Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ...

Tài liệu Nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương việt nam chi nhánh huế

.PDF
122
18
78

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ H U Ế BÙI THỊ TÚ NHI TẾ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP H NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN H Ọ C KI N NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ Đ ẠI Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ : 8 31 01 10 Ư Ờ N G Mã số TR LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ NỮ MINH PHƢƠNG HUẾ, 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế “Nâng cao chất lượng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, đƣợc xử lý trung thực và khách quan. Tôi xin tự chịu trách nhiệm về tính xác thực của các tài liệu đƣợc trích dẫn. Ế tháng TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Huế , ngày i Tác giả năm 2019 LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên, Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trƣờng Đại học Kinh tế Huế đã trang bị cho Tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian qua. Tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn TS Lê Nữ Minh Phƣơng, giáo viên đã tận tình hƣớng dẫn Tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng, Tôi xin chân thành cảm ơn đến những ngƣời bạn, những đồng nghiệp và ngƣời thân đã tận tình hỗ trợ, góp ý và giúp đỡ Tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi ngƣời./. ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Họ tên học viên: BÙI THỊ TÚ NHI Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 8310110 Niên khóa: 2015-2018 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ NỮ MINH PHƢƠNG Tên đề tài: NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ 1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu: H U Ế Mục đích nghiên cứu: đánh giá chất lƣợng tín dụng trong 05 năm từ 2014 đến 2018; từ đó đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lƣợng tín TẾ dụng DNNVV nói riêng và hiệu quả hoạt động kinh doanh nói chung tại KI N H Vietcombank Huế. Đối tượng nghiên cứu: chất lƣợng tín dụng DNNVV ngân hàng Ọ C Vietcombank Huế. H 2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng: ẠI Đối với số liệu thứ cấp: thu thập số liệu về hoạt động tín dụng DNNVV tại N động kinh doanh...; G Đ VCB Huế giai đoạn 2014-2018 từ các báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt Ư Ờ Đối với số liệu sơ cấp: Sử dụng phƣơng pháp duy vật biện chứng và duy vật TR lịch sử cũng nhƣ phƣơng pháp thống kê mô tả và phƣơng pháp phân tích dữ liệu thoe mô hình phân tích Logit. 3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận: Luận văn đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng DNNVV. Đồng thời luận văn cũng đã đánh giá đƣợc thực trạng chất lƣợng tín dụng DNNVV tại ngân hàng Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018. Trên cơ sở những kết quả phân tích, tác giả đề xuất các giải pháp hoàn thiện chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế trong những năm tới. Bên cạnh đó, một số kiến nghị cũng đƣợc đề xuất để thực hiện các giải pháp một cách có hiệu quả hơn. iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT : Máy rút tiền tự động CBCNV : Cán bộ Công nhân viên CIC : Trung tâm Thông tin tín dụng - Ngân hàng Nhà nƣớc CNXD : Công nghiệp - Xây dựng CTCP : Công ty cổ phần DNNN : Doanh nghiệp Nhà nƣớc DNNVV : Doanh nghiệp nhỏ và vừa DNTN : Doanh nghiệp tƣ nhân DPRR : Dự phòng rủi ro ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ KKH : Không kỳ hạn KH : Khách hàng LD : Liên doanh NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc NHTM : Ngân hàng thƣơng mại NLNN : Nông-Lâm-Ngƣ Nghiệp NQH : Nợ quá hạn PGD : Phòng giao dịch POS : Máy chấp nhận thanh toán thẻ TCKT : Tổ chức kinh tế H U TẾ H KI N Ọ C H ẠI Đ G N : Tổ chức tín dụng Ờ TCTD TR Ư TMCP TMDV Ế ATM : Thƣơng mại cổ phần : Thƣơng mại - Dịch vụ TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên TT-Huế : Thừa Thiên Huế TSBĐ : Tài sản bảo đảm Vietcombank : Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam Vietcombank Huế : Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam- Chi nhánh Huế Vietinbank : Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam VNĐ : Việt Nam Đồng iv MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... 1 Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii Tóm lƣợc luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ............................................................. iii Danh mục các từ viết tắt............................................................................................. iv Mục lục ........................................................................................................................ v Danh mục các bảng ................................................................................................. viii Danh mục các biểu đồ ................................................................................................ ix Danh mục các sơ đồ ................................................................................................... xi H U Ế PHẦN I. LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1 TẾ 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 2 KI N H 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................................... 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu......................................................................................... 3 Ọ C 5. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 5 H PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................... 6 Đ ẠI CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN G DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA CÁC NGÂN HÀNG N THƢƠNG MẠI.......................................................................................................... 6 Ư Ờ 1.1. Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại .................................................................. 6 TR 1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại .................................................................... 6 1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thƣơng mại ............................................................. 7 1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thƣơng mại.......................................... 8 1.1.4. Tín dụng ngân hàng ......................................................................................... 10 1.2. Tổng quan về Doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................... 14 1.2.1 Khái niệm và tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa .............................. 14 1.2.2. Đặc điểm của DNNVV ................................................................................... 16 1.2.3. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế ................................. 20 1.2.4. Vai trò vốn cho vay của ngân hàng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ......... 21 v 1.3. Chất lƣợng tín dụng DNNVV của Ngân hàng thƣơng mại................................ 23 1.3.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng thƣơng mại ........................... 23 1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng DNNVV ............................. 24 1.4. Một số bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV của một số ngân hàng trong nƣớc và trên thế giới .................................................................. 28 1.4.1. Tại Ngân hàng Standard Chartered ................................................................. 28 1.4.2. Tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam .............................................. 29 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 30 CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP31 H U Ế NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ ....................................................... 31 TẾ 2.1. Khái quát về ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế .... 31 KI N H 2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Vietcombank Huế ................................. 31 2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Vietcombank Huế .......................................... 33 Ọ C 2.1.3. Tình hình sử dụng lao động ............................................................................ 36 H 2.1.4. Tình hình tài sản, nguồn vốn ........................................................................... 38 ẠI 2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................ 40 G Đ 2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietcombank Huế giai đoạn 2014- N 2018 .......................................................................................................................... 43 Ư Ờ 2.2.1. Tình hình huy động vốn .................................................................................. 43 TR 2.2.2. Tình hình sử dụng vốn .................................................................................... 48 2.2.3. Công tác quản lý nợ ........................................................................................ 56 2.3. Thực trạng hoạt động tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế ........................ 56 2.3.1. Doanh số cho vay DNNVV............................................................................. 56 2.3.2. Doanh số thu nợ DNNVV ............................................................................... 62 2.3.3. Dƣ nợ cho vay DNNVV.................................................................................. 66 2.4. Đánh giá chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế theo mô hình Logit .......................................................................................................................... 71 2.4.1. Thông tin chung về DNNVV khảo sát ............................................................ 71 vi TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 78 CHƢƠNG III. ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ .......................................................................................................................... 79 3.1. Định hƣớng mục tiêu hoạt động của ngân hàng thƣơng mại cổ phần ngoại thƣơng Việt Nam ....................................................................................................... 79 3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng ............................................... 81 3.2.1. Xây dựng chính sách khách hàng linh hoạt đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ....... 81 H U Ế 3.2.2. Đảm bảo số tiền vay phù hợp với nhu cầu của khách hàng ............................ 84 3.2.3. Xây dựng chính sách lãi suất vay phù hợp với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ............ 85 TẾ 3.2.4. Đa dạng hóa các sản phẩm cho vay đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ.......... 85 KI N H 3.2.5. Hoàn thiện quy trình cho vay đặc thù tại Chi nhánh ....................................... 86 3.2.6. Nâng cao năng lực và thái độ làm việc của cán bộ tín dụng ........................... 86 Ọ C 3.2.7. Kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân, tăng cƣờng công tác quản lý tín H dụng .......................................................................................................................... 88 ẠI 3.2.8. Tăng cƣờng công tác kiểm tra, kiểm toán nội bộ ............................................ 90 G Đ TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 91 Ờ N PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 92 Ư 1. Kết luận .............................................................................................................. 92 TR 2. Kiến nghị ............................................................................................................ 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 94 Quyết định Hội đồng chấm luận văn Nhận xét luận văn của Phản biện 1 Nhận xét luận văn của Phản biện 2 Biên bản của Hội đồng chấm luận văn Bản giải trình chỉnh sửa luận văn Xác nhận hoàn thiện luận văn vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp .........................................................15 Bảng 2.1: Tình hình lao động Vietcombank Huế giai đoạn 2016 – 2018 ...........36 Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018 .............................................................................................................38 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .............................................................................................................40 Tổng huy động vốn của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .....43 Bảng 2.5: Cơ cấu dƣ nợ của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...............48 Bảng 2.6: Tình hình chung về cho vay tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - TẾ H U Ế Bảng 2.4: 2018 .....................................................................................................53 H Doanh số cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014- KI N Bảng 2.7: 2018 .....................................................................................................56 Doanh số thu nợ DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 Ọ C Bảng 2.8: H .............................................................................................................62 Dƣ nợ cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 66 Bảng 2.10: Bảng ma trận hệ số tƣơng quan của các biến ......................................73 Bảng 2.11: Bảng so sánh kết quả hạng và xác suất nợ không đủ tiêu chuẩn N G Đ ẠI Bảng 2.9: Bảng mô tả xếp loại dựa vào xác suất nợ KĐTC và hạng của khách TR Bảng 2.12: Ư Ờ (KĐTC ) của 50 DN ............................................................................75 hàng .....................................................................................................77 viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Tổng huy động vốn của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ....44 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền của Vietcombank Huế..............45 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu huy động vốn theo đối tƣợng của Vietcombank Huế ...........46 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu huy động vốn theo thời gian của Vietcombank Huế ............52 Biểu đồ 2.5: Tổng dƣ nợ Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .......................49 Biểu đồ 2.6: Dƣ nợ phân theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018 ...........................................................................................................50 Ế Dƣ nợ phân loại theo tiền tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - H U Biểu đồ 2.7: 2018 ...................................................................................................51 % Nợ qh/ Tổng dƣ nợ (%) tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - TẾ Biểu đồ 2.8: Biểu đồ 2.9: KI N H 2018 ...................................................................................................52 Cơ cấu tổng dƣ nợ Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018 ..........54 Ọ C Biểu đồ 2.10: Cơ cấu doanh số cho vay tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - H 2018 ...................................................................................................55 Đ ẠI Biểu đồ 2.11: Cơ cấu doanh số thu nợ tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 G ...........................................................................................................55 Ờ N Biểu đồ 2.12: Doanh số cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 – Ư 2018 ...................................................................................................57 TR Biểu đồ 2.13: Doanh số cho vay DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .................................................................................58 Biểu đồ 2.14: Doanh số cho vay DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018..........................................................................59 Biểu đồ 2.15: Doanh số cho vay DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...........................................60 Biểu đồ 2.16: Doanh số thu nợ DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 20142018 ...................................................................................................63 ix Biểu đồ 2.17: Doanh số thu nợ DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .................................................................................63 Biểu đồ 2.18: Doanh số thu nợ DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018..........................................................................64 Biểu đồ 2.19: Doanh số thu nợ DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...........................................65 Biểu đồ 2.20: Dƣ nợ cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 – 2018 ...........................................................................................................67 Biểu đồ 2.21: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn H U Ế 2014 – 2018 .......................................................................................68 Biểu đồ 2.22: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế giai TẾ đoạn 2014-2018 .................................................................................69 KI N H Biểu đồ 2.23: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại Vietcombank TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C Huế giai đoạn 2014-2018 ..................................................................70 x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................35 xi PHẦN I LỜI MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Trong điều kiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nƣớc hiện nay, việc đẩy mạnh phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) là bƣớc đi hợp l . DNNVV có vai trò rất lớn trên thế giới và tại Việt Nam. DNNVV vừa là công cụ góp phần khai thác toàn diện mọi nguồn lực kinh tế vừa đóng vai tr giải quyết các mối quan hệ mà quốc gia nào cũng đang quan tâm đó là: Tăng trƣởng kinh tế - giải quyết H U Ế việc làm - hạn chế lạm phát - tăng thu ngân sách... Ở Việt Nam hiện nay, các DNNVV chiếm tới hơn 97,7% tổng số doanh TẾ nghiệp trên cả nƣớc. Hằng năm, nhóm doanh nghiệp này tạo ra hơn 1 triệu việc làm KI N H mới, sử dụng tới 50% lao động xã hội, thu hút 38% vốn đầu tƣ xã hội; đóng góp 31% tổng kim ngạch xuất khẩu, 40% GDP cho nền kinh tế. Ọ C Xác định đƣợc vai trò và tiềm năng của các DNNVV đối với nền kinh tế của đất H nƣớc, Chính phủ đã có nhiều chủ trƣơng, chính sách nhằm hỗ trợ và tạo điều kiện cho ẠI các DNNVV có thế tiếp cận các nguồn vốn, công nghệ mới với chất lƣợng cao. Những Đ chính sách ƣu đãi này thể hiện rõ qua các Nghị định, Quyết định của Chính phủ và Ngân N G hàng Nhà nƣớc. Ư Ờ Các Ngân hàng thƣơng mại (NHTM) cũng đã nhận thấy đƣợc tiềm năng to lớn từ TR các DNNVV. Trong đó, Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) đã xác định DNNVV là những đối tác quan trọng của Ngân hàng trong thời gian tới và đã có rất nhiều chính sách tín dụng hỗ trợ thiết thực các khách hàng từ khối các DNNVV này. Cũng chính từ sự hỗ trợ tích cực từ Chính phủ và các Ngân hàng thƣơng mại nên các DNNVV đã tiếp cận dễ dàng hơn nguồn vốn tín dụng với chất lƣợng cao để mở rộng quy mô sản xuất, mạnh dạn đầu tƣ công nghệ mới. Khi các DNNVV tiếp cận đƣợc nguồn vốn tín dụng có chất lƣợng cao, hiệu quả sẽ giúp cho nguồn vốn luân chuyển nhịp nhàng tới các chủ thể, các ngành, lĩnh vực hoạt động hiệu quả. Và ngƣợc lại chất lƣợng tín dụng kém, dẫn đến nợ xấu dù 1 chỉ một ngân hàng sẽ rất dễ gây ảnh hƣởng xấu khôn lƣờng đến cả hệ thống và nền kinh tế. Điểm lại danh sách các NHTM đã từng bị thu hồi giấy phép, buộc phải sát nhập hoặc bị mua lại với giá 0 đồng tại Việt Nam trong thời gian qua cho thấy một trong các nguyên nhân là do không gánh chịu nổi hậu quả của các khoản nợ xấu. Do đó, nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV mang nghĩa vô cùng quan trọng đối với hoạt động của các NHTM. Từ thực tế này, tác giả đã mạnh dạn nghiên cứu và thực hiện luận văn với đề tài: “Nâng cao chất lượng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế”. H U Ế 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1. Mục tiêu chung TẾ Thông qua nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng, KI N H đánh giá chất lƣợng tín dụng trong 05 năm từ 2014 đến 2018; từ đó đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV nói riêng và hiệu Ọ C quả hoạt động kinh doanh nói chung tại Vietcombank Huế. H 2.2. Mục tiêu cụ thể ẠI - Hệ thống hóa những vấn đề l luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng Doanh G Đ nghiệp nhỏ và vừa của các Ngân hàng thƣơng mại trong nền kinh tế thị trƣờng. N - Phân tích, đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Ư Ờ Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018. TR - Đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế. 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài Đề tài tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: đề tài thực hiện nghiên cứu tại Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế. 2 - Phạm vi thời gian: Đề tài nghiên cứu trong 05 năm, từ năm 2014 đến năm 2018. Trong đó các thông tin số liệu thứ cấp đƣợc thực hiện với số liệu của Vietcombank Huế từ năm 2014 đến năm 2018. Riêng số liệu lao động không cần thiết phân tích sâu nên tác giả chỉ thu thập từ năm 2016 đến năm 2018. Số liệu sơ cấp tác giả thu thập từ hồ sơ vay vốn của khách hàng DNNVV tại Vietcombank Huế. - Phạm vi nội dung: Đề tài tập trung làm rõ thực trạng chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế. Từ đó đề xuất các giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV trong thời gian tới (DNNVV theo quy định tại Nghị H U Ế định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009). 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TẾ 4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu KI N H Những thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu đƣợc thu thập từ nguồn tài liệu thứ cấp và sơ cấp. Ọ C 4.1.1 Dữ liệu thứ cấp H - Tác giả đã thu thập số liệu về hoạt động tín dụng DNNVV tại Vietcombank ẠI Huế giai đoạn 2014-2018 từ các báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt động G Đ kinh doanh, chiết xuất dữ liệu từ các chƣơng trình khai thác dữ liệu của N Vietcombank; báo cáo phân loại nợ và trích lập, xử lý dự phòng rủi ro. Ngoài ra số Ư Ờ liệu thứ cấp c n đƣợc tập hợp từ các báo cáo, công trình nghiên cứu, các đề tài có TR liên quan đến nội dung nghiên cứu, tạp chí ngân hàng và internet… - Ngoài ra luận văn c n kế thừa hợp lý các kết quả của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc về lĩnh vực có liên quan đến đề tài. 4.1.2. Dữ liệu sơ cấp - Tác giả đã thu thập số liệu từ hồ sơ vay vốn DNNVV tại Vietcombank Huế trong năm 2017- 2018 gồm các thông tin: Khả năng thanh toán ngắn hạn, Khả năng thanh toán nhanh, Kỳ thu tiền bình quân, Nợ phải trả trên tổng tài sản, Nợ phải trả trên nguồn vốn chủ sở hữu, Vòng quay hàng tồn kho, Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu, ROE, Hiệu quả sử dụng tài sản… 3  Phƣơng pháp chọn mẫu: Nghiên cứu tiến hành khảo sát ngẫu nhiên không lặp 50 doanh nghiệp trong số hơn 150 DNNVV đang có quan hệ tín dụng tại Vietcombank Huế tính đến thời điểm 31/12/2018. Ngoài ra, nghiên cứu còn phỏng vấn ý kiến chuyên gia. Việc tham khảo ý kiến của các cán bộ, lãnh đạo có chuyên môn nghiệp vụ giỏi, kinh nghiệm dày dặn trong Phòng Khách hàng và Phòng Khách hàng Bán lẻ đã góp làm phong phú thêm nội dung luận văn. Số lƣợng là 03 ngƣời là những cán bộ, lãnh đạo thuộc các 02 phòng trên. 4.2. Phƣơng pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu 4.2.1. Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử H U Ế Đề tài đƣợc thực hiện trên cơ sở phƣơng pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là phƣơng pháp luận cơ bản của nghiên cứu TẾ khoa học nói chung, đ i hỏi phải nghiên cứu sự vật, hiện tƣợng phải đặt trong mối KI N H liên hệ phổ biến, trong xu thế vận động không ngừng. Vận dụng phƣơng pháp luận trên vào phân tích thực trạng chất lƣợng tín Ọ C dụng DNNVV tại Vietcombank Huế đ i hỏi phải nghiên cứu các nhân tố tác động H đến chất lƣợng tín dụng. Đánh giá chất lƣợng hoạt động tín dụng DNNVV trong ẠI mối tƣơng quan với tình hình phát triển kinh tế xã hội và điều kiện cụ thể của G Đ Vietcombank Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế và nƣớc ta trong giai đoạn hội nhập. N 4.2.2. Phương pháp thống kê mô tả Ư Ờ Dựa trên nguồn dữ liệu thu thập đƣợc tác giả tổng hợp, mô tả về chất lƣợng TR tín dụng DNNVV tại Chi nhánh trên sự tƣơng quan so sánh với các chỉ tiêu tƣơng ứng của toàn hệ thống Vietcombank. 4.2.3. Các phương pháp khác Sử dụng mô hình phân tích Logit. Mô hình Logit là mô hình định lƣợng trong đó biến phụ thuộc là biến giả, chỉ nhận 2 giá trị là 0 hoặc 1. Hàm hồi quy Logit đƣợc viết nhƣ sau: Y = a + bX1 + cX2 + …+ nXn Trong đó: - Y là biến phụ thuộc, là chất lƣợng nhóm nợ, Y=0 nếu là nợ đủ tiêu chuẩn 4 (nhóm 1), Y=1 nếu là nợ quá hạn (từ nhóm 2 đến nhóm 5) - X1,…, Xn: các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng nhóm nợ - a, b, c,…, n: các hệ số hồi quy của hàm Logit 5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn đƣợc kết cấu thành 3 chƣơng nhƣ sau: Chƣơng 1: Cơ sở l luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa của Ngân hàng thƣơng mại. Chƣơng 2: Thực trạng chất lƣợng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại H U Ế Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế. Chƣơng 3: Định hƣớng và một số giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng TẾ Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H Nam - Chi nhánh Huế. 5 PHẦN II NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại Ngân hàng thƣơng mại ra đời cùng với sự phát triển của kinh tế hàng hóa. Với chức năng là nhà trung gian tài chính, làm cầu nối giữa ngƣời gửi tiền và ngƣời H U Ế vay tiền nên hệ thống ngân hàng đã trở thành một bộ phận huyết mạch, là động lực thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. TẾ Đứng trên nhiều góc độ nghiên cứu khác nhau, ngƣời ta có các định nghĩa KI N H khác nhau về NHTM. Ở Mỹ: “Ngân hàng thƣơng mại là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp Ọ C dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính”. H Theo đạo luật ngân hàng của Pháp (1941): “Ngân hàng thƣơng mại là những xí ẠI nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thƣờng xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dƣới G Đ hình thức ký thác, hoặc dƣới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ N trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính”. Ư Ờ Theo Luật tổ chức tín dụng (TCTD) khoản 1, khoản 3 và khoản 12 Điều 4 đã TR xác định "Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng. Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân" và trong các loại hình TCTD thì "Ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận". Luật các TCTD cũng quy định rõ “Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thƣờng xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ nhƣ: Nhận tiền gửi, Cấp tín dụng, Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản” 6 Nhƣ vậy có thể nói rằng NHTM là một loại định chế tài chính trung gian cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị trƣờng. Nhờ hệ thống định chế tài chính trung gian này mà các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội sẽ đƣợc huy động, tập trung lại số lƣợng đủ lớn để cấp tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân nhằm mục đích phát triển kinh tế xã hội. 1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương mại 1.1.2.1. Ngân hàng thương mại là trung gian tín dụng Đây là chức năng đặc trƣng và cơ bản nhất của ngân hàng và có nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Thực hiện chức năng này, H U Ế một mặt NHTM huy động và tạo lập các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong các tổ chức kinh tế, cơ quan, đoàn thể, tiền tiết kiệm của dân cƣ….để hình thành TẾ nguồn vốn cho vay, mặt khác trên cơ sở nguồn vốn huy động đƣợc, ngân hàng sử KI N H dụng cho vay đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế. Khi thực hiện chức năng làm trung gian tín dụng, NHTM đã huy động triệt Ọ C để các khoản vốn nhàn rỗi, điều hòa vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu, kích thích quá H trình luân chuyển vốn của toàn xã hội và thúc đẩy quá trình tái sản xuất của các ẠI doanh nghiệp. (Theo luật tổ chức tín dụng 2010). G Đ 1.1.2.2. Ngân hàng thương mại là trung gian thanh toán và quản lý các phương tiện Ờ N thanh toán Ư Việc nhận tiền gửi và theo dõi các khoản thu, chi trên tài khoản tiền gửi của TR khách hàng làm cho ngân hàng thực hiện đƣợc vai trò trung gian thanh toán. Trên thực tế, khi việc thanh toán trực tiếp giữa các chủ thể kinh tế bằng tiền mặt gặp nhiều hạn chế và rủi ro cao, do phải tập hợp, kiểm tra, vận chuyển làm cho chi phí thanh toán cao mà lại thiếu chính xác và an toàn, đặc biệt là khi hai đơn vị này cách xa nhau, điều này tạo nên nhu cầu và gia tăng khối lƣợng thanh toán qua ngân hàng. Trong chức năng trung gian thanh toán, NH thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau: - Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho khách hàng. - Quản lý và cung cấp các phƣơng tiện thanh toán cho khách hàng. - Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng. 7 1.1.2.3. Ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ tài chính - ngân hàng Ngoài hai chức năng trên, các NHTM c n đáp ứng tất cả các nhu cầu của khách hàng có liên quan đến hoạt động ngân hàng. Đó chính là việc cung ứng cho khách hàng các dịch vụ tài chính - ngân hàng, là những dịch vụ mà chỉ các ngân hàng với ƣu thế của nó mới thực hiện trọn vẹn, đầy đủ và các dịch vụ này gắn liền với hoạt động ngân hàng. Các dịch vụ ngân hàng không những cho phép NHTM thực hiện tốt yêu cầu của khách hàng, mà còn hỗ trợ tích cực để NHTM thực hiện tố hai chức năng trên. Dịch vụ tài chính - ngân hàng không chỉ đơn thuần là giúp cho NHTM H U Ế hƣởng hoa hồng và dịch vụ phí, yếu tố làm tăng doanh thu và lợi nhuận cho ngân hàng mà dịch vụ ngân hàng còn có tác dụng hỗ trợ các mặt hoạt động chính của TẾ NHTM mà trƣớc hết là hoạt động tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vì vậy các KI N H NHTM chỉ nhận cung ứng các dịch vụ có liên quan đến hoạt động ngân hàng. Các nhiệm vụ cụ thể của chức năng này: dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền Ọ C nhanh quốc nội; dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế; dịch vụ ủy thác (bảo H quản, thu hộ, chi hộ....); dịch vụ tƣ vấn đầu tƣ, cung ứng thông tin... (Theo luật tổ ẠI chức tín dụng 2010) G Đ 1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thương mại N 1.1.3.1. Nghiệp vụ tài sản nợ Ư Ờ Nghiệp vụ nợ cuả ngân hàng thƣơng mại là nghiệp vụ huy động vốn bằng TR nhiều hình thức khác nhau để tạo nguồn vốn hoạt động. Các nguồn cung cấp vốn cho ngân hàng thƣơng mại bao gồm các loại tiền gửi cá nhân, tổ chức kinh doanh, tổ chức phi thƣơng mại, cơ quan chính phủ và các ngân hàng thƣơng mại khác: các loại tiền vay ngắn hạn và dài hạn của các tổ chức đầu tƣ và các ngân hàng khác; tiền kỳ phiếu, nhờ thu, trả chậm...Những nguồn huy động: - Vốn huy động từ tiền gửi: Để huy động vốn, các ngân hàng đã cung cấp rất nhiều loại tiền gửi khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Mỗi công cụ huy động tiền gửi mà các ngân hàng đƣa ra đều có những đặc điểm riêng nhằm làm cho chúng phù hợp hơn với nhu cầu của khách hàng trong việc tiết kiệm và thực hiện thanh toán. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan