Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 nguyên hàm tích phân 37 câu nguyên hàm tích phân tổng hợp năm 2018 co...

Tài liệu Lớp 12 nguyên hàm tích phân 37 câu nguyên hàm tích phân tổng hợp năm 2018 converted.image.marked

.PDF
16
130
65

Mô tả:

(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục Câu 1 trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a  b ) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b A. V =   f 2 ( x ) dx B. V = 2  f 2 ( x ) dx a a b C. V = 2  f 2 ( x ) dx b D. V = 2  f ( x ) dx a a Đáp án A Câu 2 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 1 là A. x 3 + C B. x3 +C 3 D. x 3 + x + C C. 6x + C Đáp án D Ta có  f ( x ) dx =  ( 3x 2 + 1) dx = x 3 + x + C 2 Câu 3: (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Tích phân dx  x + 3 bằng 0 A. 16 225 B. log C. ln 5 3 = ln 5 − ln 3 = ln 5 3 5 3 D. 2 15 Đáp án C d ( x + 3) dx 0 x + 3 = 0 x + 3 = ln ( x + 3) 2 Ta có 2 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Biết Câu 4: 2  ( x + 1) 1 2 0 dx = a − b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c. x + x x +1 A. P = 24 D. P = 46 C. P = 18 B. P = 12 Đáp án D 2 Ta có I =  1 Lại có: ( dx x ( x + 1) x +1 + x ( )( x +1 + x ) ) 2 x +1 − x = 1  I =  1 ( = 2 x − 2 x +1 ) 2 1 x +1 − x 1   1 dx =   − dx x x + 1 x ( x + 1)   1 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2  a = 32; b = 12;c = 2 Vậy a + b + c = 46. Câu 5 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x 2 , cung tròn có phương trình y = 4 − x2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng A. 4 + 3 12 B. 4 − 3 12 C. 4 + 2 3 − 3 6 D. 5 3 − 2 3 Đáp án B Phương trinh hoành độ giao điểm là: 1 0  x  2 3x 2 = 4 − x 2   4  x = 1. 2 3x = 4 − x 2 Dựa vào hình vẽ ta có: S =  3x 2dx +  4 − x 2 dx = 3 0 1 x3 3 1 0 + I1 = 3 + I1 3 2 Với I1 =  4 − x 2 dx, sử dụng CASIO hoặc đặt x = 2sin t  dx = 2cos tdt 1 Đổi cận  I1 =  6  x = 2 t = 2 x =1 t =  2  2  6  6  I1 =  4 − 4sin 2 t.2 cos tdt =  2 (1 + cos2t ) dt = ( 2t − sin 2t )  2  6 4 − 3 1 . 4 − 3 3 . Do đó S = 6 6 ( ) Câu 6 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018): Cho hàm số f ( x ) xác định trên 2 1  , f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2. Giá trị của biểu thức \   thỏa mãn f ' ( x ) = 2x − 1 2 f ( −1) + f ( 3) bằng: A. 4 + ln15 B. 2 + ln15 Đáp án C Ta có  f ' ( x ) dx = ln 2x − 1 + C C. 3 + ln15 D. ln15 Hàm số gián đoạn tại điểm x = Nếu x  1 2 1  f ( x ) = ln ( 2x − 1) + C mà f (1) = 2  C = 2 2 Vậy f ( x ) = ln ( 2x − 1) + 2 khi x  1 2 Tương tự f ( x ) = ln (1 − 2x ) + 1 khi x  1 2 Do đó f ( −1) + f ( 3) = ln 3 + 1 + ln 5 + 2 = ln15 + 3. (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Cho hàm số f ( x ) có đạo Câu 7: 1 hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0,  f ' ( x )  dx = 7 và 2 0 1 1  x f ( x ) dx = 3 2 .Tích 0 1 phân  f ( x ) dx bằng 0 A. 7 5 B. 1 C. 7 4 D. 4 Đáp án A 1 1  du = f ' ( x ) dx u = f ( x ) 2 3 1 3x f x dx = x .f x − x 3f ' ( x ) dx. Đặt  khi đó  , ( ) ( )  0   2 3  0 0 dv = 3x dx  v = x 1 1 1 0 0 0 Suy ra 1 = f (1) −  x 3f ' ( x ) dx   x 3f ' ( x ) = −1   14x 3f ' ( x ) dx = −7 Mà 1 1 1 1 1 3  49x dx = 7 suy ra  f ' ( x ) dx +  7x f ' ( x ) dx +  49x dx = 0   f ' ( x ) + 7x  dx = 0. 2 6 0 0 3 0 2 6 0 0 1 7 7 7 Vậy f ' ( x ) + 7x 3 = 0  f ( x ) = − x 4 + C mà f (1) = 0  f ( x ) = (1 − x 4 )   f ( x ) dx = . 4 4 5 0 Câu 8 (ĐỀ THI THỬ 2018)Giới hạn lim x →3 a x + 1 − 5x + 1 bằng b x − 4x − 3 (phân số tối giản). Giá trị của a − b là: A. 1 Đáp án A B. 1 9 C. −1 D. 9 8 Ta có ( ) ( ) x + 4x − 3 ( x − 3) x x x + 4x − 3 x + 1 − 5x + 1 9 = lim = lim = x →3 x − 4x − 3 x →3 x →3 x + 1 + 5x + 1 ( x − 3)( x − 1) ( x − 1) x + 1 + 5x + 1 8 lim ( ) ( ) Suy ra a = 9; b = 8  a − b = 1 Câu 9: (ĐỀ THI THỬ 2018) Tìm nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) = cos3 x A.  f ( x ) dx = 1  sin 3x  + 3sin x  + C B.  f ( x ) dx =  4 3  cos 4 x +C x cos 4 x.sin x D.  f ( x ) dx = +C 4 1 3 C.  f ( x ) dx = sin 3x − sin x + C 12 4 Đáp án B Ta có  f ( x ) dx =  cos3 xdx = 1 1 sin 3x  + 3sin x  + C ( cos 3x + 3cos x ) dx =   4 4 3  4 Câu 10 (ĐỀ THI THỬ 2018)Biết I =  x ln ( 2x + 1) dx = 0 nguyên dương và a ln 3 − c , trong đó a, b, c là các số b a là phân số tối giản. Tính S = a + b + c b A. S = 60 B. S = 17 C. S = 72 D. S = 68 Đáp án B 2  du = dx  u = ln ( 2x + 1)   x2  2x + 1   I = Đặt   2 ln ( 2x + 1)  2 dv = xdx   v = x  2  x2   I =  ln ( 2x + 1)  2  4 0 0 4 x2 dx 2x + 1 0 − 4 x 1   x2  1 −   − + dx = ln ( 2x + 1)    2 4 4 ( 2x + 1)  2  0 a = 63 63   I = ln 3 − 3  b = 4  S = a + b + c = 70 4 c = 3  Cách : PP hằng số 4 4 0  x2 1  1 −  − x + ln ( 2x + 1)  8  4 4  4 0 Đặt 2  du = 2x + 1 dx u = ln ( 2x + 1)   4x 2 − 1    I =   1  8 ln ( 2x + 1)  2 x − dv = xdx    4 = ( 2x + 1)( 2x − 1) v = 2 8  x 2 − 4) ( 63  I = ln 9 = 8 4 4 0 x2 chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính 2 bằng 2 2 thành hai phần có diện tích S1 và S2 , trong đó S1  S2 . Tìm tỉ số 3 + 2 21 − 2 0 2x − 1 dx 4 0 4 − a = 63 63  = ln 3 − 3  b = 4  S = a + b + c = 70 4 c = 3  Câu 11 (ĐỀ THI THỬ 2018)Parabol y = A. 4 B. 3 + 2 9 − 2 C. 3 + 2 12 S1 S2 D. 9 − 2 3 + 2 Đáp án B x 2 + y2 = 8  x = 2   Ta có  x2 y = 2 y =  2 Ta có parabol và đường tròn như hình vẽ bên 2  x2  4 Khi đó S1 =   8 − x 2 −  dx = 2 + 2  3 −2  (bấm máy tính) 4 2 + 4 S1 3 = 3 + 2 = Suy ra S2 = 8 − S1 = 6 − . Suy ra 3 S2 6 = 4 9 − 2 3 Câu 12 (ĐỀ THI THỬ 2018): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 và x = y2 quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu? A. 3 10 B. 10 C. 10  3 D. 3 Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của ( C1 ) , ( C2 ) Trong đoạn x 0;1 suy ra y = x 2 ; y = x  y = x 2 x = y = 0  LÀ   x = 1; y = 1 2  x = y   x5 x 2  4 x − x dx =  )  −  0 ( 2   5 1 Thể tích khối tròn xoay cần tính là VOx =  1 = 0 3 10 Câu 13 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Cho hai hàm số F ( x ) = ( x 2 + ax + b ) e − x và f ( x ) = ( − x 2 + 3x + 6 ) e − x . Tìm a và b để F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) B. a = −1, b = −7 A. a = 1, b = −7 C. a = −1, b = 7 D. a = 1, b = 7 Đáp án B Ta có F' ( x ) = ( − x 2 + ( 2 − a ) x + a − b ) e − x = f ( x ) nên 2 − a = 3 và a − b = 6 Vậy a = −1 và b = −7 Câu 14 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1 3 1 0 0 −1 và có  f ( x ) dx = 2;  f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( 2x − 1 ) dx A. I = 2 3 C. I = B. I = 4 3 2 D. i = 6 Đáp án B 1 1 2 −1 −1 1 Có I =  f ( 2x − 1 ) dx =  f (1 − 2x ) dx +  f ( 2x − 1) dx 1 2 1 12 = −  f (1 − 2x ) d (1 − 2x ) 2 −1 1 + t =1− 2x 1 f ( 2x − 1) d ( 2x − 1) 2 1 t = 2x −1 2 0 =− 1 0 1 1 1 1 1 1 1 f ( t ) dt +  f ( t ) dt = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = .6 + .2 = 4  23 20 23 20 2 2 Câu 15 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = −x 3 + 12x và y = −x 2 A. S = 343 12 B. S = 793 4 C. S = 397 4 Đáp án D Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình; D. S = 937 12 x = 4 − x + 12x = − x  − x + 12x + x = 0   x = −3  x = 0 3 2 0  Ta có S = −3 3 2 4 − x 3 + 12x + x 2 dx +  − x 3 + 12x + x 2 dx 0 0 4 −3 0 = 3 2 3 2  ( x − 12x − x ) dx +  ( −x + 12x + x ) dx = 99 160 937 + = 4 3 12 Câu 16 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để x +1 −1 x k có  ( 2x − 1) dx = 4 lim x →0 1  k = −1 C.   k = −2 k = 1 B.   k = −2 k = 1 A.  k = 2  k = −1 D.  k = 2 Đáp án D ( 2x − 1) 1 Ta có  ( 2x − 1) dx =  ( 2x − 1) d ( 2x − 1) = 21 4 1 k k x + 1 −1 = 4 lim x →0 x Mà 4 lim = x →0 ( )( k ( 2k − 1) = 4 1 ) = 4 lim x + 1 −1 x +1 +1 ( ) x 2 x +1 +1 x →0 2 = 1 4 1 =2 x +1 +1 ( 2k − 1) − 1 = 2  2k − 1 2 = 9  k = 2 x + 1 −1 Khi đó  ( 2x − 1) dx = 4 lim  ( )  k = −1 x →0 x 4  1 2 k Câu 17 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Cho f ( x ) là hàm liên tục trên đoạn  0;a  a f ( x ) .f ( a − x ) = 1 dx ba = thỏa mãn  và  , trong đó b, c là hai số nguyên dương và 1 + f x c ( ) f x  0,  x  0;a ( )    0 b là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? c A. (11;22 ) B. ( 0;9 ) C. ( 7;21) D. ( 2017; 2020 ) Đáp án B Đặt t = a − x  dt = −dx Đổi cận x = 0  t = a; x = a  t = 0 0 a a a f ( x ) dx dx −dt dx dx = = = = 1+ f ( x ) a 1+ f (a − t ) 0 1 + f (a − x ) 0 1+ 1 1+ f (x ) 0 0 f (x) a Lúc đó I =  a f ( x ) dx a dx + = 1dx = a Suy ra 2I = I + I =  1 + f ( x ) 0 1 + f ( x ) 0 0 a 1 Do đó I = a  b = 1; c = 2  b + c = 3 2 Cách 2: Chọn f ( x ) = 1 là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được 1 I = a  b = 1; c = 2  b + c = 3 2 Câu 18 (Toán Học Tuổi Trẻ): Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x ) = x ln x A. C.  1 32 f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C 9 B.  f ( x ) dx = 2 32 x ( 3ln x − 1) + C 9 D.  2 32 f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C 3  f ( x ) dx = 2 32 x ( 3ln x − 2 ) + C 9 Đáp án D.  = x ln xdx = 2 2 1 x x ln x −  x x . dx 3 3 x 2 4 2 x x ln x − x x + C = x x ( 3ln x − 2 ) + C 3 9 9 Câu 19: (Toán Học Tuổi Trẻ) Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x2 và đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox 2 2 A.   ( x − 2 x ) dx 2 B.   4x dx −  x 4 dx 2 2 2 0 0 2 2 0 0 0 2 D.   ( 2x − x 2 ) dx C.   4x 2 dx +  x 4 dx 0 Đáp án D. 2 2 2  Thể tích của khối tròn xoay là: V =    4 x dx −  x 4 dx  0 0  Câu 20: (Toán Học Tuổi Trẻ) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1 f ( tan x ) = cos x, x  . Tính I =  f ( x ) dx 4 0 thỏa mãn A. 2+ 8 B. 1 C. 2+ 4 D.  4 Đáp án A. 1   f ( tan x ) = cos 4 x  f ( tan x ) =   2  tan x + 1   f ( x) = (x 2 2 + . 8 1 1 + 1) 2 2   f ( x ) dx = 0 Câu 21: (Toán Học Tuổi Trẻ) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x −1 , cắt trục tọa độ và phần đường thẳng y = 2 − x với x  1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành 1 e2 − 1 A. V = + 2 3 2e 1 2 C. V = + B. V = e −1  e  ( 5e2 − 3) 6e2 1 2 D. V = + e2 − 1 2e2 Đáp án B. Ta có e x −1 = 2 − x  x = 1 (do hàm số f ( x ) = e x−1 + x − 2 đồng biến trên và f (1) = 0). 1 Suy ra V =   e 2 x−2 2 dx +   ( 2 − x ) dx = 2 0 1  ( 5e 2 − 3) 6e 2 Câu 22: (Toán Học Tuổi Trẻ) Xét hàm số y = f ( x ) liên tục trên miền D =  a; b có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x = a, x = b. Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S b bằng  1 + ( f  ( x ) ) dx. Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của 2 a hàm số f ( x ) = ln x và bị giới hạn bởi các đường thẳng x = 1, x = 3 là m − m + ln 1+ m với m, n  n A. 6 B. 7 C. 3 D. 1 thì giá trị của m2 − mn + n 2 là bao nhiêu? Đáp án B. 3 L=  1+ 1 1 dx. Đặt u = 1 + x2 ta có: 2 x u2 1 u −1   L =  2 du =  u + ln  u −1 2 u +1   2 2 2 = 2 − 2 + ln 2 1+ 2 . 3 Do đó m = 2, n = 3  m2 − mn + n 2 = 7. Câu 23: (Toán Học Tuổi Trẻ)Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e2 x là 1 1 A. F ( x) = e2 x  x −  + C 1 B. F ( x) = 2e2 x  x −  + C C. F ( x) = 2e2 x ( x − 2 ) + C D. F ( x) = e2 x ( x − 2 ) + C 2  2  2 1 2 Đáp án A I =  xe2x dx du = dx u = x   Đặt  e2 x 2x dv = e dx v =  2 I =  xe2 x dx = xe2 x 1 2 x 1 1  −  e dx = e2 x  x −  + C 2 2 2 2  Câu 24: (Toán Học Tuổi Trẻ)Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn  1 4  f (tan x)dx = 4 1 và  0 A. 6 x 2 f ( x) x2 + 1 dx = 2 . Tính tích phân I =  f ( x)dx B. 2 Đáp án A  4 Ta có I1 =  f (tan x)dx = 4 0 1 0 C. 3 D. 1 Đặt t = tan x  dt = dx cos2 x  dt = (1 + tan 2 x)dx = (1 + t 2 )dx  1  I1 =  1 f (t ) 0 t +1 1 I2 =  0 2 x 2 f ( x) x2 + 1 1 1 0 0 =  f ( x)dx −  dt =  f ( x) 2 0 x +1 dt 1+ t2 = dx dx = 4 dx f ( x) x2 + 1 1 dx =  f ( x)dx −4 = 2 0 1   f ( x)dx = 6 0 2 Câu 25 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết các số nguyên dương và A. 4 Đáp án A 2 0 ln x x2 dx dx  u = ln x du =   x  Đặt  1 dv = 2 dx v = − 1 x   x 2 I = 1 ln x x2 2 dx = − (với a là số thực, b, c là b là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a + 3b + c c B. -6 Có I =  ln x b dx = + a ln 2 x c 1  2 ln x 1 +  2 dx x 1 1x 2 ln 2 1 1 1 =− − = − ln 2 2 x1 2 2  1  2a + 3b + c = 2.  −  + 3.1 + 2 = 4  2 C. 6 D. 5 Câu 26: (Toán Học Tuổi Trẻ) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y = x −1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng x +1 A. S = ln 2 −1 (đvtt) D. S = ln 2 +1 S = 2ln 2 + 1 (đvtt) B. S = 2ln 2 −1 (đvtt) (đvtt) C. Đáp án B Đồ thị hàm số cắt Ox tại (1; 0) Oy tại (0; −1) 1 1 x −1 2   S=  dx =  1 −  dx x +1 x +1 0 0 1 =  x − 2 ln ( x + 1)  = 2 ln 2 − 1 0 Câu 27 (Toán Học Tuổi Trẻ): Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 1 In = 2 n ò x (1- x ) dx . Tính 2 lim x® + ¥ 0 A. 1 I n+ 1 In B. 2 C. 3 D. 5 Đáp án A 1 Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu I n = 2 0 1 I n+ 1 = 2 n+ 1 ò x (1- x ) 2 1 3 0 0 1 Với tích phân J = 2 n ò x .x (1- x ) dx . dx = I n - 2 n ò x .x (1- x ) dx 3 ta đặt: 0 ìï u = x3 ïï ïí n+ 1 Þ 1 ïï v = 1- x 2 ) ( 2 (n + 1) ïïî ìï u ¢= 3x 2 ïíï ïï v ¢= x (1- x 2 )n ïî æ - x3 ö1 2 n+ 1 ÷ ç Þ J=ç 1- x ) ÷ + ÷ çè 2n + 1 ( ÷ ø0 Þ J= 1 ò 0 n+ 1 3x 2 1- x 2 ) dx ( 2 (n + 1) 3 3 I n+ 1 Þ I n+ 1 = I n I n+ 1 2 (n + 1) 2 (n + 1) 2 n ò x (1- x ) dx . Khi đó Þ I n + 1 2n + 2 = In 2n + 5 I n+ 1 =1 In lim x® + ¥ 0 Câu 28: (Toán Học Tuổi Trẻ)Cho tích phân ò cos 2 x cos 4 xdx = a + b 3 , trong - p 3 đó a,b là các hằng số hữu tỷ. Tính ea + log2 b A. -2 B. -3 C. 1 8 D. 0 Đáp án A Đặt t = sin 2x , tính ra a = 0, b = - 1 nên ea + log2 b = - 2 8 Câu 29 (Toán Học Tuổi Trẻ)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P): y = x2 - 4 x + 5 và các tiếp tuyến với (P) tại A(1;2), B (4;5) A. 9 4 B. 4 9 C. 9 8 D. 5 2 Đáp án A æ5 ö Tiếp tuyến với (C ) tại A,B là d1 : y = - 2 x + 4, d 2 : y = 4 x - 11, d1 Ç d 2 = M ççç ;1÷÷÷ è2 ø Diện tích cần tính là 5 2 S = ò éê(x 2 - 4 x + 5)- (- 2 x + 4)ù dx + ú ë û 1 4 ò éêë(x 5 2 2 9 - 4 x + 5)- (- 4 x - 11)ù dx = ú û 4 (đvdt) Câu 30 (Toán Học Tuổi Trẻ)Tìm giá trị dương của k để lim x →+ ( 3k + 1) x 2 + 1 x A. k = 12 . = 9 f  ( 2 ) với f ( x ) = ln ( x 2 + 5 ) . B. k = 2 . C. k = 5 . D. k = 9 . Đáp án C f ( x) (x = + 5) 2 x +5 2 = 2x 4 , f  ( 2) = . x +5 9 2 Do đó lim ( 3k + 1) x 2 + 1 x →+ x 4 = 9 f  ( 2 )  3k + 1 = 9.  k = 5 . 9 . x 3 + 2x 2 + 3 1 3 0 x + 2 d x = a + b ln 2 ( a, b  0 ) . Tìm các 1 Câu 31 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết ab  d x  lim giá trị k để x →+ 8 A. k  0. (k 2 + 1) x + 2017 x + 2018 B. k  0 . C. k  0. D. k  . Đáp án B 1 3 x 3 + 2x + 3 3  1 3  + b ln =  d x =   x2 +  d x = + 3ln . a 2 0 x+2 x+2 3 2 0 1 1 Suy ra: ab − 8  k 2 + 1  3.3 − 8  k 2 + 1  k  0 . Câu 32 (Toán Học Tuổi Trẻ)Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 2x 2 + 4x + 1 1 4 2 0 2x + 1 d x = 2 1 ( au + bu + c ) du , trong đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c. 4 3 A. S = 3. B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 2 . Đáp án D Đặt u = 2x + 1  x = u2 −1 2 u 4 + 2u 2 − 1  udu = d x, 2x + 4x + 1 = . 2 2 Ta được 2x 2 + 4x + 1 1 4 2 0 2x + 1 d x = 2 1 ( au + bu + c ) du , với a = 1, b = 2, c = −1  a + b + c = 2. 4 3 Câu 33 (Toán Học Tuổi Trẻ): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y= ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khối tròn xoay tạo thành khi quay x (H) quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?   A. V = . B. V = . 2 3  D. V =  . C. V = . 6 Đáp án B Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = ln x và trục hoành là: số x x  0 ln x =0  x = 1. x ln x = 0   ln x  2 V =     d x =   ln xd ( ln x ) = 3 . x 1 1 e 2 e Câu 34 (Toán Học Tuổi Trẻ)Cho hàm số f ( x ) xác định trên f ( x) = 1 , f ( 0 ) = 2017, x −1 A. S = 1 . \ 1 thỏa mãn f ( 2 ) = 2018 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) . B. S = ln 2 . C. S = ln 4035 . D. S = 4 . Đáp án A x  ( −;1) thì f ( x ) =  f  ( x ) d x = ln (1 − x ) + C1 . x  (1; + ) thì f ( x ) =  f  ( x ) d x = ln (1 − x ) + C2 .   f ( 0 ) = 2017 C1 = 2017  ; S = f ( 3) − f ( −1) = 1  C = 2018 f 2 = 2018 ( )  2   Câu 35 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết luôn có hai số a, b để F ( x) = ax + b ( 4a − b  0 ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) và thỏa mãn x+4 2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) − 1) f  ( x ) . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất? A. a = 1, b = 4. B. a = 1, b = −1. C. a = 1, b  \ 4 . D. a  , b  . Đáp án C f ( x) = F( x) = 4a − b ( x + 4) 2 = ( 4a − b )( x + 4 )  f  ( x ) = −2 ( 4a-b)( x + 4 ) = −3 −2 −2 ( 4a − b ) ( x + 4) 3 Ta có 2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) −1) f  ( x )  2 ( 4a − b ) ( x + 4) 4 2 = −2 ( 4a − b ) ( a − 1) x + b − 4 ( x + 4)  4a − b = − ( a − 1) x − b + 4 4 (*) (do x  −4, 4a − b  0 ). Biểu thức (*) đúng với mọi x  −4 nên có a = 1, b  . Do 4a − b  0 nên a = 1, b = \ 4 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan