Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nhôm 47 câu từ đề thi thử năm 201...

Tài liệu Lớp 12 kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nhôm 47 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên vũ khắc ngọc.image.marked

.PDF
8
38
133

Mô tả:

Câu 1 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là: A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al. Câu 2 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm? A. Đá rubi. B. Đá saphia. C. Quặng boxit. D. Quặng đôlômit. Câu 3 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân? A. Na. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 4: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng hoàn toàn ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là: A. 2,16. B. 3,78. C. 1,08. D. 3,24. Câu 5: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 6 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa? A. Fe và Cu. B. Fe và Zn. C. Fe và Pb. D. Fe và Ag. Câu 7 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3. C. Điện phân dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 8: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là A. AgCl B. Cr, Ag C. Ag D. Ag và AgCl Câu 9: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch X chứa Al2(SO4)3 aM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba(OH)2 thêm vào được biểu diễn trên đồ thị sau : Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 5,40. B. 5,45. C. 5,50. D. 5,55. Câu 10: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A, a gam kết tủa B và hỗn hợp khí C. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí C rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch A thu được thêm a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỷ lệ mol giữa Al4C3 và CaC2 là A. 1:1 B. 1:3 C. 2:1 D. 1:2 Câu 11 (GV VŨ KHẮC NGỌC) Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al2O3 và NaOH B. Al2O3 và HCl C. Al và Fe2O3 D. Al và HCl Câu 12 (GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng. D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit. Câu 13: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05 Câu 14: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 31,15 gam hỗn hợp bột X gồm Zn và Mg có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch Y chứa NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm N2O và H2. Biết tỷ khối hơi của B so với H2 là 11,5. Giá trị của m gần nhất với A. 132. B. 240. C. 252. D. 255. Câu 15:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 16:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa A. Cu và MgO. B. CuO và Mg. C. Cu và Mg. D. Cu, Zn và MgO. Câu 17( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3? A. AgNO3 B. Ag C. NaOH D. dung dịch NH3 Câu 18:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được (m + 6,2 gam) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng chất rắn thu được là A. (m + 1,6) gam B. (m + 3,2) gam C. (m) gam D. (m + 0,8) gam Câu 19( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 20:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm 10% O2; 20% CO và 70% CO2. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot là: A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg Câu 21( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al B. Ag C. Zn D. Fe Câu 22( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng? A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3. B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì. C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống. D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất. Câu 23( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó? A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Ba, Na D. Al, Mg, Fe Câu 24:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là A. 2,16 B. 3,78 C. 1,08 D. 3,24 Câu 25:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn. (4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. (5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. (7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 26:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn. (4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. (5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. (7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 27:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường. B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng. D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất. Câu 1 Đáp án là A. Các kim loại Na; Mg; Al cùng thuộc chu kì 3, mà trong cùng chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính khử giảm dần nên tính khử giảm theo thứ tự Na > Mg > Al. Câu 2 Đáp án là D. Rubi; saphia và boxit đều chứa Al2O3; còn đôlômit có thánh phần chính là CaCO3.MgCO3. Câu 3 Đáp án là C. Câu 4: Đáp án là A. 7 Vhc = πR3 → bán kính giảm 2 lần thì thể tích giảm 8 lần → lượng Al đã phản ứng 8 0,105.2 8 n H2SO4  0,105  n Al pu    0, 07  m  0, 07.27.  2,16. 3 7 Câu 5: Đáp án là D. X phản ứng với NaOH sinh ra H2; phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Al dư. BT(O)    n Al2O3  0,1 BT(Al)   n NaOH  n NaAlO2  0,3  V  300. BTe   n Al  0,1 Câu 6 Chọn đáp án B Fe và Zn cùng nhúng vào dung dịch HCl khi xảy ra ăn mòn điện hóa thì Zn sẽ bị ăn mòn trước vì Zn là kim loại hoạt động hóa học hơn Fe => do vậy Fe sẽ không bị ăn mòn Câu 7 Chọn đáp án D dpnc 2Al2 O3   4Al  3O 2  Câu 8. Chọn đáp án C CrCl3 Cr2 O3 Cr     O 2 du  HCl  CuO   CuCl2 Cu  Ag Ag    Ag  Câu 9. Chọn đáp án B Nhìn đồ thị ta thấy có 3 giai đoạn + giai đoạn 1: đồ thị đi lên khi xảy ra phản ứng: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3→ 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓ (1) + giai đoạn đồ thị đi xuống là do Ba(OH)2 đang hòa tan kết tủa Al(OH)3↓ theo phản ứng Ba(OH)2 + 2Al(OH)3→ Ba(AlO2)2 + 4H2O (2) + giai đoạn đồ thị đi ngang khi phản ứng (2) Al(OH)3 bị hòa tan hoàn toàn, chỉ còn lại kết tủa BaSO4 6,99  0, 03(mol) 233 1 0, 03  n Al2 (SO4 )3  n SO 2   0, 01(mol) 4 3 3 n Al (SO )  a  2 4 3  0,1(M) 0,1 n BaSO4  nBa(OH)2 = 0,1. 0,2 = 0,02 (mol) ; nNaOH = 0,1.0,3 = 0,03 (mol) ; nAl2(SO4)3 = 0,1.0,1 = 0,01 (mol) => ∑ nOH- = 2nBa(OH)2 + nNaOH = 2. 0,02 + 0,03 = 0,07 (mol) Xét: 3  n OH n Al3  0, 07  3,5  4 0, 02 Có các phản ứng xảy ra: Ba2+ + SO42-→ BaSO4↓ 0,02 → 0,02 (mol) 3OH- + Al3+ → Al(OH)3↓ 4OH- + Al3+ → AlO2− + H2O Áp dụng công thức nhanh: nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH- = 4.0,02 – 0,07 = 0,01 (mol) => m↓ = mAl(OH)3 + mBaSO4 = 0,01.78 + 0,02.233 = 5,44 (g) gần nhất với 5,45 (g) Câu 10. Chọn đáp án A Đặt số mol AlC4: x mol và số mol CaC2: y mol Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4↑ x → 4x → 3x (mol) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑ y →y →y (mol) Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ca(AlO2)2 + 4H2O y →2y →y (mol) Kết tủa B là Al(OH)3 : 4x – 2y (mol) ddY có: nCa(AlO2)2 = y (mol) hỗn hợp C gồm CH4: 3x (mol) ; C2H2 : y (mol) BTNT C => đốt thu được nCO2 = nCH4 + 2nC2H2 = 3x +2y CO2 dư nên xảy ra phản ứng tạo Ca(HCO3)2 2CO2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O → Ca(HCO3)2+ 2Al(OH)3↓ y → 2y (mol) Theo bài ta có: (4x – 2y).78 = 2y. 78 => x = y => tỉ lệ mol Al4C3 và CaC2 là 1: 1 Câu 11 Đáp án C. Câu 12 Đáp án B. Câu 13: Đáp án A. 17, 28  0,16  n Fe NO3   0,16  n AgNO3  bd   0, 4  n AgCl  0, 4  0,16  0, 24  m  34, 44. 2 108 Câu 14: Đáp án B.  n Ag   n Mg  n Zn  31,15 BT  N  BTe  0,35; n N2O  n H2  0,1  n NH  0, 05   n NaNO3  0, 25 4 24  65  n NaHSO4  0,1.10  0,1.2  0, 05.10  1, 7  m  31,15  1,95.23  1, 7.96  0, 05.18  240,1. Câu 15: Đáp án B. n M  1  n HCl  n  C% MCln  n  2 M  35,5n .100%  18,199%  M  12n    M  Mg. 36,5n M  24  M 0,146 Câu 16: Đáp án A. Al  Zn   HNO3  d;ng  A   Cu  Mg  Zn  NO3 2  Cu  NO3 2  NaOH Cu  OH 2 t 0 CuO  CO Cu B       t0 MgO Mg OH   Mg NO  MgO     3 2  2  HNO3 D : Al Câu 17 Đáp án B. 3AgNO3 + AlCl3   3AgCl + Al(NO3)3. AlCl3 + 3NaOH   Al(OH)3 + 3NaCl. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O   Al(OH)3 + 3NH4Cl. Câu 18: Đáp án D. 6, 2 TGKL BTDT   n NO   0,1   n O  0, 05  m cr  m  0, 05.16  m  0,8. 3 62 Câu 19 Đáp án B. Các kim loại điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm có tính khử yếu hơn Al, đó là: Fe; Zn; Pb; Mn; Cr. Câu 20: Đáp án C. O 2 :15 pV 2.6720  BT  O   n khi    150  CO : 30   n Al2O3  90  m Al  90.2.27  4860. 22, 4 RT CO :105 .  273  819   2 273 Câu 21 Đáp án C. Câu 22 Đáp án C. Trong quá trình điện phân, cực dương sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống. Câu 23 Đáp án B. Không điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3. Câu 24: Đáp án A. Bán kính quả cầu giảm 2 lần nên thể tích quả cầu giảm 8 lần, do đó 7/8 lượng Al đã tham gia phản ứng. 8 n H2SO4  0,105  n Al pu   0, 07  m  0, 07.27.  2,16. 7 Câu 25: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (2); (3); (4). (1) Không sản xuất chất béo trong công nghiệp. (5) Không dùng amilozơ để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch amino axit có làm đổi màu quỳ tím hay không còn phụ thuộc vào số nhóm -NH2 và -COOH trong phân tử amino axit. (7) Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới tác dụng với Cu(OH)2/OH- sinh ra hợp chất màu tím hoặc đỏ tím (phản ứng màu biure). Câu 26: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (2); (3); (4). (1) Không sản xuất chất béo trong công nghiệp. (5) Không dùng amilozơ để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch amino axit có làm đổi màu quỳ tím hay không còn phụ thuộc vào số nhóm -NH2 và -COOH trong phân tử amino axit. (7) Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới tác dụng với Cu(OH)2/OH- sinh ra hợp chất màu tím hoặc đỏ tím (phản ứng màu biure). Câu 27: Đáp án A. 56, 784 28,392 .0, 25.4  .2 4n O2  2n H2 5, 07 22, 4 22, 4 BTe Giả sử M hóa trị n  n M    n n n n  3   M M  9n    Al M M  27
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan