Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nhôm 95 câu từ đề thi thử năm 201...

Tài liệu Lớp 12 kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nhôm 95 câu từ đề thi thử năm 2018 moon.vn.image.marked

.PDF
37
82
78

Mô tả:

Câu 1: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O B. K 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O C.  NH 4 2 SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O D. Na 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O Đáp án B Câu 2: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi làm thí nghiệm với H 2SO 4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Đáp án D Vì xảy ra phản ứng: NaOH  SO 2  Na 2SO3  H 2 O Sản phẩm của phản ứng không độc hay ô nhiễm môi trường. Câu 3: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b  1: 4. B. a : b  1: 4. C. a : b  1: 5. D. a : b  1: 4. Đáp án D Câu 4: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho dãy các chất: SiO 2 , Cr  OH 3 , CrO3 , Zn  OH 2 , NaHCO3 , Al2 O3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Đáp án C Câu 5: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2 O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al  OH 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là A. 0,5 B. 1,5 C. 1,0 D. 2,0 Đáp án D Số mol HCl dư =0,1 (mol) Số mol kết tủa Al  OH 3   0, 25  0,1 / 3  0, 05  mol  3 Số mol Al   0, 05  0, 45  0,1 / 4  0,1 mol  Số mol HCl ban đầu  3.0,1  0,1  0, 4  a  2 Câu 6: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na 2SO 4 , Ca  OH 2 , KHSO 4 , Mg  NO3 2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba  HCO3 2 là A. HNO3 , NaCl, Na 2SO 4 B. HNO3 , Ca  OH 2 , KHSO 4 , Na 2SO 4 C. NaCl, Na 2SO 4 , Ca  OH 2 D. HNO3 , Ca  OH 2 , KHSO 4 , Mg  NO3 2 Đáp án D Câu 7(Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:  NH 4 2 SO4 , FeCl2 , Cr  NO3 3 , K 2 CO3 , Al  NO3 3 . Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Đáp án D Câu 8: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hỗn hợp X gồm M 2 CO3 , MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Mặt khác, cho 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch và 3,36 lít khí (đktc). Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Cs B. Li C. Na D. K Đáp án D Câu 9: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al B. Na C. Mg D. Cu Đáp án A Quặng boxit là Al2 O3 .2H 2 O  dung để sản xuất Al. Câu 10: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Muối nào sau đây thuộc loại muối axit? B. KHSO 4 A. NaCl C. NH 4 NO3 D. K 2 CO3 Đáp án B Nếu anion gốc axit của muối vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H  thì muối đó được gọi là muối axit. Câu 11: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) 100ml dung dịch X có chứa Na 2 CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO 2 . Giá trị a là A. 0, 050 B. 0,100 C. 0, 075 D. 0,150 Đáp án B Cho từ từ H  vào X thì phản ứng xảy ra theo thứ tự: H   CO32  HCO3 H   HCO3  CO 2  H 2 O n CO 2  0,1mol; n HCO   0,15 mol; n H  0, 2 mol 3 3  a  n CO2  n H  n CO 2  0,1mol 3 Câu 12: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca  HCO3 2 , Mg  HCO3 2 B. Mg  HCO3 2 , CaCl2 C. CaSO 4 , MgCl2 D. Ca  HCO3 2 , MgCl2 Đáp án A Nước cứng là nước có hòa tan các ion Ca 2 , Mg 2 . Đun sôi thì mất tính cứng  nước cứng toàn phần => anion là HCO3  Chất tan gồm Ca  HCO3 2 và Mg  HCO3 2 Câu 13(Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba  OH 2 và y mol Ba  AlO 2 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0, 05 và 0,15 B. 0,10 và 0,30 C. 0,10 và 0,15 D. 0, 05 và 0,30 Đáp án A  Phân tích đồ thị: - Đoạn ngang 1 :H   OH   H 2 O - Đoạn xiên lên  2  :H   AlO 2  H 2 O  Al  OH 3 - Đoạn xiên xuống  3 : 3H   Al  OH 3  Al3  3H 2 O  Áp dụng: - Xét đoạn 1 :n OH  0,1mol  x  0, 05 mol - Xét đoạn  3 : ta có công thức: n H  4n AlO   3n  2 ( số mol H  này chỉ tính phần H  phản ứng với AlO 2  ). n AlO    0, 6  0, 2 x3  4  0,3mol  y  0,15 mol 2 Câu 14: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2 O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H 2SO 4 0,5M và HCl 1, 0M, thu được 4, 48 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 72,55 B. 81,55 C. 81,95 Đáp án A Phản ứng vừa đủ=> Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2O   0,35 x 2  0, 7  0, 2 x 2   2  0,5 mol. Bảo toàn khối lượng:  m  22,1  0,35 x 98  0, 7 x 36,5  0,5 x18  0, 2 x 2  72,55  g  D. 72,95 Câu 15: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe3O 4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2SO 4 loãng, dư. (d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca  HCO3 2 kém bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Đáp án A (a) Sai, Al được điều chế bằng cách điện phân Al2 O3 nóng chảy. (không dung AlCl3 vì AlCl3 bị thăng hoa trước khi nóng chảy). (b) Đúng vì kim loại kiềm hoạt động mạnh. (c) Giả sử có 1 mol Fe3O 4  n Cu  1mol. Fe3O 4  4H 2SO 4  Fe 2  SO 4 3  FeSO 4  4H 2 O Cu  Fe 2  SO 4 3  Cu SO 4  2FeSO 4 => phản ứng vừa đủ => tan hết=> đúng. ( Hoặc Fe3O 4  Cu  3FeO  CuO  tan hết trong H 2SO 4 ). (d)Đúng vì NaHCO3  Na   HCO3 . HCO3  H 2 O  CO32  H 3O  HCO3  H 2 O  H 2 CO3  OH   HCO3 lưỡng tính. Mà Na  trung tính  NaHCO3 lưỡng tính. ( NaHCO3 có tính lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn tính axit). t (e) Đúng vì đun nhẹ thì Ca  HCO3 2   CaCO3  CO 2  H 2 O   chỉ có (a) sai Câu 16: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na 2 O, K, K 2 O , Ba và BaO , trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 ( đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0, 2M và H 2SO 4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12 B. 14 C. 15 D. 13 Đáp án D  Xử lý dữ kiện 200ml dung dịch Y: n H  0, 2 x  0, 2  0,15 x 2   0,1mol pH  13  OH  du  OH    101314  0,1M  n OH du  0, 4 x 0,1  0, 04 mol  n OH /Y  0, 04  0,1  0,14 mol  400 ml dung dịch Y chứa 0, 28 mol OH   Dễ thấy n OH  2n H2  2n O/o xit  n O/o xit   0, 28  2 x 0, 07   2  0, 07 mol  m  0, 07 x16  0, 0875  12,8  g  . Câu 17: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3 , Mg  NO3 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 mol KHSO 4 , kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0, 04 mol H 2 ; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33 B. 22 C. 34 D. 25 Đáp án A Câu 18: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H 2SO 4 và NaNO3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N 2 O, H 2 , CO 2 (ở đktc có tỷ khối so với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là A. 3,36 B. 5,60 C. 6,72 D. 4,48 Đáp án A Câu 19: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nhôm hiđroxit  Al  OH 3  tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaNO3 B. NaCl C. NaOH D. NaAlO 2 Đáp án C Al  OH 3  NaOH  NaAlO 2  2H 2 O Câu 20: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây? B. Ca 2  và Mg 2  A. Na  và K  C. Li  và Na  D. Li  và K  Đáp án B Câu 21: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là A. 0,12 B. 0,14 C. 0,15 D. 0,2 Đáp án C Áp dụng công thức n OH  4n Al3  n  || x  n Al OH  max  n Al3  0,15mol 3 Câu 22: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thực hiện các phản ứng sau: 1 X  CO2  Y  3 Y  T  Q  X  H 2O  2  2X  4  2Y  CO 2  Z  H 2 O  T  Q  Z  2H 2 O Hai chất X và T tương ứng là: A. Ca  OH 2 , NaOH B. Ca  OH 2 , Na 2 CO3 C. NaOH, NaHCO3 D. NaOH, Ca  OH 2 Đáp án D Dễ thấy X tác dụng với CO 2 theo tỉ lệ 1:1  muối axit  loại A và B  Y là NaHCO3 || Y phản ứng dduocj với T  loại C Câu 23: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3 Đáp án A B. Al2 O3 C. Al  OH 3 D. NaHCO3 Khi làm thí nghiệm với H 2SO 4 Câu 24: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) đặc nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. Muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol Đáp án C Người ta thường dùng bông tẩm dung dịch xut (NaOH) hoặc nước vôi trong  Ca  OH 2  vì sẽ phản ứng với SO 2 sinh ra muối sunfit (vì thường tẩm lượng dư) an toàn Câu 25: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NH 4 NO3 B. NH 4 HCO3 C. KHSO 4 D. KHCO3 Đáp án A Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H  Câu 26: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường? A. K và Na B. Mg và Al C. Cu và Fe D. Mg và Fe Đáp án A Các kim loại phản ứng mạnh với H 2 O ở điều kiện thường là kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Mg và Be) Câu 27: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO3 0, 2M và NaHCO3 0, 2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 Đáp án C Khi chó H  vào dung dịch hốn hợp chứa CO32 và HCO3 thì: Ban đầu: H   CO32  HCO3 Nếu H  dư thì H   HCO3  CO 2  H 2 O n H  0, 03mol; n CO 2  0, 02mol; n HCO   0, 02mol 3  n CO2  n H  n CO 2  0, 01mol 3 3 D. 0,030 Câu 28(Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. B. Cho Na 2 O tác dụng với nước C. Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO3 D. Cho dung dịch Ca  OH 2 tác dụng với dung dịch Na 2 CO3 Đáp án C dpdd A. 2NaCl+2H 2 O   2NaOH  H 2  Cl2  cmn B.Na 2 O  H 2 O  2NaOH C.NH 3  Na 2 CO3  không phản ứng D.Ca  OH 2  Na 2 CO3  CaCO3  2NaOH Câu 29: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau Tổng (x + y + z) là: A. 2,0 B. 1,1 C. 0,8 D. 0,9 Đáp án B Tại 0,6 mol KOH thì abwts đầu có  axit vừa hết  x  0, 6mol. Mặt khác, tại 1 mol KOH thì  chưa đạt cực đại  z  n  n OH : 2 (chỉ tính lượng p.ư với Zn 2 )  1  0, 6  : 2  0, 2mol Xét tại 1,4 mol KOH: ta có công thwusc n OH  4n Zn 2  2n  (với n OH chỉ tính phàn pư với Zn 2 và )  1, 4  0, 6   4y  2.0, 2  y  0,3mol  x  y  z  0, 6  0,3  0, 2  1,1mol Câu 30: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho m gam X gồm Na, Na 2 O, Al, Al2 O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 14,2 B. 12,2 C. 13,2 D. 11,2 Đáp án C Quy X về Na, Al, O Y chứa 1 chất tan  đó là NaAlO 2 Sục CO2 dư vào Y  n Al  n   15, 6 : 78  0, 2mol BTNT  Al  Na   n Na  n NaAlO2  n Al  0, 2mol BTe : n Na  3n Al  2n H2  2n O  n O  0, 2mol  m  0, 2.23  0, 2.27  0, 2.16  13, 2  g  Câu 31: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,51 B. 23,24 C. 24,17 D. 18,25 Đáp án A n Mg  0,1mol; n MgO  0, 08mol BTe : 2n Mg  8n N2O  8n NH   0, 015mol 4 Do Y chỉ chứa muối clorua  NO3 HẾT BTNT(N)  n KNO3  2n N2O  n NH   0, 035mol 4  Y chứa 0,18 mol MgCl2 ;0, 035molKCl;0, 015molNH 4 Cl  m  0,18.95  0, 035.74,5  0, 015.53,5  20,51 g  Câu 32: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H 2 khử? A. Al2 O3 B. CuO C. Fe 2 O3 D. PbO Đáp án A Oxit của kim loại Al trở về trước trong dãy điện hóa không bị H 2 khử Câu 33: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca. Đáp án C Kim loại kiềm là các kim loại thuộc nhóm IA (gồm Li, Na, K, Rb, Cs và Fr) Câu 34: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch A. HCl. CrCl3 thu được kết tủa? B. NaOH. C. NaCl. D. NH 4 Cl Đáp án B CrCl3  3NaOH  Cr  OH 3  3NaCl Câu 35: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2SO 4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,56. Đáp án A n H2  n Mg  0,1mol  V  0,1 22, 4  2, 24lit Câu 36: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba (AlO 2 ) 2 và b mol Ba  OH 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7 Đáp án A Xét tại 0,8 mol H  chỉ xảy ra phản ứng trung hòa n OH  n H  0,8mol  b  0,8 : 2  0, 4mol Xét tại 2,8 mol H  : trung hòa  tạo  lòa tan    n H  n OH  4n AlO   3n   1, 4mol 2  a  1, 4 : 2  0, 7mol  a : b  0, 7 : 0, 4  7 : 4 D. 7 : 2. Câu 37: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2 , N 2 O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60 C. 19,44 D. 18,90. Đáp án B Đặt n N2  x, n N2O  y  n X  x  y  0, 24mol m X  28x  44y  0, 24.36  x  y  0,12mol Bảo toàn e: 3n Al  10n N2  8n N2O  8n NH4 NO3  n NH4 NO3   m / 72  0, 72  mol  muối gồm Al  NO3 3 ; NH 4 NO3  m muối  213.m / 27  80.  m / 72  0, 27   8m  g   m  21, 6  g  Câu 38: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H 2SO 4 0, 28M thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba  OH 2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,4 B. 38,6 C. 32,3 D. 46,3 Đáp án B Xét NaOH +X  tạo 0,52 mol NaCl và 0,14 mol Na 2SO 4 và dư 0,05 mol Na  Ghép với AlO 2   tạo 0,05 mol NaAlO 2 Đặt n Al  x; n Mg  y  m hh  27x  24y  7, 65  g   gồm  x  0, 05  mol Al  OH 3 ; y mol Mg  OH 2  m  78.  x  0, 05   58y  16,5  g  Giải hệ có: x  y  0,15mol || KOH; Ba  OH 2   X  cực đại  có 2 TH: TH1: BaSO 4 đạt cực đại  n Ba  OH   n SO4  0,14mol  n KOH  0,14.8  1,12mol 2 Ghép tương tự NaOH, ta thấy Ba 2 , K  ,SO 4 2 , Cl còn dư 0,6 mol điện tích Ghép với AlO 2   ghép được 0,15 mol AlO 2   vẫn chưa đủ  còn OH  dư Rắn gồm 0,14 mol BaSO 4 ;0,15 mol MgO  mrắn =38,62g TH2: Al  OH 3 đạt cực đại  các ion trong dung dịch gồm Ba 2 , K  ,SO 4 2 , Cl (ta đang giả sử Ba 2 ,SO 4 2 cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch) Đặt n Ba 2  a  n K   8a Bảo toàn điện tích: 2a  8a  0,52  0,14.2  a  0, 08mol n BaSO4  n Ba 2  0, 08mol Rắn gồm 0,08 mol BaSO 4 ;0, 75 mol Al2 O3 ;0,15 mol MgO  mrắn  32, 29  g   38, 62  g   mrắn tối đa = 38, 62  g  Câu 39: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí CO 2 + Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí CO 2 Giá trị của m là A. 30,68. B. 20,92 C. 25,88. Đáp án C Xử lí dự kiện Y: + Xét phần 1: đặt n CO 2 p.u  x; n HCO   y 3 3  n H  2x  y  0,12mol; n CO2  x  y  0, 075mol  x  0, 045mol; y  0, 03mol  trong Y: n CO 2 : n HCO   3 : 2 3 3 + Xét phần 2: n CO 2  n H  n CO2  0, 06mol  n HCO   0, 04mol 3 3 D. 28,28.  trong Y ban đầu chứa 0,12 mol CO32 và 0,08 mol HCO3 || Quy hỗn hợp về Na, Ba, O Bảo toàn nguyên tố Ba và Cacbon: n Ba  n BaCO3  0,32  0,12  0, 08  0,12mol Bảo toàn điện tích: n Na  n Na   0,32mol Bảo toàn e: n Na  2n Ba  2n O  2n H2  n O  0,13mol  m  25,88  g  Câu 40: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Trộn 5 ml dung dịch NaCl 1M với 8 ml dung dịch KNO3 1M thu được dung dịch có pH bằng A. 5 B. 8 C. 7 D. 13 Đáp án C Chất tan không sinh H  hay OH    H    OH    107  pH  7 Câu 41: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg  NO3 2 B. Điện phân dung dịch MgSO 4 C. Điện phân nóng chảy MgCl2 D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2 Đáp án C Các kim loại từ Al trở về trước trong dãy điện hóa được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogen hoặc oxit, hidroxit tương ứng. Câu 42: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít B. 4, 48lít C. 11, 20 lít Đáp án D t 17, 4  g  Kim loại  ? O 2   30, 2  g  Oxit 0 Bảo toàn khối lượng: m O2  12,8  g   n O2  0, 4mol  VO2 pu  8,96 lít. D. 8,96 lít Câu 43: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71, 75 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,57 B. 0, 62 C. 0,51 D. 0,33 Đáp án B n AlCl3  n  max  a mol. Đặt n HCl  b  n AgCl  3a  b  0,5 mol -Xét tại 0,14 mol :n NaOH  n H  3n   b  3 x 0, 2a  0,14  giải hệ có: a  0,15 mol; b  0, 05 mol  Xét tại x mol NaOH :n OH  n H   4n Al3  n    x  0, 05   4 x 0,15  0, 03  0, 62 mol Câu 44: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Dung dịch X có các đặc điểm sau: - Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2 CO3 - Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3 Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Ba  HCO3 2 B. Dung dịch MgCl2 C. Dung dịch KOH D. Dung dịch AgNO3 Đáp án B -X phản ứng với NaOH  loại C -X không phản ứng với HCl  loại A và D. Câu 45: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. 2Al  3Cu SO 4  Al2  SO 4 3  3Cu t  4Al2 O3  9Fe B. 8Al  3Fe3O 4  dpnc C. 2Al2 O3   4Al  3O 2 D. 2Al  3H 2 SO 4  Al2  SO 4 3  3H 2 0 Đáp án B Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa nhôm và oxit của kim loại yếu hơn. Câu 46: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe B. Ag C. K D. Mg Đáp án C Câu 47: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thành phần chính của quặng đolomit là A. MgCO3 .NaCO3 B. CaCO3 .MgCO3 C. CaCO3 .Na 2 CO3 D. FeCO3 .Na 2 CO3 Đáp án B Câu 48: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dun dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V  22, 4  a  b  B. V  11, 2  a  b  C. V  11, 2  a  b  D. V  22, 4  a  b  Đáp án A Quá trình xảy ra lần lượt là: H   CO32  HCO3 1 H   HCO3  CO 2  H 2 O  2  . Do sinh CO 2  1 hết và H  dư Ca  OH 2  X  HCO3 dư ở (2).  Ta có công thức : n CO2  n H  n CO 2 3  V  22, 4  a  b  V  22, 4.  a  b   chọn A. Câu 49: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol) Tỉ số x : a có giá trị bằng A. 4,8 B. 3, 6 C. 4, 4 D. 3,8 Đáp án C  Phân tích đồ thị: - Đoạn ngang (1) : chưa có  => xảy ra phản ứng trung hòa: H   OH   H 2 O - Đoạn xiên (2):  tăng dần đến cực đại. => xảy ra phản ứng tạo  : Al3  3OH   Al  OH 3  - Đoạn xiên (3):  giảm dần đến hết. => xảy ra phản ứng hòa tan  : OH   Al  OH 3  AlO 2   2H 2 O  Áp dụng: - Xét đoạn (1): n H du  n OH  0, 6 mol Khi  đạt cực đại thì: a  n Al3  n  max ; n OH  3n Al3  n OH  a   2,1  0, 6   3  0,5 mol - Xét đoạn (3): ta có công thức n OH  4n Al3  n ( với số mol OH  chỉ tính lượng phản ứng với Al3 và  ).  x   4 x 0,5  0, 4   0, 6  2, 2 mol  x : a  4, 4 Câu 50: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hỗn hợp X chứa K 2 O, NH 4 , KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng , dung dịch thu được chứa chất tan là A. KCl và BaCl2 B. KCl và KOH C. KCl, KHCO3 và BaCl2 Đáp án D  Giả sử có 1 mol mỗi chất. Hòa tan vào H 2 O thì: K 2 O  H 2 O  2KOH  n OH  2 mol  1  1  phản ứng vừa đủ với NH 4  và HCO3 . D. KCl =>Sinh ra 1 mol CO32 => kết tủa vừa đủ với Ba 2  dung dịch chỉ còn K  và Cl . Câu 51: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối khan, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18, 6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là A. 70,12 B. 64, 68 C. 68, 46 D. 72,10 Đáp án B  m kl dd tan g  m  g   m hh ban dau  không có sản phẩm khử khí.  NH 4 NO3 là sản phẩm khử duy nhất!. m O/Y  541a 541a mol  g   n O/Y  900 14400  Lại có: 10HNO3  8e  NH 4 NO3  8NO3  3H 2 O   n NO3  9n NH4 NO3  n O  3 541a 541a 541a mol; n NH4 NO3  mol  n NO3 /KL  mol 43200 388800 48600 541a 4319a t 5000 C  m muoi KL  a  80 x   N 2 O  2H 2 O  g   Nung NH 4 NO3 : NH 4 NO3  388800 4860  n NO3  0 t 500 C Hoặc 2NH 4 NO3   2N 2  O 2  4H 2 O  nung NH 4 NO3 không thu được rắn. Phần còn lại: Y  oxit chỉ là thay 2NO3/KL  1O  Tăng giảm khối lượng: 4319a 541a   2 x 16  2 x 62   18, 6  g   a  64, 68  g  4860 48600 Câu 52: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên D. Không có kết tủa, có khí bay lên Đáp án A Câu 53: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho dãy các chất: NaOH, Zn  OH 2 , Al  OH 3 , HCl. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4 Đáp án D B. 1 C. 3 D. 2 Câu 54: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y, số mol kết tủa Z thu được phụ thuộc vào số mol X được biểu diễn trên đồ thị sau: Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên? A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn  NO3 2 B. Cho từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ba  OH 2 C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al  NO3 3 D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn  NO3 2 Đáp án D Sục khí CO 2 vào dung dịch Ba  OH 2 hoặc Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung Ca  OH 2 dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn  NO3 2 Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al  NO3 3 dịch Zn  NO3 2 Câu 55: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hết 28,6 gam Na 2 CO3 .xH 2 O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO 2 (đktc). Cho dung dịch Ba  OH 2 tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là A. 25 và 150 B. 10 và 100 C. 10 và 150 D. 25 và 300 Đáp án C Dung dịch X chứa N 2 CO3 . Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào X thì Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl 1 NaHCO3  HCl  NaCl  H 2 O  CO 2   2  Khi cho Ba  OH 2 dư vào dung dịch Y thì Ba  OH 2  NaHCO3  BaCO3  NaOH  H 2 O n CO2  0, 05mol; n BaCO3  0, 05mol  n Na 2CO3  n CO2  n BaCO3  0,1mol Do đó M Na 2CO3xH2O  28, 6  186  106  18x  286  x  10 0,1 Từ các phản ứng có: n HCl  n HCl1  n HCl 2  n Na 2CO3  n CO2  0,15mol  V  150ml Câu 56: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca  HCO3 2 (b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (c) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (d) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan