Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 nguyên hàm tích phân 53 câu nguyên hàm tích phân từ đề thi thử giáo v...

Tài liệu Lớp 12 nguyên hàm tích phân 53 câu nguyên hàm tích phân từ đề thi thử giáo viên nguyễn thành nam năm 2018 converted.image.marked

.PDF
19
19
122

Mô tả:

Câu 1 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 + cos x là A. 2x − sin x + C. B. 3x3 + sin x + C. C. x3 − sin x + C. 3 D. x3 + sin x + C. 3 Đáp án D e Câu 2 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho ln x − 1 1 e+a dx = ln   với a,b,c là các số 2 2 c  e−b  x−x  ln 1 nguyên dương. Giá trị biểu thức a + b + c bằng A. 6. B. 9. C. 10. D. 4. Đáp án D ln x − 1 ln x − 1 ln x 1 − ln x x2  dt = dx. dx = dx. Đặt t = Có  2 2 2  x x2 ln x − x 1 1  ln x    −1  x  e e 1 Đổi cận x = 1  t = 0; x = e  t = . e 1 e 1 −dt 1 t + 1 1 e +1 Vậy I =  2 = ln . Vậy a = b = 1, c = 2 và a + b + c = 4 e = ln t − 1 2 t − 1 2 e − 1 0 0 Câu 3 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số f (x) xác định trên (−; −1)  (0; +) và 1 1 f ( x) = 2 , f (1) = ln . Biết 2 x +x 2 ( x 2 + 1) f ( x)dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu 1 tỉ. Giá trị biểu thức a + b + c bằng A. 27 . 2 B. 1 . 6 C. Đáp án C Có f ( x ) =  f  ( x ) dx =  Do f (1) = ln 1  x  dx = ln  +C x +x  x +1  2 1  x   C = 0  f ( x ) = ln  . 2  x +1  x  Vậy I =  ( x + 1) f ( x ) dx =  ( x 2 + 1) ln   dx  x +1  1 1 2 2 2 1    x  du = 2 dx u = ln      x + x  x +1   . Đặt  3 x 2 dv = ( x + 1) dx v = + x   3 7 . 6 3 D. − . 2 2 2 2  x3   x   x3  1 14 2 4 1 x2 + 3 Vậy I =  + x  ln  − + x . dx = ln − ln − dx     2 3 3 3 2 1 3 ( x + 1)  3   x +1  1 1  3  x +x x2 + 3 1  4  1 dx =   x − 1 +  dx = (1 + 8ln 3 − 8ln 2 ) . 3 x + 1) 31 x +1  6 1 ( 2 2 Trong đó K =  2 (x Do đó 2 + 1) f ( x ) dx = 1 Vậy a + b + c = −6 + 14  2  4  1  1 22 1 ln   − ln   − (1 + 8ln 3 − 8ln 2 ) = −6ln 3 + ln 2 − . 3 3 3 2 6 3 6 22 1 7 − = . 3 6 6 Câu 4 (Gv Đặng Thành Nam 2018) Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm ( f ( x)) 2 0 f ( x) dx = 6. Tính f (1) . 2 liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn f (0) = 3, f (2) = 12 và A. 27 . 4 B. 25 . 4 C. 9 . 2 D. 15 . 4 Đáp án A Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz cho tích phân có: 2 2 1 dx  2 0 ( f  ( x )) f ( x) 0 2 Do đó 2  ( f  ( x )) 0 f ( x) 2  2 f ( x)  2 2    dx   dx =  2 f ( x )  = 2 f ( 2 ) − 2 f ( 0 ) 0  0 f ( x)     ( 2 dx  6. Vậy dấu bằng phải xảy ra, tức ) = ( 2 12 − 2 3 ) 2 2 = 12. f ( x) = k  2 f ( x ) = kx + C. f ( x)    3x + 2 3  27 C = 2 3 k = 3  Mặt khác f ( 0 ) = 3, f ( 2 ) = 12    f ( x ) =    f (1) = . 2 4     2k + C = 2 12 C = 2 3 2 Câu 5 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho số phức z = m + 3 + (m2 − 1)i, với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành. A. 4 . 3 B. 8 . 3 C. 2 . 3 D. 1 . 3 Đáp án A  x = m + 3 2 m = x − 3   ( C ) : y = ( x − 3) − 1. Có M ( x; y ) biểu diễn số phức z    2 2  y = m −1   y = ( x − 3) − 1 4 4 2 2 Xét ( x − 3) − 1 = 0 x = 2; x = 4 . Vậy S =  ( x − 3) − 1 dx = . 3 2 1 Câu 6 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Tích phân 1  cos 0 A. tan1. 2 x dx bằng C. − tan1. B. − cot1. D. cot1. Đáp án A Câu 7 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = A. ln 1 − x + C. B. 1 ln(1 − x) 2 + C. 2 C. − ln 2 − 2 x + C. 1 là 1− x 1 D. − ln 1 − x + C. 2 Đáp án C Ta có: 1  1 − x dx = − ln 1 − x + C = − ln 2 − 2 x + C . 1 Câu 8 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Tích phân  (3 x 2 + 1)dx bằng 0 A. 6. C. −6. B. 2. D. −2. Đáp án B Câu 9: (Gv Đặng Thành Nam 2018)Gọi ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 2 x, y = 1− x ,y=0 x (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng 2 2   5 5   A. V =   − 2 ln 2  . B. V =   2 ln 2 −  . C. V =   + 2 ln 2  . D. V =   2 ln 2 +  . 3 3   3 3   Đáp án A Phương trình các hoành độ giao điểm: 2 x = 2x = 0  x = 0 1− x = 0  x =1 x 1− x 1  x = −1; x = . x 2 1 2  1− x  5  Dựa vào hình vẽ ta có V =   ( 2 x ) dx +     dx =   − 2 ln 2  . 3  1 x  0 2 1 2 2 Câu 10 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f (1) = f (0) = 1, f (0) = 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A.  f ( x)(1 − x)dx = −2018. B.  f ( x)(1 − x)dx = 1. 0 0 1 1 C.  f ( x)(1 − x)dx = 2018. D.  f ( x)(1 − x)dx = −1. 0 0 Đáp án A Theo công thức tích phân từng phần ta có: 1  1 1 f ( x)(1 − x)dx =  ( x − 1)d ( f ( x ) ) = (1 − x ) f ( x ) 0 −  f ( x )d (1 − x ) 1 0 0 0 1 = − f (0) +  f ( x)dx = − f (0) + f (1) − f (0) = −2018. 0 3 Câu 11 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho  1+ 1 1 c+ d với c nguyên dx = a − b + ln 2 x e dương và a, b, d , e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng A. 10 B. 14 C. 24 D. 17 Đáp án A Đặt u = 1 + x 2  u 2 = 1 + x 2  2udu = 2 xdx, x 2 = u 2 − 1 1   1 u −1    1 + u 2 − 1  du =  u + 2 ln u + 1  2 2 2 u2 I=  2 du = u −1 2 2 = 2 − 2 + ln 2 1+ 2 3 . Vậy a + b + c + d + e = 2 + 2 + 1 + 2 + 3 = 10. Câu 12 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả 1 1 mãn x 2 f ( x)dx = 0 và max f ( x) = 6. Giá trị lớn nhất của tích phân x 3 f ( x)dx bằng [0;1] 0 A. 1 . 8 B. 0 3(2 − 3 4) . 4 Đáp án B 1 Với mọi số thực a ta có ax 2 f ( x)dx = 0, do đó 0 C. 2− 3 4 . 16 D. 1 . 24 1 1 1 1 0 0 0 0 3 3 2 3 2 x f ( x)dx = x f ( x)dx − ax f ( x)dx = ( x − ax ) f ( x)dx 1 1 0 0 1   x3 − ax 2 . f ( x) dx   x3 − ax 2 .max f ( x) dx = 6  x 3 − ax 2 dx, a [0;1] 0 Do đó 1 1 1 3 3 2 3 2 x f ( x)dx  6 min  x − ax dx  6 min  x − ax dx = aR 0 Đạt tại a = 1 Trong đó  1 3 2 0 . a 1 0 a x3 − ax 2 dx =  x3 − ax 2 dx +  x 3 − ax 2 dx = 0 Câu 13 [0;1] 0 1 3(2 − 3 4) min(2a 4 − 4a + 3) = . 2 [0;1] 4 1 (2a 4 − 4a + 3). 12 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), trục hoành và hai đường thẳng x = a và x = b(a  b) được tính theo công thức nào dưới đây ? b A. S =  f ( x )dx. a b b b D. S =  f ( x) dx. C. S =   f ( x)dx. B. S =   f 2 ( x)dx. a a a Đáp án D Câu 14 (Gv Đặng Thành Nam)Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4, bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (0  x  ln 4), có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là A. V =  x  xe dx. ln 4 ln 4 ln 4 B. V =  C. V = xe x dx. 0 0 xe x . x  xe dx. D. V =  ln 4  ( xe 0 0 Đáp án C Câu 15 (Gv Đặng Thành Nam): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x + 1 là A. cos x + x + C. B. sin 2 x + x + C. 2 C. − cos x + x + C. D. cos x + C. Đáp án C Ta có:  ( sin x + 1) dx =  sin xdx + dx = − cos x + x + C. 1 Câu 16 (Gv Đặng Thành Nam): Tích phân 10 x dx bằng 0 A. 90. B. 40. C. 9 . ln10 D. 9ln10. x 2 ) dx. Đáp án C 1 10 x 101 − 100 9 = = . Ta có:  10 dx = ln10 0 ln10 ln10 0 1 x Câu 17 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hình thang cong y= (H) giới hạn bởi các đường 1 1 1  , x = , x = 2 và trục hoành. Đường thẳng x = k   k  2  chia (H) thành hai phần x 2 2  có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả giá trị thực của k để S1 = 3S2 . 7 C. k = . 5 B. k = 1. A. k = 2. D. k = 3. Đáp án A 2 Diện tích của hình thang cong (H) bằng S =  1 2 2 1 1 1 2 dx =  dx = ln x 1 = ln 2 − ln = 2 ln 2. x 2 2 1 x Vậy theo giả thiết có S1 = 3S2 = 3 ( S − S1 )  S1 = 2 k 3 3ln 2 1 3ln 2 S=   dx = 4 2 2 1 x 2  ln x 1 = 2 2 3ln 2 ln 2  ln k =  k = 2. 2 2 2 Câu 18 (Gv Đặng Thành Nam)Cho  1 1 1 + 6 dx = a 2 − b 5 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị 8 x x của biểu thức a + b bằng A. 7 . 8 Đáp án A B. 11 . 24 C. 7 . 5 D. 11 . 5 3 2 Ta có  2 1+ 1 1 1 1 . 3 dx = −  2 x x 21 1   1 + 2  2 1  1  1  x  2 2 5 5 1 + 2 d 1 + 2  = − . = − . 3 1 x  x  2 3 24 2 2 7 5 Vậy a = , b = và a + b = . 3 8 24 m (Gv Đặng Thành Nam) Cho I (m) =  Câu 19: 0 nguyên dương m để e I ( m )  1 dx. Có tất cả bao nhiêu số x + 3x + 2 2 99 . 50 A. 100. B. 96. C. 97. D. 98. Đáp án C 1 x +1 dx = ln Ta có I (m) =  ( x + 1)( x + 2) x+2 0 m Do đó e I ( m ) = e ln 2 m+ 2 m+ 2 = m = ln 0 m +1 1 2m + 2 − ln = ln . m+2 2 m+2 2m + 2 99   m  98  m  1; 2;...;97 . m + 2 50 Có tất cả 97 số nguyên dương thoả mãn. Câu 20: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 3 f ( x) + xf ( x)  x 2018 với mọi x  [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân 1  f ( x)dx 0 bằng A. 1 . 2021 2022 B. 1 . 2018  2021 C. 1 . 2018  2019 D. 1 . 2019  2021 Đáp án D Ta có: 3x 2 f ( x) + x3 f ( x)  x 2020  ( x3 f ( x) )  x 2020 , x  [0;1]  x (x 3 x f ( x) ) dx  x  0 0 2020 x 2021 x dx, x  [0;1]  x f ( x)  , x  [0;1] 0 2021 0 x 3 x 2021  x f ( x)  , x  [0;1] 2021 3 1 1 x 2018 x 2018 1  f ( x)  ,, x  [0;1]   f ( x)dx   dx = . 2021 2021 2019  2021 0 0 Câu 21 (Gv Đặng Thành Nam): Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành bằng A. V =  4 B. V = . 2 . 5 C. V =  6 D. V = .  7 . Đáp án D 1 Ta có V =   ( x 3 ) 2 dx = 0  7 . 2 Câu 22: (Gv Đặng Thành Nam) Tích phân 1  5x − 2 dx bằng 1 A. 1 8 ln . 5 3 B. 1 8 ln . 2 3 8 C. 5 ln . 3 8 D. 2 ln . 3 Đáp án A Câu 23 (Gv Đặng Thành Nam) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 là: 1 +C . 2x +1 A. B. ( 2 x + 1) 3 3 +C. C. ( 2 x + 1) 2 3 3 +C . D. 3 ( 2 x + 1) 3 4 +C . Đáp án B Ta có  (2 x + 1)3 1 (2 x + 1)3 2 x + 1dx = . +C = + C. 1 2 3 +1 2 Câu 24 (Gv Đặng Thành Nam)Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 = 2 x , cung tròn có phương trình y = 8 − x 2 (với 0  x  2 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng 2 + 3 A. . 3 2 + 3 B. . 3 ( ). 4 2 4 8 −1 C. 3 Đáp án B Với 0  x  2 2  y 2 = 2 x  y = 2 x . Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x = 8 − x 2  x = 2(0  x  2 2). D. 5 3 − 2 . 3 2 Vậy S =  2 xdx + 2 2 0  8 − x 2 dx = 2 2 + 3 . 3 Câu 25: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn 1 1 1 0 0 0 x x x  e f ( x ) dx =  e f  ( x ) dx =  e f  ( x ) dx  0 . Giá trị của biểu thức ef  (1) − f  ( 0 ) bằng ef (1) − f ( 0 ) A. −2 . B. −1 . C. 2. D. 1. Đáp án D 1 1 1 0 0 0 Theo giả thiết đặt e x f ( x)dx = e x f ( x )dx = e x f ( x)dx = k  0. Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có 1 1 0 0 1 x x x x  e f ( x)dx =  e d ( f ( x)) = e f ( x) −  f ( x)e dx 1 0 0  k = ef (1) − f (0) − k  ef (1) − f (0) = 2k . Và 1 1 0 0 1 x x x x  e f ( x)dx =  e d ( f ( x)) = e f ( x) −  f ( x)e dx 1 0 0  k = ef (1) − f (0) − k  ef (1) − f (0) = 2k . Vậy ef (1) − f (0) = 1. ef (1) − f (0) Câu 26: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên mãn f ( x5 + 4 x + 3) = 2 x + 1 với mọi x  . Tích phân 8  f ( x ) dx bằng −2 A. 10. B. 32 . 3 C. 72. Đáp án A Đặt x = t 5 + 4t + 3  dx = ( 5t 4 + 4 ) dt và f ( x) = f (t 5 + 4t + 3) = 2t + 1. Với x = −2  t 5 + 4t + 3 = −2  t = −1; x = 8  t 5 + 4t + 3 = 8  t = 1. 8 1 0 −1 Do đó  f ( x)dx =  (2t + 1)(5t 4 + 4) dt = 10. D. 2. thỏa Câu 27: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x ) nhận giá trị không âm và liên tục x trên đoạn 0;1 . Đặt g ( x ) = 1 + 2  f ( t ) dt . Biết g ( x )   f ( x )  với mọi x 0;1 . Tích phân 3 0 1  3  g ( x )  dx có giá trị lớn nhất bằng 2 0 A. 5 . 3 B. 4. C. 4 . 3 D. 5. Đáp án A Ta có g (0) = 1 và đạo hàm ta có x x g ( x) g ( x) g ( x) = 2 f ( x)  2 g ( x)  2  dx   2dx 3 g ( x) 3 g ( x) 0 0 3 x  0 x d ( g ( x)) 3 3 3  2 x  3 [ g ( x)]2  2 x  3 [ g ( x)]2  2 x + 3 g ( x) 0 2 2 2 5  4x + 3   3 [ g ( x)]  4 x + 3   [ g ( x)] dx     dx = . 3  3 0 0 1 2 3 1 2 3  4x + 3  Dấu bằng xảy ra  g ( x) =   .  3  3 Câu 28 (Gv Đặng Thành Nam) Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 1 quanh trục hoành bằng A. 3 . 5 B. 2 3 . 3 C. 3 . 3 D. 6 . 5 D. 7 . 144 Đáp án D 1 Ta có V =   −1 ( 3x 2 ) 2 dx = 6 . 5 1 Câu 29: (Gv Đặng Thành Nam) Tích phân 1  x + 3 dx bằng 0 A. 1 . 12 B. ln 4 . 3 Đáp án B 1 Có 1 1 4  x + 3 dx = ln x + 3 0 = ln 3 . 0 4 C. log . 3 9 16 Câu 30 (Gv Đặng Thành Nam): Cho 1 a − b ln 2 dx = với a,b,c là các số c x +1 + x +1  0 nguyên dương và a tối giản. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng c A. 43. B. 48. C. 88. D. 33. Đáp án D  x +1 + x = t 2 1 2   1  Đặt  1  2 x = t −  4 x =  t − t   4dx =  2t − 3  dt. t t      x +1 − x = t  1 t4 −1 9 − 8ln 2 dt = . Do đó I =  3 2 1 t (t + 1) 16 2 Vậy a = 9, b = 8, c = 16 và a + b + c = 33. Câu 31 ( P ) : y = 8x − x 2 chia (H ) A. 2048. là hình phẳng giới hạn bởi parabol và trục hoành. Các đường thẳng y = a, y = b, y = c với 0  a  b  c  16 thành bốn phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức (16 − a ) + (16 − b ) + (16 − c ) 3 (H ) (Gv Đặng Thành Nam): Gọi 3 3 bằng B. 3584. C. 2816. D. 3480. Đáp án B 8 Ta có diện tích của hình phẳng (H) là S =  8 x − x 2 dx = 0 256 . 3  y = 8x − x2 ( 64 − 4a ) 9S 2 3S 81S 2 , S1 =  =  (16 − a )3 = . Ta có: S1 :  4 36 16 256 y = a 3  y = 8x − x2 S (64 − 4b)3 S 2 9S 2 , S2 =  =  (16 − b)3 = . Và S2 :  2 36 4 64 y = b  y = 8x − x2 S (64 − 4c)3 S 2 9S 2 S3 :  , S3 =  =  (16 − c)3 = . 4 36 16 256 y = c  Vậy (16 − a)3 + (16 − b)3 + (16 − c)3 = (81 + 36 + 9) S 2 = 3584. 256 Câu 32 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục đoạn 0;1 thỏa 1 mãn f ( 0) = 0, f (1) = 1 và 2 1 1 + x 2  f  ( x )  dx = . Tích phân ln 2  0 ( ( ) (  0 2 −1 2 1 ln 1 + 2 .C. ln 1 + 2 . 2 2 ( ) 1 2 ln 1 + 2 . B. 2 A. 1 ) ( ) f ( x) 1 + x2 dx bằng D. ) 2 − 1 ln 1 + 2 . Đáp án C Theo bất đẳng thức Cauchy – schwarz ta có: 1  1+ x 2 ( f  ( x )) 2 0 1  Mặt khác 1+ x 0 1 Vì vậy 1 dx. 0 1 2 ( dx = ln x + 1 + x 2 1 + x 2 ( f  ( x ) ) dx.   2 1  2 dx    f  ( x ) dx  = ( f (1) − f ( 0 ) ) = 1 2 1+ x 0  1 2 ( ) 10 = ln (1 + 2 ). 1 ln 1 + 2 0 ) . Do vậy đẳng thức xảy ra, tức f  ( x ) . 4 1 + x2 = k 4 1+ x 2 Nhưng do f ( 0) = 0, f (1) = 1 nên f ( x ) = 1 Do đó tích phân  0 = = ( 1 ln 1 + 2 f ( x) 1 + x2 dx =  ln ( x + 1 ) 0 ( 2 ln (1 + 2 ) 1 k  f ( x) = ( ( ln 1 + 2 1 ln 1 + 2 1 1 1+ x 2 ) 0 )( ( ) ) ( ln x + 1 + x 2 . ( ln x + 1 + x 2 1 + x2 1 + x 2 d ln x + 1 + x 2 ln 2 x + 1 + x 2 ) (  f ( x ) = k ln x + 1 + x 2 + c ) dx )) ) 10 = 12 ln (1 + 2 ) Câu 33 (Gv Đặng Thành Nam): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3x là A. 1 x e +C . 3 Đáp án D B. 3e3 x + C . C. e3x + C . D. 1 3x e +C. 3 Câu 34 (Gv Đặng Thành Nam) Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = −1; x = 1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x(−1  x  1) là một hình tròn có diện tích bằng 3π. Thể tích của vật thể là B. 6 . C. 6. A. 3 2 . D. 2 . Đáp án B 1 1 −1 −1 Có V =  S ( x)dx =  3 dx = 6 . Câu 35 (Gv Đặng Thành Nam)Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x là A. ln cos x + C. B. 1 + C. cos 2 x C. − ln cos x + C. D. − 1 + C. cos 2 x Đáp án C Có sin x  tan xdx =  cos x dx = − d (cos x) = − ln cos x + C. cos x 1 Câu 36 (Gv Đặng Thành Nam)Tích phân e 2 x dx bằng 0 e2 − 1 B. . 2 A. e − 1. 2 C. 2(e2 − 1). D. e −1 . 2 Đáp án B 1 1 0 0 Câu 37: (Gv Đặng Thành Nam)Cho xf ( x ) dx = 1 và f (1) = 10. Tích phân  f ( x)dx bằng: A. 8. B. 11. C. 10. D. 9. Đáp án D Tích phân từng phần có 1 1 1 1 1 1 1 =  xf ( x)dx =  xd ( f ( x)) = xf ( x) −  f ( x)dx = f (1) −  f ( x )dx   f ( x )dx = 10 − 1 = 9. 0 0 0 0 0 0 Câu 38 (Gv Đặng Thành Nam)Cho đường cong y = 1 − x2 4 (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = (với 0  x  2 ) và trục hoành (tham khảo hình vẽ bên). 2 x2 , 4 Diện tích của (H) bằng A. 3 − 2 . 12 B. 3 + 4 2 − 6 . 12 C. 4 + 3 2 − 8 . 12 D.  + 2 −2 3 . Đáp án A 2 x2 x2 = 1−  x = 2(0  x  2). 4 4 Có 2 Do đó S =  0 2x2 dx + 4 2  1− 2 x2 3 − 2 dx = . 4 12 1 Câu 39: (Gv Đặng Thành Nam) Cho  0 1 ( x + 3)( x + 1)3 dx = a − b với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b + b a bằng A. 17. B. 57. C. 145. D. 32. Đáp án A 1 Có  0 1 ( x + 3)( x + 1)3 1 1 1 dx 1 . =−  2 20 x + 3 ( x + 1) x +1 dx =  0 1 x+3 1  x+3 d = 3 − 2. =− x +1 0 x + 3  x +1  x +1 Vậy a = 3, b = 2 và a b + b a = 32 + 23 = 17. Câu 40 (Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 1 f ( x) + 3xf ( x 2 ) = 1 − x 2 với mọi x thuộc đoạn [0;1]. Tích phân  f ( x)dx bằng 0 A.  . 16 B.  28 C. . 5 . 8 D. Đáp án D 1 Có 1  1 1  2 2 2 0  f ( x) + 3xf ( x )  dx = 0 1 − x dx = 4  0 f ( x)dx + 30 xf ( x )dx = 4 .  . 10 1 1 1 1 dt 1 1 Đặt t = x  dt = 2 xdx và xf ( x )dx =  f (t ). =  f (t ) dt =  f ( x) dx. 2 20 20 0 0 2 2 3   Vậy có  f ( x)dx +  f ( x)dx =   f ( x)dx = . 20 4 10 0 0 1 1 1 Câu 41 (Gv Đặng Thành Nam) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 − x 2 , trục hoành xung quanh trục hoành là 2 A.   (4 − x )dx. 2 −2 2 2 C.   4 − x dx. B.   (4 − x ) dx 2 2 −2 0 2 D.   4 − x 2 dx. 0 Đáp án A Câu 42 (Gv Đặng Thành Nam): Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = A. − 2 cos( x + 2) cos( x + 2) + C. + C. B. − 3 3 sin ( x + 2) sin ( x + 2) C. cot( x + 2) + C. 1 là sin ( x + 2) 2 D. − cot( x + 2) + C. Đáp án D 3 Câu 43: (Gv Đặng Thành Nam) Tích phân e3 x +1 dx bằng 1 A. e3 − e . 3 B. e9 − e3 . 3 C. e10 − e 4 . 3 D. e8 − e 2 . 3 Đáp án C (Gv Đặng Thành Nam)Cho Câu 44 y= (H) là hình phẳng nằm bên trong nửa elip 3 2 1 x . Diện tích của (H) bằng 4 − x 2 và nằm bên ngoài parabol y = 2 2 A. 4 − 3 . 6 B. 2 + 3 . 6 C. 2 − 3 . 6 D. 4 + 3 . 6 Đáp án A Có 1 1 3 2 4 − x 2 = 0  x = 2; 4 − x2 = x  x = 1. 2 2 2 1 1 3 2 4 − 3 4 − x 2 dx −  4 − x2 − x dx = . Vậy S =  2 2 2 6 −2 −1 2 1 e Câu 45: (Gv Đặng Thành Nam)Cho ln x  (ln x + x + 1) 2 dx = 1 ae − 2 , với a,b là các số nguyên be + 4 dương. Giá trị của biểu thức b − a bằng A. 1. B. 3. C. −1. D. −3. Đáp án A Đổi biến t = x ln x  dt = dx. . Khi đó ln x + 1 (ln x + 1) 2 ln x (ln x + 1) 2 e 2 e dt 1 2 e−2 I = dx =  =− = . 2 2 t + 1 1 2e + 4 x  1  1 (t + 1) 1 +   ln x + 1  e Vậy a = 1, b = 2  b − a = 1. (Gv Đặng Thành Nam) Cho hai số thực dương a,b thoả mãn a + b = 2018 và Câu 46: b  a b  x  dx = 10. Tích phân  sin   dx bằng 3   x + 2018 − x a x A. 3 3 . 2 B. − 3 3 . 2 C. 9 . 2 D. − 9 . 2 Đáp án D b Có I =  a x x + 2018 − x a+b− x b I = a dx và b a + b − x + 2018 − (a + b − x) dx =  a 2018 − x 2018 − x + x dx. b Cộng theo vế có 2 I = 1dx = b − a  b − a = 20; a + b = 2018  a = 999, b = 1019. a  x  Do đó  sin   dx = 3   a b 9 x sin  .  dx = − 3 2    999 1019  Câu 47 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn [ f ( x)]2 + f ( x) f ( x)  1, x  [0;1] và f 2 (0) + f (0). f (0) = 3 . Giá trị nhỏ 2 1 nhất của tích phân  f 2 ( x)dx bằng 0 A. 5 . 2 B. 1 . 2 C. 11 . 6 Đáp án C Có ( f ( x). f ( x) ) = [ f ( x)]2 + f ( x) f ( x)  1, x  [0;1].  Do đó lấy tích trên trên đoạn [0; x]  [0;1] có D. 7 . 2 x x  ( f ( x). f ( x) ) dx  1dx   0 f ( x) f ( x ) − f (0) f (0)  x. 0 Tiếp tục lấy tích trên trên đoạn [0; x]  [0;1] có x x 0 0  f ( x) f ( x)dx    f (0) f (0) + x  dx  f 2 ( x) f 2 (0) x2 −  f (0) f (0) x +  f 2 ( x)  x 2 + f 2 (0) + 2 f (0) f (0) x. 2 2 2 1 1 0 0 Vì vậy  f 2 ( x)dx    x 2 + f 2 (0) + 2 f (0) f (0) x  dx = 1 1 3 11 + f 2 (0) + f (0) f (0) = + = . 3 3 2 6 Dấu bằng đạt tại chẳng hạn hàm số f ( x) = x 2 + x + 1. Câu 48 (Gv Đặng Thành Nam) Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = xe x là 2 A. (2 x2 + 1)e x + C. 2 B. e x + C. 2 C. 1 x2 e + C. 2 D. 2e x + C. 2 Đáp án C 2 1 2 ex + C. Có xe dx = e x d ( x 2 ) = 2 2 x2 Câu 49: (Gv Đặng Thành Nam) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox 1 hình phẳng giới hạn bởi y = A. 1 5 ln . 2 3 B. 2x + 3 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 là  5 ln . 2 3 C.  ( 5 − 3). 5 D. 2 ln . 3 Đáp án B 1 Có V =   ( 0 1 2x + 3 1 ) 2 dx =   0 1  5 1  dx = ln(2 x + 3) = ln . 0 2 3 2x + 3 2 1 Câu 50 (Gv Đặng Thành Nam): Tích phân  cos xdx bằng 0 A. −2 . C. 2 . B. sin1. D. − sin1. Đáp án B 8 Câu 51 (Gv Đặng Thành Nam): Cho  1 + 1 + x dx = 0 dương và A. 111. a− b với a,b,c là các số nguyên c a tối giản. Giá trị biểu thức a + b + c bằng c B. 239. C. 255. D. 367. Đáp án D Đặt t = 1 + 1 + x  t 2 = 1 + 1 + x  x = (t 2 − 1) 2 − 1  dx = 4t (t 2 − 1)dt. 8 Đổi cận x = 0  t = 2; x = 8  t = 2   1 + 1 + x dx = 0 2  4t 2 (t 2 − 1)dt = 2 224 − 128 . 15 Vậy a + b + c = 224 + 128 + 15 = 367. Câu 52 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0; 2] thoả mãn 2 2 f ( x) = f (2 − x), x  [0; 2]. Tích phân  ( x 3 − 3 x 2 ) f ( x) dx bằng  f ( x)dx = 10 và 0 0 B. 20. C. 40. D. −20. A. −40. Đáp án D b b a a Dùng tính chất  f ( x)dx =  f (a + b − x)dx có 2  I = ( x 3 − 3 x 2 ) f ( x)dx    0 .  2 2  I = ((2 − x)3 − 3(2 − x) 2 ) f (2 − x) dx = (− x 3 + 3 x 2 − 4) f ( x) dx 0 0   2 Cộng theo vế có 2 I =  − 4 f ( x)dx = −4  10  I = −20. 0 Câu 53: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) = 1 và ( f ( x) ) 2 + 4(6 x 2 − 1) f ( x) = 40 x 6 − 44 x 4 + 32 x 2 − 4, x  [0;1]. Tích 1 phân  f ( x)dx bằng 0 A. 23 17 . B. − . 15 15 C. 13 7 . D. − . 15 15 Đáp án C Lấy tích phân hai vế của đẳng thức trên đoạn [0;1] có 1 1 1 0 0 2 6 4 2  ( f ( x) ) dx + 4(6 x − 1) f ( x)dx =  ( 40 x − 44 x + 32 x − 4 ) dx = 2 0 Theo công thức tích phân từng phần có 376 . 105 1 1 1 1 2 3 3 (6 x − 1) f ( x ) dx = f ( x ) d (2 x − x ) = (2 x − x ) f ( x ) − (2 x 3 − x) f ( x)dx 0 0 0 0 1 = 1 −  (2 x 3 − x) f ( x)dx. 0 Thay lại đẳng thức trên có 1 1  1 3  376 44 2 3 0 ( f ( x) ) dx + 4 1 − 0 (2 x − x) f ( x)dx  = 105  0 ( f ( x) ) dx − 40 (2 x − x) f ( x)dx + 105 = 0 1 2 1   ( f ( x) − 2(2 x 3 − x) ) dx = 0  f ( x)  2(2 x 3 − x), x  [0;1]  f ( x) = x 4 − x 2 + C. 2 0 1 1 0 0 Mặt khác f (1) = 1  C = 1  f ( x) = x − x + 1   f ( x)dx = ( x 4 − x 2 + 1)dx = 4 2 13 . 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan