Câu 1 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình lăng trụ tam giác có diện tích đáy bằng
10cm2 và chiều cao bằng 6cm. Thể tích V của khối lăng trụ là
A. V = 20cm3.
B. V = 40cm3.
C. V = 60cm3.
D. V = 80cm3.
Đáp án C
Ta có thể tích của khối lăng trụ: V= h.Sđáy= 6.10 = 60 cm3 → Đáp án C
Câu 2 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a và thể tích của khối chóp bằng a 3 . Chiều cao h của hình S.ABC ứng với đỉnh S
bằng bao nhiêu?
A. h 4a 3.
B. h
4a 3
.
3
C. h a 3.
D. h
a 3
.
3
Đáp án A
Do ABC là tam giác đều cạnh a a Þ S ABC =
a2 3
. Khi đó
4
1
3V
3a 3
V = h.S ABC Þ h =
= 2
= 4a 3 → Đáp án A
3
S ABC
a 3
4
Câu 3.
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho tứ diện đều ABCD
cạnh a. Gọi M là trung điểm của CD
(như hình vẽ). Tính cosin của
góc tạo bởi hai đường thẳng AC và BM.
A.
3
.
3
B.
6
.
6
C.
6
.
3
D.
3
.
6
Đáp án D
Câu 4 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có tam giác
ABC vuông cân tại B. Biết AB a 2 và AA ' a 6 . Khi đó diện tích xung quanh của hình
trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng đã cho là
A. 4a 2 .
B. 2a 2 6.
C. 4a 2 6.
D. a 2 6.
Đáp án B.
Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’; tâm của đáy là trung điểm
của AC nên R
AC AB 2
a . Diện tích xung quang của hình trụ đó là:
2
2
Sxq 2Rh 2.a.a 6 2a 2 6.
Câu 5 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Một khối trụ có thể tích
2 3
cm . Cắt hình trụ này
theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thu được một hình vuông. Diện tích hình
vuông này là
A. 4 cm 2 .
C. 4 cm 2 .
B. 2 cm 2 .
D. 2 cm 2 .
Đáp án A.
Cắt khối trụ theo đường sinh rồi trải ra một mặt phẳng thì được một hình vuông nên h = Pđáy.
h 2R R
Câu 6.
h
h3 2
V Sh R 2 h
h 2 Shv 22 4.
2
4
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang cân, SA = 2a và SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD). Biết AD = 2a, AB = BC = CD
= a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
A. S 8a .
2
8a 2
B. S
. C. S 4a 2 . D. S 2a 2 .
3
Đáp án A.
S
N
P
D
M
A
D
A
C
B
C
B
M
ABCD là hình thanh cân có AB = BC = CD = a; AD = 2a nên M là tâm của đáy ABCD.
SA = AD = 2a; SA ABCD tam giác SAD vuông cân tại A nên tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình
R
Câu 7
chóp
S.ABCD
là
trung
điểm
SD SA 2
a 2 Smc 4R 2 8a 2 .
2
2
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho lăng trụ đứng
ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a;
N
của
SD
BAC=120º và AA ' a . Gọi I là trung điểm của CC '
bởi hai mặt phẳng
(như hình vẽ). Tính cosin của góc tạo
(ABC) và AB'I .
A.
30
.
10
B.
3
.
5
C.
15
.
5
D.
3
.
3
Đáp án A.
z
B'
C'
A'
O
y
C
B
A
x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
→
a
A ;0;0 ;
2
a 3
B 0;
;0 ;
2
a 3
C 0;
;0 ;
2
a 3
C ' 0;
;a ;
2
a 3 a
I 0;
;
2 2
a 3
B' 0;
;a .
2
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng
a2 3
(ABC) là n1 AB; AC 0;0;
.
2
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng
3a 2 3 a 2 a 2 3
; ;
(AB’I) là n 2 AB'; AI
.
4
4
2
3 4
a
n1.n 2
30
cos ABC ; AB' I cos n1 ; n 2 2 4 2
.
n1 . n 2 a 3 a 10
10
.
2
2
Câu 8 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Một khối trụ
(N) có diện tích xung quanh bằng
4 3 và chiều cao là một số nguyên ngoại tiếp một khối nón N ' có đường sinh bằng
7.
Tính thể tích V phần không gian bên ngoài khối nón và bên trong khối trụ.
A. V 2.
B. V 4.
C. V 6.
D. V 8.
Đáp án B.
Khối nón
(N’) có đáy là đáy hình trụ, đỉnh là tâm của đáy kia hình trụ.
Gọi chiều cao khối trụ cúng như khối nón là h.
l 7 h 2 R 2 R 7 h 2 Sxq 2Rh 2h 7 h 2 4 3
h 2 3 h 3 hZ
h 7h 12 0 2
h 2 R 3
h 4 h 2
4
2
V Vtru Vnon
2 2
R h 4.
3
Câu 9 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) và SAC là tam giác vuông cân. Thể tích V của khối
chóp S . ABCD bằng
A. V
a3
.
3
B. V a 3 3 .
C. V a 3 2 .
D. V
a3 2
.
3
Đáp án D
S
B
A
D
Ta có SA AC
Vậy VS . ABCD
Câu 10.
C
AB 2 BC 2 a 2 .
1
1
a3 2
2
.
SA.S ABCD .a 2.a
3
3
3
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho hình chóp S . ABC , trên cạnh SB, SC , SD
lần lượt lấy ba điểm A, B, C sao cho SA 2 SA ; SB 3SB và SC 4 SC . Gọi V lần lượt
là thể tích của khối chóp S . A.B.C và S . ABC . Khi đó tỉ số
V
bằng bao nhiêu?
V
A. 12.
B. 24.
C.
1
.
24
D.
1
.
12
Đáp án C
Ta có
V SA SB SC 1 1 1 1
.
.
. .
.
V
SA SB SC 2 3 4 24
Câu 11 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Một hình nón có bán kính đáy r a , chiều cao
h 2a 2 . Diện tích toàn phần của hình nón được tính theo a là
A. a 2 .
C. 3 a 2 .
B. 2 a 2 .
D. 4 a 2 .
Đáp án D
Stp r r l r r r 2 h 2 a a a 2 8a 2 4 a 2 .
Câu 12
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Hình chữ nhật ABCD có AB 4, AD 2 . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta
được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. V
4
.
3
B. V 8 .
C. V
8
.
3
D. V 32 .
Đáp án B
A
M
B
D
N
C
Khối tròn xoay tạo thành là khối trụ có bán kính là r
AB
2 và chiều cao r AD 2 .
2
Vậy V r 2 h 8 .
Câu 13.
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là
hình thoi cạnh a và ABC 60 . Biết BD DC . Thể tích của lăng trụ ABCD. ABC D là
A.
a3 6
.
2
Đáp án A
B. a 3 6 .
C.
a3
.
2
D. 2a 3 .
D'
A'
C'
B'
A
D
O
B
C
ABC cân tại B BA BC a có
ABC 600 nên ABC đều. Gọi O là tâm của hình
thoi ABCD BO
a 3
BD a 3 CD a 3 DD DC 2 DC 2 a 2 .
2
1
1
a3 6
Vậy V S ACBD .DD AC.BD.DD .a.a 3.a 2
.
2
2
2
Câu 14
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
a, b, c nội tiếp một mặt cầu. Khi đó diện tích S mc của mặt cầu đó là
A. S mc 16 a 2 b 2 c 2 .
B. S mc 8 a 2 b 2 c 2 .
C. S mc 4 a 2 b 2 c 2 .
D. S mc a 2 b 2 c 2 .
Đáp án D
D'
A'
C'
B'
A
B
I
D
C
Gọi I là giao điểm các đường chéo của hình hộp thì I là tâm mặt cầu cần tìm.
AC
Bán kính mặt cầu là R IA
2
a 2 b2 c2
.
2
Vậy diện tích của mặt cầu đó là S 4 R 2 4
Câu 15
a 2 b2 c2
a 2 b2 c2 .
4
3
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho khối chóp có thể tích V 30 cm và diện tích đáy
S 5 cm 2 . Chiều cao h của khối chóp đó là
A. h 6 cm . B. h 2 cm .
C. h 18 cm . D. h 12 cm .
Đáp án C
Ta có h
3V 3.30
18 cm .
S
5
Câu 16 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ đó là
A.
3a 3
.
4
B.
a3 3
.
4
C.
a3 3
.
12
D.
a3
.
2
Đáp án B
A'
C'
B'
A
C
H
B
AA, ABC
AAH 300 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC
Chiều cao của lăng trụ là AH AA.sin 300 a .
a3 3
Vậy thể tích hình lăng trụ là V S ABC . AH
.
4
Câu 17 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng a và chiều cao bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S với đáy là hình
tròn nội tiếp ABCD là
A.
a 2 17
4
.
B.
a 2 15
4
.
C.
a 2 17
6
.
D.
a 2 17
8
.
Đáp án A
Do ABCD là hình vuông nên hình tròn nội tiếp ABCD có bán kính là r
Vậy diện tích xung quanh của hình nón cần tìm là S rl r r h
2
2
a
.
2
a 2 17
4
.
Câu 18 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có khoảng
cách từ tâm O của đáy đến mặt bên là a và góc giữa đường cao và mặt bên là 30 . Khi đó
thể tích V của khối chóp S . ABCD là
A. V
32a 3
.
3
B. V
32a 3
.
9
C. V
32a 3 3
.
3
D. V 32a 3 .
Đáp án B
S
I
A
B
H
O
C
D
Gọi H là trung điểm của BC . Kẻ OI SH OI SBC .
300 SO
Ta có OI a và OSI
OI
2a .
sin 300
1
1
1
2a
4a
.
OH
DC
2
2
2
OI
OS
OH
3
3
2
1
1 4a
32a 3
.2a
Vậy thể tích của khối chóp là V S ABCD .SO
.
3
3 3
9
Câu 19.
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Một cái cốc hình trụ không nắp đường kính đáy
bằng độ cao của cốc và bằng 10 cm . Hỏi chiếc cốc đó đựng được bao nhiêu nước?
A. 200 cm3 .
B. 200 cm3 .
C. 250 cm3 .
D. 400 cm3 .
Đáp án C
Thể tích của cốc là V r 2 h .52.10 250 cm3 .
Câu 20 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình lăng trụ
ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AC và P là điểm thuộc cạnh CC sao cho
CP 2C P
(như hình vẽ). Tính thể tích khối tứ diện
BMNP theo V .
A.
V
.
3
B.
2V
.
9
C.
4V
.
9
D.
5V
.
24
Đáp án B
Ta có VBMNP V VMC BPB VMAC PNA VMANB VPNCB .
Lại có VPNCB
1
1 2 1
1
d P; ABC S NBC . h. S V .
3
3 3 2
9
1
1 1
1
VMANB d M ; ABC S ANB h. S V .
3
3 2
6
1 2
VMC BPB . VAC BBC
2 3
( do d M , C BBC
1
2
d A, C BBC và S BC PB S BC CB
2
3
)
1
1 2
2
VAC BBC . V V .
3
3 3
9
1 5
VMAC PNA . VBC AAC
2 6
5
S AC PNA S AC CA )
6
(do
1
d M , C AAC d B, C AAC và
2
5
5 2
5
VBAC CA . V V .
12
12 3
18
2
9
Vậy VBMNP V V
5
1
1
2
V V V V.
18
6
9
9
Câu 21 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo
bằng 3a là
A.
27 a 3 2
.
4
C. 3a 3 3 .
B. a 3 .
D. a 3 3 .
Đáp án C
Gọi cạnh của hình lpaaj phương là x .
Đường chéo của hình lập phương được tính bằng công thức x 3 3a x a 3 .
Vậy thể tích của hình lập phương là a 3
3
3a 3 3 .
Câu 22 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Hình nón có bán kính đáy r 3cm và đường sinh
l 4cm . Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình nón là
A. Stp 12 cm 2 .
B. Stp 21 cm 2 .
C. Stp 18 cm 2 .
D. Stp 30 cm 2 .
Đáp án B
3
Ta có Stp r r l 21 c m .
Câu 23 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng
mặt phẳng
(ABCD) bằng 600. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
a 3 15
A. V
.
2
Đáp án D
(ABCD) là trung điểm của AB. Góc tạo bởi SC và
a 3 15
B. V
.
18
a 3 15
C. V
.
12
a 3 15
D. V
6
S
A
D
M
B
C
600.
Gọi M là trung điểm của AB . Ta có SC , ABCD
SC , MC SCM
SM tan 600.MC
Vậy VS . ABCD
a 15
.
2
1
1 a 15 2 a 3 15
.SM .S ABCD .
.a
.
3
3 2
6
.Câu 24 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với AC = a. Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy (ABC). Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt đáy
A.
3
.
2
B.
15
.
5
C.
15
.
3
D.
Đáp án B
S
C
A
H
B
(ABC).
3
.
4
Gọi H là trung điểm của AB . Do SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
.
nên SH ABC SC , ABC
SC , HC SCH
Ta có BA BC
Vậy tan SCH
AC
a
AB 3 a 6
a 10
.
; SH
; CH BH 2 BC 2
2
4
4
2
2
SH
6
15
.
HC
5
10
Câu 25 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 6,
AC = 8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác
BMC quanh một vòng quanh cạnh AB là
A. 98 .
B. 106 .
C. 96 .
D. 86 .
Đáp án C
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay cạnh BC quanh AB . Ta có V1 là thể
1
3
2
tích khối nón có bán kính đáy AC 8 và chiều cao AB 6 V1 .8 .6 128 .
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay cạnh BM quanh AB . Ta có V1 là thể
1
3
2
tích khối nón có bán kính đáy AM 4 và chiều cao AB 6 V1 .4 .6 32 .
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V V1 V2 96 .
Câu 26 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho khối chóp S.ABCD có
thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và ABCD
là hình bình hành
(như hình vẽ). Biết diện tích của tứ giác AMND
bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng
A. h
3
.
2
C. h 3 .
(AMND).
8
B. h .
3
D. h
9
.
2
Đáp án D
Ta có
VS . ADNM VS . ADN VS . AMN VS . ADN VS . AMN
V
V
S . ADN S . AMN
VS . ABCD
VS . ABCD
VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ACD 2VS . ABC
3V
SN
SN .SM 3
9
VS . AMND 3 h S . AMND .
2 SC 2 SC.SB 8
S AMND
2
Câu 27
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau từng
đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng
lập thành một tam giác có các cạnh lần lượt là 4; 2 và 3. Tính tổng bán kính của ba hình cầu
trên.
A.
61
.
12
B.
73
.
12
C. 14.
D. 9.
Đáp án A
Không mất tính tổng quát, giả sử các đoạn thẳng có độ dài như hình vẽ:
Nhìn vào hình vẽ, để tính R1 R2 R3 ta dựa vào các tam giác vuông
Ta có hệ:
R1 3
(R 2 R1 ) 9 ( R1 R2 )
4 R1 R2 9
3
61
2
2
( R3 R2 ) 4 ( R3 R2 ) R3 R2 1 R2 R1 R2 R3
4
12
R R 3
2
2
(
R
R
)
16
(
R
R
)
1
3
1
3
1
3
4
R3 3
2
2
Câu 28 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là
3
. Một khối cầu S1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S 2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường
sinh của nón và với S1 ; S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S 2 ;…; S n là
khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S n 1 . Gọi V1 , V2 , V3 ,..., Vn 1 , Vn lần lượt
là thể tích của khối cầu S1 , S 2 , S3 ,..., S n 1 , S n và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị biểu thức
V1 V2 ... Vn
.
n
V
T lim
A.
7
.
9
B.
1
.
2
C.
6
.
13
Đáp án C
Ta dễ dàng nhìn thấy quy luật của thể tích các khối cầu
SM 3r2
SO 3r1
SM 1
SO 3
1
r2 r2
3
D.
3
.
5
4
VCau r 3
3
4 3
V1 r1
3
4
1
V2 r23 V1
3
27
4
1
V3 r33 V2
3
27
...
1 n
)
1 q
27
Tn U1.
V1.
1
1 q
1
27
n
T lim
n
1 (
Tn
V1
V (1 q )VNon
4 3
r1
6
3
1 1
(1 ). .3r1. .( 3r1 ) 2 13
27 3
Câu 29 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường
sinh là l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón bằng bao nhiêu?
A. Sxq r(l r).
B. Sxq 2rl. C. Sxq rl.
D. Sxq 2r(l r).
Đáp án C.
Câu 30
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thoi tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A. SA BD.
B. SC BD.
C. AD SC.
D. SO BD.
Đáp án C.
S
A
B
O
D
C
AC BD
SA ABCD SA BD
BD SAC SC BD;SO BD
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C 'D ' cạnh a.
Câu 31.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính góc của cặp đường thẳng MN và C 'D '
A. 30º. B. 45º. C. 60º. D. 90º.
Đáp án B.
B
C
N
M
A
D
B'
C'
A'
D'
450.
AB // C’D’ MN;C ' D ' MN; AB BMN
Câu 32 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 36 và G
là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích V của khối chóp G.ABCD là
A. V = 18.
B. V = 9.
C. V = 6.
D. V =12.
Đáp án D.
VG.ABCD
VS.ABCD
Câu 33
d G / ABCD
dS/ ABCD
1
VG.ABCD 12.
3
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều
cạnh a là
A.
a 3
.
4
B.
a 6
.
4
C.
a
.
2
D.
2a
.
3
Đáp án B.
H là tâm của ΔBCD AH BCD . M là trung điểm của CD; N là trung điểm của AB.
Trong mặt phẳng
(ABM), kẻ đường thẳng qua N, vuông góc với AB, cắt AH tại I. Khi đó, I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ diện ABCD.
BM
a 3
a 3
a 6
BH
AH AB2 BH 2
2
3
3
ANI AHB
AN AI
AN.AB a 6
R AI
.
AH AB
AH
4
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho khối trụ có chiều cao h 3 và diện tích
Câu 34
toàn phần bằng 20 . Khi đó chu vi đáy của khối trụ là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Đáp án B.
Stp 2Rh 2R 2 20 2R.3 2R 2 R 2 3R 10 0 R 2 Pday 2R 4.
Câu 35 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C ' có
cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC bằng
a 6
. Thể tích của khối
2
lăng trụ đã cho bằng
3
A. 3a .
3
B. a .
4 3a 3
.
C.
3
3a 3
D.
.
4
Đáp án A.
Gọi M là trung điểm của BC. Trong mặt phẳng
(AA’M), kẻ AH A ' M .
ΔA’BC
cân
tại
A
AM BC
AH A 'M
A ' M BC
BC AA ' M BC AH
AH A ' BC
ΔAA’M
vuông
AH A ' M
VABC.A 'B'C'
Câu 36
tại
A;
1
1
1
1
1
1
AA ' a 3
2
2
2
2
2
AH
AA ' AM
AA ' 2a 3 2
a 6
2
2
AB2 3
.AA ' 3a 3 .
4
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B. Biết AB BC a , AD 2a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt
phẳng
(ABCD) là trung điểm H của AB. Diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Thể tích V của
khối chóp S.HCD là
A. V
Đáp án B.
3a 3
.
2
B. V
a3
.
2
C. V a 3 .
D. V
a3
.
3
SH vuông góc với AB tại trung điểm của AB nên ΔSAB cân tại A.
1
1
SSAB SH.AB SH.a a 2 SH 2a
2
2
1
1
1
3
SHCD SABCD SHAD SHBC .AB AD BC AH.AD BH.BC a 2
2
2
2
4
1
1
3
a3
VSHCD SH.SHCD .2a. a 2 .
3
3
4
2
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho tam giác ABC có AB 3a , đường cao
Câu 37
CH a và AH a . Trên các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABC) tại A, B, C về
(ABC) lấy các điểm A ' , B' , C ' sao cho AA' 3a ,
cùng một phía của mặt phẳng
BB' 2 a , CC' a . Tính diện tích tam giác A'B'C' .
A.
a 2 39
.
3
B.
a 2 21
.
3
C.
a 2 26
.
2
D.
a 2 35
.
2
Đáp án D.
Trên AA’ lấy M và N sao cho AM = MN = NA’ = a; trên BB’ lấy điểm P sao cho BP = PB’ =
a.
DL Pytago
CH AB;CH a BH 2a
AC a 2; BC a 5
A 'C ' A ' M 2 MC '2
2a
2
B'C ' PB'2 PC '2 a 2 a 5
A 'B'
3a
2
a 2
a 2 a 10 p
2
2
a 6;
a 6
A ' B ' B 'C ' C ' A '
a 10
a 6
2
2
SA 'B'C' p p A ' B ' p B 'C ' p C ' A '
a 2 35
.
2
Câu 38
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD) và SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
k . Xác định k sao cho mặt phẳng
SA
(BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có
thể tích bằng nhau.
A. k
1 3
.
2
B. k
1 5
.
2
C. k
1 2
.
2
D. k
Đáp án B
Kẻ MN // AD // AD N SD nên
(MBC) cắt
(SAD) theo giao tuyến là MN.
VS.MBC SM
k
k VS.MBC kVS.ABC VS.ABCD
VS.ABC SA
2
VS.MNC SM SN
k2
2
2
.
k VS.MNC k VS.ACD VS.ABCD
VS.ACD SA AD
2
1 5
.
2
- Xem thêm -