BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
VIỆT NAM – VƯƠNG QUỐC ANH, 2007-2009
“NÂNG CAO HIỆU QUẢ ÁP DỤNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ HIỆN ĐẠI
NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CỬU LONG”
Cơ quan chủ trì đề tài:
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Chủ nhiệm đề tài:
GS. TSKH Mai Thanh Tân
Hà Nội - 2010
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
VIỆT NAM – VƯƠNG QUỐC ANH, 2007-2009
“NÂNG CAO HIỆU QUẢ ÁP DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊA CHẤT
VÀ ĐỊA VẬT LÝ HIỆN ĐẠI NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CỬU LONG”
Chủ nhiệm đề tài:
Cơ quan chủ trì đề tài:
GS. TSKH Mai Thanh Tân
PGS. TS Trần Đình Kiên
Bộ Khoa học và Công nghệ
Hà Nội - 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA
HỌC& CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VIỆT NAM - VƯƠNG
QUỐC ANH 2007-2009
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
Nâng cao hiệu quả áp dụng các phương pháp địa chất và địa vật lý
hiện đại nghiên cứu địa chất môi trường vùng đồng bằng sông Hồng và
sông Cửu Long.
Mã số đề tài: 08/2007/HĐ-NĐT
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Mai Thanh Tân
Ngày tháng năm sinh: 15/4/1944
Nam
Học hàm, học vị: GS, TSKH
Chức danh KH: Giảng viên cao cấp.
Chức vụ: Phó chủ tịch Hội KHKT Địa vật lý Việt Nam
Điện thoại tổ chức: 38389633
Nhà riêng: 38572324
Mobile: 0913027045
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Mỏ Địa chất
Địa chỉ tổ chức: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 117/71/6 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Điện thoại: 37520834
Fax: 37520835
Website: www.humg.edu.vn
Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng: PGS. TS Trần Đình Kiên
Số tài khoản:931.01.001
i
Kho bạc: Từ Liêm – Hà Nội.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Giáo dục và Đào tạo
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện:
- Theo hợp đồng ký kết: từ tháng 11 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
- Thực tế thực hiện: từ tháng 11 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.200 tr.đ, trong đó:
Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.200 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tr.đ)
2007
400
2008
400
2009
400
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
2007
400
2008
400
2009
400
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
400
400
400
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
1
2
3
4
5
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Tổng
Thực tế đạt được
SNKH Nguồn Tổng SNKH Nguồn
khác
khác
531,4
531,4 531,4
Trả công lao động 531,4
(KH, phổ thông)
Nguyên, vật liệu, 36,9
36,9
năng lượng
Thiết bị, máy móc 74
74
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
557,7 557,7
Tổng cộng
1.200 1.200
ii
36,9
36,9
74
74
557,7
1.200
557,7
1.200
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện...
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
1 Quyết định số
14/2005/QĐBKHCN ngày
08/09/2005
2 Quyết định số
2684/QĐ-BKHCN
ngày 07/12/2006
3
4
Quyết định số
823/QĐ-BKHCN
ngày 22/05/2007
Quyết định số
146/QĐ-BKHCN
ngày 25/01/2007
Tên văn bản
Ghi chú
Quy định xây dựng và quản lý các
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa học
và Công nghệ theo NĐT
Phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ hợp
tác quốc tế về khoa học và công nghệ
theo NĐT để đưa ra xem xét thực hiện
từ năm 2007
Phê duyệt Danh mục và kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
khoa học và công nghệ theo NĐT
Về việc Thành lập Hội đồng khoa học
cấp Nhà nước xét duyệt thuyết minh
Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
và công nghệ theo NĐT.
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số Tên tổ chức
TT
đăng ký
1 Trường ĐH
Aberdeen,
Vương quốc
Anh
2
3
Đại học
Kopenhagen,
Đan Mạch
Đại học
Tongji
Thượng Hải,
Trung Quốc
Tên tổ chức
đã tham gia
Trường ĐH
Aberdeen,
Vương quốc
Anh
Đại học
Kopenhagen,
Đan Mạch
Đại học
Tongji
Thượng Hải,
Trung Quốc
Nội dung
tham gia
Nghiên cứu sự
biến đổi khí hậu và
môi trường trầm
tích. Phân tích
mẫu
Nghiên cứu đặc
điểm trầm tích.
Nghiên cứu môi
trường trầm tích.
Phân tích mẫu
iii
Sản phẩm đạt
được
Hướng dẫn
chuyên môn, báo
cáo chuyên đề,
hội thảo KH
Hướng dẫn
chuyên môn, hội
thảo KH
Các bài báo và
báo cáo KH trên
các tạp chí và hội
nghị
4
5
6
7
8
Đại học Khoa
học và Công
nghệ AGH,
Ba Lan
Đại học
Oklahoma,
Mỹ
Trường Đại
học Mỏ - Địa
chất
Viện Dầu khí,
Tập đoàn Dầu
khí VN
Phân viện Địa
lý, TP Hồ Chí
Minh
9
Viện Địa
chất, Viện vật
lý địa cầu
10 Khoa địa
chất, Đại học
KHTN
Đại học Khoa
học và Công
nghệ AGH, Ba
Lan
Đại học
Oklahoma,
Mỹ
Trường Đại
học Mỏ - Địa
chất
Viện Dầu khí,
Tập đoàn Dầu
khí VN
Viện Địa lý,
TP Hồ Chí
Minh
Viện Địa chất
và ĐVL Biển
Liên đoàn Vật
lý Địa chất
Nghiên cứu địa vật
lý phân giải cao và
địa chất môi
trường
Nghiên cứu công
nghệ ĐVL phân
giải cao
Tổng hợp tài liệu,
khảo sát thực địa,
áp dụng địa vật lý
Phân tích tài liệu
địa chấn khu vực
Các bài báo và
báo cáo KH trên
các tạp chí và hội
nghị
Các bài báo và
báo cáo KH trên
các tạp chí
Báo cáo tổng hợp
tài liệu
Phân tích tài liệu
địa chất và ĐVL
đồng bằng Cửu
Long
Khảo sát địa vật lý
phân giải cao
Báo cáo tổng hợp,
phân tích tài liệu
đồng bằng Cửu
Long
Báo cáo khảo sát
Khảo sát ĐVL.
Nghiên cứu môi
trường trầm tích
Báo cáo môi
trường trầm tích.
Báo cáo tổng hợp,
phân tích địa chấn
- Lý do thay đổi: Liên đoàn ĐVL khảo sát Địa chấn phân giải cao đồng
bằng Cửu Long, Viện Địa chất và ĐVL Biển khảo sát vùng cửa Ba Lạt
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số
TT
1
2
Tên cá
nhân đăng
ký
GS. TSKH
Mai Thanh
Tân
Tên cá
Nội dung tham gia
nhân thực
chính
hiện
GS. TSKH - Lập đề cương nghiên
Mai Thanh cứu
Tân
- Tổng hợp kết quả
nghiên cứu, viết báo
cáo tổng kết
- Tham quan, trao đổi
khoa học
TS Lê Hải TS Lê Hải - Chỉnh lý, đánh giá và
An
An
phân tích các tài liệu
thu được
iv
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
- Đề cương nghiên
cứu
- Hoàn thành các
báo cáo chuyên đề
tổng kết
- Các báo cáo KH
- Báo cáo phân tích
tài liệu
- Các tài liệu khảo
3
GS.TSKH
GS.TSKH
Phạm Năng Phạm
Vũ
Năng Vũ
4
TS Nguyễn TS
Văn Lập
Nguyễn
Văn Lập
5
TS Nguyễn
Văn
Lương
6
TS Nguyễn
Trần Tân
7
TS Nguyễn
Thị Hồng
Liễu
8
9
GS.TS
Peter Clift
GS.TS
Peter Clift
NCS
Hoàng Văn
Long
- Khảo sát thực địa
- Tham quan, trao đổi
khoa học, phân tích mẫu
- Lập đề cương nghiên
cứu
- Tổng hợp tài liệu địa
chất, địa vật lý trong
và ngoài nước
sát, sơ đồ tài liệu
thực tế, mẫu…
- Các báo cáo KH
- Các bản đồ, lát
cắt, báo cáo, kết
quả phân tích
- Các báo cáo khoa
học đối sánh kết
quả
- Khảo sát thực địa - Các tài liệu khảo
khu vực đồng bằng sát, sơ đồ tài liệu
Cửu Long
thực tế,
- Chỉnh lý phân tích - Các báo cáo khoa học
tài liệu
- Khảo sát thực địa - Các tài liệu khảo
sát, tài liệu thực tế,
khu vực Sông Hồng.
- Chỉnh lý phân tích mẫu…
- Sơ đồ tài liệu
tài liệu trong phòng
- Trao đổi khoa học, thực tế, kết quả đo
mẫu…
phân tích mẫu
- Các báo cáo khoa học
- Khảo sát thực địa - Các tài liệu khảo
vực Cửu Long.
sát, tài liệu thực tế
- Chỉnh lý phân tích - kết quả đo mẫu…
mẫu, xử lý tài liệu
trong phòng
- Chỉnh lý phân tích - Các tài liệu khảo
mẫu, xử lý tài liệu sát, mẫu…
trong phòng
- Tài liệu thực tế,
- Trao đổi khoa học, đo mẫu, báo cáo
phân tích mẫu
KH
- Tổng hợp tài liệu địa - Các bản đồ, lát
chất, địa vật lý - Chỉnh cắt, báo cáo, kết
lý phân tích mẫu, xử quả phân tích, đo
lý tài liệu trong phòng mẫu…
- Trao đổi khoa học, - Các báo cáo KH
phân tích mẫu
đối sánh kết quả
- Chỉnh lý phân tích - Tài liệu thực tế,
mẫu, xử lý tài liệu kết
quả
đo
trong phòng tai Việt mẫu…Các báo cáo
Nam và Anh
khoa học
v
Lý do thay đổi: TS Nguyễn Trọng Tín bận công tác quản lý, bổ sung TS
Nguyễn Văn Lương, TS Nguyễn Trần Tân và TS Nguyễn Thị Hồng Liễu,
NCS Hoàng Văn Long thực hiện các chuyên đề
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Mời 6 lượt chuyên gia (2 đợt x 3
người) sang Việt Nam tham gia
công tác thực địa, phân tích tài
liệu, hướng dẫn chuyên môn, báo
cáo chuyên đề.
Đoàn I, 14.400.000, đồng năm
2008: 3 người x 10 ngày (hội thảo
phương pháp NC, tìm hiểu phòng
thí nghiệm..)
Đoàn II, năm 2009, 22.200.000
đồng: 4 người x 10 ngày (phân tích
mẫu, trao đổi kết quả nghiên cứu)
Đoàn I, 10 - 17/05/2008, ĐH
Aberdeen: 123.600.000, đồng 3
người x 7 ngày ( phân tích tài liệu,
khảo sát thực địa, đào tạo ngắn hạn)
Đoàn II, từ 23 -29 /12/2009: Hội
thảo tại ĐH Aberdeen; 161.200.000,
đồng. 4 người x 7 ngày (phân tích
tài liệu, khảo sát thực địa, hội thảo
khoa học, đào tạo cán bộ)
1NCS bảo vệ luận án tiến sĩ tại
trường Đại học Aberdeen
2
Tổ chức 6 lượt cán bộ (2 đợt)
sang công tác ở Anh, Đan Mạch
nhằm học tập chuyên môn, trao
đổi kinh nghiệm nghiên cứu,
phối hợp phân tích mẫu, hội thảo
khoa học.
3
Đào tạo 1 NCS tại trường Đại
học Aberdeen đề tài Nghị định
thư.
Phối hợp công bố kết quả nghiên
cứu dưới dạng các bài báo và báo
cáo khoa học trên các tạp chí
chuyên ngành và hội nghị khoa
học.
Tổ chức các hội thảo khoa học,
đào tạo ngắn hạn với sự giúp đỡ
của các chuyên gia nhằm nâng
cao trình độ cán bộ, cập nhật các
biện pháp xử lý số liệu tiên tiến
và trao đổi các kết quả đạt được.
4
5
vi
Phối hợp công bố kết quả nghiên
cứu dưới dạng các bài báo và báo
cáo khoa học trên các tạp chí
chuyên ngành và hội nghị khoa học.
Tổ chức hội thảo khoa học, đào tạo
ngắn hạn với sự giúp đỡ của các
chuyên gia nhằm nâng cao trình độ
cán bộ, cập nhật các biện pháp xử lý
số liệu tiên tiến và trao đổi các kết
quả đạt được.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
TT
1
Theo kế hoạch
Hội thảo khoa
học, 8/2008 –
8/2009
Thực tế đạt được
Hội thảo về nghiên cứu trầm tích Đệ
Tứ đồng bằng châu thổ (3/10/2007),
kinh phí 5.000.000 đồng, tại Hà Nội
Hội thảo quốc tế về biến đổi trầm
tích Sông Hồng và Cửu Long,
(18/1/2008) tại Hà Nội
Ghi chú*
TS Yoshi
Saito (Nhật
Bản)
GS Clift (UK),
TS. Niesel
L.H, Abatzis I.
(Đan Mạch).
Hội thảo nghiên cứu địa chất môi ĐH Đồng Tế
trường (22/6/2008) tại Hà Nội
(Trung Quốc)
Seminer tại Viện AIST (21/11/2008)
tại Tokyo (Nhật Bản)
Có 2 báo cáo trình bày tại HNKH tại
Sapporo, Nhật Bản (21/10/2009)
Hội thảo góp ý cho báo cáo tổng kết
đề tài; 12/2009; 5.000.000, đồng
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Các nội dung, công việc
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
4/2007
4/2007
10/2007- 10/20074/2008
4/2008
Lập đề cương nghiên cứu
Tập hợp tài liệu địa chất và
địa vật lý trong và ngoài
nước (địa chất, địa chấn,
khoan, mẫu,...
Chỉnh lý, đánh giá và phân
11/2007tích các tài liệu thu thập được 4/2008
Chỉnh lý, phân tích mẫu, xử
lý số liệu trong phòng tại
Việt Nam và Anh
Chỉnh lý, phân tích mẫu, xử
lý số liệu trong phòng tại
Việt Nam và Anh
Tổng hợp kết quả nghiên
cứu, viết báo cáo tổng kết
11/20074/2008
6-8/2008
6-8/2008
4-9/2009
4-9/2009
9-11/2009 9-11/2009
vii
Người,
cơ quan
thực hiện
Tập thể tác giả
ĐH Mỏ Địa
chất, Viện
Dầu khí,
chuyên gia
ĐH Mỏ Địa
chất, Viện
Dầu khí
Cán bộ tham
gia đề tài,
chuyên gia
Các cơ quan
tham gia
Các tác giả
của đề tài.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
kế hoạch
Số lượng,
nơi công
bố
Thực tế
đạt được
1
Phương pháp xử lý, Phù hợp với điều Phù hợp với
phân tích tài liệu địa kiện Việt Nam
điều kiện Việt
chất, ĐVL nghiên cứu
Nam
môi trường trầm tích.
2
Sơ đồ địa chất - địa 02 Sơ đồ tỷ lệ
vật lý. Lát cắt dọc và 1/200.000. Lát
lát cắt ngang
cắt tỷ lệ ngang
1/200.000, tỷ lệ
đứng 1/ 10.000
3
4 Biểu bảng và số liệu Đạt tiêu chuẩn Đạt tiêu chuẩn
phân tích mẫu trầm phòng TN nước phòng TN nước
ngoài
ngoài
tích
4
Báo cáo tổng kết về Công bố trên tạp Công bố trên
đặc điểm biến đổi môi chí trong và tạp chí trong và
ngoài nước.
trường trầm tích sông ngoài nước.
Hồng và Cửu Long
5
Bài báo, báo cáo KH
02 Sơ đồ tỷ lệ
1/ 200.000. Lát
cắt tỷ lệ ngang
1/ 200.000, tỷ lệ
đứng 1/ 10.000
4
6
2 trong
nước, 4
nước ngoài
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
Thạc sỹ ĐVL
0
2
2009
Tiến sỹ ĐC và ĐVL
1-2
2
2010
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
2
viii
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
Những nội dung mới đạt được:
- Áp dụng phương pháp địa hóa hiện đại (Định tuổi U-Pb của Zircons,
Phân tích 40Ar/39Ar các hạt mica, Phân tích theo vết phân hạch) nghiên cứu
lịch sử tiến hóa, nguồn gốc và biến đổi trầm tích đồng bằng sông Hồng và
sông Mekong
- Nghiên cứu áp dụng có hiệu quả phương pháp địa chấn phân giải cao
trong điều kiện vùng cửa sông tiền châu thổ và phương pháp địa chấn phân
giải cao đa kênh trong điều kiện vùng sông
- Nghiên cứu phương pháp địa tầng phân tập và áp dụng có hiệu quả
trong phân tích địa chấn địa tầng tài liệu địa chấn phân giải cao. Phân chia địa
tầng và lịch sử tiến hóa trầm tích Đệ tứ vùng châu thổ sông Hồng và Cửu
Long.
- Tạo cơ sở quan hệ hợp tác quốc tế và có các công bố có ý nghĩa khoa
học và thực tiễn.
Các công trình công bố liên quan đến kết quả của nhiệm vụ
1. Clift P.D, Carter A, Campbell I H, Pringle M.S, Lap NV, Allen M C,
Hodges K.V, Tan M T, 2006. Thermochronology of Mineral Grains in the
Red and Mekong Rivers, Vietnam: Provenance and Exhumation Implications
for Southeast Asia. Geochemistry, Geophysics and Geostems, vol. 7, No.10
2. Clift P.D, Long HV, Hinton R, Ellam R, Hannigan R, Tan MT, Blusztajn J,
Duc N A. 2008, Evolving East Asian River Systems Reconstructed by Trace
Element and Pb and Nd Isotope Variations in Modern and Ancient Red RiverSong Hong Sediments. Geochemistry, Geophysics and Geostems, Vol.9, N. 4.
3. Mai Thanh Tan, 2009, Seismic stratigraphy interpretation of shallow
sediments in continental shelf of center Vietnam. Proceedings of The 9th SẸG
ix
International Symposium on Imaging and Interpretation, Sapporo, Japan 1214 October 2009.
4. Hoàng Văn Long, Clift P.D, Mai Thanh Tân, Đặng Văn Bát, Wu F I, Lê
Hải An, 2009, Đặc điểm quá trình trầm tích Kainozoi vịnh Bắc Bộ và châu
thổ Sông Hồng. Tạp chí Dầu Khí số 8/2009, tr. 8-18
5. Mai Thanh Tân, Lê Văn Dung, Lê Đình Thắng, 2008, Hình thái cấu trúc
Pliocen- Đệ Tứ thềm lục địa Việt Nam, Tuyển tập HNKH địa chất biển toàn
quốc lần thứ nhất, tr. 188-198
6. Long HV, Peter D. C, Mark D, Zheng H, Tan M T, Ar-Ar Muscovite
Dating as a Constraint on Sediment Provenance and Erosion Processes in the
Red and Yangtze River Systems, SE Asia, Submitted to Earth and Planetary
Science Letters, 28/6/10
Các hoạt động khoa học
- Tham gia hội nghị Địa vật lý quốc tế SEG tổ chức ở Las Vegas Mỹ (917/11/2008)
- Tham gia hội thảo quốc tế Địa vật lần thứ 9 tại Sapporo, Nhật Bản (1014/10/2009)
- Tham gia hội thảo tại ĐH Aberdeen, Anh (30/4-10/5/2008)
Đánh giá chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ
Nhiệm vụ đã hoàn thành tốt với các nội dung được ký kết trong hợp
đồng. Thành tích nổi bật của nhiệm vụ là tạo mối quan hệ hợp tác giữa các
nhà khoa học VN và Vương quốc Anh trong lĩnh vực áp dụng các phương
pháp địa chất và địa vật lý hiện đại nghiên cứu địa chất Pliocen - Đệ tứ và quá
trình biến đổi trầm tích liên quan đến đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
Cửu Long
x
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
- Bảo đảm khối lượng và chất lượng
- Thực hiện đúng tiến độ
- Đề tài hoàn thành khối lượng, bảo
đảm tiến độ
- Tính chất HTQT được thể hiện rõ
- Công trình KH có chất lượng tốt, có
ý nghĩa KH và thực tiễn lớn
- Bố cục chặt chẽ, bản vẽ ró ràng
- Đủ điều kiện đánh giá cấp Nhà nước
Thời gian
thực hiện
Nội dung
I
Báo cáo định kỳ
20/8/2008
II
Kiểm tra định kỳ
4/12/2008
III
Nghiệm thu cơ sở 5/3/2010
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
GS. TSKH Mai Thanh Tân
PGS. TS Trần Đình Kiên
xi
MỤC LỤC
Thông tin chung
Chương 1
1.1
i
Mục lục
xii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
xv
Danh mục các hình vẽ
xvi
Danh mục các bảng phụ lục
xix
Mở đầu
1
Khái quát lịch sử nghiên cứu và đặc điểm địa chất đồng bằng
sông Hồng và Cửu Long
4
Khái quát lịch sử nghiên cứu và đặc điểm địa chất Pliocen Đệ tứ đồng bằng sông Hồng
7
1.1.1 Lịch sử nghiên cứu
7
1.1.2 Khái quát đặc điểm địa chất đồng bằng Sông Hồng
11
1.2
Khái quát lịch sử nghiên cứu và đặc điểm địa chất Pliocen Đệ tứ đồng bằng Cửu Long
14
1.2.1 Lịch sử nghiên cứu
14
1.2.2 Khái quát đặc điểm địa chất đồng bằng Cửu Long
16
Chương 2 Các phương pháp nghiên cứu
2.1
Các phương pháp địa hóa hiện đại xác định tuổi
20
20
2.1.1 Phương pháp 40Ar /39Ar định tuổi
20
2.1.2 Phương pháp định tuổi theo vết phân hạch
20
2.1.3 Các phương pháp định tuổi theo tích tụ phóng xạ chì
21
2.2
Các phương pháp phân tích độ hạt và chỉ số môi trường
22
2.3
Phương pháp địa chấn phân giải cao
22
2.3.1 Phương pháp địa chấn phân giải cao một mạch
23
2.3.2 Phương pháp địa chấn phân giải cao nhiều mạch
27
2.4
29
Phân tích địa chấn địa tầng trên cơ sở địa tầng phân tập
2.4.1 Cơ sở địa tầng phân tập
29
2.4.2 Quá trình phân tích Địa chấn địa tầng
33
Chương 3
Áp dụng phương pháp địa hóa – địa chất hiện đại nghiên cứu
lịch sử tiến hóa và nguồn gốc trầm tích châu thổ sông Hồng và
xii
37
sông Mekong
3.1
Phân tích nguồn gốc trầm tích
37
3.2
Kết quả xác định nguồn gốc trầm tích
38
3.2.1 Các kết quả định tuổi zircon theo U-Pb
38
3.2.2 Các kết quả định tuổi mica Ar-Ar
42
3.2.3 Các kết quả vết phân hạch
44
3.3
46
Xác định tiến hóa của hệ thống sông
3.3.1 Các phương pháp xác định tiến hóa của hệ thống sông
46
3.3.2 Kết quả xác định tiến hóa hệ thống sông Hồng
48
Chương 4 Đặc điểm môi trường trầm tích Đệ tứ đồng bằng sông Hồng
4.1
Đặc điểm địa chất – địa vật lý vùng trước châu thổ cửa Ba Lạt
trên cơ sở tài liệu địa chấn phân giải cao
65
65
4.1.1 Các ranh giới phản xạ
66
4.1.2 Đặc điểm các tập phản xạ
69
4.1.3 Đặc điểm cấu trúc địa chất Pleistocen muộn- Holocen
75
4.1.4 Đặc điểm cấu trúc địa chất Holocen muộn- Hiện đại
79
4.1.5 Xu thế phát triển tiền châu thổ cửa Ba Lạt
85
4.2
88
Tướng trầm tích và tiến hóa Holocen châu thổ sông Hồng
4.2.1 Tướng trầm tích
89
4.2.2 Tiến hóa Holocen châu thổ sông Hồng
97
Chương 5 Đặc điểm môi trường trầm tích Đệ tứ đồng bằng Cửu Long
5.1
104
Áp dụng địa chấn phân giải cao nhiều mạch khảo sát trầm tích Đệ tứ 105
5.1.1 Khảo sát thực địa và xử lý số liệu
105
5.1.2 Đặc điểm địa chất theo tài liệu địa chấn phân giải cao
107
5.2
Tướng trầm tích Pliocen – Đệ tứ tương ứng với sự thay đổi
115
mực nước biển
5.2.1 Trầm tích Pliocen
115
5.2.2 Trầm tích Đệ tứ
119
5.3
133
Lịch sử phát triển trầm tích Pliocen Đệ tứ đồng bằng Cửu Long
5.3.1 Thời kỳ Pliocen
133
5.3.2 Thời kỳ Đệ tứ
135
xiii
Kết luận và kiến nghị
139
Tài liệu tham khảo
141
Phụ lục
149
xiv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AFTA
Phân hạch Apatite
Chemical Index of Alteration/CIA
Chỉ số biến đổi hoá học
chronostratigraphy
Thời địa tầng
Delta front
Tiền châu thổ
Depositional sequence
Tập tích tụ
Downlap
Phủ đáy
Erosion-truncation
Bào mòn cắt xén
Exhumanation
Xáo trộn
Fission track dating
Định tuổi theo vết phân hạch
Genetic sequence
Tập nguồn gốc
Onlap
Gá đáy
Pro delta
Trước châu thổ
Progradation deposits
Trầm tích bồi lấn
(REE)
Các nguyên tố đất hiếm
Sensitive high resolution ion micro
probe (SHRIMP)
Vi dò ion nhiệt độ cao
Toplap
Chống nóc
Transgressive - Regresive Sequence
Tập biển tiến- biển lùi
Yangtze Craton
Nền Dương Tử
xv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Chương 1:
Hình 1.1. Vị trí Sông Hồng, Sông Mekong và đồng bằng châu thổ
Hình 1.2. Đồng bằng sông Hồng
Hình 1.3. Bề mặt đáy trầm tích Holocen đồng bằng Sông Hồng
Hình 1.4. Đồng bằng Cửu long và vị trí các tuyến khảo sát địa chấn phân giải cao
Chương 2:
Hình 2.1. Thử nguồn phát Sparker ở cửa sông Ninh Cơ (Nam Định)
Hình 2.2. Mối quan hệ giữa chu kỳ thay đổi mực nước biển và cách phân chia
các hệ thống trầm tích, tập trầm tích trầm tích
Hình 2.3. Quá trình biển tiến và biển lùi. a. Hệ thống biển tiến, b. Hệ thống
biển lùi cưỡng bức, c. Hệ thống biển lùi bình thường
Hình 2 .4. Các tập tích tụ, tập cùng nguồn gốc và tập biển tiến – biển lùi
Chương 3:
Hình 3.1. Vị trí một số điểm lấy mẫu trên hệ thống sông Hồng
Hình 3.2: Biểu đồ tần suất phân bố tuổi tuyệt đối U-Pb từ hạt zircon từ sông
Hồng, sông Mekong và các khối địa chất khác nhau.
Hình 3.3: Biểu đồ tần suất thể hiện sự phân bố tuổi tuyệt đối U-Pb của các
mẫu trầm tích hiện đại lấy trên hệ thống sông Hồng và các chi lưu chính.
Hình 3.4: Biểu đồ xác xuất đinh tuổi Ar - Ar
Hình 3.5: Xác định nguồn từ phân tích mica
Hình 3.6: Đồ thị phân tích vết phân hạch apatit và zircon
Hình 3.7: Đồ thị phân tích vết phân hạch zircon
Hình 3.8: Đồ thị vết phân hạch apatite
Hình 3.9: Bản đồ chỉ số biến đổi hoá học (CIA) châu thổ Sông Hồng
Hình 3.10: Mối quan hệ CIA với Si/Ti
Hình 3.11: Phân bố 87Sr/Sr86 trong khu vực nghiên cứu
Hình 3.12: Tài liệu phân tích CIA, Sr, عNd và 87Sr/86Sr
xvi
Hình 3.13: Kết quả phân tích các nguyên tố hiếm chuẩn hóa theo Chondrite
C1 ở sông Đà, sông Lô, sông Chảy và sông Hồng
Hình 3.14: Kết quả phân tích nguyên tố hiếm chuẩn hóa theo Chondrite C1
của các giếng khoan trong khu vực
Hình 3.15: So sánh mối quan hệ của La/Yb với TiO2 và عNd
Hình 3.16: Bản đồ phân bố Nd dọc theo sông Hồng
Hình 3.17: Phân bố đồng vị Nd của sông Hồng cổ
Hình 3.18: Kết quả phân tích đồng vị Pb ở các sông
Hình 3.19: Kết quả phân tích đồng vị Pb ở các giếng khoan trong khu vực
nghiên cứu
Hình 3.20: Bản đồ cổ địa lý thể hiện tiến hóa của hệ thống dẫn lưu
Chương 4:
Hình 4.1. Vị trí vùng cửa Ba Lạt và sơ đồ tuyến khảo sát địa chấn phân giải cao
Hình 4.2. Lát cắt địa chấn (a) và lát cắt địa chấn – địa chất (b) tuyến BL47-46
Hình 4.3. Lát cắt địa chấn (a) và lát cắt địa chấn – địa chất (b) tuyến BL 1413-12-11-10
Hình 4.4a. Khung cấu trúc tướng địa chấn-môi trường khu vực cửa Ba lạt
Hình 4.4b. Cột địa tầng tổng hợp đới bờ châu thổ Sông Hồng
Hình 4.5. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến 68-69-61
Hình 4.6. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến 43-44
Hình 4.7. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến BL 55-59
Hình 4.8. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến BL 66-65
Hình 4.9. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến BL 86-88
Hình 4.10. Lát cắt địa chấn (a) và địa chấn- địa chất (b) tuyến BL 28-30
Hình 4.11. Phân bố khoáng vật, cổ sinh cấp hạt >0,1mm (a) và < 2 µm (b)
theo miền hệ thống, các giai đoạn) ở đới trung tâm châu thổ Sông Hồng.
Hình 4.12. Sơ đồ cổ địa lý thể hiện sự thay đổi không gian tích tụ thuận lợi
trong Holocen ở châu thổ sông Hồng từ 8,5 ng. n (Tanabe [66], có bổ sung).
Hình 4.13. Mối tương quan giữa khí hậu - nước biển dâng - tốc độ tích tụ
trầm tích Holocen đới trung tâm châu thổ sông Hồng trong 12 ng.n.
xvii
Chương 5
Hình 5.1. Bản đồ địa mạo - trầm tích đồng bằng Cửu Long
Hình 5.2. Vị trí các tuyến địa chấn phân giải cao ở đồng bằng Cửu long
Hình 5.3. Mặt cắt địa chấn kênh Thốt Nốt
Hình 5.4. Mặt cắt địa chấn kênh Sáng mới
Hình 5.5. Mặt cắt địa chấn qua tỉnh Vĩnh Long
Hình 5.6.: Mặt cắt địa chấn qua hạ lưu sông Hậu (Sóc Trăng)
Hình 5.7. Mặt cắt địa chấn qua tỉnh Bến Tre
Hình 5.8. Mặt cắt địa chấn qua thị trấn Mỹ Tho
Hình 5.9. Mặt cắt địa chấn qua cửa Hàm Luông
Hình 5.10. Mặt cắt địa chấn qua cửa Cung Hầu
Hình 5.11. Mặt cắt địa chấn qua cửa Tranh Đề
Hình 5.12. Mặt cắt từ Mộc hóa đến Bến Tre (vị trí tuyến trên hình 5.1)
Hình 5.13. Mặt cắt từ Đồng Tháp đến Trà Vinh (vị trí tuyến trên hình 5.1)
xviii