Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Công thức phân tử của triolein là
A. C51H98O6.
B. C57H104O6.
C. C54H98O6.
D. C57H110O6.
Câu 2: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X (triglixerit), thu được
lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600
ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,15.
C. 0,6.
D. 0,2.
Câu 3: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đun nóng X với dung
dịch NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là
A. CH3CH2COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOCH2CH2C6H5.
D. HCOOCH2C6H4CH3
Câu 4: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chỉ ra điều không đúng:
A. Chất béo là dầu, mỡ động thực vật.
B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng.
D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.
Câu 5: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tỉ khối hơi của một este X đối với H2 là 44. Thủy phân hoàn
toàn 21,12g X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
18,72g chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3
Câu 6: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 3a mol Br2.
Đốt cháy hoàn toàn cũng a mol chất béo X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức
liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(2a + b).
B. V = 22,4(3a + b).
C. V = 22,4(5a + b).
D. V = 22,4(6a + b).
Câu 7: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 8: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2)
C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5)
CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào thAm giA phản ứng
tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
A. 3, 4, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 9: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóA hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch
NAOH thu được 4,1g muối. Este là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 10: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Metyl fomat có CTCT là
A. CH3COOCH3.B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 11: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động thực vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ,
động thực vật.
Câu 12: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 23g C2H5OH tác dụng với 24g CH3COOH (xúc tác
H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 23,76g.
B. 26,4g.
C. 21,12g.
D. 22g.
Câu 13: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở (không chứa nhóm chức
khác và MX< MY< MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn
toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12g và đồng thời thu được 4,48 lít H2
(đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O. Số nguyên tử H có trong Y là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 14: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 15: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được
C3H5(OH)3 và
A. C17H31COONA.
B. C17H35COONA.
C. C15H31COONA.
D. C17H33COONA
Câu 16: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng với xúc tác Ni.
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 300.
Câu 18: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).Câu 19: Tên nào đúng đối với chất béo
có công thức sau: (C17H35COO)3C3H5?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Trilinolein.
Câu 19: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96g HCOOC2H5 bằng một
lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 3,36.
B. 2,52.
C. 4,2.
D. 2,72.
Câu 20: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. tristearin.
C. trilinolein.
D. tripanmitin.
Câu 21: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5
và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 ml.
B. 150ml.
C. 100 ml.
D. 300 ml.
Câu 22: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: CH3COOC2H5 (1); CH3ONO2 (2); HCOOCH=CH2 (3); CH3-O-C2H5 (4). Chất nào là este:
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 23: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là
A. etanol
.
B. Glixerol.
C. axit axetiC.
D.
Anđehit.
Câu 24: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 18g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có mặt
H2SO4 đặc làm xúc táC. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóalà
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70%.
D. 92,35%.
Câu 25: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (x) cần
1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 7,312g.
B. 7,512g.
C. 7,412g.
D. 7,612g.
Câu 26: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit
rắn (tạo bơ nhân tạo) là
A. hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit.
B. thủy phân chất béo trong môi trường
axit.
C. thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
D. hiđro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit
rắn.
Câu 27: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22.
Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 28: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este?
A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit.
B. Tristearin, metyl fomat, etyl acrylat.
C. Etyl acrylat, amoni axetat, tripanmitin.
D. Phenyl acrylat, xà phòng, etyl benzoat.
Câu 29: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH ta thu
được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 30: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với
hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra có giá trị là
A. 9,2g.
B. 7,36g.
C. 5,12g.
D. 6,4g.
Câu 31: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Vinyl fomat có CTPT là
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 32: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân
nhánh.
(2) Lipit gồm các chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là
dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3,
C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần 17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36g CO2 và 10,26g
H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao nhiêu mol NaOH?
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,2.
Câu 34: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo
của este đó là:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 35: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Công thức tổng quát của chất béo là
A. (RCOO)3C2H5.
B. (RCOO)3C2H4.
C. (RCOO)3C3H5.
D. (RCOO)3CH3.
Câu 36: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là
5,5. Nếu đem đun 2,2g X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 37: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2nO.
Câu 38: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì số
mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat. B.propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 39: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) CH3COO-CH=CH2 có tên là
A. vinyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. vinyl propionat.
D. vinyl butirat
Câu 40: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo
C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên.
Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 41: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D.3.
Câu 42: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư
triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glixerol?
A. 0,552.
B. 0,46.
C. 0,736.
D. 0,368.
Câu 43: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 44: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Lipit là các este phức tạp bao gồm chất béo, steroit,
photpholipit và
A. sáp.
B. ete.
C. anđehit.
D. xeton.
Câu 45: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo bằng 400ml
dung dịch NaOH thu được 18,4g glixerol. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. 2.
Câu 46: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 47: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl fomat. B. etyl propionat.C. metyl propionat.
D. metyl metacrylat.
Câu 48: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Công thức tổng quát của chất béo là
A. (RCOO)3C2H5.
B. (RCOO)3C2H4.
C. (RCOO)3C3H5. D.
(RCOO)3CH3.
Câu 49: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là
16. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl propionat.
Câu 50: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol
etylic với xúc tác H2SO4 đặC. Kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu xuất của phản ứng
este hóa là
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65%.
D. 52%.
Câu 51: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x
mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác
dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 52: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối được điều chế từ
axit axetic và ancol isoamylic có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 53: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và
ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận
nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xúc tác H2SO4 đặc), nguyên tử O của
phân tử H2O có nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn. Số phát
biểu đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 54: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2
(có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối?
A. 9.
B. 4,08.
C. 4,92.
D. 8,32.
Câu 55: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1)
etyl fomat; (2) metyl axetat; (3) propyl fomat;
(4) isopropyl fomat; (5) etyl axetat.
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Câu 56: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất béo là:
A. trieste của glixerol với các axit béo.
C. đieste của glixerol với axit nitriC.
B. trieste của các axit béo với ancol etyliC.
D. este của glixerol với axit clohiđriC.
Câu 57: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng
vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3g ancol và 3,4g muối. Công
thức của X là
A. CH3COOCH3.B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 58: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) So với các axit và ancol có cùng phân tử khối hoặc cùng số
cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định đượC.
Câu 59: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các este: benzyl fomat (1); vinyl axetat (2);
tripanmitin (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với
dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 60: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế
từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là
A. C6H5COOCH3.
C. HCOOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 61: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân
nhánh.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
Câu 62: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.
C. Có liên kết hiđro giữa các phân tử este.
D. Este thường có mùi thơm hoa quả.
Câu 63: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau
đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 64: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CH-OH. D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 65: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người
ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. làm lạnh.
C. cô cạn ở nhiệt độ cao.
D. xà phòng hóA.
Câu 66: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo bằng 400ml
dung dịch NaOH thu được 18,4g glixerol. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,5
.
B. 1.
C. 1,5.
D. 2.
Câu 67: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
(b) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nướC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 68: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác
H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa đạt 50%. Giá
trị của m là
A. 1,1.
B. 2,2.
C. 4,4.
D. 8,8.
Câu 69: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho este có CTCT CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của
este đó là
A. metyl metacryliC.
B. metyl acrylat.
C. metyl acryliC.
D. metyl metacrylat.
Câu 70: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu
được:
A. glixerol và axit béo.
C. glixerol và axit cacboxyliC.
B. glixerol và muối natri của axit béo.
D. glixerol và muối natri của axit cacboxyliC
Câu 71: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sản phẩm tạo thành khi cho CH3-COO-CH=CH2 tác dụng
với NaOH đun nóng là
A. CH3COONa và CH2=CH-OH.
B. CH3COONa và anđehit CH3CHO.
C. CH=CH-COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và xeton CH3-CO-CH3.
Câu 72: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là:
A. 5,2
B. 3,4
C. 3,2
D. 4,8
Câu 73: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xúc tác axit), thu
được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là
A. axit fomiC.
B. etyl axetat.
C. ancol etyliC. D. ancol metyliC.
Câu 74: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Khi xà phòng hóa tripanmitin trong dung dịch KOH ta thu
được sản phẩm là
A. C15H31COOK và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOK và glixerol.
D. C17H35COOK và glixerol.
Câu 75: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 14,4.
C. 4,6.
D. 27,6.
Câu 76: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 14,64g este X (C7H6O2) cần dùng 120g dung
dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 22,08g.
B. 28,08g.
C. 24,24g.
D. 25,82g.
Câu 77: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc
tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.
Câu 78: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy các axit béo là:
A. axit panmitic, axit stearic, axit oleiC.
B. axit axetic, axit acrylic, axit propioniC.
C. axit fomic, axit axetic, axit steariC.
D. axit panmitic, axit oleic, axit axetiC.
Câu 79: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với
100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat. C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
Câu 80: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn 10,58g hỗn hợp X chứa ba este đều
đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa
hoàn toàn 10,58g X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y
với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất
và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 15,46.
C. 13,36.
D. 15,45.
Câu 81: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm muối và
ancol?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH
B. C6H5COOCH3 + NaOH
C. CH3COOC6H5 + NaOH
D. HCOOCH=CH2 + NaOH
Câu 82: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 80.
C. 160.
D. 120.
Câu 83: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào
20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 84: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất X có công thức cấu tạo C2H5COOCH3. Tên của
X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 85: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Hai este X và Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa
vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba
muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,4 gam.
B. 0,82 gam.
C. 2,72 gam.
D. 0,68 gam.
Câu 86: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch
NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối
lượng
A. 6,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,1 gam.
Câu 87: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Este X có CTPT C2H4O2. Đun nóng 9g X trong dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 8,2.
C. 15.
D. 10,2.
Câu 88: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat,
anlyl axetat, metyl acrylat. Số chất khi thủy phân trong môi trường axit, sản phẩm thu được tham
gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 89: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây không phải este?
A. CH3COOCH3.B. HCOOCH3.
C. HCOOC6H5. D. CH3COOH.
Câu 90: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng
được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là
A. HOC-CH2-CH2OH.
B. H-COO-C2H5.
C. CH3-COO-CH3.
D. C2H5COOH.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Chọn B: (C17H33COO)3C3H5.
Câu 2:
nCO2 – nH2O = (số π – 1).nX
Đề cho nCO2 – nH2O = 4 số π = 5
Mà X có 3π ở 3 nhóm COO Còn 2π ở 2 liên kết đôi C=C X + 2Br2
nBr2 = 0,6 nX = 0,3 a = 0,3 Chọn A.
Câu 3:
Vì tạo 2 muối X là este của phenol Chọn A.
CH3CH2COONa + C6H5ONa + H2O.
CH3CH2COOC6H5 + 2NaOH
Câu 4:
Chọn D vì dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ là ankan (chỉ chứa C, H) còn chất béo chứa C, H,
O.
Câu 5:
MX = 88 C4H8O2 Loại B
nX = 0,24; nNaOH = 0,3 nNaOH dư = 0,06
mRCOONa = 18,72 – 0,06.40 = 16,32 RCOONa = 16,32/0,24 = 68 R là H Chọn C.
Câu 6:
nBr2 = 3nX X có 3 liên kết đôi C=C, mà X có thêm 3 nhóm COO X có tổng cộng 6π
Ta có nCO2 – nH2O = (số π – 1).số mol V/22,4 – b = 5a V = 22,4(5a + b) Chọn C.
Câu 7:
Chọn A: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 8:
Chọn C.
C6H5OH + (CH3CO)2O
CH3COOC6H5 + CH3COOH
H 2SO4
CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH
to
CH3COOH + CH≡CH
CH3COOCH=CH2
H 2SO4
C6H5COOC2H5 + H2O
C6H5COOH + C2H5OH
to
Câu 9:
neste = 4,4/88 = 0,05 RCOONA = 4,1/0,05 = 82 R = 15 là CH3 Chọn B.
Câu 10:
Chọn D.
Câu 11:
Chọn C.
Câu 12:
nC2H5OH = 0,5; nCH3COOH = 0,4 mCH3COOC2H5 = 0,4.88.60% = 21,12g Chọn C.
Câu 13:
T là R(OH)n hoặc CxH2x+2On
R(OH)n + nNa
R(ONa)n + 0,5nH2
nH2 = 0,2 nT = 0,4/n
mbình tăng = mT – mH2 mT = 12,4g MT = 31n= 14x + 2 + 16x 15n = 14x + 2 (n ≤ x và
2x + 2 chẵn)
n = 2; x = 2; R = 28 T là C2H4(OH)2: 0,2 mol
nmuối = 2nT = 0,4
Đặt công thức 2 muối là CaH2a-1O2Na và CbH2b-1O2Na với số mol là 5t và 3t t = 0,05
CaH2a-1O2Na + (1,5a – 1)O2
0,5Na2CO3 + (a – 0,5)CO2 + (a – 0,5)H2O
CbH2b-1O2Na + (1,5b – 1)O2
0,5Na2CO3 + (b – 0,5)CO2 + (b – 0,5)H2O
nH = 2nH2O 0,25(2a – 1) + 0,15(2b – 1) = 2.0,35 5a + 3b = 11 a = b; b = 2
A, B là HCOONa và CH3COONA.
M X< M Y< M Z
X: HCOOC2H 4OOCH
Y: HCOOC2H 4OOCCH 3 Y có 8H Chọn B.
Z: CH COOC H OOCCH
3
2 4
3
Câu 14:
Chọn D.
Câu 15:
Chọn B: natri stearat.
Câu 16:
Chọn B, chỉ có (d) sai vì tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5,
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 17:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3
nC3H5(OH)3 = 0,1 nNaOH = 0,3 V = 0,3 lít Chọn D.
Câu 18:
Chọn D.
Câu 19:
Một số chất béo thường gặp:
CTP
(C15H31COO)3C3H (C17H31COO)3C3H (C17H33COO)3C3H (C17H35COO)3C3H
T
5
5
5
5
Tên
Tripanmitin
Trilinolein
Triolein
Tristearin
Chọn A.
Câu 20:
nHCOOC2CH5 = 0,04 mHCOOK = 0,04.84 = 3,36g Chọn A.
Câu 21:
Chọn A.
Câu 22:
neste = 11,1/74 = 0,15 = nNaOH VNaOH = 0,15 lít Chọn B.
Câu 23:
Chọn D.
Câu 24:
®pdd
Cu↓ + ½ O2↑ + H2SO4
CuSO4 + H2O
Đặt nCuSO4 điện phân = x
mCu + mO2 = 8 64x + 32.0,5x = 8 x = 0,1
CuS↓ + H2SO4
CuSO4 dư + H2S
nCuSO4 dư = nCuS = 0,1
Vậy nCuSO4 bđ = 0,2 CM = 1M Chọn B.
Câu 25:
x = nN 2O x + y = 0,2
x = 0,15
44x + 2y = 8,375.4.0,2 y = 0,05
y = nH 2
nMg = 2a 65a + 24.2a = 33,9 a = 0,3
Bảo toàn ne 2nZn + 2nMg = 8nN2O + 2nH2 + 8nNH4+ nNH4+ = 0,0625
Bảo toàn N nNaNO3 = 2nN2O + nNH4+ = 0,3625
nZn = a
nH+ = 10nN2O + 2nH2 + 10nNH4+ = 2,225 nNaHSO4 = 2,225
nNaHSO4 = 2nH2 + 4nNH4+ + 2nH2O nH2O = 0,9375
Bảo toàn khối lượng mmuối = mkim loại + mNaNO3 + mNaHSO4 – mB – mH2O
Bảo toàn H
= 33,9 + 0,3625.85 + 2,225.120 – 0,2.8,375.4 – 0,93 75.18 = 308,1375g
Chọn D.
Câu 26:
Chọn D.
Câu 27:
mX = 88 nX = 0,05 = nmuối
RCOONa = 4,1/0,05 = 82 R = 15 là CH3 Chọn B.
Câu 28:
Loại A, C, D vì natri axetat là muối CH3COONa; amoni axetat là muối CH3COONH4; xà phòng
là muối natri hoặc muối kali của axit béo.
Chọn B: (C17H35COO)3C3H5, HCOOCH3, CH2=CH-COO-C2H5.
Câu 29:
o
t
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Chọn D.
Câu 30:
nCH3COOCH3 = 0,2 mCH3OH = 0,2.32.80% = 5,12g Chọn C.
Câu 31:
HCOOCH=CH2 Chọn D.
Câu 32:
(1) sai vì phải là axit béo (axit cacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh, từ 12 đến 24C).
(2), (4), (6) đúng.
(3 sai vì mỡ là chất rắn.
(5) sai vì nó là phản ứng 1 chiều.
Chọn B.
Câu 33:
X gồm C4H6O2 (x mol) và C9H14O6 (y mol)
Bảo toàn nO 2x + 6y + 2.17,808/22,4 = 2.30,36/44 + 10,26/18 2x + 6y = 0,36
nNaOH = x + 3y = 0,18 Chọn C.
Câu 34:
Chọn C.
Câu 35:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo nên có dạng (RCOO)3C3H5 Chọn C.
Câu 36:
MX = 88 nX = 0,025 = nmuối RCOONa = 2,05/0,025 = 82 R = 15 là CH3 Chọn A.
Câu 37:
Chọn A.
Câu 38:
nCO2 + nH2O
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2
nCO2 = nO2 n = 1,5n – 1 n = 2 este HCOOCH3 Chọn A.
Câu 39:
CH3COO-: axetat; CH2=CH-: vinyl Chọn B.
Câu 40:
Chọn C.
Câu 41:
MX = 22.4 = 88 X là C4H8O2.
Chọn C: HCOO-CH2-CH2-CH3; HCOO-CH(CH3)2; CH3COOC2H5; C2H5COOCH3.
Câu 42:
nNaOH = 0,018 mC3H5(OH)3 = 0,006.92 = 0,552g Chọn A.
Câu 43:
Chọn A, gồm HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 44:
Chọn A.
Câu 45:
o
t
( R COO)3C3H5 + 3NaOH
3 R COONa + C3H5(OH)3
nglixerol = 0,2 mol nNaOH = 0,6 mol [NaOH] = 0,6/0,4 = 1,5M Chọn C.
Câu 46:
Chọn A.
Câu 47:
Chọn C.
Câu 48:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo nên có dạng (RCOO)3C3H5 Chọn C.
Câu 49:
MZ = 32 Z là CH3OH X là CH2=CH-COO-CH3 Chọn C.
Câu 50:
nCH3COOH = 0,2; nC2H5OH = 0,25 mCH3COOC2H5 = 0,2.88 = 17,6g
H = 11,44.100%/17,6 = 65% Chọn C.
Câu 51:
mCO2 = mX + mO2 – mH2O = 78x – 103y + 32x – 18y = 110x – 121y nCO2 = 2,5x – 2,75y
Bảo toàn O 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX = 0,5x – 0,75y
Ta có nCO2 – nH2O = (số π – 1).nX 2,5x – 2,75y – y = (số π – 1).(0,5x – 0,75y)
(số π – 1) = (2,5x – 3,75y)/(0,5x – 0,75) = 5 số π = 6
Do có 3 nhóm COO Số π ở liên kết đôi C=C là 3
nBr2 = 0,15 nX = 0,05 Chọn C.
Câu 52:
H 2SO4
CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 + H2O
CH3COOH + CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH
to
Chọn D.
Câu 53:
Chọn A gồm (1), (2), (3).
(4) sai vì este đa chức cho nCO2 > nH2O.
(5) sai vì số nguyên tử C chẵn nhưng phải từ 12 đến 24.
Câu 54:
neste = 8,88/74 = 0,12 nHCOOC2H5 = nCH3COOCH3 = 0,06
mmuối = mHCOONa + mCH3COONa = 0,06(68 + 82) = 9g Chọn A.
Câu 55:
Chọn B, gồm HCOOCH2CH2CH2 và HCOOCH(CH3)2.
Câu 56:
Chọn A.
Câu 57:
nNaOH = 0,05 = nancol = nmuối RCOONa = 3,4/0,05 = 68 R = 1 R là H
R’OH = 2,3/0,05 = 46 R’ = 29 R’ là C2H5 Chọn D.
Câu 58:
Nhiệt độ sôi và độ tan của este < ancol < axit Chọn A.
Câu 59:
Chọn C.
Benzyl fomat (1) HCOOCH 2 C6H 5 NaOH HCOONa HOCH 2 C6H 5
Vinyl axetat (2) CH3COOCH CH 2 NaOH CH3COONa CH3CHO (loại)
Tripanmitin (3) (C15H31COO)3C3H 5 + 3NaOH C3H 5 (OH)3 + 3C15H31COONa
Metyl acrylat (4) CH 2 CHCOOCH3 NaOH CH 2 CHCOONa CH3OH
Phenyl axetat (5) CH3COOC6H 5 NaOH CH3COONa C6H 5 OH (loại)
Câu 60:
E không tráng bạc Loại B, C.
H 2SO4
C6H5COOCH3 +
E được điều chế từ axit và ancol Chọn A: C6H5COOH + CH3OH
to
H2O.
Câu 61:
Chọn A vì phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
Câu 62:
Chọn C vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
Câu 63:
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Không tác dụng
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Phản ứng tạo chất béo rắn
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Phản ứng thủy phân
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Phản ứng thủy phân
Chọn A.
Câu 64:
Chọn D.
Câu 65:
Chọn A.
Câu 66:
o
t
( R COO)3C3H5 + 3NaOH
3 R COONa + C3H5(OH)3
nglixerol = 0,2 mol nNaOH = 0,6 mol [NaOH] = 0,6/0,4 = 1,5M Chọn C.
Câu 67:
(a), (c), (d) đúng Chọn A.
Câu 68:
nCH3COOH = 0,05; nC2H5OH = 0,1 mCH3COOC2H5 = 0,05.88.50% = 2,2g
Chọn B.
Câu 69:
Chọn D.
Câu 70:
+
H
3RCOOH + C3H5(OH)3 Chọn A.
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
to
Câu 71:
o
t
CH3COOCH=CH2 + NaOH
CH3COONa + [CH2=CH-OH]
CH2=CH-OH không bền, chuyển thành CH3CHO Chọn B.
Câu 72:
nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,05 m = 0,05.68 = 3,4 Chọn B
Câu 73:
+
H
CH3COOH (Y) + C2H5OH (X)
CH3COOC2H5 + H2O
to
men giÊm
CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2
Chọn C.
Câu 74:
o
t
(C15H31COO)3C3H5 + 3KOH
3C15H31COOK + C3H5(OH)3 Chọn C.
Câu 75:
nC3H5(OH)3 = n(C17H35COO)3C3H5 = 0,1 m = 0,1.92 = 9,2 Chọn A.
Câu 76:
- Xem thêm -