Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 oxyz (gv văn phú quốc ) 43 câu oxyz từ đề thi năm 2018...

Tài liệu Lớp 12 oxyz (gv văn phú quốc ) 43 câu oxyz từ đề thi năm 2018

.PDF
26
12
144

Mô tả:

Câu 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018) (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz cho hai  x  4t x  2 y  4 1 z    đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là ;  y  1  6t ; t   . 2 3 2  z  1  4t  Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’. A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Đáp án A  Đường thẳng d qua M  2; 4;1 và có vectơ chỉ phương là u   2;3; 2   Đường thẳng d’ qua M '  0;1; 1 và có vectơ chỉ phương là u '   4;6; 4    Do u và u ' cùng phương đồng thời M  d ' nên hai đường thẳng đó song song nhau Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  2     và 2  . Đường vuông góc chung của 1 và 2 2 1 1 4 1 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. M  3;1; 4  B. N 1; 1; 4  C. P  2;0;1 D. Q  0; 2; 5  Đáp án A Gọi A  2a  1; a  2; a  1  1 ; B  4b  2; b  1; b  2   2  Suy ra AB   2a  4b  1; a  b  3; a  b  3 .   Vectơ chỉ phương của 1 và 2 lần lượt có phương trình là u1   2;1;1 , u2   4;1; 1    AB.u1  0 . Ta có    AB . u  0  2 Giải hệ phương trình ta được a  1; b  1 . x  1 t  Suy ra phương trình đường vuông góc chung là  y  1  t  z  2  3t  Lần lượt thay tọa độ các điểm M ta thu được kết quả đúng là A. Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;1 ; B  0; 2;0  . Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz. A.  S  :  x  1  y 2  z 2  5. 2 B.  S  : x 2  y 2   z  1  5. 2 C.  S  : x 2   y  1  z 5  5. D.  S  :  x  1  y 2  z 2  5. 2 2 Đáp án B Tâm nằm trên trục Oz nên có tọa độ I  0;0; z0  Do mặt cầu (S) đi qua hai điểm A; B nên ta có IA  IB  1  0  2   2  0   1  z0   2 2  0  0 2   2  0    0  z0  2 2  1   z02  2 z0  1  z02  z0  1 Vậy  S  : x 2  y 2   z  1  5 2 Câu 4: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ  a.x  3        a   2;3;1 ; b  1; 2; 1 ; c   2; 4;3 . Tìm tọa độ vectơ x sao cho b.x  4.   c.x  2 A.  4;5;10  . B.  4; 5;10  . C.  4; 5; 10  . D.  4;5; 10  . Đáp án B  Gọi x   x1 ; x2 ; x3   a.x  3 2 x2  3 x2  x3  3  x1  4      Khi đó b.x  4   x1  2 x2  x3  4   x2  5.   2 x  4 x  3 x  2  x  10 1 2 3  3  c.x  2  Vậy x   4; 5;10  . Câu 5: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d : x 1 y z  3   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, 2 1 2 vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. A. x 1 y  2 z  3   . 2 2 3 B. x 2 y 2 z 3   . 1 2 3 C. x 1 y  2 z  3   . 2 2 3 D. x2 y2 z 3   . 1 2 3 Đáp án A Gọi B    Ox . Khi đó B  b;0;0    Vì  vuông góc với đường thẳng d nên AB  ud .   Ta có AB   b  1; 2; 3 , ud   2;1; 2    Suy ra AB.ud  0  b  1   Do đó AB   2; 2; 3 . Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng  là u   2; 2;3 . Phương trình đường thẳng  là x 1 y  2 z  3   . 2 2 3 Câu 6: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian  S  : x2  y 2  z 2  2x  2z  2  0 Oxyz cho mặt cầu và các điểm A  0;1;1 , B  1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Tìm điểm K thuộc mặt cầu  S  sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất A. D 1; 2; 1 B. D 1;0; 3 7 4 1 D. D  ;  ;    3 3 3 C. D  3;0; 1 Đáp án D (S) có tâm I 1;0; 1 , bán kính R  2   AB   1; 3; 4  , AC  1; 1; 4     Gọi   là mặt phẳng chứa 3 điểm A, B, C nhận n   AB, AC    8; 8; 4  làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 8  x  1  8  y  2   4  x  3  0  2 x  2 y  z  1  0 d  I ,   2  0 11 22   2   12 2  2  2  R   S       3 1 Ta có VABCD  hD .S ABC nên VABCD lớn nhất  hD lớn nhất 3 Gọi D1 D2 là đường kính của (S) vuông góc với mặt phẳng   Vì D là điểm bất kì thuộc (S) nên d  D,    max d  D1 ,   , d  D2 ,   Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi D trùng với một trong hai điểm D1 hoặc D2 D1 D2 qua I nhận vectơ pháp tuyến của   làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham  x  1  2t  số D1 D2 :  y  2t , t    z  1  t  Gọi D 1  2d 0 ; 2d 0 ; 1  d 0   D1 D2 là điểm cần tìm. Khi đó D là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 1  2d0  2  4d 02   1  d 0   2 1  2d 0   2  1  d 0   2  0  d 0   2 2 3  2 2 9.     2 9.  2 9d 0  2 2 3 . Vì 3 Ta có d  D,    nên D phải ứng với d 0    3 3 3 3 7 4 1 Vậy D  ;  ;   là điểm cần tìm  3 3 3 Câu 7: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H  4;5;6  . Viết phương trình mặt phẳng  P  qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC A. 4 x  5 y  6 z  77  0 B. 4 x  5 y  6 z  77  0 C. 4 x  5 y  6 z  77  0 D. 4 x  5 y  6 z  77  0 Đáp án B Giả sử  P   Ox  A  a;0;0  ,  P   Oy  A  0; b;0  ,  P   Oz  A  0;0; c  Khi đó (P) có phương trình x y z   1 a b c 4 5 6   1 a b c     AH   4  a;5;6  , BH   4;5  b;6  BC   0; b; c  , AC   a;0; c  Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) H  4;5;6    P      AH .BC  0 5b  6c  0  Vì H là trực tâm tam giác ABC nên    4b  6c  0  BH . AC  0 77  a 4 5 6  4 a  b  c 1   77  Giải hệ phương trình 5b  6c  0  b  5 4b  6c  0  77    c  6  Vậy phương trình mặt phẳng (P) là x y z    1  4 x  5 y  6 z  77  0 77 77 77 4 5 6 Câu 8: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  17  0 . Viết phương trình mặt phẳng    song song với   và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 A. 2 x  2 y  z  7  0 B. 2 x  2 y  z  7  0 C. 2 x  2 y  z  7  0 D. 2 x  2 y  z  7  0 Đáp án B Do    / /   nên    : 2 x  2 y  z  D  0  D  17  Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5 Đường tròn có chu vi là 6 nên bán kính của đường tròn này là r  3 Ta có d  I      R 2  r 2  2.1  2.  2   3  D 22  22   1 2  D  7  4  D  5  12    D  17 Nhận giá trị D  7 . Vậy    có phương trình là 2 x  2 y  z  7  0 Câu 9: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  4;0;0  , B  0; 4;0  và măt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  4  0 . Gọi I là trung điểm của AB. Tìm K sao cho KI vuông góc với  P  đồng thời K cách đều gốc O và  P   1 1 3 A. K   ;  ;   4 2 4  1 1 3 B. K   ; ;    4 2 4  1 1 3 C. K   ; ;   4 2 4 1 1 3 D. K  ; ;  4 2 4 Đáp án C Ta có I là trung điểm AB  I  2; 2;0   Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là: (Gv Văn Phú Quốc 2018) n   3; 2; 1  Vì KI   P  nên đường thẳng KI qua I nhận n   3; 2; 1 làm vectơ chỉ phương nên có  x  2  3t  phương trình  y  2  2t  z  t  K  KI  K   2  3t ; 2  2t ; t  Theo đề ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) d  K  P    KO  6  9t  4  4t  t  4 14   2  3t    2  2t  2 14t 2  20t  4  14 t  1  14t 2  20t  4  14t 2  28t  14 t 3 4  1 1 3 Vậy K   ; ;  thỏa mãn yêu cầu bài toán  4 2 4 2  t2 Câu 10: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5  0 . Lập phương trình mặt cầu  S  đi qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng  P  bằng 5 6 A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  0; x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  0; x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z  0 C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  0; x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  0; x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z  0 Đáp án A Giả sử  S  có phương trình là x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . (Điều kiện: (Gv Văn Phú Quốc 2018) a 2  b2  c2  d  0 ) O S   d  0 A  0;0; 4    S   16  8c  d  0 . Mà d  0 nên suy ra c  2 A  2;0;0    S   4  4a  d  0 . Mà d  0 nên suy ra a  1 b5 b  0 5 5    6 6 6 b  5 Với I 1; b; 2  , ta có d  I ;  P    Vậy phương trình mặt cầu (S) cần tìm là: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  0; x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z  0 Câu 11: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z  0,    : x  2 y  2 z  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  kính bằng 3 và tiếp xúc với    tại M biết điểm M   Oxz  A.  x  1   y  2    z  3  9;  x  1   y  2    z  3  9 2 2 2 2 2 2 B.  x  1   y  2    z  3  9;  x  1   y  2    z  3  9 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  9;  x  1   y  2    z  3  9 2 2 2 2 2 2 D.  x  1   y  2    z  3  9;  x  1   y  2    z  3  9 2 2 2 2 2 Đáp án D Gọi M  a;0; b    Oxz  .M      a  2b . Suy ra M  2b;0; b  2 có tâm thuộc   , bán Gọi I là tâm của (S). Do (S) tiếp xúc với    tại M nên IM     Phương trình đường thẳng IM : x  2b y z  b   1 2 2 Điểm I  IM nên I  2b  t ; 2t ; b  2t  Mặt khác, I      2b  t    2t    b  2t   0  t  b  I  b; 2b;3b  Ta có d  I ,      R  9b  3  b  1 3 Với b  1 suy ra I 1; 2;3 và R  3 . Do đó phương trình mặt cầu (S) là  x  1 2   y  2    z  3  9 2 2 Với b  1 làm tương tự, ta cũng thu được phương trình mặt cầu (S) là  x  1 2   y  2    z  3  9 2 2 Câu 12: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;0  , B  0;3;0  và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Viết phương trình mặt 2 2 2 ACB  45 phẳng  ABC  biết C   S  và  A. z  3  0 B. x  3  0 C. y  3  0 D. x  y  z  3  0 Đáp án A (S) có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 Ta có AB  3 2 . Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Theo định lí hàm số sin ta có AB AB  2r  r  3 R sin  ACB 2sin  ACB Do đó mặt phẳng  ABC  đi qua tâm I     Ta có AB   3;3;0  , AI   0;3;0  ,  AB, BI    0;0;9  Mặt phẳng  ABC     qua A 1; 1;3 có vectơ pháp tuyến n   AB, AI    0;0;9  nên có phương trình  ABC  là z  3  0 Câu 13: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tam giác đều S . ABC với A  3;0;0  , B  0;3;0  và C  Oz . Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 9 A. S  3;3;3 , S  1; 1; 1 B. S  3;3;3 , S 1;1;1 C. S  3; 3; 3 , S  1; 1; 1 D. S  3; 3; 3 , S 1;1;1 Đáp án A Do S . ABC là hình chóp tam giác đều nên ABC là tam giác đều cạnh AB  3 2 Điểm C  Oz suy ra C  0;0; c  với c  0 Ta có AC  3 2  9  c 2  18  c  3  C  0;0;3 Gọi G là trọng tâm ABC , suy ra G 1;1;1 Theo giả thiết bài toán, ta có 1 1 18 3 VS .ABC  S ABC .SG  9  . .SG  SG  2 3 3 3 4 Đường thẳng SG qua G 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng  ABC  nên có vectơ chỉ phương    x 1 y 1 z 1   u   AB, AC    9;9;9  . Do đó SG : 1 1 1 S  SG  S 1  t ;1  t ;1  t  SG  2 3  t 2  t 2  t 2  2 3  t  2  S  3;3;3 , S  1; 1; 1 Câu 14: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z 1  0 và hai điểm A 1;7; 1 , B  4; 2;0  . Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).  x  3  4s  A.  y  3s  z  2  s   x  3  4s  B.  y  3s z  2  s   x  3  4s  C.  y  3s z  2  s   x  3  4s  D.  y  3s z  2  s  Đáp án C  x  4  3t  Phương trình tham số của đường AB :  y  2  5t z  t  Gọi M  AB   P   tọa độ điểm M ứng với tham số t là nghiệm của phương trình  4  3t   2  2  5t   2t  1  0  t  1  M  7; 3;1 Gọi I là hình chiếu của B lên (P). Dễ dàng tìm được I  3;0; 2  . Hình chiếu d của đường thẳng AB lên (P) là MI  x  3  4s  Vậy phương trình đường thẳng d là  y  3s z  2  s  Câu 15: (Gv Văn Phú Quốc 2018) A  5;3;1 , B  4; 1;3 , C  6; 2; 4  , D  2;1;7  . Trong Tìm tập không hợp Oxyz gian các điểm M cho điểm sao cho       3MA  2 MB  MC  MD  MA  MB 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8  10   1 1  A.  x     y     z    3  3  3 9  8  10   1 1  B.  x     y     z    3  3  3 9  8  10   1 1  C.  x     y     z    3  3  3 9  8  10   1 1  D.  x     y     z    3  3  3 9  Đáp án B      Giả sử tồn tại điểm I  x0 ; y0 ; z0  thỏa mãn hệ thức 3IA  2 IB  IC  ID  0  8 10 1  Dễ dàng tìm được điểm I  ; ;  3 3 3        1 Ta có 3MA  2 MB  MC  MD  MA  MB  MI  MI  AB 3 1 1  8 10 1  Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm I  ; ;  , bán kính R  AB  3 3 3 3 3 2 2 2 8  10   1 1  Và phương trình mặt cầu là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  x     y     z    3  3  3 9  Câu 16: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  m 2  2m  5  0 và mặt phẳng   : x  2 y  2z  3  0 . Tìm m để giao tuyến giữa   và  S  là một đường tròn A. m  4; 2; 2; 4 B. m  2 hoặc m  4 C. m  4 hoặc m  2 D. m  4 hoặc m  2 Đáp án D (S) có tâm I  2;1; 1 và bán kính R  m 2  2m  1  m  1 Giao tuyến của   và (S) là đường tròn  m  4  d  I     R  m  1  3   m  2 Câu 17: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Xét các mệnh đề sau: (Gv Văn Phú Quốc 2018)     (I). Tập hợp các điểm M sao cho MA  MB  MC  MD là một mặt phẳng     (II). Tập hợp các điểm M sao cho MA  MB  MC  MD  4 là một mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Không có D. Cả (I) cả (II) Đáp án D * Xét mệnh đề (I): (Gv Văn Phú Quốc 2018) Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó       MA  MB  MC  MD  2 MI  2 MJ  MI  MJ Do đó tập hợp các điểm M là mặt phẳng trung trực của IJ Vậy mệnh đề này đúng. * Xét mệnh đề (II): (Gv Văn Phú Quốc 2018) Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD     Khi đó MA  MB  MC  MD  4   4 MG  4  MG  1 Do đó tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm G 1; 2;3 và bán kính R  1 Vậy mệnh đề này đúng x  1 t  Câu 18: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  3t  z  3  2t  và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến   bằng 3 A. M 1;3;3 , M  0;6;5  B. M 10; 24; 15  , M  0;6;5  C. M 10; 24; 15  , M  8;30; 21 D. M  8;30; 21 , M 1;3;3 Đáp án C M  d  M 1  t ;3  3t ;3  2t  Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) d  M     3  1  t  2  3  3t   2  3  2t   1 1  2   2  2 2 2 3  t  9  t  9 Suy ra M 10; 24; 15  , M  8;30; 21 Câu 19: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau  1  : 2 x  y  z  4  0  2  : x  z  3  0  1  : 3x  y  7  0   2  : 2 x  3z  5  0   1  : x  my  2 z  3  0  2  : 2 x  y  z  6  0 Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng 1  và  2  ;  1  và   2  ;   1  và   2  . Tìm m để d1 , d 2 và d3 đồng quy. A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1 Đáp án D Gọi I  d1  d 2 . Khi đó tọa độ điểm I (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  4  0 x  z  3  0   I  2;1;1  3 x  y  7  0 2 y  3 z  5  0 d1 , d 2 và d3 đồng quy 2  m  2  3  0  I  d3    m  1 4  1  1  6  0 Câu 20: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  12  0 và hai điểm A 1;1;3 , B  2;1; 4  . Tìm tập hợp tất cả các điểm C   P  sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất   x  t  8  A.  y   9  8   z   9  t Đáp án B  x  t  8  B.  y   9  8   z   9  t   x  2t  8  C.  y   9  8   z   9  t   x  2t  8  D.  y   9  8   z   9  t Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) y  2 x  2 z  12 nên tọa độ điểm C  a; 2a  2b; b    Ta có AB  1;0;1 , AC   a  1; 2a  2b  13; v  3   Suy ra  AB, AC    2a  2b  13; b  a  2;13  2a  2b  Do đó S ABC  1 2   1  AB, AC     2  2a  2b  13   b  a  2   13  2a  2b  2 2 2 Đặt t  a  b thì 4 S 2ABC   2t  13   t  2   13  2t   9t 2  100t  342 2 2 2 2 50  578 578    30t     3  9 9  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t  Do đó min S ABC  50 9 50 50 17 2 khi t  . Vì thế b  a  9 9 6 8 50   Suy ra C  a;  ; a   9 9    x  t  8  Vậy tập hợp các điểm C là đường thẳng có phương trình  y   t    9  8   z   9  t Câu 21: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh C 1; 1; 2  và đường chéo BD : x 1 y 1 z 1   . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có 4 1 1 hoành độ dương A. A 1; 2;3 , B  5; 2; 2  , D  7; 1;1 B. A 1; 2;3 , B  3;0;0  , D  7; 1;1 C. A 1; 2;3 , B  5; 2; 2  , D  9;3; 3 D. A 1; 2;3 , B  3;0;0  , D  1;1; 1 Đáp án D Gọi I là tâm của hình vuông thì I chính là hình chiếu của C lên BD  Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) I  1  4t ;1  t ; 1  t  nên CI   4t  2; 2  t ; t  1   1 Vì CI  BD nên CI .uBD  0  4  4t  2    2  t   t  1  0  t  2 3 2  1 1 Do đó: (Gv Văn Phú Quốc 2018) I 1; ;   , CI  2  2 2 I là trung điểm AC  A 1; 2;3 Tọa độ điểm B  1  4t ;1  t ; 1  t  với t  1 4 Ta có IB  IC nên  2  4t  2 2 2 t  0 1  1  9    t     t    t2  t  0   2 2  2  t  1 Tọa độ điểm B  3;0;0  . Suy ra D  1;1; 1 Câu 22: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: x 1 y  4 z   và các điểm A 1; 2;7  , B 1;5; 2  , C  3; 2; 4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc d 2 1 2 sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị lớn nhất A. M  1; 4;0  B. M 1;3; 2  C. M 1;3; 2  D. M  5;6; 4  Đáp án C M  d  M  2t  1; t  4; 2t  MA2  MB 2  MC 2  9t 2  18t  12  21  9  t  1  21 2 Dấu “=” xảy ra khi t  1 Vậy max  MA2  MB 2  MC 2  khi M 1;3; 2  Câu 23: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 5  5  A 1; 2;  , B  4; 2;  . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng  Oxy  sao cho tam giác ABM 2  2  vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất 5  A. M  ;0;0  2   5  B. M   ;0;0   2  1  C. M  ;0;0  2  Đáp án A 5 5 Gọi I là trung điểm AB  I  ;0;  ; AB  5 2 2 2 2 5 5 25   M thuộc mặt cầu  S  :  x    y 2   z    2 2 4    1  D. M   ;0;0   2  z  0  2 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  5 5 25  2  x  2   y   z  2   4     Hạ MH  AB; HK   Oxy  AB / /  Oxy   HK  d  AB,  Oxy   không đổi mà MH  HK nên S ABM nhỏ nhất  MH nhỏ nhất  M nằm trên đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng  Oxy  Mặt khác  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  nên M   5  Vậy M  ;0;0  2  Câu 24: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 . Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  6  0 lớn nhất 7 4 1 B. A  ;  ;    3 3 3 A. A 1;1; 6  C. A  3;0;0  D. A  0;3;0  Đáp án B Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Ta có  S  :  x  1  y 2   z  1  4 có tâm I 1;0; 1 , bán kính R  2   P  : 2 x  2 y  z  6  0 có vecto pháp tuyến là n   2; 2;1 2 2 Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I 1;0; 1 và vuông góc với  P  . Suy ra d có phương trình  x  1  2t  là  y  2t  z  1  t  Tọa độ giao điểm A của d với mặt cầu  S  có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  2t    2t  2 2 2 7 4 1  1 4 5  t 2  4  t   . Suy ra A1  ;  ;   , A2   ;  ;   3  3 3 3  3 3 3 Dễ dàng tính được d  A1 ,  P    13 1  d  A2 ,  P    3 3 7 4 1 Vậy tọa độ điểm A cần tìm là A  ;  ;    3 3 3 Cách 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Giả sử điểm A  x0 ; y0 ; z0    S    x0  1  y02   z0  1  4 2 2 d  A,  P     2 x0  2 y0  z0  6 3 2  x0  1  2 y0   z0  1  7 3  2  x0  1  2 y0   z0  1 3  7 3 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 2 2 2  x0  1  2 y0   z0  1  9  x0  1  y02   z0  1   9.4  6   Suy ra d  A,  P    13 3  x0  12  y02   z0  12  4  Dấu “=” xảy ra khi   x  1 y z 1 0  0  0   2 2 1 7 4 1 Giải hệ phương trình này ta tìm được x 0  , y 0   , z 0   3 3 3 Vậy max d  A,  P    13 7 4 1 khi A  ;  ;   3  3 3 3 Câu 25: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua  điểm M  0; 1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2;0  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d  và có vectơ pháp tuyến là n   a; b; c  với a 2  b 2  c 2  0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng? A. a  2b . B. a  3b . C. a  3b . D. a  2b . Đáp án D  Đường thẳng d đi qua M  0; 1;1 và có vectơ chỉ phương là u  1; 2;0  .  Do d   P  nên u.n  0  a  2b  0  a  2b . Câu 47: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M  3;1;1 , N  4;8; 3 , P  2;9; 7  và mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  6  0 . Đường thẳng d qua G vuông góc với  Q  . Tìm giao điểm K của mặt phẳng  Q  và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm MNP . A. K 1; 2;1 . B. K 1; 2; 1 . C. K  1; 2; 1 . D. K 1; 2; 1 . Đáp án D MNP có trọng tâm G  3;6; 3 . Đường thẳng d qua G và vuông góc với  Q  có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x  3  t   y  6  2t ; t   .  z  3  t  K  d   Q   tọa độ điểm K ứng với tham số t là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 3  t  2  6  2t    3  t   6  0  t  2  K 1; 2; 1 . Câu 26: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu  S  đi qua điểm M 1; 4; 1 và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ. A.  x  3   y  3   z  3  27 . B. x 2  y 2  z 2  3 x  3 y  3 z  9  0 . C.  x  3   y  3   z  3  9 . D. x 2  y 2  z 2  6 x  6 y  6 z  18  0 . 2 2 2 2 2 2 Đáp án C Phương trình mặt cầu ở đáp án (C) có tâm I  3;3; 3 và bán kính R  3 nên R  xI  y I  z I . Do đó  S  tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ. Hơn nữa M thỏa mãn phương trình  S  nên M   S  . Câu 27 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và điểm A 1; 1; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  . Tính bán kính của mặt cầu  S  có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với  P  . 3 . 2 A. R  B. R  3 . 3 C. R  3 . 4 D. R  3 . 5 Đáp án A   Do  vuông góc với (P) nên  có vectơ chỉ phương u  n p  1; 1;1 . x  1 t  Phương trình đường thẳng  qua A 1; 1; 2  là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  y  1  t . z  2  t  Gọi tâm I    I 1  t , 1  t , 2  t  . Lúc đó R  IA  d  I ,  P    3t 2  Vậy R  3  3t 3 t 1 2 3 . 2 Câu 28: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu sau  S1  : x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0 .  S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 A. Ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong Đáp án B  S1  có tâm I1  2; 4;1 và bán kính R1  5 .  S2  có tâm I 2  1; 2; 2  và bán kính R2  2 . I1 I 2  46 . Để ý rằng R1  R2  I1 I 2  R1  R2 cho nên  S1  và  S 2  cắt nhau. Câu 29: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x 1 y z   và hai điểm A  2;1;0  , B  2;3; 2  . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B 2 1 2 và có tâm thuộc đường thẳng d. A.  x  1   y  1   z  2   17 B.  x  1  y 2  z 2  17 C.  x  3   y  1   z  2   17 D.  x  5    y  2    z  4   17 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Đáp án A Tâm I  d  I 1  2t ; t ; 2 t   I  1; 1; 2  IA2  IB 2  t  1   .  R  IA  17 Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  1   z  2   17 . 2 2 2 Câu 30: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng  Q  : 4 x  3 y  12 z  1  0 và tiếp xúc với mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 . A. 4 x  3 y  12 z  78  0; 4 x  3 y  12 z  26  0 B. 4 x  3 y  12 z  78  0; 4 x  3 y  12 z  26  0 C. 4 x  3 y  12 z  78  0; 4 x  3 y  12 z  26  0 D. 4 x  3 y  12 z  78  0; 4 x  3 y  12 z  26  0 Đáp án D Q   có vectơ pháp tuyến là n   4;3; 12  . S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4 .  P  //  Q  nên  P  : 4 x  3 y  12 z  d  0 (với d  1 ).  P tiếp xúc với  S   d  I ,  P    R  4.1  3.2  12.3  d 16  9  44  d  26  4  d  26  52   .  d  78 Vậy  P  có phương trình 4 x  3 y  12 z  78  0; 4 x  3 y  12 z  26  0 . Câu 31: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d1 : x 2 y  2 z 3 x 1 y 1 z 1     và d 2 : . 2 1 1 1 2 1 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 . A. x 1 y  2 z  3   1 3 5 B. x 1 y  2 z  3   1 3 5 C. x 1 y  2 z  3   1 3 5 D. x 1 y  2 z  3   1 3 5 Đáp án C x  1 t  d 2 có phương trình tham số là  y  1  2t .  z  1  t   d1 có vectơ chỉ phương u   2; 1;1 . Gọi B  d  d 2 , khi đó  B  d 2  B 1  t ;1  2t ; 1  t   AB   t ; 2t  1; t  4  .    Theo giả thiết d  d1  AB.u  0  t  1  AB  1; 3; 5  . Vậy phương trình đường thẳng  là x 1 y  2 z  3   . 1 3 5 Câu 32: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : x 1 y z 1   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và 2 2 1 cắt d sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là nhỏ nhất. A. x 1 y  2 z 1   1 3 9 B. x 1 y  2 z 1   1 3 9 Đáp án B Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) qua A và chứa d. Khi đó  P  : 3x  2 y  z  4  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên  P  . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ  x  3t  y  2t  6 4 2  H  ; ;  .  7 7 7  z  t 3 x  2 y  z  4  0 Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên  , khi ấy d  O;    OK  OH . d  O;   nhỏ nhất  K  H  H   . Đường thẳng  qua hai điểm A và H nên có phương trình là x 1 y  2 z 1   . (Rõ ràng  cắt d). 1 3 9 C. x 1 y  2 z 1   1 3 9 D. x 1 y  2 z 1   1 3 9 Câu 33: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1 2   y  1   z  1  9 và đường thẳng d : 2 2 x 3 y 3 z 2   . 1 1 2 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. A. x  y  z  4  0 B. x  y  z  4  0 C. x  y  z  4  0 D. x  y  z  4  0 Đáp án A Mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  3 . Gọi K là hình chiếu của I lên  P  , H là hình chiếu của I lên d và r là bán kính đường tròn tức giao tuyến của  P  với  S  . Khi đó ta có r  R 2  IK 2  R 2  IH 2 . Dấu “=” xảy ra  K  H . Từ đó suy ra để  P  cắt  S  theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì  P  phải vuông góc với IH. x  3  t  Phương trình tham số của d là  y  3  t  H  3  t ;3  t ; 2  2t  .  z  2  2t    Do IH  d nên ta có IH .ud  0  t  1  H  2; 2;0  .  qua H  2; 2;0  và nhận IH  1;1; 1 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình  P x y  z 4  0. Câu 34: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4x  4 y  4z  0 và điểm A  4; 4;0  . Viết phương trình mặt phẳng  OAB  , biết điểm B   S  và tam giác OAB đều. A. x  y  z  0, x  y  z  0 . B. x  y  z  0, x  y  z  0 . C. x  y  z  0, x  y  z  0 . D. x  y  z  0, x  y  z  0 . Đáp án B Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018) B   S  và OAB đều nên ta có hệ phương trình sau: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  xB2  yB2  z B2  4 xB  4 yB  4 z B  0  2 2 OA  OB OA2  AB 2   xB2  yB2  z B2  4  xB  yB  z B   xB  y B  z B  8    32  xB2  yB2  z B2   xB2  yB2  z B2  32   2 2 2 2 2 2  xB  y B  z B  8  xB  y B   0 32   4  xB    4  yB   z B  zB  4  xB  y B  z B  8   2   xB2  yB2  z B2  32   xB  yB   2 xB yB  z B2  32 x  y  4 x  y  4 B B  B  B  xB  0  xB  4     yB  4 hay  yB  0 z  4 z  4  B  B Trường hợp 1: (Gv Văn     OA   4; 4;0  , OB   0; 4; 4   OA, OB   16; 16;16  Phú Quốc 2018) Trường hợp 2: (Gv Văn Phú     OA   4; 4;0  , OB   4;0; 4   OA, OB   16; 16; 16  . Quốc 2018)   Phương trình mp  OAB  : x  y  z  0   Phương trình mp  OAB  : x  y  z  0 . Cách 2 S  có tâm I  2; 2; 2  , bán kính R  2 3 . Nhận thấy O và A đều thuộc  S  .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan