Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 nguyên hàm tích phân 60 câu tích phân nguyên hàm từ đề thi thử giáo v...

Tài liệu Lớp 12 nguyên hàm tích phân 60 câu tích phân nguyên hàm từ đề thi thử giáo viên văn phú quốc năm 2018 converted.image.marked

.PDF
26
26
120

Mô tả:

  2 Câu 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho 1  ( 2 x − 1 − sin x ) dx =   a − b  − 1. Mệnh đề nào 0 trong các mệnh đề sau là sai? A. a + 2b = 8. B. a + b = 5. C. 2a − 3b = 2. D. a − b = 2. Đáp án B    2  ( 2 x − 1 − sin x ) dx = x − x + cos x|02 =   2 Ta có 0  1 −  − 1.  4 2 Suy ra a = 4, b = 2. Vajay a + b = 6 (B sai). Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa f (1) = 30; f ' ( x ) liên tục và 4  f ' ( x ) dx = 70 . Tính giá trị của f ( 4) 1 A. 100. B. 50. C. 40. D. 21. Đáp án A 4 Ta có 70 =  f ' ( x ) dx = f ( x )| = f ( 4 ) − f (1) = f ( 4 ) − 30 4 1 1 Vậy f ( 4) = 100. Câu 3: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính nguyên hàm ln ( ln x )  x dx. A. ln x.ln ( ln x ) + C. B. ln x.ln ( ln x ) + ln x + C. C. ln x.ln ( ln x ) − ln x + C. D. ln ( ln x ) + ln x + C. Đáp án C Đặt t = ln x  dt = Khi đó  dx . x ln ( ln x ) dx =  ln tdt x dt  u = ln t  du =  Đặt  t . Khi đó  ln tdt = t ln t − t + C .  dv = dt v = t   ln ( ln x ) dx = ln x.ln ( ln x ) − ln x + C . x   Câu 4: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho a   0;  . Hãy tính  2  e xdx + 1 + x2 C. I = e B. I = −1 A. I = 1 tan a cot a dx  x (1 + x ) 2 e D. I = −e Đáp án B Xét hàm số T ( x ) = tan x  e tdt + 1+ t2 cot x dt  t (1 + t ) 2 e   xác định với mọi x   0;   2 Ta sẽ tính T ( a ) Gọi F ( t ) , G ( t ) lần lượt là nguyên hàm của các hàm số y= t 1 và y = 2 1+ t t (1 + t 2 ) Khi đó T ( x ) = F ( tan x ) − F ( e ) + G ( cot x ) − G ( e ) Suy ra T ' ( x ) = F ' ( tan x ) . = 1 1 − G ' ( cot x ) . 2 2 cos x sin x tan x 1 1 − = tan x − =0 2 2 2 2 cot x (1 + tan x ) cos x cot x (1 + cot x ) sin x    Do đó T ( x ) là hàm hằng trên khoảng x   0;  . Khi a = thì 4  2 xdx dx dx   T = + =  = −1 2 2  4  e 1 + x e x (1 + x ) e x 1 1 1 Câu 5: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho biết với mỗi u  0 phương trình t 3 + ut − 8 = 0 có nghiệm dương duy nhất f ( u ) . Hãy tính 7  f ( u ) du 2 0 A. 31 2 B. 33 2 C. 35 2 D. 37 2 Đáp án A Xét hàm số h ( t ) = t 3 + ut − 8 Ta có h ' ( t ) = 3t 2 + u  0 với mọi t  0 . Do đó h là hàm đồng biến trên khoảng ( 0; + ) Mặt khác h ( 0) = −8, h ( 2) = 2u  0 nên tồn tại duy nhất c  ( 0;2) suy cho h ( c ) = 0 Với mỗi 0  x  2 ta có u ( x ) = 8 − x3  0 . Suy ra x3 + u ( x ) .x − 8 = 0 . Do đó x là nghiệm x dương của phương trình t 3 + u ( x ) .t − 8 = 0 . Do tính duy nhất của nghiệm ta suy ra f (u ( x )) = x Ta có u ' ( x ) = − 8 − 2x x2 Khi x = 2 thì u = 0 và khi x = 1 thì u = 7 . Áp dụng công thức đổi biến ta có 7  1 2 0 0 f 2 ( u ) du = −  f 2 ( u ( x ) ) dx =  ( 8 + 2 x 3 ) dx = 0 Câu 6: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho 31 2 6 6 0 0 6  ln ( x + 3) dx = x ln ( x + 3) 0 −  f ( x ) dx . Tìm hàm số f ( x) . C. f ( x ) = B. f ( x ) = x 2 . A. f ( x ) = x. x . x+3 D. f ( x ) = 1 . x+3 Đáp án C 1  u = ln ( x + 3) du = dx  Đặt  x+3 dv = dx v = x 6 6 Khi đó  ln ( x + 3) dx = x ln ( x + 3)| −  6 0 0 0 Vậy f ( x ) = Câu 7: x  ( 3t 2 x dx x+3 x . x+3 (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tìm tập nghiệm của phương − 2t + 3) dt = x 3 + 2 . 0 A. S = 1; 2 B. S = 1; 2;3 C. S =  Đáp án A x  ( 3t 2 − 2t + 3) dt = x 3 + 2  t 3 − t 2 + 3t| = x 3 + 2 x 0 0 x = 1  x3 − x 2 + 3x = x3 + 2  x 2 − 3x + 2 = 0   . x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; 2. D. S = trình Câu 8: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h ( t ) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h ' ( t ) = 3at 2 + bt và : (Gv Văn Phú Quốc 2018) - Ban đầu bể không có nước. - Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3 . - Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. B. 2200 m3 . A. 8400 m3 . C. 600 m3 . D. 4200 m3 . Đáp án A 5 Ta có  ( 3at 2 0 1 25  5 + bt ) dt =  at 3 + bt 2  = 125a + b = 150. 2 2  0 Tương tự ta có 1000a + 50b = 1100. Vậy từ đó ta tính được a = 1; b = 2. Vậy thể tích nước sau khi bơm được 20 giây là : (Gv Văn Phú Quốc 2018) 20  h ' ( t ) dt = ( t 3 + t 2 )| = 8400 ( m3 ) 20 0 0 Câu 9: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?  A.   xf ( sin x ) dx =   f ( sin x ) dx 0 0  C. B. 0  0 0  xf ( sin x ) dx = 2  f ( sin x ) dx   2  xf ( sin x ) dx =   f ( sin x ) dx  D.  xf ( sin x ) dx = 0 0   2 0 f ( sin x ) dx Đáp án D  Đặt I =  xf ( sin x ) dx 0 Đổi biến x =  − t ta được 0    0 0 I = −  ( − t ) f ( sin ( − t ) ) dt =  ( − t ) f ( sin t ) dt =  f ( sin t ) dt − I Đén đây ta suy ra được kết quả ở (D) Câu 10: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? a A.  0 a C.  0 a x   f ( x )( x − a ) dx =    f ( t ) dt  dx 00  a B.  0 x  f ( x )( x − 2a ) dx =    f ( t ) dt  dx 00  a x   f ( x )( a − x ) dx =    f ( t ) dt  dx 00  a a D.  0 x  f ( x )( 2a − x ) dx =    f ( t ) dt  dx 00  a Đáp án B x Đặt F ( x ) =  f ( t ) dt . Ta cần chứng minh 0 a a 0 0  f ( x )( a − x ) dx =  F ( x ) dx Ta có F ' ( x ) = f ( x ) . Khi đó a  a a a 0 0 0 f ( x )( a − x ) dx = a  f ( x ) dx −  xf ( x ) dx = aF ( a ) −  xF ' ( x ) dx 0 Sử dụng công thức tích phân từng phần, ta có a a 0 0  xF ' ( x ) dx = aF ( a ) −  F ( x ) dx Thay vào ta thu được kết quả ở B Câu 11: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức 2  20 − 3vdv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Hãy tìm phương trình vận tốc. A. 20 20 − 32t − e 3 3 B. C. 20 20 − 32t 20 20 − 3t − e hoặc + e 2 3 3 3 3 D. 4 + 4e 20 20 − 32t + e 3 3 Đáp án A Ta có t =  2 2 dx = − ln 20 − 3v + C với C là hằng số 20 − 3v 3 Vào thời điểm t = 0 thì vật có vận tốc bằng 0. Suy ra 2 2 0 = − ln 20 + C  C = ln 20 3 3 2 2 Khi đó t = − ln 20 − 3v + ln 20 3 3 3  ln 20 − 3v = ln 20 − t 2  20 − 3v = 20.e 3 − t 2 − 3t 2  3 − t  v = 2 20 − 3v = 20.e    3 − t   20 − 3v = −20.e 2 v =  20 20 − 32 t − e 3 3 20 20 − 32 t + e 3 3 Để ý rằng phương trình thứ hai không thể đạt v = 0 tại t = 0 cho nên ta chỉ nhận phương trình thứ nhất là v = 20 20 − 32 t − e 3 3 Câu 12: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = x . Tính giá trị của biểu thức 3S ( 3S − 2 ) B. −1 A. 1 2018 . D. 32018 C. 0 Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong x 2 = x  x = 0 hoặc x = 1 1 1 Diện tích hình phẳng cần tìm là S =  x 2 − x dx =  0 Do đó 3S ( 3S − 2 ) 2018 ( ) x − x 2 dx = 0 =1 Câu 13: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hình phẳng (C ) : y = x3 − 3x + 2 và ( P ) : y = (H ) 1 3 (H ) giới hạn bởi đường cong 2 x + 2 . Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho quay quanh trục Ox có dạng V = a b + 2018c + 2019d Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. abcd = 0 B. 9a − b − c − d = 1 C. a + b + 2c + 3d = 39 D. b+d =8 a + c +1 Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và ( P ) là x3 − 3x + 2 = 2 x + 2  2 x = x3 − 3x Giải phương trình này, ta thu được hai nghiệm là x = 0; x = 2 2 Thể tích vật thể cần tìm là V =   0 Suy ra a = 4; b = 35; c = 0; d = 0 (( ) −(x 2 2x 3 ) − 3 x ) dx = 2 4 35 Kiểm tra từng mệnh đề, nhận thấy D sai vì b+d 35 + 0 = =7 a + c +1 4 + 0 +1  Câu 14: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Giả sử tích phân I = tan 2 x − tan x dx = e − k . Tính giá x e  3 4 trị của k A. −1 B. 1 D. − C. 0 1 2 Đáp án B  Ta có I = 2 −x  ( tan x − tan x )e dx = 3 4  Trong đó J =  e −x  tan xdx; K = 2 3 4  −x 2  e tan xdx − 3 4  e −x   e −x tan xdx = J − K 3 4 tan xdx 3 4 Ta sẽ tính tích phân K bằng phương trình tích phân từng phần 2  u = tan x du = (1 + tan x ) dx Đặt   −x −x dv = e dx  v = −e   −x Khi đó K = −e tan x =e −  +  e −x 3 4 dx + J = −e − +  e (1 + tan x ) dx −x 2 3 4 3 4  −e −x 3 4 3 4 + J = −e −  + J Vậy I = e − = e − k  k = 1 Câu 15: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x3 x 2 + + x+C 3 2 A. F ( x ) = x3 x 2 − + x+C 3 2 B. F ( x ) = C. F ( x ) = x3 x 2 + − x+C 3 2 D. F ( x ) = − x3 x 2 + − x+C 3 2 Đáp án A Ta có  f ( x ) dx =  (x 2 + 1) − x 2 2 x2 + x + 1 dx =  ( x 2 − x + 1) dx = x3 x 2 − + x+C 3 2 x4 + x2 + 1 x2 + x + 1 Câu 16: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn  f ( − x ) + 2 f ( x ) = cos x . Tính tích phân I = 2  f ( x ) dx − A. I = 1 3 2 3 B. I = 2 D. I = 2 C. I =  Đáp án B  2  f ( − x ) dx Xét tích phân J = − 2 Đặt x = −t  dx = −dt Đổi cận x = −  2 t =  2 ;x =  2 t =−  2 Khi đó I=   2 2  − f ( −t ) dt = J  3I + 2 I =  − 2 Vậy I =   f ( − x ) + 2 f ( x )  dx = 2  cos xdx = 2 − 2 2 2 3 Câu 17: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= ( A. ) x + 1 ln x ; các đường thẳng x = 1, x = e2 và trục hoành 8e3 − 9e2 + 13 9 B. 8e3 − 9e2 + 13 3 C. 8e3 + 9e2 + 13 3 Đáp án D Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Đó f ( x )  0, x  1; e 2  nên e2 e2 S =  f ( x ) dx =  1 ( ) x + 1 ln xdx 1 1  u = ln x du = x dx Đặt   dv = x + 1 dx v = 2 x x + x  3 ( ) 2 x  + 1 x ln x Khi đó S =   3  e2 1 2 x  8e3 + 8e 2 + 13 −   + 1 dx = 3 9 1   e2 D. 8e3 + 9e2 + 13 9 Câu 18: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình ( H ) giới hạn bởi các đường y = log 2 x ; x + y − 3 = 0; y = 0 1  A. V =   + log 2 e ( 2 ln 2 − 1)  3  1  B. V =   + log 2 e ( 2 ln 2 + 1)  3  1  C. V =   − log 2 e ( 2 ln 2 − 1)  3  1  D. V =   − log 2 e ( 2 ln 2 + 1)  3  Đáp án A Ta có x + y − 3 = 0  y = 3 − x Giao điểm của đồ thị hàm số y = log 2 x với đường thẳng y = 3 − x và y = 0 lần lượt là ( 2;1) , (1;0) 3 2  2 Khi đó V =    log 2 xdx +  ( 3 − x ) dx  = V1 + V2 2 1  2 2 1 1 Trong đó V1 =   log 2 xdx =  log 2 e  ln xdx =  log 2 e ( 2ln 2 − 1) 3 V2 =   ( 3 − x ) dx = 2 2  3 1  Vậy V =   + log 2 e. ( 2 ln 2 − 1)  3  Câu 19: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Vận tốc của một vật chuyển động là v (t ) = 1 sin ( t ) (m/s). Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 + 2  giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm) A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m Đáp án D Quãng đường mà vật đó di chuyển là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  1 sin ( t )  1  1  S= + dt =  t + 2 cos ( t )  2     2  0  1,5 1,5 = 0 3 1 + 2  0,34 (m) 4  e x dx ae + e3 = ln với a, b là các số nguyên  2 + ex ae + b −1 2 Câu 20: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Giả sử  b   b  + 2017  + cos  − sin 2018  dương. Tính giá trị của biểu thức P = sin   a   a  B. −1 A. 1 C. 1 2 D. − 1 2 Đáp án B d (2 + e e x dx −1 2 + e x = −1 2 + e x 2 Ta có 2 ln x ) = ln ( 2 + ex ) 2 = ln ( 2 + e 2 ) − ln ( 2 + e −1 ) −1 2 + ee 2e + e3 ae + e3 = ln = ln 2 + e−1 2e + 1 ae + b     Suy ra a = 2; b = 1 hay P = sin  + 2017  + cos  + 2018  = −1 2  2   Câu 21: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho 1 mx + m − 8 2 dx = 2 3x + 1 + C . Tính giá trị của 3 e tích phân I =  x ln 2 xdx m−2 A. − 1  ( e + 1) 2 B. 1  ( e + 1) 2 C. 1  ( e − 1) 4 D. − 1  ( e − 1) 4 Đáp án C Do 1  mx + m − 8 2 dx = 2 3x + 1 + C nên 3 ' 1 2  = 3x + 1 + C  = m=3 3x + 1  mx + m2 − 8  3 1 e Khi đó I =  x ln 2 xdx = 1 1 2 ( e − 1) 4 Câu 22: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số g ( x ) = x2 dt  ln t với x  1 . Tìm tập giá trị T của x hàm số B. T = 1; + ) A. T = ( 0; + ) C. T = ( −;ln 2 ) D. T = ( ln 2; + ) Đáp án D Ta có g ' ( x ) = 2 x 1 1 x −1 − =  0, x  1  g ( x ) đồng biến trên (1; + ) 2 ln x ln x ln ( Suy ra tập giá trị của hàm số g ( x ) là T = g (1+ ) ; g ( + ) Do ) 1 1 → + khi x → + là hàm số nghịch biến nên g ( x )  ( x 2 − x ) ln t ln x 2 Do đó g ( + ) = + Để tính g (1 + 2ln x ) đặt t = e , ta được g ( x ) =  v ln x Khi đó g ( x )  e 2ln x 2ln x =  ln x ev dv v dv = x 2 ln 2 v Chứng minh tương tự, ta thu được g ( x )  x ln 2 Theo định lí kẹp, ta suy ra g (1+ ) = ln 2 Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là T = ( ln 2; + ) Câu 23: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm T ( t ) = 50 + 14sin t 2 . Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng) B. 45, 45 F A. 54,54 F C. 45,54 F D. 54, 45 F Đáp án C Nhiệt độ trung bình từ 8h sáng cho đến 20h là tổng nhiệt độ chia cho khoảng thời gian, cho nên được tính bằng: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 1 t  14   50 + 14sin dt = 50 −  45,54 F  20 − 8 8  2   20 Câu 24: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;2a . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. 2a 2a 0 0  f ( x ) dx =  f ( x ) + f ( 2a − x ) dx 2a 2a 0 0  f ( x ) dx = −   f ( x ) + f ( 2a − x ) dx 2a a 0 0  f ( x ) dx =   f ( x ) + f ( 2a − x ) dx Đáp án C Đặt t = 2a − x . Khi đó 2a  f ( x ) dx =  f ( x ) dx + a 2a 0 0 0 a a a 0 0 0  a 0 0 a f ( x ) dx =  f ( x ) dx −  ( 2a − t ) dt =  f ( x ) dx +  f ( 2a − x ) dx =   f ( x ) + f ( 2a − x )  dx 2a D.  a f ( x ) dx = −  f ( x ) + f ( 2a − x ) dx 0 0 Câu 25: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , trục tung và đường thẳng y = 2 quay quanh trục Oy. A. V = 31 5 B. V = 32 5 C. V = 33 5 D. V = 34 5 Đáp án B 2 2 0 0 Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V =   x 2 dy =   y 4 dy = 32 5 Câu 26: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho prabol ( P ) : y = x2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M (1;3) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 x − y + 1 = 0 B. 2 x + y + 1 = 0 C. x − 2 y + 1 = 0 D. x + 2 y + 1 = 0 Đáp án A Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A ( a; a 2 ) , B ( b; b 2 ) với b  a Phương trình đường thẳng d : y = ( a + b ) x − ab Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) b b b a a a S =  ( a + b ) x − ab − x 2 dx =  ( x − a )( x − b ) dx = −  ( x − a )( x − b ) dx a+b 2 1 3 1  = −  x3 − x + abx  = ( b − a ) 2 3 a 6 b Do M (1;3)  d nên a + b = ab + 3 Suy ra S 2 = 3 1  1  1  2 3 2 2 b − a)  = a + b ) − 4ab  = ( ( ( ab + 3) − 4ab       36 36 36 3 1  83 128 8 2 2  = S ( ab + 1) + 8  =  36 36 9 3 min S = 8 2  ab + 1 = 0  ab = −1  a + b = 2 3 Vậy ta lập được phương trình đường thẳng d : y = 2 x + 1  2 x − y + 1 = 0   Câu 27: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Giả sử tích phân 3 4 tan 2 x − tan x dx = e − k . Tính giá trị ex của k A. −1 B. 1 D. − C. 0 1 2 Đáp án B  Ta có I =  ( tan 2 x − tan x ) e dx = −x 3 4  tan  e −x  tan xdx − 2 3 4  Trong đó J =  2   e −x x.e dx; K = 3 4 −x  e −x tan xdx = J − K 3 4 tan xdx 3 4 Ta sẽ tính tích phân K bằng phương pháp tích phân từng phần 2  u = tan x du = (1 + tan x ) dx Đặt   −x −x dv = e dx  v = −e   −x Khi đó K = −e tan x =e −  +  e −x 3 4 dx + J = e − 3 4 +  e (1 + tan x ) dx −x 2 3 4  −e −x 3 4 3 4 + J = −e −  + J Vậy I = e − = e − k  k = 1 Câu 28: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = A. F ( x ) = x3 x 2 − + x+C 3 2 x3 x 2 C. F ( x ) = + − x + C 3 2 B. F ( x ) = x3 x 2 + + x+C 3 2 x3 x 2 D. F ( x ) = − + − x + C 3 2 Đáp án A Ta có  f ( x ) dx =  (x 2 + 1) − x 2 2 x2 + x + 1 dx =  ( x 2 + x + 1)dx = x3 x 2 − + x+C 3 2 x4 + x2 + 1 x2 + x + 1 Câu 29: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn  f ( − x ) + 2 f ( x ) = cos x . Tính tích phân I = 2  f ( x ) dx − A. I = 1 3 B. I = 2 3 2 D. I = 2 C. I =  Đáp án B  2  f ( − x ) dx Xét tích phân J = − 2 Đặt x = −t  dx = −dt Đổi cận x = −  2 t =  2 ;x =  2 t =−  2 Khi đó I=   2 2  − f ( −t ) dt = J  3I = J + 2 I =  − 2   f ( − x ) + 2 f ( x )  dx = J = 2  cos xdx = 2 − 2 2 2 3 Vậy I = Câu 30: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= ( ) x + 1 ln x ; các đường thẳng x = 1, x = e2 và trục hoành 8e3 − 9e2 + 13 A. 9 8e3 − 9e2 + 13 B. 3 8e3 + 9e2 + 13 C. 3 Đáp án D Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Do f ( x )  0, x  1; e 2  e2 e2 1 1 nên S =  f ( x ) dx =  ( ) x + 1 ln xdx 1  u = ln x du = x dx  Đặt  dv = x + 1 dx v = 2 x x + x  3 ( ) 2 x  + 1 x ln x Khi đó S =   3  e2 1 2 x  8e3 + 9e 2 + 13 −   + 1 dx = 3 9 1   e2 8e3 + 9e2 + 13 D. 9 Câu 31: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình ( H ) giới hạn bởi các đường y = log 2 x ; x + y − 3 = 0; y = 0 1  A. V =   + log 2 e ( 2 ln 2 − 1)  3  1  B. V =   + log 2 e ( 2 ln 2 + 1)  3  1  C. V =   − log 2 e ( 2 ln 2 − 1)  3  1  D. V =   − log 2 e ( 2 ln 2 + 1)  3  : (Gv Văn Phú Quốc 2018) Đáp án A Ta có x + y − 3 = 0  y = 3 − x Giao điểm của đồ thị hàm số y = log 2 x với các đường thẳng y = 3 − x và y = 0 lần lượt là ( 2;1) , (1;0) 3 2  2 Khi đó V =    log 2 xdx +  ( 3 − x ) dx  = V1 + V2 2 1  2 2 1 1 Trong đó V1 =   log 2 xdx =  log 2 e  ln xdx =  log 2 e ( 2ln 2 − 1) 3 V2 =   ( 3 − x ) dx = 2 2  3 1  Vậy V =   + log 2 e ( 2 ln 2 − 1)  3  (Gv Văn Phú Quốc 2018) Vận tốc của một chuyển động Câu 32: là v (t ) = 1 sin ( t ) (m/s).Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 + 2  giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm) A. 0,37 m B. 0,36 m C. 0,35 m D. 0,34 m Đáp án D Quãng đường mà vật đó di chuyển là  1 sin ( t )  1  1  0  2 +  dt =  2 t −  2 cos ( t ) 1,5 S= 1,5 = 0 3 1 + 2  0,34 (m) 4  Câu 33: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Giả sử F ( x ) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x trên khoảng ( 0; + ) . Tính tích phân x A. F ( 3) − F (1) . B. F ( 6 ) − F ( 2 ) . 3 sin 2x dx . x 1  C. F ( 4) − F ( 2) . D. F ( 6 ) − F ( 4 ) . Đáp án B Đặt t = 2x  dt = 2dx . Đổi cận: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x = 1  t = 2; x = 3  t = 6 . F ( x) =  sin x sin u dx  F ( u ) =  du x u 3 3 3 6 sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin u 1 x dx = 1 2 2 x dx  1 x dx = 2 u du = F ( 6 ) − F ( 2 ) . Câu 34: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần đều, 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A. A. 48 m/s. B. 36 m/s. C. 24 m/s. D. 12 m/s. Đáp án C Gọi gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều của chất điểm A là a thì vận tốc của A là vA ( t ) = at . Tại thời điểm t = 8 ta có vA ( 8 ) = a.8 = 6  a = 3 m / s2 ) . ( 4 Quãng đường A chuyển động được trong 8 giây đầu là 8 3 3  S1 =   t  dt = t 2 = 24 m . 4  8 0 0 8 Thời gian A chuyển động đều cho đến lúc gặp B là 12 giây. Quãng đường A đi được trong chuyển động đều là S2 = 6.12 = 72m . Quãng đường A đi được từ lúc xuất phát đến lúc gặp B là S = S1 + S2 = 24 + 72 = 96m . Gọi gia tốc của B là b thì vận tốc của B là vB ( t ) = bt . Quãng đường B đi được từ lúc xuất phát đến lúc gặp A là 96 m. 8 8 bt 2 S = btdt = = 32b = 96  b = 3 m / s 2 . Ta có 0 2 0 Vận tốc của B tại thời điểm gặp A là vB (8) = 3.8 = 24m/s . Câu 35: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số g ( x ) = x2  x Tính g  ( x ) . t sin tdt xác định với mọi x  0 . A. 2 x 2 sin ( x 2 ) − C. x 2 sin ( x 2 ) − sin ( x) . B. 2 x 2 sin ( x 2 ) − 24 x sin ( x) . D. x 2 sin ( x 2 ) − 24 x sin ( x) . 4 sin x ( x) . 4 x Đáp án A ( x ). sin ( x ) . − Đặt f ( t ) = t sin t . Theo định nghĩa tích phân ta có g ( x ) = F ( x 2 ) − F ( ) Khi đó g  ( x ) = 2 xF  x 2 − F( x) 2 x = 2 xf ( x 2 ) − f ( x ) = 2x sin ( x ) 2 2 2 x 24 x a Câu 36: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính giá trị của a để đẳng thức  cos ( x + a ) dx = sin a 2 0 xảy ra. C. a = 3 . B. a =  . A. a =  . D. a = 2 . Đáp án D a a 0 0 2 2 2 2 2 2  cos ( x + a ) dx =  cos ( x + a ) d ( x + a ) = sin ( x + a ) = sin ( a + a ) − sin ( a ) Với a = 2 ta có sin 4 0 ( ) 2 + 2 = sin ( ) 2 . Câu 37: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện e n  ln x dx  e − 2 . 1 B. S = 2 . A. S = 1 . C. S = 1; 2 . D. S =  . Đáp án C e e e n e I =  ln dx =  ( ln n − ln x ) dx = x ln n 1 −  ln xdx x 1 1 1 = ( e − 1) ln n − ( x ln x − x ) 1 = ( e − 1) ln n − 1 e Với n = 1 ta có I = −1  e − 2 . Với n = 2 ta có I = e ln 2 − ( ln 2 + 1) = ( e −1) ln 2 −1  e −1 −1 = e − 2 Câu 38: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính tích phân hai nghiệm của phương trình 1 + ln t 1 dt = . t 2 1 x  e A. 1. B. 1 . e2 C. 2e . D. 4 . e2 Đáp án B x (1 + ln t ) 1 + ln t 1 1 dt =   (1 + ln t ) d (1 + ln t ) =  Ta có  t 2 2 2 1 1 x e e (1 + ln x )  2 2 2 x = 1 e 1 . 2 x = 1 ln x = 0 1 2 =  (1 + ln x ) = 1    .  x = 12 ln x = − 2 2  e  Do đó tích hai nghiệm của phương trình là 1 . e2 Câu 39: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Từ đẳng thức 1 + 4 cos3 u − 2sin 2 v + C =  f ( t ) dt có tìm 5 t được hàm số y = f ( x ) hay không ? A. Không tìm được hàm số y = f ( x ) . B. Tìm được hàm số y = f ( x ) = − x6 . 5 C. Tìm được hàm số y = f ( x ) = − 5 . x6 D. Tìm được hàm số y = f ( x ) khác với kết quả ở (B), (C). Đáp án C Từ đẳng thức đã cho, lấy đạo hàm hai vế ta được: (Gv Văn Phú Quốc 2018) − Do đó f ( x ) = − 5 = f (t ) . t6 5 . x6 Câu 40: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = f ( a + b − x ) , x  a; b . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. b b a a  xf ( x ) dx = − ( a + b )  f ( x ) dx . a+b f ( x ) dx . C.  xf ( x ) dx = − 2 a a b b B. b b a a  xf ( x ) dx = ( a + b )  f ( x ) dx . a+b f ( x ) dx . D.  xf ( x ) dx = 2 a a b Đáp án D Đặt t = a + b − x  dx = −dt Đổi cận: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x = a  t = b; x = b  t = a . b Khi đó : (Gv Văn Phú b b a b a a b a Quốc 2018)  xf ( x ) dx =  xf ( a + b − x ) dx = −  ( a + b − t ) f ( t ) dt =  ( a + b − t ) f (t ) dt b b b b a a a a = ( a + b )  f ( t ) dt −  tf ( t ) dt = ( a + b )  f ( x ) dx −  xf ( x ) dx a+b f ( x ) dx . Do đó  xf ( x ) dx = 2 a a b b Câu 41: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x + 1) , x = sin xy và 0  y  1 . 2 A. 2 1 − .  3 B. 2 1 + .  3 C. 3  1 . 2 + D. 3  − 1 . 2 Đáp án B Ta có x = sin  y   −1;1  x + 1  0 . Mà 0  y  1 nên y = ( x + 1)  x = y − 1 . 2 1 ( ) Vậy S =  sin  y − y + 1 dy = 0 2 1 + .  3 Câu 42: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Gọi h ( t ) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h ( t ) = 13 t + 8 và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức 5 nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 1,66 cm. B. 2,66 cm. C. 3,66 cm. D. 4,66 cm. Đáp án B Mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây: (Gv Văn Phú Quốc 2018) 6 4 12  3 h ( 6 ) =  h ( t ) dt =  ( t + 8 ) 3 −   2, 66 ( cm ) 5 0  20 0 6 a 2 Câu 43: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính tích phân I =  0 A. I = ( 2 − 1) a . 2 B. I = ( 2 + 1) a . 2 C. I = x dx theo a. a−x ( − 2 ) a . 4 Đáp án A Đặt x = a sin 2 t  dx = 2a sin t cos tdt . Đổi cận: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x = 0  t = 0; x = a  t = 2 4 D. I = ( + 2 ) a . 4  4 Khi đó I =  0  4 ( − 2 ) a a sin 2 t .2 a .sin t .cos tdt = 2 a sin 2 t = .  2 4 a (1 − sin t ) 0 Câu 44: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số 2 ( x + 1) , x  0 f ( x) =  . Tìm k để 2 k (1 − x ) , x  0 1  f ( x ) dx = 1. −1 B. k = 2 . A. k = 1 . C. k = 3 . D. k = 4 .: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Đáp án C 1 Ta có  −1 0 1 −1 0 f ( x ) dx =  −2 ( x + 1) dx +  k (1 − x 2 dx ) = −1 + 2k =1 k = 3. 3 Câu 45: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Cho hàm số g ( x ) = A. g  ( x ) = 9 x2 −1 . 9 x2 + 1 t 2 −1  t 2 + 1 dt . Tính đạo hàm g ( x ) . 2x 3x B. g  ( x ) = 9 x2 −1 4 x2 −1 C. g  ( x ) = 2 . − 9 x + 1 4 x2 + 1 D. g  ( x ) = 4 x2 −1 . 4 x2 + 1 3 ( 9 x 2 − 1) 9 x2 + 1 − 2 ( 4 x 2 − 1) 4 x2 + 1 . Đáp án D Đặt f ( t ) = t 2 −1 . t2 +1 Gọi F là một nguyên hàm của f. Theo định nghĩa tích phân ta có g ( x ) = F ( t ) 2 x = F ( 3x ) − F ( 2 x ) . 3x Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm số hợp ta được g  ( x ) = 3F  ( 3 x ) − 2 F  ( 2 x ) = 3 f ( 3 x ) − 2 f ( 2 x ) = 3 ( 9 x 2 − 1) 9 x2 + 1 − 2 ( 4 x 2 − 1) 4 x2 + 1 . Câu 46: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong (C1 ) : x + 4 y − y 2 = 0 và (C2 ) : x − 2 y + y 2 = 0 . A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Đáp án C Phương trình tung độ giao điểm giữa ( C1 ) : x = y 2 − 4 y và ( C2 ) : x = 2 y − y 2 là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan