Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 nguyên hàm tích phân 61 câu tích phân từ đề thi thử giáo viên nguyễn ...

Tài liệu Lớp 12 nguyên hàm tích phân 61 câu tích phân từ đề thi thử giáo viên nguyễn trần bá phương năm 2018 converted.image.marked

.PDF
20
26
78

Mô tả:

Câu 1: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết công thức tính tích phân từng phần b b a a b b b C.  udv = uv ba −  vdu D.  udv = u a b b a a B.  udv = u ba + v ba −  vdu A.  udv = uv ba +  vdu. b b a − v ba −  vdu a a a Đáp án C  3 10  a 5 − dx=3ln − ,   2 0  x + 3 ( x + 3)  b 6   1 Câu 2: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho trong đó a, b là 2 số nguyên dương và A. ab = – 5 a là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b B. ab = 12 C. ab = 6 D. ab = 5/4 Đáp án là B  3 10  10 0 4 5 −  0  x + 3 ( x + 3)2 dx=3ln ( x + 3) + x + 3 |1 = 3ln 3 − 6  a.b = 12   1 4 Câu 3: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho  f (x)dx = 9 . Tính tích phân 1 1 K =  f (3x+1)dx 0 A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27 Đáp án là A 1 1  Đặt K = f (3x+1)dx = K = 0 1 9 f (3x+1)d ( 3x+1) = = 3  30 3 Câu 4: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = − x 2 + 4 và y = − x + 2 A. 9 2 B. 5 7 C. Đáp án là A Hoành độ giao điểm của hai hàm số là x = −1 và x = 2 Vậy diện tích cần tính là 2 2 −1 −1 S =  [(− x 2 + 4 − (− x + 2)]dx =  (− x 2 + x + 2)dx 1 8 3 D. 9 S= 9 2 Câu 5( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Hỏi mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. (  f ( x ) dx ) = f ( x ) . B.  k . f ( x ) dx = k  f ( x ) dx. C.   f ( x ) + g ( x )dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx. D.   f ( x ) .g ( x )dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx. Đáp án D Câu 6( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin ( 2 x −1) A. 1  f ( x ) dx = 2 sin ( 2 x − 1) + C. 1 C.  f ( x ) dx = − sin ( 2 x − 1) + C. 2 1 B.  f ( x ) dx = 2 cos ( 2 x − 1) + C. D.  f ( x ) dx = − 2 cos ( 2 x − 1) + C. 1 Đáp án D 1 a Sử dụng công thức sin ( ax + b )dx = − cos ( ax + b ) + C .  Câu 7: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = xe x và các đường thẳng x = 1, x = 2, y = 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox. A. V = πe2 C. V = (2 − e)π B. V = 2πe D. V = 2πe2 Đáp án là A 2 2 Thể tích cần tính là V =   xe dx =  ( xe | ) −   e x dx = 2 e2 −  e −  e 2 +  e =  e 2 x 1 x 2 1 1 Câu 8: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho π π 0 0  f (x)dx = 2 và  g(x)dx = −1 . Tính π I =  ( 2f (x) + x.sin x − 3g(x) ) dx 0 A. I = 7 + π B. I = 7 + 4π C. I = π − 1 Đáp án là A 2 D. I = 7 + π 4 π    0 0 0 I =  ( 2f ( x) + x.sin x − 3g( x) ) dx = 2  f ( x )dx − 3 g ( x )dx +  x sin xdx 0  = 2.2 − 3. ( −1) − x cos x |0 +  cos xdx  I = 7 +  0 Câu 9: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x 2 − e− x thỏa mãn F(0) = 3 . A. F(x) = x 3 − e− x − 3 . B. F(x) = x 3 + e− x + 2 . C. F(x) = x 3 − e− x + 3 . D. F(x) = x 3 + e− x − 2 . Đáp án B f (x) = 3x 2 − e − x  F ( x ) =  (3x 2 − e − x ) dx = x 3 + e − x + C  F ( 0 ) = 1 + C = 3  C = 2  F ( x ) = x3 + e − x + 2 Câu 10: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết a, b là các số thực thỏa mãn  2x + 1dx = a(2x + 1) b + C . Tính P = a.b . 1 A. P = − . 2 B. P = 3 . 2 C. P = 1 . 2 3 D. P = − . 2 Đáp án C 3  1 3 1 1 (2x + 1) 2 1 2x + 1dx =  (2x + 1) 2 d ( 2x + 1) = + C = (2x + 1) 2 + C 3 2 2 3 2 1 3 1  a.b = . = 3 2 2 9 Câu 11: ( GV PHƯƠNG 2018 ) Cho NGUYỄN BÁ TRẦN  f (x)dx = 6 . 2 2 I =  x 2 .f (x 3 + 1)dx . 1 B. I = 8 . A. I = 2 . D. I = 3 . C. I = 4 . Đáp án A 2 2 1 1 I =  x 2 .f (x 3 + 1)dx =  x 2 .f (x 3 + 1) d(x 3 + 1) 1 1 1 =  f (x 3 + 1)d ( x 3 + 1) =  udu = = .6 = 2 2 3x 31 32 3 2 9 3 Tính Câu 12: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm a  0 sao cho B. a = 4 . A. a = 3 . C. a = 5 . x2 −1 3 0 x + 1 dx = 2 . a D. a = 2 . Đáp án A a ( x − 1)( x + 1) dx = a x − 1 dx =  x 2 − x  |a = a 2 − a = 3 x2 −1 dx = 0 x + 1 0 x + 1 0 ( )  2  0 2 2  a 2 − 2a − 3 = 0  a = 3 a Câu 13: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 5 − x 3 và trục hoành. A. S = 7 . 6 B. S = 17 . 6 C. S = 1 . 6 D. S = 13 . 6 Đáp án C Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -1;0,1. Diện tích cần tính là 1 S=  −1 0 x 5 − x 3 dx = 2  ( x 5 − x 3 )dx −1 x x  1 1 1 = 2  −  |0−1 = 2  −  = 4 6 6  6 4  6 4 Câu 14.( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 1 − sin 3 x 2018 ) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . sin 2 x A.  f (x)dx = − cot x + cos x + C . B.  f (x)dx = − tan x + cos x + C . C.  f (x)dx = − cot x − cos x + C . D.  f (x)dx = − tan x − cos x + C . Đáp án A 1 − sin 3 x 1  sin 2 x dx =  sin 2 x dx −  sin xdx = − cot x + cosx+C Câu 15: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 2x  f (x)dx = e − 1 + ln x + C , x A. f (x) = 1 2x  1  e + 1 +  ln x . 2  x B. f (x) = 2e 2x + 1+ x . x2 C. f (x) = 1 2x  1  e − 1 +  ln x . 2  x D. f (x) = 2e 2x + 1− x . x2 Đáp án B f ( x ) = (e 2 x − 1 1 1 1+ x + ln x + C ) ' = 2e 2 x + 2 + = 2e 2 x + 2 x x x x π 4 Câu 16: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho  ( cos x − 1) d ( cos x ) = 0 2 cos 2 x a + 2b 2 (a,b  ) . Tính S = a 4 − b4 . A. S = 80 . B. S = 81 . C. S = −80 . D. S = −81. Đáp án A  4 (cos x − 1) 1 d ( c osx)= (1 − ) d (cosx) 2  cos x cos 2 x 0 2   4 0 = (cosx+ 1 ) 4 = 2 + 2 − 1 − 1 = 3 2 − 2 = 3 − 2 = a + 2b cosx 2 2 2 2 0 a = 3   S = a 4 − b 4 = (3) 4 − (−1) 4 = 80 b = −1 Câu 17: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 2 1 1  ( 2x + 3).f (x)dx = 15 và 7.f (2) − 5.f (1) = 8 . Tính I =  f (x)dx A. I = 7 . 2 B. I = − 2 . 7 C. I = 2 . 7 Đáp án A  4 (cos x − 1) 1 d ( c osx)= (1 − ) d (cosx) 2 2  cos x cos x 0 2  4  0 = (cosx+ 1 ) 4 = 2 + 2 − 1 − 1 = 3 2 − 2 = 3 − 2 = a + 2b cosx 2 2 2 2 0 a = 3   S = a 4 − b 4 = (3) 4 − (−1) 4 = 80 b = − 1  5 D. I = − 7 . 2 1  ln 2  x + 3  dx = ln ( a log b c ) . Mệnh ln 3 Câu 18: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho đề nào dưới đây đúng? A. a = 27 , b = 2,c = 3 8 B. a = 27 , b = 3,c = 2 8 C. a = 8 , b = 2,c = 3 27 D. a = 8 , b = 3,c = 2 27 Đáp án A ln 3 ln 3 1 ( + 3) dx = (ln x + 3 x ) = ln(ln 3) + 3ln 3 − ln(ln 2) − 3ln 2 ln 2 x ln 2 = ln( ln 3 3 ln 3 27 27 ln 3 27 ) + 3ln = ln( ) + ln = ln( . ) = ln( .log 2 3) ln 2 2 ln 2 8 8 ln 2 8 Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn  2;5 , f ( 2) = 9 và f ( 5) = 3 . Tính I =  f ' ( x ) dx 5 2 A. I = 6 C. I = −6 B. I = 12 D. I = −12 Đáp án C Ta có I = f (5) − f (2) = 3 − 9 = −6. Câu 19: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm ( −1; −2 ) . A. S = 4 . 27 B. S = 4 . 17 C. S = 17 . 4 D. S = 27 . 4 Đáp án D y = x3 − 1  y ' = 3x 2 Tiếp tuyến: d : y = y '(−1)( x + 1) − 2 = 3 x + 1 2 S= Xét phương trình tương giao: x −1 = (− 2 3 − 1 − 3 x − 1 dx =  ( x 3 − 3 x − 2)dx −1 4 2 2 x 3x 27 + + 2 x) = −1 4 4 2 Câu 20: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x = a , ( a  1) . Tìm a để V = 2. 6 1 , y = 0 , x = 1, x π . π−2 A. a = B. a = π . π+2 C. a = π+2 . π 2 . π D. a = Đáp án A a V = 1 1 1 a   dx =  ( − ) = − + = 2  a = 2 x x 1 a  −2 Câu 21: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2017 x là A. 2017 x +C ln 2017 B. 2017 x + C C. 2017 x +C x D. 2017 x ln 2017 + C Đáp án A Ta có:  f ( x)dx =  2017 x dx = 2017 x +C ln2017 3 Câu 22: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho  0 4 f ( x )dx = 3,  f ( t ) dt = 7. Tính 0 4 I =  f ( u )du 3 A. I = 3 C. I = 7 B. I = 4 D. I = 10 Đáp án B 4 4 3 3 0 0 Ta có: I =  f (u )du =  f (u )du −  f (u )du = 7 − 3 = 4. Câu 23( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) . Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm   của hàm số f ( x ) = sin3 x cos x . Tính I = F   − F ( 0 ) 2 A. I =  2 . 1 B. I = . 4 C. I = 3 . 2 3 D. I = . 4 Đáp án B  1 2   Ta có I = sin 3 x cos xdx = t 3dt = 0 0 1 (với t = sin x ) 4 Câu 24( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho F ( x ) = 4x là một nguyên hàm của 1 hàm số 2 f ( x ) . Tính K =  x 0 f ( x) dx ln 2 2 7 A. K = 2 . ln 2 B. K = − 2 . ln 2 C. K = 2x . ln 2 D. K = − 2x . ln 2 Đáp án A Ta có F  ( x ) = 4 x ln 4 = 2 x f ( x )  f ( x ) = 2 x ln 4 . 1  0 1 f ( x) 1 1 2 x ln 4 2  dx = f x dx = f x = = ( ) ( ) 2 2 2 2  ln 2 ln 2 0 ln 2 ln 2 0 ln 2 0 1 1  3  Câu 25( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;  và  2  3 2 thỏa mãn   2 3 2  f ( x ) dx = 5,  f ( x ) dx = 2. . Tính I =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx. 0 0 2 B. I = 2. A. I = 3. D. I = 4. C. I = 1. Đáp án A Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . 3 2 Theo giả thiết  3   f ( x )dx = 5  F  2  − F ( 0) = 5 0     f ( x )dx = 2  F ( ) − F  2  = 2  2  3 2    3   f ( x )dx +  f ( x )dx = F  2  − F ( 0) + F  2  − F ( ) = 5 − 2 = 3 2 Ta có 0  2x ( x − 2 Câu 26: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết ) x 2 − 1 dx = 1 ( a, bZ) . Tính S = a + b. A. S = 8 B. S = 0 C. S = 2 D. S = 4 Đáp án B ( ) 4 2 −2 4 2 −4 −  2t 2 dt = Ta có  2 x x − x − 1 dx =  2 x dx −  2 x x − 1dx = 3 3 1 1 1 0 2 2 2 2 2 1 2  a = 4; b = −4  S = 0 . 8 a 2 +b 3 Câu 27( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = (sin x + cos x)2 1 A.  f ( x)dx = x + 2 cos 2 x + C. C.  f ( x)dx = − 2 cos 2 x + C. 1 1 B.  f ( x)dx = 2 cos 2 x + C. D.  f ( x)dx = x − 2 cos 2 x + C. 1 Đáp án D  ( sin x + cos x ) 2 1 dx =  ( sin 2 x + cos 2 x + 2sin x cos x )dx =  (1 + sin 2 x )dx = x − cos 2 x + C 2 Câu 28: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hàm f ( x ) liên tục trên và thỏa 1 mãn  x. f (x)dx = 5 . 0  1 Tính I = − 4 4  f ( cos 2 x ) d ( cos 4 x ). 0 B. I = –5 A. I = 5 D. I = –4 C. I = 4 Đáp án A  0 1 14 1 Ta có I = −  f ( cos 2 x )d ( 2cos 2 2 x − 1) = −  f ( t )d ( 2t 2 − 1) =  t. f ( t )dt = 5 40 41 0 Câu 29: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x3 − 1 x4 B. − x + C. 4 A. x − x + C. 4 C. x − x. 4 x4 D. − x. 4 Đáp án A Câu 30: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hàm f ( x ) có đạo hàm trên đoạn  0;   , f ( 0 ) =  ,  f ' ( x ) dx = 3 . Tính f ( ) . 0 A. f ( ) = 0. B. f ( ) = − . C. f ( ) = 4 . Đáp án C 9 D. f ( ) = 2 .  5 Câu 31: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm m   0;  sao cho hình phẳng giới  6 hạn bởi các đường y = A. m = 1 2 x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − , x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4. 3 3 B. m = 2 3 C. m = 1 4 D. m = 3 5 Đáp án A Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − , x = 0, x = 2, y = 0 có diện 3 3 tích bằng 4 nên 2  0 x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − − 0 dx = 4 3 3 2  x 4 mx3 1  2  −10 4   + − x − 2mx − x  = 4 3 3 0  3 − 3m=4 m =  12    2 −10 4  m =  x 4 mx3  1 − m = −4 − x 2 − 2mx − x  = −4  3   + 3 3 3 0  12 −11 2 1 2 1  5 Mà m   0;  nên m = . 2  6 Câu 32: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1  , y = 0, x = 0, x = . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) cos x 3 xung quanh trục Ox là. A. V =  B. V = 2 C. V =  3 D. V =  2 Đáp án C   3  1  1  V =   − 0  dx =   dx =  ( tan x ) 03 = 3 . 2 cos x cos x   0 0 2 3 Câu 33: ( GV a I = 1 NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm giá trị của a để x3 − 2 ln x 1 dx = + ln 2. 2 x 2 A. a =  4 . B. a = ln 2. C. a = 2. Đáp án C 10 D. a = 3. x3 − 2ln x x2 ln x x2  ln x 1  dx = − 2 dx = − 2 − −  2  x2  2 x 2 x  x 5 Câu 34: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho biết  5 f ( x)dx = 6,  g ( x)dx = 8. Tính 1 1 5 K =   4. f ( x) − g ( x) dx 1 B. K = 61. A. K = 16. C. K = 5. D. K = 6. Đáp án A 5 5 5 1 1 1 K =   4. f ( x) − g ( x)  dx = 4 f ( x)dx +  g ( x)dx = 4.6 + 8  5 Câu 35: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm m   0;  sao cho hình phẳng giới  6 hạn bởi các đường y = A. m = 1 2 x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − , x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4. 3 3 B. m = 2 3 C. m = 1 4 D. m = 3 5 Đáp án A Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − , x = 0, x = 2, y = 0 có diện 3 3 tích bằng 4 nên 2  0 x3 1 + mx 2 − 2 x − 2m − − 0 dx = 4 3 3 2  x 4 mx3 1  2  −10 4   + − x − 2mx − x  = 4 3 3 0  3 − 3m=4 m =  12    2 − 10 4  m =  x 4 mx3 1  − m = −4 − x 2 − 2mx − x  = −4  3   + 3 3 3 0  12 −11 2 1 2 1  5 Mà m   0;  nên m = . 2  6 Câu 36: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1  , y = 0, x = 0, x = . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) cos x 3 xung quanh trục Ox là. A. V =  B. V = 2 C. V =  3 11 D. V =  2 Đáp án C   3  1  1  V =   − 0  dx =   dx =  tan x ( ) 03 = 3 . 2 cos x cos x   0 0 2 3 Câu 37: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết F ( x ) là nguyên hàm của f( x) trên e thỏa mãn  F (x)d (ln x) = 3 và F (e) = 5 1 e Tính I =  ln x. f ( x)dx. 1 B. I = –3 A. I = 3 D. I = –2 C. I = 2 Đáp án C e  e u = ln x  du = d ( ln x ) Đặt   I = ln xF ( x ) 1 −  F ( x )d ( ln x ) = F ( e ) − 3 = 2 . dv = f x  v = F x ( ) ( )  1  Câu 38: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1, x = −1, x = 2 và trục hoành. B. S = A. S = 6 13 . 6 C. S = 13. D. S = 16. Đáp án A 2 Ta có S =  (x 2 + 1)dx = 6 −1 Câu 39( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, x = 0, x =  3 và trục hoành.   A. V =   3 −  . 3  B. V = 3 −  3 . C. V = 3 +  3 . D. V =  3 −  3 . Đáp án A   3    1   3 = − 1 dx =  tan x − x 3 − ( )   . 0  cos2 x  0 3   3 Ta có V =  tan 2 xdx =   0 Câu 40( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 3ax + 2a 2 , a  0 và trục hoành có diện tích bằng 36. A. a = 6. B. a = 16. 1 C. a = . 6 Đáp án A 12 7 D. a = . 6 Xét PT x2 + 3ax + 2a2 = 0 . Ta có  = a2  x = −a  x = −2a . Theo giả thiết −2 a  −a −2 a 1 3 3ax 2 a3 2 x + 3ax + 2a dx = 36  x + + 2a x = 36  = 36  a = 6 3 2 6 −a 2 2 Câu 41( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = 4 − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( D ) xung quanh trục Ox. A. V = 32 . 3 B. V = 4 . 3 C. V =  3 D. V = 15 . . Đáp án A Giao điểm với trục hoành x = 2 . Ta có V =  32 4 − x dx = ( )  3 2 2 −2 e Câu 42: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết  1 là 2 số nguyên dương và A. a − b = −19. 1 + 3ln x .ln x a dx = ; trong đó a,b x b a là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ? b B. a 2 + b 2 = 1. C. a b + = 2. 116 135 D. 135a = 116b. Đáp án B e  1 1 + 3ln x .ln x a dx = x b dx = dt x 1 3 1 + 3ln x .ln x 2 1 14 dx =  1 + 3tdt = . . (1 + 3t ) 2 |10 = x 3 3 9 0 ln x = t  e  1 3 Câu 43: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho biết e 1 dx = a ln ( e2 + e + 1) − 2b với −1 x a,b là các số nguyên. Tính k = a + b A. K = 2. B. K = 6. C. K = 5. Đáp án A 13 D. K = 9. e3 e3 dx e x dx dt  1 1  t − 1  e3 2 = = = − dt = ln     |e = ln ( e + e + 1) − 2 x 2 x x 2 1 e − 1 1 e − e e t − t e  t − 1 t   t  3 3 Câu 44: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hình cong ( H ) giới thang hạn bởi các đường y = 3x , y = 0, x = 0, x = 2 . Đường thẳng x = 1( 0  t  2) chia ( H ) thành hai phần có diện tích S1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S1 = 3S2 . A. t = log3 5. B. t = log3 2. C. t = log3 35. D. t = log3 7. Đáp án D t 2  3 dx = 3 3 dx  ln 3. ( 3 − 1) = ln 3. ( 9 − 3 )  t = log x x 0 t t 3 5 t 2 Câu 45: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho  1 1 + x2 1 b b dx =  a a − . Tính 4 x c b + c  T = a +b+c C. T = 25. B. T = 15. A. T = 10. D. T = 13. Đáp án A 1 + x2 1 + x2 1 1 1 1 dx =  . 2 dx =  4 + 2 . 2 dx 4 4 x x x x x x 1 1 2 2 Ta có: I =  1 Đặt 2 1 −1 = t = 2 dx = dt x x 1 2 = I = −  1 1 1 1 1 t + t dt =  t t + 1dt =  (t 2 + 1) 2 dt 21 1 4 2 2 2 2 3 2 1 1 (t 2 + 1) 1 5 5 = . ) 1 = (2 2 − 3 2 3 8 2 2 = a + b + c = 10 Câu 46: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Kí hiệu S ( t ) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x + 1, y = 0, x = 1, x = t (t  1) . Tìm t để S ( t ) = 10 A. t = 4. B. t = 13. C. t = 3. Đáp án C 14 D. t = 14. Theo đề bài ta có t S =  (2 x + 1)dx = x 2 + x |1t 1 Câu 47( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe . xe f ( x ) dx = +C ln x A.  C.  f ( x ) dx = e.x e −1 +C x e+1 f ( x ) dx = +C e +1 B.  D.  f ( x ) dx = x e +C Đáp án B Ta có  f ( x)dx =  x e dx = x e+1 + C. e +1 Câu 48( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 và F ( 0 ) = 1 . Tính F (1) . x4 + 1 A. F (1) = ln 2 + 1 B. F (1) = 1 ln 2 + 1 4 C. F (1) = ln 2 −1 D. F (1) = 1 ln 2 − 1 4 Đáp án B d ( x 4 + 1) 1 x3 = ln ( x 4 + 1) + C. Ta có F ( x) =  f ( x)dx =  4 dx =  4 x +1 4 ( x + 1) 4 Mà F (0) = 1  1 1 1 ln1 + C = 1  C = 1  F ( x) = ln ( x 4 + 1) + 1  F (1) = ln 2 + 1. 4 4 4 Câu 45. Cho  f ( x ) dx = 2 .Tính I =  4 6 −2 0 1 f ( x − 2 ) dx 2 B. I = 3 A. I = 2 C. I = 4 D. I = 1 Đáp án D Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ). Khi đó ta có: 6 6 1 1 1 1 f ( x − 2)d ( x − 2) = F ( x − 2) =  F (4) − F (−2)  = .2 = 1. 2 2 2 2 0 0 I = Câu 49: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Có bao nhiêu số thực  thuộc ( ,3 )  1 thỏa mãn  cos 2xdx= . 4  A. 6. B. 5. C. 4. Đáp án C 15 D. 3.   cos2xdx=  sin 2 x  sin 2 1 = = 2  2 4     2 = + k 2  = + k   1 6 12  sin 2 =    5  2  2 =  = 5 + k + k 2   6 12  11 35   + k  3   k   k = 1; 2 12 12 12 5 7 31  + k  3   k   k = 1; 2 12 12 12  3b  x a dx = + ln 0 2 x + 1 + 4 3  2c  . Tính 3 Câu 50: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho T = a + 2b − c. B. T = −7. A. T = 7. C. T = 6. D. T = −6. Đáp án A 3 x dx x +1 + 4 2 0 x + 1 = t  x + 1 = t 2  dx = 2tdt Đặt x 0 3 t 1 2 t 2 −1 t 2 −1 6 I = 2tdt =  tdt =  (t 2 − 2t + 3 − )dt 2t + 4 t+2 t+2 1 1 1 2 = 2 2 2 7 t3 2 3 7 36 − t + 3t − 6 ln(t + 2) = + 6 ln = + ln 12 1 3 3 4 3 2  a = 7, b = 6, c = 12 Câu 51: ( GV f ( x) = NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm nguyên hàm của hàm số ln 2 x . x ln 2 x dx = ln 3 x + C. A.  x ln 2 x dx = − ln 3 x + C. B.  x ln 2 x ln 3 x dx = + C. C.  x 3 ln 2 x ln 3 x dx = − + C. D.  x 3 Đáp án C ln 2 x ln 3 x 2 dx = ln xd (ln x ) = +C  x  3 16 Câu 52: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho f ( x), f (− x) liên tục trên 2 1 . Tính I =  f ( x)dx. mãn 2 f ( x) + 3 f ( − x) = 2 x +4 −2 A. I =  10 B. I = .  5 C. I = .  20 D. I = . Đáp án C 2  (2 f ( x) + 3 f (− x))dx = −2 2  2 x 2 −2 1 dx +4 2 2  2 f ( x)dx +  3 f (− x)dx =  x −2 −2 −2 2 1 dx +4 Đặt t = − x  dt = −dx −2 2   −2 f (− x)dx = −  f (t )dt = 2 2 2  2 f (t )dt =  f ( x)dx −2 −2 2 2 1 dx x +4 −2   (2 f ( x) + 3 f ( − x)) dx = 5  f ( x) dx =  −2 −2 2 2 Câu 53 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tính x −2 x = 2 tan t  dx = 2 dt cos 2t  4 1 2dt  dx =  = Đặt   2 2 2 x +4 4 − cos t.4(tan t + 1) −2 2 4 2    f ( x)dx = 20 −2 Câu 55: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và hàm số y = g ( x) = x. f ( x 2 ) có đồ thị trên đoạn 0;2 như hình vẽ bên. Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng 5 , tính tích phân 2 4 I =  f ( x)dx. 1 5 A. I = . 4 5 B. I = . 2 C. I = 5. D. I = 10. 17 2 1 dx : +4  2 . và thỏa Đáp án C 2 S =  xf ( x 2 )dx 1 Đặt t = x 2  dt = 2 xdx 4 4 1 5 f (t )dt =   f (t )dt = 5 2 2 1 1 S= Câu 56: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2e x , y = xe x là. B. S = e + 3. A. S = e − 3. C. S = 3 − e. D. S = 6. Đáp án C Xét phương trình tương giao x = 0 x 2 e x = xe x  xe x ( x − 1) = 0   x = 1 1 1 1  S =  x e − xe dx =  xe dx −  x 2 e x dx = I1 − I 2 2 x x x 0 0 0 u = x  du = dx 1 1 x I1 : Đặt  I1 = xe −  e dx = e − (e − 1) = 1 0 0 dv = e x dx  v = e x I 2 : Đặt x u = x 2  du = 2 xdx dv = e x dx  v = e x  I 2 = x 2e x 1 1 x − e 2 xdx = e − 2I1 = e − 2 0 0  S = 1 − (e − 2) = 3 − e Câu 57: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x = e và trục hoành là. A. V =  ( 2e3 + 1) 9 . B. V =  ( 2e3 − 1) 9 C. V = .  ( 4e3 + 1) 9 Đáp án A x ln x = 0 ( x  0)  x = 0 ( L) Xét phương trình tương giao:   x = 1 e e 1 1 V =   ( x ln x ) 2 dx =   x 2 .ln xdx 18 . D. V =  ( 4e3 − 1) 9 . dx e 3 x3 e x dx 2e3 + 1 x  V =  [ ln x. − ]=( ) Đặt 3 1 1 3 x 9 x3 2 dv = x dx  v = 3 u = ln x  du = Câu 58( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm hàm số f ( x ) thỏa mãn 3x2 . f ' ( x ) + x3. f '' ( x ) = −1 với x  0 và f (1) = 1, f ( −2) = −1 A. f ( x ) = 1 2 2 + 2+ ` x 3x 3 B. f ( x ) = 1 2 2 + 2− x 3x 3 C. f ( x ) = 1 2 2 − 2− x 3x 3 D. f ( x ) = 1 2 2 − 2+ x 3x 3 Đáp án B  3x f '( x) + x f ''( x)dx =  −1dx   f '( x)dx +  x f ''( x)dx = − x + C  x f '( x) −  x f ''( x)dx +  x f ''( x )dx = − x + C 2 3 3 3 3 3 3 Ta có:  x 3 f '( x) = − x + C −1 C  f '( x) = 2 + 3 x x  f ( x) =  f '( x)dx = 1 C − + D. x 2 x2 −4   C C= 1− + D = 1    f (1) = 1 1 2 2  2  3    f ( x) = + 2 − . Mà  x 3x 3  f (−2) = −1  −1 − C + D = −1  D = −2  2 8  3 Câu 59( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết 2 số nguyên dương và A. a  b   4 0 (1 + tan x ) cos x C. a −10b = 1 Đáp án C Ta có:  (1 + tan x ) dx = 4 1 + tan x 5d (1 + tan x) = (1 + tan x ) ) 0 cos2 x 0 ( 6 4 dx = a ; trong đó a , b là b a là phân số tối giản. Mệnhđề nào dưới đây đúng? b B. ab = 1  2 5 5  a = 21; b = 2  a − 10b = 1. 19  6 4 0 26 − 1 21 = = . 6 2 D. a 2 + b 2 = 1 1 Câu 60: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Biết x 0 a,b là 2 số nguyên dương và 3x − 1 a 5 dx = 3ln − ; trong đó + 6x + 9 b 6 a là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b C. ab = 6 B. ab = 12 A. ab = −5 2 D. ab = 5 4 Đáp án B 1 1 1 3x − 1 3x − 1 3 10  10  4 5  dx =  dx =   − dx =  3ln x + 3 + = 3ln − .  2 2 2  Ta có: 0 x + 6 x + 9 x+30 3 6  0 ( x + 3) 0  x + 3 ( x + 3)  1  a = 4; b = 3  a.b = 12. Câu 61: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 1 0 1 2 3 4 2018 2018 I =  ( C2018 − C2018 x + C2018 x 2 − C2018 x3 + C2018 x 4 − ... + C2018 x )dx. 0 A. I = 1 2019 B. I = − 1 2019 C. I = Đáp án A 1 0 1 2 2018 2018 I =  ( C2018 − C2018 x + C2018 x 2 − ... + C2018 x ) dx 0  2018 k   I =    C2018 (− x) k dx  0  k =0 1 1 Ta có:  I =  (1 − x) 2018 dx 0 ( x − 1) 2019 I= 2019 I= 1 0 1 . 2019 20 22019 − 1 2019 D. I = 1 − 22019 2019 ) Tính
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan