Câu 1
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 3z 5 0 .Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 1; 2;3 .
B. n 1; 2; 3 .
C. n 1; 2; 3 .
D. n 1; 2; 3 .
Hướng dẫn: D
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng P suy ra véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
n 1; 2; 3 .
Câu 2 (Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x y z 1 0 và : 2 x my 2 z 2 0 . Tìm m
A. m 2 .
B. m 5 .
để song song với .
C. Không tồn tại.
D. m 2 .
Hướng dẫn: C
Hai mặt phẳng đã cho song song nên
2 M
2 2
do đó không tồn tại giá trị của tham
1
1 1 1
số m .
Câu 3 (Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 3 t
x 2 y 1 z 3
, d 2 : y 6 t . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
d1 :
1
2
1
z 3
A. d1 và d 2 chéo nhau.
B. d1 và d 2 cắt nhau.
C. d1 và d 2 trùng nhau.
D. d1 song song với d 2 .
Hướng dẫn: B
Đường thẳng d1 đi qua A 2;1; 3 và có một vectơ chỉ phương là u1 1; 2; 1
Đường thẳng d 2 đi qua B 3;6; 3 và có một vectơ chỉ phương là u2 1;1;0
Ta có u1 , u2 1;1; 1 , AB 5;5;0 ; u1 , u2 AB 0 . Vậy d1 và d 2 cắt nhau.
Câu 4
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
: x y z 0
A. 1 .
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 0 ?
B. 0 .
C. Vô số.
Hướng dẫn: A
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 ; R 3
Mặt phẳng cần tìm có dạng P : x y z m 0 m 0
D. 2 .
Điều kiện tiếp xúc d I ; P R
m 3
3
3 m 6 hay m=0 loaïi
Như vậy có một mặt phẳng thỏa mãn.
Câu 5 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba đường
x t2
x 1
x 1
thẳng d1 : y 1 , d 2 : y 1 , d3 : y t3 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M 1; 2;3
z t
z 0
z 0
1
và cắt ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
A. x y z 6 0 .
B. x z 2 0 .
C. 2 x 2 y z 9 0 . D. Đáp án khác.
Hướng dẫn: D
+ Dễ thấy d1 ; d 2 ; d3 đôi một vuông góc và đồng quy tại điểm
O 1; 1;0 . Gọi M là trực tâm tam giác ABC .
CM AB
+ Khi đó
AB OM , tương tự BC OM
O
C
AB
+ Suy ra OM ABC . Lại có OM 0;3;3
+ Khi đó ABC qua M 1; 2;3 và nhận OM và VTPT có phương
trình là y z 5 0 .
Câu 6:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A(1; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) có phương trình x y 2 z 13 0 . Mặt cầu ( S ) đi qua A , tiếp
xúc với ( P) và có bán kính nhỏ nhất. Điểm I (a; b; c) là tâm của ( S ) , tính giá trị của biểu
thức T a 2 2b 2 3c 2 .
A. T 25 .
B. T 30 .
C. T 20 .
D. T 30 .
Hướng dẫn:
+ Gọi R là bán kính của ( S ) và giả sử ( S ) tiếp xúc với ( P) tại B .
+ Kẻ AH ( P) tại H , ta có 2 R IA IB AB AH R
AH
không đổi.
2
Dấu " =" xảy ra ( S ) là mặt cầu đường kính AH .
Khi đó I là trung điểm của cạnh AH .
+ Đường thẳng AH qua A(1; 2; 1) và nhận nP 1;1; 2 là một VTCP
x 1 t
AH : y 2 t H t 1; t 2; 2t 1
z 1 2t
Điểm H ( P) (t 1) (t 2) 2(2t 1) 13 0 6t 12 0 t 2 H (3; 4;3)
+ Điểm I là trung điểm của cạnh AH I 2;3;1 T a 2 2b 2 3c 2 25 .
Câu 7 (Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 3; 2;1 , B 1; 1; 2 , C 1; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM 2 AB AC .
A. M 2;6; 4 .
B. M 2; 6; 4 .
C. M 2; 6; 4 .
D. M 5;5;0 .
Chọn đáp án C
Ta có
AB 2; 3;1 2 AB 4; 6; 2 ; AC 2;0; 2 AC 2;0; 2
OM 2; 6; 4 M 2; 6; 4 .
Câu 8:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có
tâm I nằm trên tia Ox bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz . Viết phương trình
mặt cầu S .
A. x 2 y 2 z 3 9 .
B. x 2 y 2 z 3 9 .
C. x 3 y 2 z 2 3 .
D. x 3 y 2 z 2 9 .
2
2
2
2
Chọn đáp án D
Mặt cầu có tâm thuộc Ox bán kính R 3 nên có tâm I 3;0;0 . Phương trình mặt cầu là
x 3
2
y2 z2 9 .
Câu 9: (Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vectơ
a 2,3,1 , b 5, 7, 0 , c 3, 2, 4 , d 4,12, 3 . Mệnh đề nào sau đây sai? 2,3,1 a
5,7,0 b 3, 2,4 c 4,12, 3 d
A. d a b c .
C. a b d c .
B. a , b , c là ba vectơ không đồng phẳng.
D. 2a 3b d 2c .
Chọn đáp án D
Nhận thấy a, b .c 35 0 nên a , b , c không đồng phẳng.
a b 7,10,1
Ta có
. Suy ra a b c d và d c a b d a b c
c d 7,10,1
Vậy chỉ có Câu 10là sai.
Câu 11:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 2 mt
P : 2 x y z 3 0 và đường thẳng d : y n 3t . Với giá trị nào của m , n thì đường thẳng
z 1 2t
d nằm trong mặt phẳng P ?
5
A. m , n 6 .
2
5
B. m , n 6 .
2
5
C. m , n 6 .
2
5
D. m , n 6 .
2
Chọn đáp án D
Đường thẳng d đi qua M 2; n;1 và có vectơ chỉ phương a m;3; 2 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n 2;1; 1 .
5
a n
a.n 0
2m 5 0
n
Ta có d P
2 .
n
6
M
P
4
n
1
3
0
n 6
Câu 12:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 :
x 1 y 1 z 3
x 1 y 2 z 2
. Viết phương
, d2 :
1
1
1
1
1
1
trình đường thẳng d song song với mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 6 0 , cắt đường thẳng d1
và d 2 lần lượt tại M và N sao cho AM . AN 5 và điểm N có hoành độ nguyên.
A. d :
x2 y z2
.
1
2
1
B. d :
x 3 y 1 z 1
.
1
2
2
C. d :
x y2 z4
.
3
2
3
D. d :
x 1 y 1 z 3
.
4
4
1
Chọn đáp án B
x 1 t
Ta có d1 : y 1 t t R mà M d1 M m 1; m 1;3 m
z 3 t
x 1 t
Lại có d 2 : y 2 t t R mà N d 2 N n 1; n 2; n 2
z 2 t
Đường thẳng d nhận NM m n; m n 1;1 m n là một VTCP
Mặt phẳng P có một VTPT là n 2;3; 4
Ta có d / / P NM .n 0 2 m n 3 m n 1 4 1 m n 0 m 9n 7
AM m; m 3; 2 m 9n 7;9n 10;9 9n , AN n; n 4; n 1
AM . AN 9n 7 n 9n 10 n 4 9 9n n 1 5
n 1
9n 53n 44 0
n 44
9
2
Bài ra xN Z n 1 thỏa mãn m 2 M 3;1;1 và NM 1; 2; 2
Đường thẳng d qua M 3;1;1 và nhận NM 1; 2; 2 là một VTCP
d:
x 3 y 1 z 1
.
1
2
2
3Chọn Câu 13:
cầu
S : x 1 y 2 z 1
2
P1 , P2
S
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
2
2
3 ,và hai điểm A 1;0; 4 , B 0;1; 4 . Các mặt phẳng
cùng chứa đường thẳng AB và hai mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
tại các điểm H1 , H 2 . Điểm K nào trong số các điểm sau đây nằm trên đường thẳng
H1 H 2 .
A. K 1; 4; 2 .
B. K 1;3; 2 .
C. K 1;5;3 .
D. K 1;3 2
đáp án A
Ta có S có tâm I 1; 2;1 và bán kính R 3
x 1 t
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình y t
z 4
IH1H 2 đi qua
I và vuông góc với AB nên có phương trình x y 3 0
Gọi H là giao điểm của AB và IH1 H 2 . Khi đó H 1; 2; 4
Gọi M là giao điểm của H1 H 2 và IH . Khi đó H1M IH
Ta có
1
IM IM .IH
R2 1
nên
IM IH . Do đó M 1; 2; 2
IH
IH 2
IH 2 3
3
1
H1 H 2 vuông góc với IH , AB nên có vtcp u IH , AB 1;1;0
3
x 1 t
Phương trình H1 H 2 . y 2 t . Vậy khi t 2 ta được đáp án A.
z 2
Câu 14 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
có vecto chỉ phương u 1;2; 0 . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là
n a; b; c a2 b2 c2 0 . Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. a 2b
B. a 3b
C. a 2b
D. a 2b
Chọn đáp án D
Do P chứa đường thẳng d nên u.n 0 a 2b 0 a 2b
Câu 15
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác
MNP biết MN 2;1; 2 và NP 14;5;2 . Gọi NQ là đường phân giác trong của góc MNP.
Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. QP 3QM
B. QP 5QM
Chọn đáp án B
MN 2;1; 2 MN 9 3
Ta có
NP 14;5;2 NP 15
C. QP 3QM
D. QP 5QM
QP
NP
15
5 . Hay QP 5QM
NP là đường phân giác trong của góc N
MN
3
QM
Câu 16:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M 3;1;1, N 4;8; 3, P 2;9; 7 và mặt phẳng Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua
trọng tâm G của tam giác MNP, vuông góc với Q. Tìm giao điểm A của mặt phẳng Q và
đường thẳng d
A. A 1;2;1
B. A 1; 2; 1
C. A 1; 2; 1
Chọn đáp án D
Tam giác MNP có trọng tâm G 3;6; 3
x 3 t
Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với Q nên d : y 6 2t
z 3 t
D. A 1;2; 1
x 3 t
Đường thẳng d cắt Q tại A có tọa độ thỏa mãn d : y 6 2t A 1;2; 1
z 3 t
Câu 17:
d:
x
2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
z 3
1
y2
1
và hai mặt phẳng ( P) : x 2y 2z 0,(Q) : x 2y 3z 5 0 . Mặt cầu
(S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
với mặt cầu
(S). Viết phương trình của mặt cầu
(P). Mặt phẳng
(Q) tiếp xúc
(S)
A. (S) : x 2 y 4 z 3
2
7
B. (S) : x 2 y 4 z 3
C. (S) : x 2 y 4 z 3
2
7
D. (S) : x 2 y 4 z 3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
14
9
14
Chọn đáp án C
x 2t
+ Ta có d : y 3 t t I 2t; t 3; t 2
z 2 t
Mà I ( P) 2t 2(t 3) 2(t 2) 0 2t 2 0 t 1 I (2; 4;3)
+ Gọi R là bán kính của
(S), ta có
(S) d( I ;(Q)) R R
Kết hợp với
Câu 18:
(Q) tiếp xúc với
2 2.4 3.3 5
12 (2)2 32
2
14
(S) có tâm I (2; 4;3) (S) : x 2 y 4 z 3
2
2
2
4 2
14 7
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
( P) : x 4y 2z 6 0,(Q) : x 2y 4z 6 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( ) chứa giao
tuyến của hai mặt phẳng
(P),
(Q) và cắt các tia 0x,0y,0z tại các điểm A, B, C sao cho hình
chóp O.ABC là hình chóp đều.
A. x y z 6 0
B. x y z 6 0
C. x y z 6 0
D. x y z 3 0
Chọn đáp án B
+ Chọn M (6; 0; 0), N (2;2;2) thuộc giao tuyến của
(P), (Q)
+ Gọi A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; C) lần lượt là giao điểm của ( ) với các trục Ox, Oy, Oz
6
1
x y z
( ) : 1(a, b, c );( ) chứa M, N a
a b c
2 2 2 1
a b c
+ Hình chóp O.ABC là hình chóp đều OA OB OC a b c
Vậy phương trình x y z 6 0
Câu 19:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C(0; 0;1), D(0; 0; 0) . Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng
( ABC),( BCD ),(CDA),( DAB)
A. 4
B. 10
C. 12
D. đáp án khác
Chọn đáp án D
+ Đặt P(a; b; c) là tọa độ điểm cần tìm. Ta có
( ABC) : x y z 1;( BCD ) (Oxyz),(CDA) (Ozx),( DAB) (Oxy)
Khi đó ta cần có x y z
x y z1
3
(* )
+ Ta có tất cả 8 trường hợp về dấu cả x, y, z là
dương),... và trong mỗi trường hợp, hệ
(dương, dương, dương),
(dương, âm,
(*) đều có nghiệm. Do đó có tất cả 8 điểm P thỏa
mãn đề bài.
Câu 20 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, số đo góc tạo bởi
hai mặt phẳng P : 2x y 2z 9 0 và Q : x y 6 0 là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Chọn đáp án B
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng P và Q lần lượt là: n1 2; 1; 2, n2 1; 1; 0
Gọi góc giữa hai mặt phẳng P và Q là
Ta có cos
Câu 21
2.1 1 1
22 12 22 12 12
3
3 2
2
450
2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 0 . Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán
kính là
A. r 5
Chọn đáp án A
B. r 2
C. r 6
D. r 4
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có phương trình:
x 12 y 22 z 32 14 z 12 y 22 5
z 0
z 0
Trong mặt phẳng Oxy có tâm J 1;2; 0 và bán kính r 5
Câu 22
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
A 1;21, B 4;2; 2, C 1; 1; 2, D 5; 5;2 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng ABC
A. d 3
B. d 2 3
C. d 3 3
D. d 4 3
Chọn đáp án D
AB 3; 0; 3
AB; AC 9; 9;9 nABC 1;1; 1
Ta có
AC 0; 3; 3
Phương trình mặt phẳng ABC là x 1 y 2 z 1 0 x y z 0
Do đó, khoảng cách từ D đến mặt phẳng ABC bằng d D; ABC
Câu 23:
5 5 2
2
2
2
1 1 1
4 3
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A 2; 0; 0, C 0; 4; 0 B a; b; c . Để tứ giác OABC là hình chữ nhật thì tổng P a 4b c
bằng bao nhiêu?
A. P 12
B. P 14
C. P 14
D. P 12
Chọn đáp án C
Ta có OA 2; 0; 0, CB a; b; 4, OC 0; 4; 0, AB a 2; b; c
a2
a 2
OA CB
Để tứ giác OABC là hình chữ nhật thì b 4 0 b 4 a 4b c 14
OA OC
c0
c 0
Câu 24:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto
u 2; 1;2 và vecto v có độ dài bằng 1 thỏa mãn u v 4 . Độ dài của vecto u v bằng
A. 4
B. 3
C. 2
Chọn đáp án C
2
u
3
u
Theo giả thiết ta có
v 1 v2
2
u 9
2
v 1
.
1
D. 1
2 2
Từ u v 4 , suy ra 16 u v u v 2uv.
2
2 2 2
Kết hợp 1 và 2, ta được 2uv u v u v 9 1 42 6
2 2 2
Khi đó u v u v 2uv 9 1 6 4 . Vậy u v 2
Câu 25 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A(5;8; 11), B(3;5; 4), C(2;1; 6)
và mặt cầu (S) : x 4 y 2 z 1 9 . Gọi
2
M ( xM ; yM ; zM ) là điểm trên mặt cầu
2
2
(S) sao cho biểu thức MA MB MC
đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính P 2xM 3yM
A. P 4
C. P 3
B. P 1
D. P 2
Chọn đáp án A
+ Gọi điểm G( x; y; z) sao cho GA GB GC 0 BA GC G(0; 2;1)
+ Xét mặt cầu (S) : x 4 y 2 z 1 9 tâm I (4;2; 1) và bán kính R=3
2
2
2
Ta có IG (4; 4;2) IG 42 (4)2 22 6 R G nằm ngoài mặt cầu (S)
Ta có MA MB MC MG GA GB GC MG MG MG nhỏ nhất I , M , G
thẳng hàng.
x 2
Hay điểm M chính là trung điểm của IG M (2; 0; 0) M
P4
yM 0
Câu 26
(Gv Lê Tuấn Anh) Trong không gian với hệ tọa độ O, i, j , k cho 2 điểm A, B
thỏa mãn OA 2i j k và Ob i j 3k . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn AB
1
A. M ;0; 1
2
3
B. M ;0; 1
2
Chọn đáp án B
3
OA 2; 1;1 , OB 1;1; 3 M ;0; 1
2
C. M 3; 4; 2
1
D. M ; 1; 2
2
Câu 27:
(Gv Lê Tuấn Anh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;0;0
x 1 t
và đường thẳng : y 2 3t . Gọi H a; b; c là hình chiếu của M lên . Tính a b c
z 2t
A. 5
B. -1
C. -3
D. 7
Chọn đáp án B
H là hình chiếu của M lên nên tọa độ của H có dạng: H 1 t ; 2 3t ; 2t và
MH u , (với u 1;3; 2 là vecto chỉ phương của )
11
3 5 22
MH .u 0 14t 11 0 t H ; ;
14
14 14 14
a b c 1
Câu 28
(Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 3 x y z 0
và đường thẳng d :
x 1 y z 3
. Gọi là đường thẳng nằm trong
1
2
2
P , cắt và vuông góc với d. Phương trình nào là phương trình tham số của
x 2 4t
A. y 3 5t
z 3 7t
Chọn đáp án B
+ nằm trong
x 3 4t
B. y 5 5t
z 4 7t
x 1 4t
C. y 1 5t
z 4 7t
?
x 3 4t
D. y 7 5t
z 2 7t
(P) và vuông góc với d nên có vecto chỉ phương là: n P , ud 4; 5; 7
+ cắt d nên gọi A d thì A d P A 1;0; 3
x 1 4t
x 3 4t
+ Vậy phương trình tham số của : y 5t hay y 5 5t
z 3 7t
z 4 7t
Câu 29
phẳng
(Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho P là mặt
chứa
đường
thẳng
S : x 3 y 3 z 1
2
A. 3 x y 2 z 0
Chọn đáp án D
2
2
d:
x4 y z4
3
1
4
9 . Khi đó
và
tiếp
xúc
với
mặt
P song song với mặt phẳng nào sau đây?
B. 2 x 2 y z 4 0 C. x y z 0
+ Véc tơ chỉ phương của là u 3;1; 4 , véc tơ pháp tuyến của
D. đáp án khác
(P) là n
cầu
+ Mặt cầu
(S) có tâm I (3; -3; 1) và bán kính R=3
+ Vì (P) chứa nên u.n 0 và (P) tiếp xúc với (S) nên d I , P R 3
Ta chỉ xét những phương trình có u.n 0 . Lấy 2 điểm nằm trên đường thẳng d là M (4;0;-4)
và N (1;-1;0)
A.
(Q) có phương trình: 3x – y + 2z =0
(Q) nên không thỏa mãn.
Nhưng điểm M, N không thuộc
B.
(Q) có phương trình: -2x + 2y – z + 4 =0 vì điểm M, N không thuộc
(Q) kết hợp với
d I , Q 3 R nên (P) trùng (Q) không thỏa mãn.
C.
(Q) nên không
(Q) có phương trình: x + y + z = 0. Nhưng điểm M, N không thuộc
thỏa mãn.
D. Đáp án là D.
Câu 30
(Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 3 z 2
và hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0. Q : x 2 y 3z 5 0 . Mặt cầu
2
1
1
d:
(S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
với mặt cầu
(S). Viết phương trình của mặt cầu
A. S : x 2 y+ 4 z 3 1
2
2
2
C. S : x 2 y 4 z 3
2
2
2
2
7
(P). Mặt phẳng
(Q) tiếp xúc
(S).
B. S : x 2 y 4 z 3 6
2
2
2
D. S : x 2 y+ 4 z 4 8
2
2
2
Chọn đáp án C
– Phương pháp: Sử dụng các dữ kiện của bài toán để tìm bán kính và tâm của mặt cầu
+ Tâm là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
+ Bán kính là khoảng cách từ tâm tới mặt phẳng
(Q)
(do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng)
– Cách giải: I d I 2 t;3 t; 2 t
I P 2 t 2 3 t 2 2 t 0 t 1 I 2; 4;3
Do
(Q) tiếp xúc với mặt cầu S nên R d I; Q
S : x 2 y 4 x 3
2
2
2
7
2 2.4 3.3 5
1 2 3
2
2
2
7
Câu 31:
d:
(Gv Lê Tuấn Anh)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 3 y 2 z 1
, mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P .
2
1
1
Gọi là đường thẳng nằm trong P vuông góc với d và cách M một khoảng bằng
42 .
Phương trình đường thẳng là.
A.
x 5 y 2 z 4
2
3
1
C.
B.
x 3 y 4 z 5
2
3
1
x 1 y 1 z 1
2
3
1
D. đáp án khác
Chọn đáp án D
+ Gọi M d P
M d M 3 2t ; 2 t ; 1 t ; M P t 1 M 1; 3;0
+ P có vecttơ pháp tuyến nP 1;1;1 . d có vecttơ chỉ phương ad 2;1; 1 . có vecttơ
chỉ phương a ad , nP 2; 3;1 . Gọi N x; y; z là hình chiếu vuông góc của M trên ,
khi đó MN x 1; y 3; z .
2x 3 y z 11 0
MN a
Ta có: N P x y z 2 0
. Giải hệ ta tìm được hai điểm
2
2
2
x 1 y 3 z 42
MN 42
N 5; 2; 5 và N 3; 4;5
+ Với N 5; 2; 5 , ta có :
x 5 y 2 z 5
2
3
1
+ Với N 3; 4;5 , ta có :
x 3 y 4 z 5
2
3
1
- Xem thêm -