Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 hình học không gian (gv nguyễn quốc trí) 76 câu hình học không gian t...

Tài liệu Lớp 12 hình học không gian (gv nguyễn quốc trí) 76 câu hình học không gian từ đề thi năm 2018

.PDF
29
142
82

Mô tả:

Câu 1 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng: A. 45 B. 60 C. 30 D. 90 Đáp án A CD / / A ' B '  ( BA ', CD)  ( BA ', B ' A ')  BA ' B '  450 Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí): Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là A. 9. B. 27. C. 81. D. 729. Đáp án B a2  9  a  3 V  a 3  27 Câu 3 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  A. CSA  B. CSD (SAD) là góc?  C. CDS  D. SCD Đáp án B CD  ( SAD)  SD là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAD)  ( SC , ( SAD))  ( SC , SD)  CSD Câu 4: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SA  a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD. A. 1 3 a 6 B. 1 3 a 12 C. 2 3 a 17 D. Đáp án D 1 3 a 9 S 3 1 1 a VSABCD  .SA. AB. AD  .a.a.a  3 3 3 1 d (G;( ABCD))  d ( S ;( ABCD)) 3 1 a3  VGABCD  VSABCD  3 9 A B G C D Câu 5: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng: A.  a2 2 B. 3  a2 2 C. 2 2 a 2 2 Đáp án D 1 2   AH  a  BH  a  r 2 AH AB 2 S xq   rl   .a.a 2  2 a 2 D. 2 a 2 A B C H Câu 6: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết  ASB  120. A. V  5 15  . 54 B. V  4 3 . 27 C. V  5 . 3 D. V  13 78  . 27 Đáp án A SM  S MB 3  0 tan 60 6 IG  x  JM  IG  x  SI  SI  IA  x 2  1 3 1 2 (  x) 2 , IA  x 12 6 3 1 3 1 1 5  ( x2  x ) x  R 4 3 12 12 2 3 4 5 15 V   R3  3 54 J A IM G B bình hành. (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình Câu 7: Dựng mặt phẳng  P  cách đều năm điểm A,B,C,D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng  P như vậy ? A. 4 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. Đáp án D Tồn tại 5 mặt phẳng thỏa mãn đề bài là: - Mp đi qua trung điểm AD,BC,SC,SD - Mp đi qua trung điểm CD,AB,SC,SB C. 1 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. C - Mp đi qua trung điểm AD,BC,SB,SA - Mp đi qua trung điểm CD,AB,SA,SD - Mp đi qua trung điểm SA,SB,SC,SD Câu 8: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x, SB  AC  y, SC  AB  z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC. A. 2 . 3 B. 8 . 3 C. 2 2 . 3 D. 8 2 . 3 Đáp án C Dựng hình chóp SA’B’C’ sao cho A là trung điểm A’B’, B là trung điểm B’C’, C là trung điểm A’C’.  SA  1 1 1 A ' B ', SB  B ' C ', SC  A ' C ' 2 2 2 S Suy ra SA’,SB’,SC’ đôi một vuông góc với nhau 1 1 2 VSA ' B 'C '  .SA '. .SB '.SC '  xyz 3 2 3 1 2 VSABC  .VSA ' B 'C '  xyz 4 12 A’ C’ C x 2  y 2  z 2  3 3 x 2 y 2 z 2  12  3 3 x 2 y 2 z 2  xyz  8  VSABC  A 2 2 2 2 xyz  .8  12 12 3 B B’ Câu 9 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số A. V 1  . V 2 B. V 1  . V 4 C. V 2  . V 3 Đáp án Gọi M,N,P,Q,H,R lần lượt là trung điểm của SA,SC,BC,AB,AC,SB D. V 5  . V 8 V . V VSMNR SM SN SR 1 1 1 1 1  . .  . .   VSMNR  VSABC VSABC SA SC SB 2 2 2 8 8 1  VAMNH  VBPQR  VCNPR  VSABC 8 1 1  V '  V  4. .V  V 8 2 Câu 10:  ECD  (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho khối tứ diện ABCD, E là trung điểm AB. Mặt phẳng chia khối tứ diện thành hai khối đa diện nào? A. Hai khối tứ diện. B. Hai khối lăng trụ tam giác. C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện. D. Hai khối chóp tứ giác. Đáp án A (ECD) chia A.BCD thành hai khối tứ diện A.ECD và E.BCD Câu 11 (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V0 . Dựng hình hộp sao cho AB, AC, AD là ba cạnh của hình hộp. Tính thể tích V của khối hộp đó. A. V  2V0 . B. V  6V0 . C. V  3V0 . D. V  4V0 . Đáp án B V  2VACD. BMQ VACD. BMQ  3Vo  V  6Vo Câu 12 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình nón có bán kính đáy r  1, chiều cao h  3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq  2 3 . B. S xq  3 . C. S xq  4 . D. S xq  2 . Đáp án D l  1 3  2 S xq   rl  2 Câu 13 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho một khối cầu có thể tích bằng 500 . Tính diện tích 3 S của mặt cầu đó. A. S  75 . Đáp án B B. S  100 . C. S  50 . D. S  25 . 4 500 V   R3   R5 3 3 S  4 R 2  100 Câu 14: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho lăng trụ tam giác ABC. A' B 'C ' có đáy ABC là tam   60 , đường thẳng BB ' tạo với  ABC  một góc 60. giác vuông tại C, BB '  a, góc BAC Hình chiếu vuông góc của B ' lên  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích V của khối tứ diện A' . ABC là: A. 1 3 a. 208 B. 18 3 a. 208 C. 9 3 a. 208 D. 27 3 a. 208 Đáp án C B ' G  BB 'sin 600  BG  a 2  a 3 2 3a 2 a 3 3a   BM  BG  4 2 2 4 3 BC 6 13 9a 2 27 a 2 BC 2  CM 2  BM 2  BC 2   BC 2  12 16 13.4 3 1 1 9a VA ' ABC  B ' G. .BC. AC  3 2 208 BC  AC.tan 60o  3 AC  2 3CM  CM  Câu 15: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất các các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq  2 a 2 . B. S xq   2 2 a2. C. S xq   a 2 . D. S xq   2a 2 . Đáp án B r a 2 2 S xq   rl   a 2  2 2 .a  a 2 2 Câu 16 (GV Nguyễn Quốc Trí): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. Đáp án D Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng đó là 3 mặt phẳng trung trực của các cạnh đáy và cạnh bên Câu 17 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. B. R  2a. A. R  3a. C. R  25 a. 8 S D. R  2a. Đáp án C BD  6a  OB  3a SO  SB 2  BO 2  4a SI  x  IO  4a  x A I D IB  9a 2  (4a  x) 2 IB 2  SI 2  x  Câu 18: B 25a 8 O C (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính thể tích V 2 của khối chóp đã cho. A. V  a3 . 2 C. V  B. V  a 3 . a3 3 . 9 D. V  a3 . 3 chóp S.ABC Đáp án D S Kẻ AH  SB  d ( A;( SBC ))  AH 1 1 1  2  SA  a 2 AH SA AB 2 1 a3 V  SA. AB. AD  3 3 H A D B C Câu 19: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình có    60 ,  ASB  CSB ASC  90 , SA  SB  SC  a. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  SBC  . A. d  2a 6. Đáp án C B. d  a 6. C. d  2a 6 . 3 D. d  a 6 . 3 S Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AC  BC  MN Ta có:   BC  ( SMN )  ( SBC )  ( SMN )  BC  SM N H A Kẻ NH  SM  d ( N ;( SBC ))  NH a 2 a 1 2 4 a 6 , MN  ,  2  2  NH  2 2 2 NH a a 6 a 6 d ( A;( SBC ))  2d ( N ;( SBC ))  3 SN  C M B (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho mặt cầu  S  có bán kính R. Một hình trụ có chiều Câu 20: cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất. A. h  R . 2 B. h  R. C. h  R 2. D. h  R 2 . 2 Đáp án C h2 .h   4 R 2  h 2 .h 4 h  (4 R 2  h 2 )   h 2 S '   4R 2  h2   h  4R 2  h2 4R 2  h2 S xq  2 rh  2 R 2  S'0 h R 2 Câu 21 (GV Nguyễn Quốc Trí): Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 A. V  Bh. 3 B. V  1 Bh. 6 C. V  Bh. D. V  1 Bh. 2 Đáp án A (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán Câu 22 kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. 3a . 2 Đáp án B S xq   rl   al  3 a 2  l  3a (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a Câu 23 (hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C ' là: A. 3a. B. a. 2a. 3a . 2 C. D. 2a. Đáp án B d ( BD; A ' C ')  OO '  a Câu 24 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng: 2 . 2 A. C. 2 . 3 B. D. 3 . 3 1 . 3 Đáp án D AC a 2 a 2   MN  2 2 4 3 3 2a BD  a 2  BN  BD  4 4 MN a 2 4 1  tan     BN 4 3 2a 3 S SO  M D A B Câu 25 O N C (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Gọi M là trung điểm của BC AB bằng: (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và A. 90. B. 30. C. 60. D. 45. Đáp án C Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ OA  OB  OC  a a a O(0;0;0); A(0;0; a ); B(0; a;0); M ( ; ;0) 2 2  a a  OM ( ; ;0), AB(0; a; a ) 2 2   a2 OM . AB 1 2 cos =     2 OM . AB a 2 .a 2 2 0    60 z A O B y M C x Câu 26 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. A. S xq  16 2 . 3 B. S xq  8 2 . C. S xq  16 3 . 3 D. S xq  8 3 . Đáp án A 4 3 3 16 4 2 4 6 AG  16    3 3 3 BM  2 3  BG  r  GM  2 3 3 S xq  2 rh  2 Câu 27 2 3 4 6 16 2 .  3 3 3 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng. DE Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng: A. 7 . 6 B. 11 . 12 C. 2 . 3 D. 5 . 6 Đáp án D V  VDAFCBE  VSDCEF S F 1 1 1 VDAFCBE  AB. . AD.AF=1. .1.1  2 2 2 1 VSDCEF  .d ( S ;( DCEF ).DF .EF 3 1 1 2 1 = .d ( B;( DCEF ).DF .EF= . . 2.1  3 3 2 3 5 V  6 E A B D C Câu 28 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B 'C ' có AB  2 3 và AA'  2. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A' B ' , A'C ' và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB 'C '  và  MNP  bằng: A. 6 13 . 65 B. 13 . 65 C. 17 13 . 65 D. 18 63 . 65 Đáp án B ( MNP)  ( MNBC )  ( AB ' C ')  IK  IK  AJ  (( MNBC ), ( AB ' C '))  (AJ, PH )   IK  PH A’ C’ N M H J K 13 Xét hình chữ nhật AA’JP  cosPEA= 65 B’ E I C A P B Câu 29 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 6 lần. B. 36 lần. C. 12 lần. D. 18 lần. Đáp án D V   r 2h r1  3r , h1  2h  V1  18V Câu 30 (GV Nguyễn Quốc Trí) Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 4 cạnh. B. 3 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. Đáp án C Hình tứ diện là hình có 4 mặt, mỗi mặt là một tam giác Câu 31 (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai? A. CD   SAD  . B. BD   SAC  . C. BC   SAB  . D. AC   SBD  . Đáp án D Câu 32: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: a3 . A. 8 a3 . B. 4 a3 . C. 2 3a 3 . D. 4 S Đáp án B ( SC , ( ABC ))  ( SC , AC ) SA  AC.tan 60o  a 3 1 1a 3 a3 V  a 3 a 3 2 2 4 A C B Câu 33 (GV Nguyễn Quốc Trí): Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là? A. V  3Sh. Đáp án D B. V  1 Sh. 2 C. V  Sh. 1 D. V  Sh. 3 Câu 34: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SA,  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng  SBD  , tan  bằng: A. 2. B. 3. C. 2. D. 1. S Đáp án A Gọi I,J lần lượt là trung điểm cạnh BC và SA Ta có AC  ( SBD), EI / / AC , MJ / / AC  EI  ( SBD), MJ  ( SBD) Suy ra, IJ là hình chiếu vuông góc của EM lên M (SBD)  ( EM , ( SBD))  ( EM , IJ)  ( EM , EF) AC  IJ, AC / / MF , IJ / /EF  MF  EF F A AC a 2 SB a  ,EF=IJ   2 2 2 2 MF  tan    2 EF MF= Câu 35: J B D I C E (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho tứ diện đều ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Mệnh đề nào sau đây sai? A. MN  CD. B. AB  CD. C. MN  AB. D. MN  BD. Đáp án D Câu 36 (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.   Điểm M thỏa mãn MA  3MB. Mặt phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác. B.  P không cắt hình chóp. C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác. D.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. Đáp án C Trong (ABCD) kẻ MN / / BD ( N  MN  AD, MN  BC  E , MN  DC  F ) S L J I A D B N F M E C ( P)  ( SBC )  EI ( EI / / SC ) ( P)  ( SCD)  FJ ( FJ / / SC ) ( P)  ( SAD)  NJ ( NJ  SA  L Vậy thiết diện là một ngũ giác Câu 37: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho khối cầu  S  tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất. A. h  2R 3 R 2 R 3 . B. h  . C. h  . D. h  R 2. 3 2 3 Đáp án A V   r 2h h2 h2  V   ( R 2  )h 4 4 3 h f (h)  R 2 h  , h  (0; 2 R) 4 3 2 3R 2 3R f '  R 2  h2  0  h   h 4 3 3 r 2  R2  Câu 38: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  ,  O; R '  , OO '  4 R. Trên đường tròn  O; R  lấy hai điểm A, B sao cho AB  R 3. Mặt phẳng  P  đi qua A, B cắt OO ' và tạo với đáy một góc bằng 60.  P  cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng:  4 3 2 A.   R . 2   3  2 3 2 B.   R . 4   3  2 3 2 C.   R . 4   3  4 3 2 D.   R . 2   3 Đáp án D cosAOB= 2 x A OA  OB  AB 1 R    AOB  1200  OH  2.OA.OB 2 2 2 2 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ  pt đường tròn đáy là: x2  y 2  R2  y   R2  x2 y Hình chiếu của phần elip xuống đáy là miền gạch chéo như hình vẽ R S  2  R 2  x 2 dx B R 2 x  R sin t  S  ( 2 3 2  )R 3 4 Gọi diện tích phần elip cần tính là S’. theo công thức hình chiếu ta có S' S 4 3 2  2S  (  )R 0 cos60 3 2 Câu 39 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B 'C ' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN  M  A'C , N  BC '  là đường thẳng vuông góc chung của A'C và BC ' . Tỉ số A. 5 . 2 NB bằng: NC ' B. 3 . 2 C. 2 . 3 D. 1. Đáp án B Chuẩn hóa AB  2 . Gọi O,H lần lượt là trung điểm cạnh B’C’,BC  OA '  3 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ H B C A B’ O C’ O(0;0;0), A '( 3;0;0), C '(0;1;0), H (0;0; 2)  B(0; 1; 2), C (0;1; 2) x  0 x y 1 z  2   ( A 'C) :   , ( BC ') :  y  1  t 1 2 3 z  t   M  ( A ' C )  M (m 3;1  m; 2  2m)    N  ( BC ')  N (0;1  n; n) Vì MN là đoạn vuông góc chung của A’C,BC’    MN .u A 'C  0 8m  n  4 1 4       N (0; ; ) 5 5  m  2n  2  MN .uBC '  0  6 6  4 4 NB 3  NB(0;  ; ); NC (0; ;  )   5 5 5 5 NC ' 2 Câu 40 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r  4cm và chiều cao h  6cm.   A. 32 cm3 .   B. 24 cm3 .   C. 48 cm3 .   D. 96 cm3 . Đáp án D V   r 2 h   42.6  96 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , Câu 41   120. Tính thể tích khối chóp S.ABC. SA  a, AB  a, AC  2a và BAC A. a3 3 . 3 B. a3 3 . 6 C. a3 3 . 2 D. a 3 3. Đáp án B 1 1 1 1 1 a3 3 V  .SA.S ABC  .SA. . AB. AC.sin BAC  .a. .a.2a.sin1200  3 3 2 3 2 6 Câu 42 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. A. V  a3 3 . 4 Đáp án A 1 1 a 3 a3 3 A  .a. . .a  3 2 2 4 B. V  a3 2 . 3 C. V  a3 3 . 2 D. V  a3 2 . 4 Câu 43 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. a 3 . B. a3 3 . 2 C. a3 3 . 3 D. a3 3 . 6 S Đáp án D Gọi M là trung điểm của AB  SM  AB  SM  ( ABCD) SM  a 3 1 1 a 3 a3 3  V  .SM . AB. AD  . .a.a  2 3 3 2 6 C B M A Câu 44 D (GV Nguyễn Quốc Trí): Có bao nhiêu loại khối đa điện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều? A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Đáp án A Có 3 loại khối đa diện đều mà các mặt của nó đều là tam giác đều đó là: {3;3},{3; 4},{3;5} Câu 45 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,   60 , SA  a 2. Góc giữa đường cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. AB  2a, BAC thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng: A. 45. B. 30. C. 60. Đáp án A D. 90. S Kẻ BH  AC  BH  ( SAC ) Suy ra SH là hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC) H A B C  ( SB, ( SAC ))  ( SB, SH ) BC  AB.tan 60o  2 3a 1 1 1 1 1    2  BH  a 3 2 2 2 BH AB BC 4a 12a 2  AH  a  SH  a 3 HB tan    1    45o SH Câu 46 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  BB ' D ' D  . Tính sin  . A. 3 . 4 B. 3 . 2 C. 3 . 5 D. 1 . 2 Đáp án D Gọi I là giao điểm của AC và BD  AI  BD  AI  ( BB ' D ' D)  B’I là hình chiếu vuông góc của AB’ lên (BB’D’D)   AI  BB '  ( AB ', ( BB ' D ' D))  ( AB ', B ' I ) a a A(0;0; a ), B '(a;0;0), I ( ; ;0) 2 2   a a B ' A(a;0; a ), B ' I ( ; ;0) 2 2   B ' A.B ' I 1 cos =    B' A . B'I 2 Câu 47 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. A. 9a 2 . B. 9 a 2 . 2 C. 13 a 2 . 6 D. 27 a 2 . 2 Đáp án D 3a , h  3a ) 2 9a 2 3a 27 a 2  2  2 .3a  4 2 2 Stp  2 r 2  2 rh, (r  Câu 48 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  6. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. A. R  4 2. B. R  2. C. R  3. D. R  3 3. Đáp án D Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và OA O(0;0;0), B(6;0;0), C (0;6;0), A(0;0;6); M (3;3;0), N (0;0;3)      OB(6;0;0), OC (0;6;0)  ud  [OB, OC ]  (0;0;36) A x  3   d : y  3 z  t  Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của OA: z  3  0 C O Goi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện  I  ( P)  d  I (3;3;3) M R  IA  3 3 Câu 49 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho khối chóp S.ABC có M  SA, N  SB sao cho B     MA  2 MS , NS  2 NB. Mặt phẳng   đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn). A. 3 . 5 B. 4 . 5 C. 4 . 9 D. 3 . 4 Đáp án B MJ / / AB  MNJ  INB MJ JN IN     1  MJ  IB IB NB MN 1 1 4 MJ  AB  IB  AB  AI  AB 3 3 3 VAMDI AM AD AI 2 2 4 16  . .  . .  VASBC A S AC AB 3 3 3 27 VIBNE IA IN IE 1 1 1 1  . .  . .  VIAMD IB IM ID 4 2 2 16 1 1  VIBNE  VIAMD  VSABC 16 27 5  VAMDBNE  VIAMD  VIBNE  VSABC 9 V1 4   V2 5 Câu 50: bán kính là: (GV Nguyễn Quốc Trí) Mặt cầu S M J A N D C B I (S) có diện tích bằng 100π  cm 2  thì có A. 3  cm  . 5  cm  . B. C. 4  cm  . D. 5  cm  . Đáp án D S  4 R 2  100  R  5 Câu 51 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V. Đáp án C S '  p '( p ' a ')( p ' b ')( p ' c ')  3 p (3 p  3a )(3 p  3b)(3 p  3c)  9 p ( p  a )( p  b)( p  c)  9 S   V '  9V Câu 52: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là   600 , AB hợp với đáy  ABCD  một góc 30 . Thể tích của khối hình thoi cạnh a và BAD hộp là A. a3 . 2 B. 3a 3 . 2 C. a3 . 6 D. a3 2 . 6 Đáp án C BD  a  BO  a a2 a 3  AO  a 2    AC  a 3 2 4 2 ( A ' A, ( ABCD))  ( A ' A, A ' B ')  AB ' A '  A A '  A ' B '.tan 300  a 3 3 1a 31 a3 V  a 3.a  3 3 2 6 Câu 53 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB và α là góc tạo bởi đường thẳng MC’ và mặt phẳng  ABC  . Khi đó A. tan α bằng 2 7 3 . B. . C. 7 2 3 2 3 . D. . 7 3 Đáp án D Ta có MC là hình chiếu vuông góc của MC’ lên mp  ( MC ', ( ABC ))  ( MC ', MC )  tan   tan CMC '  CC ' a 2 3   MC a 3 3 2 (ABC) Câu 54: (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,   60, SO   ABCD  và mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . AB  a , BAD Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3a 3 24 A. VS . ABCD  B. VS . ABCD  3a 3 8 C. VS . ABCD  3a 3 12 D. VS . ABCD  3a 3 48 Đáp án B S a a 3 BD  a  BO   AO   AC  a 3 2 2 1 1 1 a 3 OH  CD     OH  2 2 2 OH OC OD 4 ( SCD)  ( ABCD)  CD  (( SCD), ( ABCD))  ( SH , OH )  CD  ( SOH ) A 3a 4 1 3a 1 a3 3  V  . . .a.a 3  3 4 2 8  SO  OH .tan 600  Câu 54: B D O H C (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số S.ABC có thể tích bằng 72. Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm thuộc cạnh SC sao cho NC  2 NS . Tính thể tích V của khối đa diện MNABC. A. V  48 B. V  30 C. V  24 D. V  60 Đáp án D VSMNB SM SB SN 1 1 1  . .  .1.  VSABC SA SB SC 2 3 6  VSMNB  Câu 55: VSABC 5 5  VMNABC  VSABC  .72  60 6 6 6 (GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA  2a, AD  4a . Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M. A. d  2a 2 B. d  a 2 C. d  2a D. d  3a Đáp án A A Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ B M D C A’ D’ B’ C’
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan