Mô tả:
Câu1
(Gv
Khánh)Tính
giá
trị
của
biểu
thức
0
P = ln (2 cos1 ).ln (2 cos 2 ).ln (2 cos 3 )...ln (2 cos 89 ), với tích đã cho bao gồm 89 thừa số có
0
Huỳnh
0
Đức
0
dạng ln (2 cos a 0 ) với 1 £ a £ 89 và a Î .
A. P = -1.
B. P = 0.
D. P =
C. P = 1.
æ 1ö
® P = 0. Chọn B.
Lời giải. Trong tích trên có ln (2 cos 60 0 ) = ln ççç2. ÷÷÷ = ln1 = 0 ¾¾
289
.
89!
è 2ø
Câu2.
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho x là số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn
log 2 (log 4 x ) = log 4 (log 2 x ) + a , với a Î . Tính P = log 2 x .
P = 4 a +1.
A. P = a 2 .
B. P = 2 a.
C. P = 2 a +1.
D.
æ log 2 x ö÷ 1
÷ = log 2 (log 2 x ) + a
è 2 ÷ø 2
Lời giải. Ta có log 2 (log 4 x ) = log 4 (log 2 x ) + a ¬¾® log 2 ççç
1
log 2 (log 2 x ) + a ¬¾
® log 2 (log 2 x ) = 2a + 2
2
¬¾
® log 2 x = 2 2 a +2 ¬¾
® log 2 x = 4 a +1. Chọn D.
¬¾
® log 2 (log 2 x ) -1 =
Câu3. (Gv Huỳnh Đức Khánh)Tập nghiệm của bất phương trình x ln x + e ln x £ 2e 4 có dạng
S = [a; b ] . Tích a.b bằng
A. 1.
B. e.
C. e 3 .
D. e 4 .
Lời giải. Điều kiện: x > 0.
ln x
Ta có đẳng thức e ln x = (e ln x ) = x ln x .
2
2
Do đó bất phương trình tương đương với 2.e ln x £ 2.e 4 ¬¾® ln 2 x £ 4 ¬¾® ln x £ 2
2
¬¾
®-2 £ ln x £ 2 ¬¾
® e -2 £ x £ e 2 ¬¾
®
Câu4
log
(Gv
1
£ x £ e2.
e2
Huỳnh
mx - 6 x 3 ) + 2 log 1 (-14 x 2 + 29 x - 2) = 0 .
2 (
Chọn A.
Đức
Khánh)Cho
phương
trình
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
2
trình có ba nghiệm phân biệt.
A. 18 < m <
39
.
2
39
.
C. 19 < m < 20.
2
log 2 (mx - 6 x 3 ) = log 2 (-14 x 2 + 29 x - 2)
B. 19 < m <
Lời giải. Phương trình tương đương
D. 18 < m < 20.
ì
2
ï
ï
m = 6 x 2 -14 x + 29 3
2
ï
ì
ï
mx
6
x
=
14
x
+
29
x
2
ï
x
Ûï
Ûï
.
í
í
2
ï
ï
1
14
x
+
29
x
2
>
0
ï
ï
î
<
x
<
2
ï
ï
ï
î14
æ
ö
2
çç 1 ;2÷÷.
Xét
hàm
trên
Ta
f ( x ) = 6 x 2 -14 x + 29 çè14 ÷ø
x
é
êx = 1
ê
ê
3
2
12 x -14 x + 2
1
ê
f ¢(x ) =
=
0
Û
.
êx =
2
x2
ê
ê
ê x = - 1 (loaïi )
ê
3
ë
Bảng biến thiên
có
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f ( x ) = m có ba
æ 1 ö BBT
39
® 19 < m < . Chọn B.
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ççç ;2÷÷÷ ¾¾¾
è14 ø
2
Câu5 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho a, b, c là
các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị
của các hàm số y = log a x , y = log b x và
y = log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < c < b.
B. a < b < c .
C. b < a < c .
D. b > a > c .
Lời giải. Ta thấy hàm y = log a x có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi xuống nên là hàm
® 0 < a < 1.
nghịch biến ¾¾
Còn hàm số y = log b x và y = log c x là những hàm đồng biến ¾¾
® b, c > 1.
Từ đó loại được các đáp án C, D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị x 0 > 1 thì đồ thị hàm số y = log b x nằm trên đồ
ìx > 1
ï
thị hàm số y = log c x hay ïí
ï
ï
îlog b x > log c x
¾¾
®b < c .
ìx = 2
ï
Ví dụ ïí
ï
ï
îlog 2 x > log 4 x
.
Vậy a < b < c . Chọn B.
Cách trắc nghiệm. Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị các hàm số
y = log a x , y = log b x , y = log c x lần lượt tại các điểm có hoành độ
x = a, x = b, x = c . Dựa vào đồ thị ta thấy ngay a < b < c .
Câu6 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Tổng lập phương các nghiệm của
phương trình log 2 x .log 3 (2 x -1) = 2 log 2 x bằng
A. 6 .
B. 26 .
C. 126 .
1
Lời giải. Điều kiện: x > . Phương trình Û log 2 x . éë log 3 (2 x -1) - 2ùû = 0
2
é x = 1(thoû
é log 2 x = 0
a maõ
n)
éx = 1
Û êê
Ûê
Û êê
¾¾
® 13 + 53 = 126. Chọn
ê
log
2
x
1
=
2
2
x
1
=
9
(
)
x
=
5
thoû
a
maõ
n
(
)
ë
ëê 3
ëê
D. 216 .
C.
Câu7 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Từ phương trình (3 + 2 2 ) - 2 ( 2 -1) = 3 đặt t = ( 2 -1)
x
ta thu được phương trình nào sau đây?
A. t 3 - 3t - 2 = 0 .
B. 2t 3 + 3t 2 -1 = 0 .
2t 2 + 3t -1 = 0 .
Lời giải. Nhận xét:
(
)(
2 +1
)
2 -1 = 1 và
(
C. 2t 3 + 3t -1 = 0 .
)
2
2 +1 = 3 + 2 2 .
x
x
D.
Đặt t = ( 2 -1) với t > 0 . Suy ra (3 + 2 2 ) = ( 2 + 1) =
x
x
1
2x
(
)
2 -1
2x
=
1
t2
.
1
- 2t = 3 Û 2t 3 + 3t 2 -1 = 0 . Chọn B.
t2
Khánh) Với a, b, x là các số thực
Phương trình đã cho được viết lại:
Câu8
(Gv Huỳnh Đức
dương thỏa mãn
log 5 x = 4 log 5 a + 3 log 5 b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x = 3a + 4b.
B. x = 4 a + 3b.
C. x = a 4 b 3 .
D. x = a 4 + b 3 .
Lời giải. Ta có log 5 x = 4 log 5 a + 3 log 5 b = log 5 a 4 + log 5 b 3 = log 5 (a 4 b 3 ) ¾¾
® x = a 4 b 3 . Chọn C.
Câu9
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Tìm tập nghiệm S
æ
2 x + 1ö÷
log 1 ççlog 3
÷ > 0.
çè
x -1 ÷ø
2
A. S = (-¥;1) È (4; +¥).
C. S = (-2;1) È (1;4 ).
của bất phương trình
B. S = (-¥;-2) È (1; +¥).
D. S = (-¥;-2) È (4; +¥).
ì2x +1
ì2x +1
ï
ï
ï
ï
>0
>0
ï
ï
éx > 1
2x +1
ï
ï x -1
x
1
ï
Lời giải. Điều kiện: í
Ûï
Û
>1 Û ê
.
í
ê x < -2
ï
ï
2x +1
2x +1
x -1
ï
ë
log 3
>0 ï
>1
ï
ï
ï
ï x -1
x -1
ï
ï
î
î
éx <1
2x +1
2x +1
4-x
Bất phương trình Û log 3
<1 Û
<3 Û
<0 Û ê
.
êx > 4
x -1
x -1
x -1
ë
Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm S = (- µ;-2) È (4; + µ). Chọn D.
Câu10 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Tính tích phân I =
2018
ò
7 x dx .
0
7 2018 -1
×
A. I =
ln 7
I = 2018.7 2017.
Lời giải. Ta có I =
B. I = 7 2018 - ln 7.
2018
ò
0
2018
7 x dx =
7x
ln 7 0
=
C. I =
7 2019
- 7.
2019
D.
7 2018
1
. Chọn A.
ln 7 ln 7
Câu11 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho hai
hàm số y = a x và y = log b x có đồ thị như
hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a; b > 1 .
B. 0 < a; b < 1 .
C. 0 < a < 1 < b .
D. 0 < b < 1 < a .
Lời giải. Xác định được hàm số y = a x có đồ thị nằm phía trên trục hoành; đồ thị hàm số
y = log b x có đồ thị nằm bên phải trục tung.
Dựa vào đồ thị ¾¾
® hàm số y = a x nghịch biến ¾¾
® 0 < a <1 .
Dựa vào đồ thị ¾¾
® hàm số y = log b x đồng biến ¾¾
® b > 1 . Chọn C.
Câu12 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
9 x - (m -1) 3x + 2m = 0 có nghiệm duy nhất.
A. m = 5 + 2 6 .
B. m = 0 hoặc m = 5 + 2 6 .
C. m < 0 .
D. m < 0 hoặc m = 5 + 2 6 .
2
x
Lời giải. Đặt t = 3 > 0 , phương trình trở thành t - (m -1) t + 2m = 0 .
(* )
Yêu Câubai toán ¬¾® phương trình (*) có đúng một nghiệm dương.
ìï(m -1)2 - 8m = 0
ïìïD = 0
ïï
ï
¬¾
® ïí m -1
¬¾
® m = 5 + 2 6.
● (*) có nghiệm kép dương ¬¾® í b
ïï- > 0
ïï
>
0
ïïî 2
îï 2a
ac <0
® 2m < 0 ¬¾
®m < 0 .
● (*) có hai nghiệm trái dấu ¬¾¾
Vậy m < 0 hoặc m = 5 + 2 6 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu13 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Phương trình log 2018 x + log 2019 x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải. Điều kiện: x > 0 .
Phương trình ¬¾® log 2018 x + log 2019 2018.log 2018 x = 0 ¬¾® log 2018 x .(1 + log 2019 2018) = 0
¬¾
® log 2018 x = 0 ¬¾
® x = 1. Chọn B.
Câu14 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho a = log 2 m và A = log m 8m , với 0 < m ¹ 1 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. A = (3 - a ) a.
B. A = (3 + a ) a.
C. A =
Lời giải. Ta có A = log m 8m = log m 8 + log m m = 3 log m 2 + 1 =
3-a
.
a
D. A =
3
3
3+a
+1 = +1 =
.
log 2 m
a
a
3+a
.
a
Chọn D.
p
Câu15 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Tập xác định của hàm số y = ( x 3 - 27)2 là
A. D = \ {2} .
B. D = .
C. D = [3; +¥) .
D. D = (3; +¥)
.
Lời giải. Áp dụng lý thuyết '' Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương '' .
p
Do đó hàm số y = ( x 3 - 27)2 xác định khi x 3 - 27 > 0 Û x > 3 . Chọn D.
Câu16
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Cho log 3 15 = a; log 3 10 = b và log 3 50 = ma + nb + p.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m + n = 1.
B. m - n = 2.
C. m + n = mn.
D. m.n = 2.
æ15.10 ö÷
Lời giải. Ta có log 3 50 = 2 log 3 50 = 2 log 3 ççç
÷ = 2 (log 3 15 + log 3 10 - log 3 3) = 2a + 2b - 2.
è 3 ÷ø
ìm = 2
ï
Suy ra ïí
¾¾
® m + n = mn. Chọn C.
ï
ï
în = 2
Câu17 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 < 0.
A. S = (-1;1).
B. S = (0;1).
C. S = (-1;0).
D.
S = (-1;1) \ {0}.
Lời giải. ĐKXĐ: x 2 > 0 Û x ¹ 0 .
DKXD
® Tập nghiệm S = (-1;1) \ {0} . Chọn D.
Bất phương trình Û x 2 < e 0 = 1 Û x Î (-1;1) ¾¾¾
Câu18 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x + 1) -1.
A. D = (-¥;1].
B. D = (3; +¥).
C. D = [1; +¥). .
D. D = \ {3}.
ïì x + 1 > 0
Lời giải. Hàm số y = log 2 ( x + 1) - 1 xác định khi ïí
ïïlog 2 ( x + 1) ³ 1
î
ì
ì
ï x > -1
ï x > -1
Ûï
Ûï
Û x ³1 .
í
í
ï
ïx + 1 ³ 2 ï
ïx ³ 1
î
î
Chọn C.
Câu19 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Cho a, b, c là các số thực
dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x ,
y = c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > b > c .
B. a < b < c .
C. c > a > b.
D. a > c > b.
Lời giải. Ta thấy hàm y = c x có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi lên nên là hàm đồng
® c > 1. Còn hàm số y = a x và y = b x là những hàm nghịch biến ¾¾
biến ¾¾
® a, b < 1.
Từ đó loại được các đáp án A, D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị x 0 < 0 thì đồ thị hàm số y = b x nằm trên đồ thị
ìx < 0
ï
¾¾
®b < a .
hàm số y = a x hay ïí x
x
ï
ï
îb > a
ì x = -1
ï
ì x = -1
ï
ï
Ví dụ ïí -1 -1 Û ïí 1 1 ® b < a.
ï
ï
>
ïb > a
ï
î
ïb a
î
Vậy c > a > b. Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Kẻ đường thẳng x = 1 cắt đồ thị các hàm
số y = a x , y = b x , y = c x lần lượt tại các điểm có tung độ
y = a, y = b, y = c . Dựa vào đồ thị ta thấy ngay c > a > b.
Câu20
(Gv Huỳnh Đức Khánh)Xét các số thực a, b thỏa
1
< b < a < 1.
4
æ
1ö
Biểu thức P = log a çççb - ÷÷÷ - log a b đạt giá trị nhỏ nhất khi
è
1
3
4ø
b
2
3
A. log a b = .
B. log a b = .
3
2
C. log a b = .
D. log a b = 3.
2
1
1
1
Lời giải. Ta có b 0 b 2 b 0 b b 2 .
2
4
4
1
log a b log a b 2 2 log a b .
Mà a 1
4
1
1
1
1 log a b
1 log a b
Ta có P log a b .log a b log a b .
2 log a b .
.
4 2
4
2
1
log
b
2 1 log a b
a
b
Đặt t log a b . Do b a 1
t log a b 1 .
3
9
Khảo sát f (t ) trên (1;+¥) , ta được P f t f . Chọn C.
2 2
Câu21
(Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho các số thực a, b, c > 0 và a, b, c ¹ 1 , thỏa mãn
2
log a b = x , log b c = y . Giá trị của log c a bằng
Khi đó P 2t
t
f t .
2t 2
2
A.
2
.
xy
B. 2 xy.
C.
1
.
2xy
D.
xy
.
2
Lời giải. Nhận thấy các đáp án đều có tích xy nên ta sẽ tính tích này.
Ta có xy = log a b 2 .log b
Câu22.
2
c = log a c =
1
1
1
log a c =
¾¾
® log c a =
.
2
2 log c a
2 xy
Chọn C.
æ2ö
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Tìm tập xác định D của hàm số y = ççç ÷÷÷
è3ø
x 2 -3 x
A. D = [1;2 ].
B. D = (-¥;1] È [2; +¥). C. D = [0;3].
æ2ö
Lời giải. Hàm số xác định khi ççç ÷÷÷
x -3 x
æ2ö
9
Û çç ÷÷÷
çè 3 ø
4
x -3 x
2
è3ø
³
2
æ2ö
³ çç ÷÷÷
èç 3 ø
-2
9
- .
4
D. D = [-1;2 ].
Û x 2 - 3 x £ -2
Û x 2 - 3 x + 2 £ 0 Û ( x - 1)( x - 2) £ 0 Û 1 £ x £ 2 . Chọn A.
æ1ö
(Gv Huỳnh Đức Khánh) Phương trình 31-x = 2 + ççç ÷÷÷ có bao nhiêu nghiệm âm?
x
Câu23.
è9ø
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải. Phương trình tương đương với
æ1ö
t = çç ÷÷÷
çè 3 ø
x
Đặt
D. 3.
æ1ö
æ1ö
æ1ö
3
= 2 + çç ÷÷÷ Û 3.çç ÷÷÷ = 2 + çç ÷÷÷
x
ç
ç
çè 3 ø
è9ø
è3ø
3
x
2x
x
.
ét = 1
, t > 0 . Phương trình trở thành 3t = 2 + t 2 Û t 2 - 3t + 2 = 0 Û êê
ët = 2
æ1ö
● Với t = 1 , ta được ççç ÷÷÷ = 1 Û x = 0 .
x
.
è3ø
æ1ö
● Với t = 2 , ta được ççç ÷÷÷ = 2 Û x = log 1 2 < 0.
è3ø
x
3
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm âm x = log 1 2 . Chọn B.
3
Câu24
(Gv
Huỳnh
Đức
Khánh).
Cho
hàm
số
2018
2013
2
2 5
log 5
f ( x ) = (a + 2) log 2 ( x + 1 + x ) + b x cos 2 x + 1 với a , b là các số thực và f (3
) = 3 . Tính
2
f (-5log2 3 ) .
A. f (-5log 3 ) = -3.
B. f (-5log 3 ) = -1.
2
2
f (-5log2 3 ) = 5.
C. f (-5log 3 ) = 1.
® kiểm tra được g ( x ) là hàm lẻ.
Lời giải. Đặt g ( x ) = f ( x ) -1 ¾¾
log 5
log 3
log 5
® g (3
Vì 3 = 5 ¾¾
) = - g (-5log 3 )
2
2
2
2
2
¬¾
® f (3log2 5 ) -1 = - éê f (-5log2 3 ) -1ùú
ë
û
¬¾
® 3 -1 = - éê f (-5log2 3 ) -1ùú ¾¾
® f (-5log2 3 ) = -1. Chọn B.
ë
û
D.
- Xem thêm -