Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 số mũ và logarit 236 câu số mũ và logarit từ các đề thi thử trường ch...

Tài liệu Lớp 12 số mũ và logarit 236 câu số mũ và logarit từ các đề thi thử trường chuyên 2018

.PDF
85
77
147

Mô tả:

Câu 1: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  A. 17 . 4 17 . 4 B. 1 . 4 C. D. 3 . 2 1 . 2 Đáp án D. Phương pháp giải: +) Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai, tìm nghiệm x. +) Áp dụng hệ thức Vi-ét của phương trình bậc hai: x1  x 2   b . +) Áp dụng công thức logarit: log a b  log a c  log a bc. Lời giải: Ta có log 22 x  log 2 x  17  4.  log 2 x 2  4.log 2 x  17  0 a 4 Đặt t  log 2 x  pt  4t 2  4t  17  0. Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có : t1  t 2 4  1. 4 1  log 2 x1  log 2 x 2  1  log 2 x1x 2  1  x1x 2  21  . 2  Câu 2: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. ln a b  b ln a. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln  a  b   ln a  ln b. D. ln a  ln a . b ln b Đáp án A. Phương pháp giải: Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản Lời giải: Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit: ln a b  b ln a, ln ab  ln a  ln b, ln a  ln a  ln b. b Câu 3:( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Tập nghiệm của bất phương trình A.  ;0. B.  0;1. C. 1;   . 1   3 2x 1  1 3 là D.  ;1 . Đáp án D. Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản Lời giải: 2x 1 2x 1 1 Ta có  1   1   1    1   2x  1  1  x  1  S   ;1.   3 3   3   3 Câu 4: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Gọi S   a; b  là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log 2  mx  6x 3   log 1  14x 2  29x  2   0 2 bằng có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H  ba A. B. 5 . 2 C. 1 . 2 D. 2 . 3 5 . 3 Đáp án B. Phương pháp giải: Đưa về phương trình đa thức chứa tham số, cô lập tham số, khảo sát hàm để biện luận nghiệm Lời giải: Điều kiện: mx  6x 3  0 .  2  14x 29x  2  0 Phương trình  log 2  mx  6x 3   log 2  14x 2  29x  2  2 2   14x  29x  2  0 14x  29x  2  0   3 2 3 2   mx  6x  14x  29x  2 mx  6x  14x  29x  2 1 14  x  2  . 2 2 m  6x  14x  29  (*)  do x  0   x Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*) có ba nghiệm phân biệt Xét hàm số Ta có 2 x 1  x   ; 2 .  14  trên khoảng 1   ; 2 .  14  x  1 3 2 2 12x  14x  2 1   f '  x   12x  14  2   f ' x   0   do  x  2 . 2  x  1  14 x x   2 f  x   6x 2  14x  29  Bảng biến thiên 1 x 14 f’(x) 1 1 2 + 0 - 0 2 + 24 39 2 f(x) 3 19 98 Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*)có ba nghiệm phân biệt khi Vậy Vậy 19  m  39 . 2 39  39  m  19;    a; b   a  19; b  . 2 2   39 1 ba   19  . 2 2 Câu 5: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 2 2 2 trình 2sin x  3cos x  m.3sin x có nghiệm? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Đáp án B. Phương pháp giải: Cô lập tham số m, đưa về khảo sát hàm số để biện luận nghiệm của phương trình Lời giải: Ta có Đặt 2 3 2 3sin x  3cos x  m.3sin x  31sin t  sin 2 x   0;1 , Xét hàm số 2 x  m.3sin 2 x 2 m  3 khi đó (*) trở thành: t 2 1 f  t      3.   3   3 2t sin 2 x  31 2sin 2 (*). x t t 2t 2 2 1 m     31 2t     3   . 3 3 3 trên 0;1 , có t 2 2 1 f '  t     .ln  6.   3 3   3 2t .ln 1  0. 3 min f  t   f 1  1 là hàm số nghịch biến trên  0;1   . max f  t   f  0   4 Do đó, để phương trình m  f  t  có nghiệm  1  m  4. Lại có m  Z  M  1; 2;3; 4 Suy ra f t Câu 6: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho dãy số  u n  thỏa mãn u n  u n 1  6, n  2 và log 2 u 5  log 2 u 9  8  11. Đặt Sn  u1  u 2  ...  u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn Sn  20172018. A. 2587. Đáp án C. B. 2590. C. 2593. D. 2584. Phương pháp giải: Áp dụng công thức tổng quát của cấp số cộng và tổng cấp số cộng. Lời giải: Điều kiện: u 5  0  u1  4d  0 . u 9  8  0 Ta có u1  8d  8  0 u n  u n 1  6, n  2   u n  là cấp số cộng với công sai d  6. Lại có: u 9  8  11  log 2 u 5  log 2  u 9  8   11  log 2  u 5  u 9  8   11 11  u 5  u 9  8   2   u1  4d  u1  8d  8   2   u1  24  u1  56   2048 log 2 u 5  log 2 11  u1  8  tm   u12  80u1  704  0   .  u1  88  ktm  Do đó Vậy Sn  u1  u 2  ...  u n  n  2u1   n  1 d   n 16  6  n  1   3n 2  5n. 2  n  2592, 234 Sn  20172018  3n 2  5n  20172018  0    n min  2593.  n  2593, 9  ktm  2  Câu 7: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng b A. log a  3   log a b  3 B. log a  b   log a b a  C. a logb c  b D. log a b  log b c.log c a Đáp án A Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit Lời giải: 1 b Ta có: log a  3   log a b  log a a 3  log a b  3 và log a  b  log a b  a  Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương 1 trình   5 A. 6 x 2  2x  1 125 B. 3 C. 5 D. 4 Đáp án B Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản Lời giải: Ta có 2 1   5 x 2  2x 1 1    125 5 x 2  2x 3 1     x 2  2x  3  x 2  2x  3  0  1  x  3 5 Suy ra số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 1; 2;3 Câu 9: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 4  3.2 x  1  x  1 A. 6 B. 5 C. 12 D. 2 Đáp án D Phương pháp giải: Mũ hóa, đặt ẩn phụ đưa về giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm Lời giải: Điều kiện: 3.2 x  1  0  x   log 2 3 Ta có log 4  3.2 x  1  x  1  3.2 x  1  4 x 1  12.2  4  4   2 x x  x 2     2  6  4 2     x  log 2 6  4 2  2x  6  4 2  12.2  4  0    x  x  log 6  4 2  2  6  4 2 2  x        4 2    log  Khi đó ta có: x1  x 2  log 2 6  4 2  log 2 6  4 2  log 2  6  4   log 2 62  2 2 42 Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương  trình 4 log 2 x  2  log 1 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 2 1  1 1   A. m   0;  B. m   ;   C. m   ;  D. m   ;0 4  4 4   : Đáp án C Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ, cô lập tham số m, đưa về bài toán tương giao Lời giải: Ta có  4 log 2 x  2 2 2 1   log 1 x  m  0  4  log 2 x   log 21 x  m  0   log 2 x   log 2 x  m  0 2  2 Đặt t  log 2 x với x   0;1  t  0 Khi đó t 2  t  m  0  m  t 2  t  f  t  Xét hàm số f  t   t 2  t trên x 0 f ' t  0 f t 0    ;0  , có f '  t   2t  1  0  t   1 2 1 1 2 0 + 0   1 4 1  1  Bảng biến thiên. Tính f  0   0;f      ; lim f  t     4 t   2 Do đó, để m  f  t  có nghiệm thuộc khoảng Câu 11: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   1 1 m 4 4 xác định trên  \ 1;1 và  ;0   m   1  1 1 . Biết f  3  f  3  0 và f     f    2. Tính x 1  2 2 2 T  f  2   f  0   f  5  A. 1 ln 2  1 2 B. ln 2  1 C. 1 ln 2  1 2 D. ln 2  1 Đáp án C Phương pháp giải: Tìm hàm số thông qua nguyên hàm, chia nhỏ trường hợp để xét các giá trị Lời giải:  1 x 1  2 ln x  1  C1 khi x  1  dx 1 x 1 1 1 x f x  f ' x   ln  C   C2 khi  1  x  1 Ta có       2  ln x 1 2 x 1 2 x  1   1 x 1  2 ln x  1  C3 khi x  1  1 1 1 ln 2  C1  ln  C3  0  C1  C3  0 2 2 2 1 1 1  1 1 Và f     f    2  ln 3  C2  ln  C2  0  C2  1 2 2 3  2 2 Suy ra f  3  f  3  0  1 1 1 1 Vậy T  f  2   f  0   f  5   ln 3  C3  C2  ln  C2  C1  ln 2  1 2 2 3 2 Câu 12: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Tập nghiệm của bất phương trình là: A.  ; 5 B.  ;0  C.  5;    5 3 D. x 1  5x  3  0;   Đáp án C Phương pháp a  0 Đưa về cùng cơ số a f  x   a g x    f  x   g  x  Cách giải  5 3 x 1 5 x 3 5 x 1 3  5x  3  x 1  x  3  x  1  3x  9  2x  10  x  5 3 Câu 13: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm 1 1 A. x  e B. x  0; x  C. x  0 D. x  e e Đáp án D Phương pháp Giải phương trình y '  0 Cách giải TXD : D   0;   1 1 1  2x ln x  x  x  2 ln x  1  0  ln x    x  x 2 e  1  y ''  2 ln x  2  1  2 ln x  3  y ''  20  e 1 là điểm cực tiểu của hàm số y  x 2 ln x x e y '  2x ln x  x 2 . Câu 14: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 Đáp án D B. 0 C. 3 D. 1 Phương pháp Sử dụng công thức log a x  log a y  log a  xy  0  a  1; x; y  0  Cách giải  x  3  x  3 log 2 x  log 2  x  3  2    x4 log 2 x  x  3  2  x  x  3  4 Câu 15: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2y là: 27 C. Pmin  5  6 3 D. Pmin  3  6 2 5 1  1  1  1  Câu 4: Phương trình ln  x   .ln  x   .ln  x   .ln  x    0 có bao nhiêu 2  2  4  8  nghiệm A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.\ Đáp án A A. Pmin  Điều kiện x  11 2 y 1 B. Pmin  1  1  1  1 1  . Ta có ln  x   .ln  x   .ln  x   .ln  x    0 2  2  4  8 2    1 3  1  ln  x  2   0 x   1 x     2 2      1  x  1  1  x  1 l  ln  x    0 2    2 2 . Do đó phương trình có 3 nghiệm      1 3 1 x   1 x  ln  x    0 4 4   4      1 7   1 x   1 x    ln x   0    8  8  8   Câu 9: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Cho log a c  x  0 và log b c  y  0 . Khi đó giá trị của log ab c là: 1 1 1 xy A. B. C. D. x  y.  . . . x y xy x y Đáp án C 1  1  log c a  x  log c  x x  a  c Ta có:  a   1 log b c  y log c b  1 b  c y  y  1 xy Do đó log ab c  log 1 1 c  log 1 1 x  .  1 1 x y cxc y cxc y  x y Câu 16: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của  log3 2  log3 3 log3 4  ...  log3 n  f n  , với n  , n  2 . Có bao nhiêu số n để 9n f n  a ? A. 2 Đáp án A B. Vô số. HD: Ta có f  n  f  n  1  C. 1. log3 2.log3 4...log3 n  D. 4 log3 2.log3 4...log3 n.log3  n  1 9n  9  log3  n  1  39  n  1  n  39  1. Suy ra  9n1    f 1  f  2  f  3  ...  f 39  1  f 39 . Vậy hàm số f  n đạt giá trị nhỏ nhất tại n  39  1; n  39. Câu 17: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x  a x  6 x  9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  12;14 B. a  10;12 C. a  14;16 D. a  16;18 Đáp án D HD: Ta có 3x  ax  6x  9x  f  x   3x  ax  6x  9x  0; x  . Xét f  x   3x  ax  6x  9x trên  , có f   x   3x .ln3  ax .ln a  6x .ln6  9x .ln9. Để f  x   0; x    min f  x   0  f  0 . Hay  6 9  a  18. 3 Câu 18: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Hàm số y  log 2  3 x  x 2  có tập xác định là: f   0  0  ln a  ln A.  0;   . B.  0;3 . C.  0;3 . D. R . Đáp án B  1  Câu 3: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Giải phương trình    25  1 1 1 A. x   . B. x   . C. x  . 8 4 4 Đáp án C x 1  1252 x . D. x  4 . Câu 19:(Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho P  9 log 31 3 a  log 21 a  log 1 a 3  1 với 3 3 3 1  a   ;3 và M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .  27  Tính S  4 M  3m 109 83 A. 42 . B. 38 . C. . D. . 9 2 Đáp án A 1 Viết lại: P   log 3 a  log 32 a  3log 3 a  1 3 1  Đặt t  log 3 a; a   ;3  t   3;1  27  3 t f  t     t 2  3t  1 3 t  1  f '  t   t 2  2t  3  0   t  3 BBT: 3 x f 't  1 0 – 10 f t   14 3 2  3 Max P  10  M ; Min P   t 3;1 1 t 3;1  S  4 M  3m  42 . 2 m 3   Câu 20: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho f  x   ln cos 2 x . Tính f '   . 8 A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 0 . Đáp án C 2 2 Câu 34: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho phương trình 4 x  2 x  2  6  m . Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Khi đó b  a bằng: A. 4 . Đáp án B B. 1 . C. 5 . D. 3 . Đặt 2 x  t  1  f  t   t 2  4t  6  m 2 Xét: f '  t   2t  4  0  t  2 . Ta có BBT: x 1 f 't  f t  – 2 0    3 2 a  2  ycbt  2  m  3   b  3 Câu 21: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và un 1  2un với mọi n  1 . Giá trị lớn nhất của n để un  5100 bằng: A. 248 . B. 246 . Đáp án C Dễ thấy: u n 1  2u n  Cấp số nhân với q  2 C. 247 . D. 290 .  u n  u1.2n 1  u10  u1.29 thế vào log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10  log u1  1  18log 2  u1  10118log 2 Theo bài: u n  5100  u1.2n 1  5100  n  247,87  n Max  247 . Câu 22: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho a là số thực dương thỏa mãn a  10, mệnh đề nào dưới đây sai  10  A. log 10.a   1  log a B.  log    log a  1  a  a C. log 10   a D. log  a10   a Đáp án D log  a10   a với a  10 Câu 23:(Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3): Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 1 P  3 5. dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả a3 1 5 A. P  a 6 Đáp án A P  3 5. 1 a3 7 B. P  a 6 5 3  2  a3 C. P  a 6 19 D. P  a 6 1  a6 Câu 24: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tập giá trị của hàm số y  ln  x 2  1 là  0;    B. Hàm số y  ln x  x 2  1    C. ln x  x 2  1       có tập xác định là  1 x2 1 D. Hàm số y  ln x  x 2  1  không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ Đáp án D  Hàm y  f  x   ln x  x 2  1    có tập xác định   1   f  x  Các mệnh đề còn là hàm lẻ do: hàm y  ln x  x 2  1   là D   và f   x   ln  x  x 2  1   ln x  x 2 lại kiểm tra đều thấy đúng Câu 25: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Biết phương trình x1 a  log x2 b log 3  3x  1 . 1  log 3  3x  1   6 có hai nghiệm là x1  x 2 và tỉ số a, b  * và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a  b A. a  b  38 B. a  b  37 C. a  b  56 Đáp án D trong đó D. a  b  55 Đặt t  log 3  3x  1  t 1  t   6  t  2; t  3 28 log 3 x1 28 27  log 28 Từ dó, ta tính được x1  log 3 ; x 2  log 3 10   27 x 2 log 3 10 27 Câu 26: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho phương trình 3x  a.3x cos  x   9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn  2018; 2018 đúng một nghiệm thực A. 1 Đáp án A B. 2018 để phương trình đã cho có C. 0 D. 2 Phương trình 3x  a.3x cos  x   9  9 x  9  a.3x cos  x   3x  32 x  a cos  x 1 Điều kiện cần: Nhận thấy nếu x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho thì 2  x 0 cũng là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy để phương trình có đúng một nghiệm thực thì x 0  2  x 0  x 0  1. Thay vào (1) ta tìm được a  6   2018; 2018 Điều kiện đủ: Với a  6, phương trình (1) trở thành 3x  32 x  6 cos  x 1 Sử dụng Cauchy ta có: 3x  32 x  6  6 cos  x  . Dấu bằng xảy ra khi x  2  x  x 1  cosx  1 Vậy có đúng một giá trị của tham số thực a  2018;2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực Câu 27: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho 0  a  1 và x, y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây đúng?  x  log a ( x) A. log a ( x 2 y )  2 log a x  log a y. B. log a    .  y  log a ( y ) C. log a ( xy )  log a x  log a y.   D. log a ( x 4 y 2 )  2 log a x 2  log a y . Đáp án D Câu 28: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Đạo hàm của hàm số y  log 2 (1  x ) là ln 2 1 . . A. y '  B. y '  2 x .(1  x ) (1  x ).ln 2 C. y '  1 x .(1  x ).ln 2 D. y '  . 1 x .(1  x ).ln 4 . Đáp án D Câu 29: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho a, b, c, d là các số nguyên 3 5 dương thỏa mãn log a b  , log c d  . Nếu a  c  9 , thì b  d nhận giá trị nào? 2 4 A. 85. B. 71. C. 76. D. 93. Đáp án D  Ta có b  a3/2 , c  d 5/4 . Giả sử a  x 2 , b  y 4 với x, y là các số nguyên dương.  Ta có a  c  x 2  y 4  ( x  y 2 ).( x  y 2 )  9. Suy ra ( x  y 2 ; x  y 2 )  (1;9) . Dễ dàng suy ra x  5, y  2.  Do đó, b  d  x3  y 5  93. Câu 30: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) tham số a thuộc đoạn  0; 2018 sao cho ba số 5 x 1  51 x , theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng? A. 2007. B. 2018. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a , 25 x  25 x , 2 C. 2006. D. 2008. Đáp án A   Ba số đã cho lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi 25 x  25 x  5 x 1  51 x  a (3) Đặt t  5 x  5 x , t  2 , (3) trở thành t 2  5t  2  a  Lập bảng biến thiên của hàm số f (t )  t 2  5t  2 trên nửa khoảng  2;   , (4) (4) có nghiệm khi và chỉ khi a  12. Câu 31: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x 8  4.3x 5  27  0 4 4 A. 5 B. 5 C. D.  27 27 Đáp án A 3x  4  3  x  3 32x 8  4.3x 5  27  0  32 x  4  12.3x  4  27  0   x  4   x  2 3  9 Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là  3   2   5 Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? x A. log a    log a x  log a y, x  0, y  0 B. log a  x.y   log a x  log a y, x  0, y  0 y 1 1 C. log a x 2  log a x, x  0 D. log a  log a 10 2 Đáp án C log a x 2  2 log a x, x  0 Câu 33: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 : Đáp án A B. 2 C. 3 D. 0 x  0 Điều kiện:  x 3 x  3  0  x  1 log 2 x  log 2  x  3  2  log 2  x  x  3   2  x 2  3x  4  0    x  4  tm  Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  4 Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Cho log 6 45  a  tổng a  b  c A. 4 Đáp án D B. 2 log 2 5  b , a, b, c  . Tính log 2 3  c C. 0 D. 1 5 log 2   5  5  4   2  log 2 5  log 2 4  2  log 2 5  2 log 2 2 log 6 45  log 6  36.   log 6 36  log 6    2  4 log 2 6 log 2  2.3 log 2 3  log 2 2  4 log 2 5  2  a  2, b  2, c  1  a  b  c  1 log 2 3  1  2 Câu 34: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tập nghiệm của bất phương trình là: A.  ; 5 B.  5;   C.  0;   Đáp án B  5 3 x 1  5x  3  5 x 1 3  5x  3  x 1  x  3  x  5 3  5 3 D. x 1  5x  3  ;0  Câu 35: (Chuyên Đại Học Vinh) Phương trình ln  x 2  1 .ln  x 2  2018   0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Đáp án D Phương pháp: f  x   0 + Giải phương trình tích: f  x  g  x   0   g  x   0 f  x   0 + Giải phương trình logarit: log a f  x   b   b f  x   a Cách giải:  x  2018 Điều kiện: x 2  2018  0  x 2  2018    x   2018 ln  x 2  1  0 Ta có: ln  x  1 ln  x  2018   0   ln  x 2  2018   0  2 2 x2  0 l  x  2019 x2 1  1 nên phương trình có 2 nghiệm.  2  2   x   2019  x  2018  1  x  2019  tm  Câu 36: (Chuyên Đại Học Vinh) Cho hàm số f  x   log 3  2x  1 . Giá trị của f '  0  bằng A. 2 ln 3 B. 2 C. 2 ln 3 D. 0 Đáp án A +) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số: f ' x   log f  x   '  f x .ln a . a Cách giải: Ta có f '  x    2x  1 '  2 2  f '  0  ln 3  2x  1 ln 3  2x  1 ln 3   Câu 37:(Chuyên Đại Học Vinh) Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. log 10ab   2 1  log a  log b  B. log 10ab   2  2 log  ab  2 2 C. log 10ab   1  log a  log b  D. log 10ab   2  log  ab  2 2 2 2 Đáp án C Phương pháp: + Sử dụng các công thức cơ bản của hàm logarit. Cách giải: Ta có: log 10ab   2 log 10ab   2 1  log a  log b   đáp án A đúng. 2 log 10ab   2  log10  log  ab    2  2 log  ab   đáp án B đúng. 2 log 10ab   2  log10  log a  log b   2 1  log a  log b   đáp án C sai. 2 Câu 38: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tích các nghiệm của phương trình log 1  6 x 1  36 x   2 bằng 5 A. 1. Đáp án B. B. D. log 6 5. C. 5. Phương trình đã cho  6 x 1  36 x  5  6.6 x   6 x   5   6 x   6.6 x  5  0 2 2 6x  1 x  0  x  . x  log 5 6  5 6   1 Cho f  x   .52x 1 ;g  x   5x  4x.ln 5. Tập 2 nghiệm của bất phương trình f '  x   g '  x  là Câu 39:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) A. x  1. Đáp án B. B. x  0. C. 0  x  1. D. x  0. Ta có f '  x   52x 1 ln 5, g '  x    5x  4  ln 5. Suy ra f '  x   g '  x   52x 1  5x  4  5  5  x 2 5 x  1  5x  4  0   x  5x  1  x  0. 5   4  5 Câu 40: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f  x   2.3log81 x  3. Tính f ' 1 1 B. f ' 1  . 2 A. f ' 1  1. C. f ' 1  1. D. f ' 1  1 . 2 Đáp án B. 1 3log81 x 1 .ln 3   f 1  . Ta có f '  x   2.3 x ln 81 2x 2 Câu 41: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình 4x  6 log 1  0 là x 5 log81 x 3   A.  2;  . 2  Đáp án D. 3   B.  2,  . 2  3   C.  2,  . 2   3   D.  2,  . 2    4x  6  x  0 6 6 3  0  4   4   3  2  x   . BPT  x x 2  4x  6  1  x Câu 42:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f  x   x.e 3x , tập nghiệm của bất phương trình f '  x   0 là A.  1 B.  0,  .  3  0,1 . 1  C.  ,  . 3  1  D.  ,   . 3  Đáp án C. 1 Ta có f '  x   e 3x 1  3x   f '  x   0  1  3x  0  x  . 3 Câu 43: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình x 2 1  3 x là   3   A. 1, 2  . B.  2,   . C.  2,   . D. 1, 2 . Đáp án B. BPT  3 x 2  x  2  x  2 x  0  3 x     2  x  2.  x  2   x  x  x  2 x  x  2  0 Câu 44:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất a log 3 x 3  4 log 3 x 8  a  1  0 A. a  1. Đáp án C. B. a  1. C. Không tồn tại a. D. a  1. Giả sử x 0 là nghiệm của phương trình (*)   x 0 cũng là nghiệm của phương trình (*) Khi đó x 0   x 0  2x 0  0  x 0  0 (loại) suy ra không tồn tại giá trị nào của a. Câu 45: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả A. K  4 3 B. K  3 2 C. K  3 4 D. K   3 4 Đáp án C 1 3 3  3 2 3 a a  a.a   a 2   a 4  K  log a a 4  4   1 2 Ta có Câu 46:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Số nghiệm của phương trình ln  x  1  1 là x2 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Đáp án D x  1  PT   1 ln  x  1  x  2  0 Xét hàm số y  ln  x  1  y'  1  x  1;   \ 2 ta có x2 1 1   0  x  1;   \ 2  x  1  x  2 2 Lập BBT của hàm số trên D  1; 2    2;   suy ra PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Câu 47: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Cho log 2 5  a;log 5 3  b. Tính log 24 15 theo a và b : A. a 1  b  ab  3 Đáp án A B. a 1  2b  ab  1 C. b 1  2a  ab  3 D. a ab  1 log 24 15  log 24 3  log 24 5   1 1 3 ab  1 3 b a  1 1 1 1 1 1      log 3 24 log 3 24 1  log 3 8 log 5 8.3 1  3log 3 2 3log 5 2  log 5 3 a  b  1 ab a   ab  3 ab  3 ab  3 Câu 48: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 5 Đáp án C Câu 40:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3. Giá trị của log B.  A.  3 b a 1 3 3b   là: a   C. 2 3 D. 3 Đáp án B Ta có: b  a 3  log b a 3 1  3  3 3b a  3 2 3  log    3   a 2 3 3  a  a 1 a   2 Câu 49: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)     Biểu thức log 2  2sin   log 2  cos  có giá trị bằng: 12  12    A. -2. : Đáp án B. B. -1. C. 1. D. log 2 3  1.        Ta có log 2  2sin   log 2  cos   log 2  2sin cos  12  12  12 12       1  log 2  sin   log 2    1. 6  2 Câu 50: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là: A. 1;3 . Đáp án C. B. 1;3 . C. 2 . D. 1 . x  0 x  1   x  1  PT   x  1  0     x  2  x  2  S  2 .  x  x  1  2    x  1 log x x  1  1        2 Câu 51: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) 4 4 Cho x  0, y  0. Viết biểu thức x 5 . 6 x 5 x về dạng x m và biểu thức y 5 . 6 y5 y về dạng y  y n . Ta có m  n  ? 11 8 11 A. B.  . C.  . . 6 5 6 Đáp án A. D. 8 . 5 103 103   54 6 5 m 60  x . x x  x 11   60   mn  . Ta có  4 7 6  y 5 . 6 y5 y  y  60 n   7   60 Câu 52: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) 2 Tập nghiệm của bất phương trình 5x  x  25 là: A.  2;   . B.  ;1   2;   . C.  1; 2  . D. . Đáp án C. BPT  x 2  x  2  1  x  2  S   1; 2  . Câu 53: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Nghiệm của phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 là 3 3 2 A. x  log 3 . B. x  1. C. x  log 3 . D. x  log 3 . 4 2 2 4 4 3 Đáp án C. x 3 3 3 PT  2  2.2  3  3.3  3.2  4.3      x  log 3 . 4 2 2 4 x x x x x x Câu 54:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Cho un  f 1 .f  3 ...f  2n  1 . f  2  .f  4  ...f  2n  f  n    n 2  n  1  n   *. nguyên dương nhỏ nhất sao cho u n thỏa mãn điều kiện 10239 log 2 u n  u n   . 1024 A. n  23. B. n  29. C. n  21. Tìm số 2 n D. n  33. Đặt
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan