Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 hình học không gian (gv hứa lâm phong) 65 câu hình học không gian từ ...

Tài liệu Lớp 12 hình học không gian (gv hứa lâm phong) 65 câu hình học không gian từ đề thi năm 2018

.PDF
29
18
54

Mô tả:

Câu 1 (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Cho khối chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài của ba cạnh đáy lên m lần và giảm độ dài chiều cao m lần thì thể tích khối chóp khi đó sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu ? A. tăng m lần B. tăng m 2 lần C. giảm m 2 lần D. không thay đổi Đáp án A 1 a 2 3 a ' ma 1 1 h a 2 m2 3 Ta có V  h.   V '  h ' S '  .  mV  tăng m lần. Chọn A h h ' 3 4 3 3m 4 m Câu 2 (GV HỨA LÂM PHONG 2018): Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 6cm , 8cm và 10cm , cạnh bên 14cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích của khối đó. A. 112 cm3 B. 56 3 cm3 C. 112 3 cm3 D. 168cm3 Đáp án D Giả sử hình lăng trụ là ABC.A’B’C’ 1 1 Ta có: ABC vuong  S ABC  .6.8  24 . Chiều cao h  sin 300 AA '  .14  7 2 2 V  h.S ABC  7.24  168 cm3 . Câu 3 (GV HỨA LÂM PHONG 2018): Cho hình bát diện đều. Biết rằng các điểm là tâm các mặt của bát diện đều tạo thành một hình đa diện đều. Tên của hình đa diện đó là A. tứ diện đều B. lập phương C. bát diện đều D. mười hai mặt đều. Đáp án B Câu 4 (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, BC  a . Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là: A. a 3 3 B. a 6 3 C. a 15 5 D. a 21 7 Đáp án D Gọi O  AC  BD , I là trung điểm cạnh đáy BC. Do SA  SB  SC  SD nên SO   ABCD  Từ đó ta chứng minh được BC   SOI   OH   SBC  (với OH  BC tại SI )  EF / /  SBC  Do  nên d  EF,SK   d  EF ,  SBC    OH SK  SBC    Tính được OC  1 a 5 a 3 AC   SO  2 2 2 Suy ra d  EF , SK   OH  SO.OI SO 2  OI 2  a 21 . 7 Câu 5: (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Cho khối lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là tam   giác vuông tại A với BC  4a, ACB  600 . Biết BCD có chu vi bằng 9  17 a . Thể tích khối lăng trụ ABC.DEF là A. a 3 39 B. 6a 3 39 C. 2a 3 39 Đáp án C ABC vuông A  AC  BC.cos 600  2a, Ab  BC.sin 600  2a 3 1 1  S ABC  . AB. AC  .2a.2a 3  2a 2 3 2 2  Đặt x  AD  x  0   ABD vuông tại a A  BD  Ab 2  AD 2  4a 2  x 2 D. 26a 3 3  ACD vuông tại A  DC   Theo giả thiết, chu vi AC 2  AD 2  12a 2  x 2 BCD  bằng 9  17  ta có phương trình:  4a 2  x 2  12a 2  x 2  4a  9  17 a Giải phương trình trên, ta tìm được x  AD  a 13 VABC .DEF  AD.S ABC  a 13.2a 2 3  2a 3 39 . Câu 6: (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Cho hình chóp S.ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Các mặt bên  SAC  ;  SAB  cùng vuông góc với đáy, AC  13 ; BC  3; SC  2 . Gọi  là góc hợp bởi hai mặt phẳng  SBC  ;  ABC  . Giá trị 2 biểu thức T  2sin  2  2 3  cos 3 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án C Ta dễ suy ra Ta có Lại có SA   ABC  , BC   SAB  ;   SBA S ABC  1 3 1 3 BC. AC 2  BC 2  ; S SBC  .BC. SC 2  BC 2  2 4 2 2 S ABC  S SBC .cos   cos   1    600  T  2 2 . Chọn C . Câu 7: (GV HỨA LÂM PHONG 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD  600 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy 3a  ABCD  và SO  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là: 4 a 3 A. 2 Đáp án D 3a B. 2 2a C. 3 3a D. 4 * Ta có ABD và BCD đều cạnh a . AC cắt  SBC  tại C , O là trung điểm AC  khoảng cách d  A,  SBC    * Trong  ABCD  dựng OH  BC , trong  SOH  dựng OK  SH OK   SBC   khoảng cách d  O,  SBC    OK 1 d  O,  SBC   2 ta chứng minh được 1 1 1   , SOH 2 2 OB OC 2 vuông tại O có OK OBC vuông tại O có OH đường cao OH 1 1 1 1 1 1 3a        OK  2 2 2 2 2 2 8 . Vậy OK OH SO OB OC SO đường cao  d  A,  SBC    2OK  3a 4 Câu 8: (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh 2a bằng a và K là một điểm nằm trên cạnh CC’ sao cho CK  . Mặt phẳng   qua A, 3 K và song song với BD chia khối lập phương thành hai phần có thể tích V1 , V2 V1  V2  . Tính tỉ số V1 V2 V1 1  V 4 2 A. V1 1  V 2 2 B. V1 2  V 3 2 C. D. V1 1  V2 3 Đáp án B Gọi tâm O, O’ lần lượt là tâm của ABCD, A’B’C’D’. Ta có I  AK  OO ' Qua I ta kẻ đường thẳng d song song BD cắt BB', DD' lần lượt tại M, N . Mặt phẳng   chính là mặt phẳng  KMAN  chia khối lập phương thành 2 phần. Ta có 2 phần khối đa diện đối xứng qua  AA ' C ' C  nên ta chỉ cần xét một nửa thể tích của mỗi phần như sau: VA.BMKC  V V 1 1 a 3 VABC . A ' B ' C ' 1 AB. BC  KC  MB     A.BMKC   2  2 . 3 2 6 3 VAKM . A ' B ' C ' 2 V1 Câu 9 (GV HỨA LÂM PHONG 2018)Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4 x 4 dm một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ phóng một cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD (phép thử này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để có đúng một trong hai người phóng phi tiêu được 10 điểm. ( kết quả cuối cùng làm tròn số đến 4 chữ số thập phân) A. 0, 2331 B. 0, 2330 C. 0, 2333 0, 2332 Đáp án D Gọi Ai là biến cố người thứ i phóng phi tiêu được 10 điểm.  i  1, 2  Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán. Dễ thấy    A  A1  A2  A1  A2  . Ta có P  A   P  A   S 1 1 2  AC  AD  Trong đó S1   .    . 2 2  2 2    S .   dm  là diện tích hình tròn màu hồng 2 S  4 x 4  16  fm 2  là diện tích hình vuông ABCD.  S  S  P  A   2. 1  1   1   0, 2332 S  S   Vậy 2 2 D. Câu 10 (GV HỨA LÂM PHONG) Mặt phẳng  AB ' C ' chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác C. Hai khối chóp tam giác D. Hai khối chóp tứ giác Đáp án B Câu 11 (GV HỨA LÂM PHONG): Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Lục diện đều. D. Thập nhị diện đều. Đáp án A Câu 12 (GV HỨA LÂM PHONG). Tìm tổng số đỉnh và cạnh của hình bát diện đều. A. 14. B. 20. C. 18. D. 26. Đáp án C Bát diện đều có 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. Câu 13 (GV HỨA LÂM PHONG): Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là: A. 3a 2 4 B. 2 3a 3 3 C. 2 3a 3 D. a3 3 2 Đáp án C Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a, nên cạnh đáy và cạnh bên đều có độ dài bằng 2a. Diện tích đáy tam giác đều:  2a  S 2 4 3 a 2 3. Chiều cao bằng với độ dài cạnh bên: h  2a . Câu 14 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC  , SA  3a, AB  a 2, BC  2a . Gọi E là trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SE và mặt phẳng ( ABC ). A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 55 . Đáp án A Do SA   ABC  tại A nên A là hình chiếu của S lênmặt phẳng  ABC  , kéo theo AE là hình chiếu của SE lên mặt phẳng  ABC    SE  ABC     SE , AE   SEA . Áp dụng định lý Py-ta-go trong SAE vuông tại B , ta có:  AE 2  AB 2  BE 2  a 2 SAE vuông tại  2  a 2  3a 2  AE  a 3. Trong A SA   ABC  nên SA  AE , ta có: tan SEA  Câu 15 (GV HỨA LÂM PHONG): (VDT) Cho tứ diện  ABCD  có các cạnh AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau, AB  6a, AC  7 a, AD  8a. . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CD, BD. Thể tích khối tứ diện AMNP là: A. 14a 2 . B. 28a 2 . Đáp án A Ta có: VAMNP d  A,  MNP   .SMNP SMNP 1    VABCD d  A,  BCD   .SBCD SBCD 4 1 1  1 VABCD  . AB.  AC. AD   .6a 7 a8a  56a 3 3 2  6 1 1 Suy ra: VAMNP  VABCD  .56a 3  14a 3 . 4 4 C. 42a 2 . D. 7a 2 . SA 3  AE a Câu 16 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho tứ diện ABCD có BC  CD  BD  2a, AC  AD  a 2, AB  a . Góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  có số đo là: A. 90 . C. 45. B. 60 . D. 30 . Đáp án D Do BC  CD  BD  2a nên BCD là tam giác đều. Do AC  AD  A 2 và CD  2a , nên theo định lý Py-ta-go đảo, ta có ACD vuông cân tại A. Khi đó, gọi M là trung điểm CD thì: AM  CD và BM  CD. Ta có:   ACD    BCD   CD  Trong  ACD  : AM  CD    ACD  ,  BCD     AM , BM  ,  Trong  BCD  : BM  CD  BCD đều có đường cao BM  2a. 3 a 3 2 ACD vuông cân tại A nên trung tuyến AM  CD 2a  a 2 2 Áp dụng định lý hàm cos trong AMB , ta có: cos AMB  AM 2  BM 2  AB 2 a 2  3a 2  a 2 3   2 AM .BM 2 2a.a 3 AMB  30   AM , BM   30. Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  có số đo bằng 30. Câu 17 (GV HỨA LÂM PHONG): (VDC) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. V Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số NBCMAD VS . ABCD A. 5 . 8 Đáp án A B. 1 . 2 C. 3 . 4 D. 5 . 4 VSMNCD  VMNABCD  VSABCD   VSMNCD  VSMCD  VSMNC   V SM 1 1 5   VSMCD  VSABCD  VMNABCD  VS . ABCD Xét:  SMCD  SA 2 4 8  VSACD VSMNC SN SM 1 1  .   VSMNC  VSABCD  8  VSABC SB SA 4 Câu 18 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa A'C và C'D' là 1 cm. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là: A. 8 cm3 . B. 2 2cm3 . C. 3 3cm3 . D. 27 cm3 . Đáp án B Gọi M là trung điểm C’D’. Đặt x là cạnh của hình lập phương A ' B '  ABCD  Ta có A ' B '/ / C ' D '   C ' D '/ /  A ' B ' CD  d  C ' D '; A ' C   d  C ' D ';  A ' B ' CD    d  M ;  A ' B ' CD   Gọi O là trung điểm A’C. Dễ dàng chứng minh MO   A ' B ' CD  (xin dành cho bạn đọc). Suy ra d  M ;  A ' B ' CD    MO  x 2  1  x  2 . Vậy Vlapphuong  x3  2 2 2 Câu 19 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB  A, BC  A 3. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh 5a 2 3 . Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SBC 2 gần với giá trị nào nhất sau đây ? của khối chóp S . ABC bằng A. 0, 72a B. 0,90a C. 0,80a D. 1,12a Đáp án B HDG: đặt x  SA  0 và AC  2a Dễ dàng chứng minh SBC vuông tại B Ta có: S xq  S SAC  S SBC  S SAB  1 1 1 SA. AC  SA. AB  SB.BC 2 2 2 1 1 1 2 x.2a  x.a  x  a 2 .a 3  x 2  a 2  5a  x 3 2 2 2  5a  x 3  0   2 2 2  x  a  5a  x 3   x 5a   x   3    2 x 2  10a 3 x  24a 2  0  x  a     x  4a      5a 3 3  tm   x  a 3  SA  a 3 3  ktm  Ta có  SAB    SBC  theo giao tuyến SB. Kẻ AH  SB  AH   SBC   d  A;  SBC    AH x1    2; 3 . Câu 20 (GV HỨA LÂM PHONG)Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện. B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung. C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh. Đáp án B Dựa vào định nghĩa về hình đa diện ta có hai mặt bất kì của khối đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có 1 đỉnh chung, hoặc có 1 cạnh chung Câu 21 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có BAC  120. Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là A. Trung điểm cạnh BC B. Đỉnh A của ABC C. Đỉnh D của hình thoi ABDC D. Tâm đường tròn nội tiếp ABC Đáp án C Kẻ SH   ABCD  , Ta có SA  SB  SC  SAH  SBH  SCH Suy ra HA  HB  HC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Do ABC là tam giác cân tại A có BAC  120  H là đỉnh thứ 4 của hình thoi ABDC Câu 22 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a, góc BCA  60. Góc giữa B’C và mặt phẳng (AA’C’C) bằng 30. Tính theo a, độ dài AC ' A. AC '  a B. AC '  3a C. AC '  a 3 D. AC '  3a 3 Đáp án B Ta có tan BCA  BA  BA  b 3 AC B' A '  A 'C ' Đồng thời   B' A '   A 'C 'CA  B' A '  AA ' Nên   B'C;  AA 'C 'C    B'CA  30 B' AC vuông tại A’ có tan B'CA '  B' A ' a 3  CA '   3a CA ' 3 3 Lại có CA '  AC '  3a Câu 23: (GV HỨA LÂM PHONG)Tiến hành phân chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D', hỏi có bao nhiêu cách phân chia đúng trong các phương án sau: i. Khối lăng trụ ABC.A'B'C', khối tứ diện AA'D'C' và khối chóp A.CDD'C' ii. Khối tứ diện AA' B' D', khối tứ diện CC'D'B', khối chóp B'.ABCD iii. Khối tứ diện A.A'B'C', khối chóp A.BCC'B' , khối lăng trụ ADC.A'D'C' iv. Khối tứ diện AA'B'D', khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD'B', khối chóp C'.BDD'B' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án C Có 3 phương án đúng: i, iii, iv. Câu 24: (GV HỨA LÂM PHONG) Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho SA  A. a 3 3 a 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng: 2 B. a C. 3a 4 D. a 3 2 Đáp án C Gọi I là trung điểm BC. Ta chứng minh được hai mặt phẳng  SAI  ,  ABC cùng vuông góc với nhau. Gọi O là hình chiếu của S lên AI suy ra SO   ABC Ta có AI  SI  a 3 3 3  SA  SAI đều  SO  SA a a 2 2 4 Câu 25 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trung điểm của AC’ và vuông góc với BB’. Ảnh của tứ giác ADC’B’ qua phép đối xứng mặt phẳng  P  là: A. Tứ giác ADC’B’ B. Tứ giác A’B’C’D’ C. Tứ giác ABC’D’ Đáp án B Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BB’, AA’, DD’, CC’ Khi đó mặt phẳng phẳng  MNPQ (P) thỏa yêu cầu bài toán chính là mặt Qua phép đối xứng của mặt phẳng biến thành A'D'CB (P) thì tứ giác ADC'B' D. Tứ giác A’D’CB Câu 26 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng khoảng cách giữa BD và SC bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng  SCD  2 A. d  a 6 4 B. d  a 6 2 D. d  C. a 2 2a 3 3 Đáp án C Gọi O  AC  BD. Kẻ OK  SC. Do BD   SAC hstl   BD  OK Do đó d  BD;SC  OK  a 3 2 SAC đồng dạng OKC  g  g  SA SC x x 2  12a2     x 2  6a2  x  a 6  SA  a 6 OK OC a 3 a 3 2  Khi đó: Kẻ AH  SD  AH   SCD   AH  d A;  SCD  CD  SAD  hstl       Lại có AB / /CD  AB / /  SCD   d B;  SCD   d A;  SCD   AH SAD vuông tạI A có: 1 1 1    AH  a 2 2 2 AH AS AD2 Câu 27 (GV HỨA LÂM PHONG) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng  BCA ' D ' chia khối lập phương trên thành hai khối đa diện có tên là A. lăng trụ đều. B. chóp tam giác đều. C. lăng trụ đứng. D. chóp tứ giác đều. Đáp án C (Xin dành cho bạn đọc) Câu 28 (GV HỨA LÂM PHONG): Khẳng định nào sau đây là sai về khối đa diện lồi? A. Miền trong của khối đa diện lồi luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt của khối đa diện lồi đó. B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi. C. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa diện luôn thuộc đa diện. D. Khối đa diện lồi là khối đa diện mà mỗi mặt của nó là các đa giác đều. Đáp án D Xem lý thuyết SGK Câu 29 nhiêu? A. 4 (GV HỨA LÂM PHONG) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao B. 5 C. 9 D. 3 Đáp án B Giả sử ta có tứ diện đều ABCD, mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD chính là các mặt phẳng trung trực ứng với từng cạnh của tứ diện ấy. Câu 30 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho các phát biểu sau: (1). Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. (2). Hai đa giác phân biệt của một hình đa diện chỉ có thể có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc một cạnh chung. (3). Mỗi cạnh của đa giác nào của một hình đa diện cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Số phát biểu đúng là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Đáp án C Xem lý thuyết SGK. Câu 31 (GV HỨA LÂM PHONG): Có bao nhiêu lưới đa giác trong số các lưới dưới đây có thể gấp lại tạo thành mô hình một khối lập phương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án D Cả 4 hình trên đều lắp ghép ra được khối lập phương. Câu 32 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình bát diện đều SABCDS'. Lấy các điểm M,N,O,P,Q,R,T,U lần lượt là trung điểm các cạnh bên SA,SB,SC,SD,S'A,S'B,S'C,S'D. Hỏi là hình gì? A. Hình lăng trụ xiên B. Hình lăng trụ đứng. C. Hình lập phương D. Hình bát diện đều Đáp án B Ta có hình vẽ như bên: Cho độ dài các cạnh của bát diện đều là a thì SS'  a 2 Dễ dàng thấy được MNOPQRTU là 1 hình lăng trụ đứng. Ta có thể chọn ngay đáp án B ở đây chúng ta chứng minh được  MNOP ;  QRTU  song song với  ABCD  và 1 a MN=NQ=QP=MP=QR= RT=TU=UQ = AB= 2 2 PU //MQ //NR// OT //SS',PU   MNOP và PU =MQ =NR= OT= mặt khác: 1 a 2 SS'= 2 2 Do đó MNOPQRTU là hình hộp chữ nhật chứ không phải là hình lập phương. Và hiễn nhiên hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đứng Câu 33 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa BC’ và CD’ là: A. a 6 B. a 3 3 C. a 6 D. a 3 Đáp án B Ta có: BC'/ /AD '  BC'/ /  CAD '     Suy ra d  BC';CD '  / /d BC';  CAD '   d B;  CAD '  Lại có     BO  1 với O  AC  BD d  D;  CAD '   DO d B;  CAD '    Do đó d  BC';CD '   d D;  CAD '   h Mặt khác 1 1 1 1    2 2 2 h DD ' DC DA 2 (phần chứng minh xin dành cho bạn đọc) a2 a 3 a 3 h  h  d  BC';CD '   3 3 3 2 Câu 34 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB  a,BC  2a,BD  a 10. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60. Tính d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây ? A. 0,80a B. 0,85a C. 0,95a D. 0,98a Đáp án B Ta có AD  BD2  AB2  3a. Gọi H là trung điểm AB, ta có SH   ABCD  BD  SH BD   SHK   BD  SK    SBD  ;  ABCD    SKH  60 Kẻ HK  BD  Kẻ AE  BD  1 1 1 1 1 3 3    2  2  AE   HK  2 2 2 AE AB AD a 9a 10 2 10 Trong SHK ta có SH  HK.tan60  Khi đó gọi O  AB  CD,L HL  3 3 2 10  3a 3 20 là trung điểm CD và AQ  PD,HF  PD. Ta có AD  BC 5a  2 2 5a PH HL 5   2  và AB   SCD   P Xét PA AD 3a 6 Ta có tỉ số khoảng cách  6 d  H;  SCD   5 d A;  SCD  CD  SH CD   SHF    SHF    SCD  theo giao tuyến SF Ta có HF  CD  CD   SCD    Kẻ HR  SF  HR  d H;  SCD  . Nhận xét ACD  45  HLP vuông cân tại H Ta có HF  HL 2 5a 2 1 1 1 a 675  và    HR   d A;  SCD   0,75a 2 2 2 2 4 HR HF HS 1216   Câu 35 (GV HỨA LÂM PHONG)Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều? A. bát diện đều B. lập phương C. mười hai mặt đều D. Hai mươi mặt đều Đáp án C Tự làm Câu 36 (GV HỨA LÂM PHONG) Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai? A. d  B,  SCD    2d  O,  SCD   B. d  A,  SBD    d  B,  SAC   C. d  C,  SAB    d  C,  SAD   D. d  S,  ABCD    SA Đáp án B Cách 1: SA   ABCD  tại A  d  S,  ABCD    SA (D đúng) BO cắt mặt phẳng  SCD  tại D nên d  B,  SCD   d  O,  SCD    DB  2 (A đúng) DO d  C,  SAB    CB Chứng minh được rằng CB   SAB  và CD   SAD    d  C,  SAD    CD d  C,  SAB    d  C,  SAD   (C đúng) Cách 2: Chứng minh được rằng BD   SAC  tại O nên d  B,  SCD    BO  AO Trong  SAC  dựng AH  SO tại H. Chứng minh được rằng AH   SBD  tại H nên d  A,  SBD    AH  AO, suy ra d  A,  SBD    d  B,  SAC   Câu 37 (GV HỨA LÂM PHONG)Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số cạnh là: A. n  1 C. n  1 B. 2n D. n Đáp án B Tự làm Câu 38 (GV HỨA LÂM PHONG): Hình bát diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 12 B. 6 C. 9 D. 3 Đáp án C Tự làm Câu 39: (GV HỨA LÂM PHONG)Cho AB  6a; AC  4a;SA  SB  SC  BC  5a. Tính thể tích hình chóp S.ABC V khối chóp S.ABC theo a A. V  5a 3 111 4 B. V  15a 3 111 4 C. V  5a 3 111 12 D. V  45a 3 111 4 Đáp án A Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có Áp dụng công thức Hê – rông, tính được SABC  Lại có SABC  15a 2 7 4 AB.BC.CA 8a 7 a 777  HA   SH  4HA 7 7 1 15a 2 7 a 777 5a 3 111 .  Thể tích khối chóp: V  . 3 4 7 4 Phương án nhiễu. B. Chưa nhân 1/3. Câu 40: (GV HỨA LÂM PHONG) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi    mặt phẳng qua A và vuông góc SC. Biết rằng diện tích thiết diện tạo bởi    à hình chóp bằng nửa diện tích đáy ABCD. Tính góc  tạo bởi cạnh bên SC và mặt đáy. A.   arcsin 1  33 33  1 1  29 29  1 B.   arcsin C.   arcsin D.   arcsin 8 8 8 8 Đáp án A Đặt cạnh hình vuông là a  0. Dễ thấy   SCO;SO  OC.tg  a tg 2 Gọi O là tâm của đáy. Vẽ AH  SC tại, H, AH cắt SO tại I thì AIO  . Lại có BD   SAC   SC  DB Qua I vẽ đường thẳng song song DB cắt SD, SB theo thứ tự tại K, L. Thiết diện chính là tứ giác ALHK và tứ giác này có hai đường chéo AH  KL. Suy ra Std  SALHK  Ta có: OI  OA.cot   1 AH.KL 2 a SI SO  IO IO cot ;   1  1  cot 2  SO SO SO 2 AH  AC.sin   a 2 sin . KL SI   KL  a 2 1  cot 2   BD SO 1 1 1 2 1 Theo giả thiết, SALHK  a 2  a 2 sin .a 2 1  cot 2    a 2   40 2 2 2 2 sin  sin  1  33 4 1  33  ,  sin   0  . Suy ra   arcsin 8 8 33  1 Giải được sin   Câu 41 (GV HỨA LÂM PHONG) Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều. B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. D. Các mặt bên là các hình chữ nhật. Chọn Đáp Án C Câu 42 (GV HỨA LÂM PHONG) Cho đường thẳng d chứa hai điểm A, B và cắt một mặt phẳng  P  tại M như sau: Biết rằng A’, B’ là hình chiếu của A, B trên  P  và MA '  3, A ' B'  1 A. d  A,  P   d  B,  P    2 3 Theo định lý, ta có: B. d  A,  P   d  B,  P   d  B,  P   d  A,  P     1 3 C. d  B,  P   d  A,  P    3 4 D. d  B,  P   d  A,  P    4 3 d  B,  P   4 MA MA ' MA ' 3 3       MB MB' MA ' A ' B' 3  1 4 d  A,  P   3 Phương án nhiễu. C. Nhìn nhàm phương án thành d  A,  P   d  B,  P    3 4 Câu 43 (GV HỨA LÂM PHONG): Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết rằng AB  a, AC  a 2, AD  a 3,  a  0  . Thể tích V của khối tứ diện ABCD là: 1 A. V  a 3 6 3 1 B. V  a 3 6 6 C. V  1 3 a 6 2 1 D. V  a 3 6 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan