Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 dao động cơ học 132 câu từ đề thi thử thptqg năm 2018 các sở giáo dục...

Tài liệu Lớp 12 dao động cơ học 132 câu từ đề thi thử thptqg năm 2018 các sở giáo dục & đào tạo.image.marked

.PDF
43
22
147

Mô tả:

Dao động cơ học Câu 1 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động duy trì có biên độ không đổi. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Đáp án C + Biên độ của dao động cưỡng bức và biên độ của lực cưỡng bức là khác nhau  C sai. Câu 2 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong A. máy đầm nền. B. giảm xóc ô tô, xe máy. C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý. Đáp án A + Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền. Câu 3 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Đáp án A + Ta có f  1 k  tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần. 2 m Câu 4 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 0,5 cm. Đáp án D + Biên độ dao động của vật A  5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 5 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất? A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02 s. Đáp án D + Giá trị trung bình của phép đo T  1 T1  T2  T3  T4  2, 0575 s. 10 4  T  0, 02. Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sai số tuyệt đối thì kết quả phép đo là T  2, 06  0, 02 s. Câu 6 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. Đáp án D + Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A  A12  A 22  17 cm. Câu 7 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. Đáp án A + Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén  A  2l0 . + Trong quá trình dao động của vật lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lò xo không biến dạng (tương ứng x  l0 như hình vẽ).  Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di chuyển trong khoảng li độ l0  x  0. Ta có t  T  0, 4 s. 6 D. 0,1 s. Câu 8 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với A. 35,7 cm. B. 25 cm. C. 31,6 cm. D. 41,2 cm. Đáp án C + Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn gấp đôi vật A  thấu hội tụ cho ảnh ảo.  Công thức thấu kính k   d'  2  d '  92d  60 cm. d + Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d  60  30  30 cm. + Hai dao động cùng pha  x max  A  20  10  10 cm.  Khoảng cách giữa AA’ là AA '  d 2  x 2max  31, 6 cm. Câu 9 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là A. x 2  2 3 cos  2t  0, 714  cm. B. x 2  2 7 cos  2t  0, 714  cm. C. x 2  2 3 cos  t  0, 714  cm. D. x 2  2 7 cos  t  0, 714  cm. Đáp án D + Xét dao động (2). Tại t  0 vật đang ở biên dương, đến thời điểm t  0,5 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm  0, 25T  0,5 s  T  2 s     rad s.  x 2  6 cos  t  cm. + Xét dao động (1), tại t  0 , vật đi qua vị trí x  0,5A  2 cm theo chiều dương    x1  4 cos  t   cm. 3  Phức hóa, để tìm phương trình dao động thứ hai x  x 2  x1  2 7 cos  t  0, 714  cm. Câu 10 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là   A. x  10 cos  2t   cm. 2  B. x  10 cos  2t    cm.   C. x  10 cos  2t   cm. 2  3   D. x  10 cos  2t   cm. 4   Đáp án A + Từ đồ thị ta có A  10 cm ; 0,5T  0,5 s  T  1 s    2 rad s. Tại t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương  0  0,5 rad.  x  10 cos  2t  0,5  cm. Câu 11 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là: A. A = 6 mm. B. A = 6 cm. C. A = 12 cm. D. A = 12π cm. Đáp án B + Biên độ dao động của vật A  6 cm. Câu 12 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. lực cản tác dụng lên vật dao động. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Đáp án A + Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 13 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc: A.   l g B.   g l C.   m k D.   k m Đáp án D + Tần số góc của con lắc lò xo   k . m Câu 14 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Trong hiện tượng cộng hưởng: A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại. B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại. D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại. Đáp án B + Trong hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại. Câu 15 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là: A. 20π rad/s. B. 10/π rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s. Đáp án C + Tần số góc của dao động   20 rad s. Câu 16 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. Đáp án B + Khi xảy ra dao động tắt dần tổng động năng và thế năng là cơ năng sẽ giảm, động năng và thế năng vẫn biến đổi tăng, giảm  B sai. Câu 17 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một vật dao động điều hòa theo phương   trình x  4 cos  4t   cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động 3  toàn phần là: A. 1 s. B. 4 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Đáp án C + Từ phương trình dao động, ta có   4 rad s . Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần là t  T  2 2   0,5 s.  4 Câu 18 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức: A. a  A cos  t    B. a  A sin  t    C. a  2 A cos  t    D. a  2 A sin  t    Đáp án C + Biểu thức gia tốc của dao động a  2 A cos  t    . Câu 19 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật m2 bằng: A. 2 kg. B. 1 kg. C. 8 kg. D. 16 kg. Đáp án B + Ta có T  m  T giảm 2 lần thì m giảm 4 lần  m 2  1 kg. Câu 20 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là: A. 15. Đáp án A B. 10. C. 1,5. D. 25. + Chu kì dao động của con lắc T  2 l 0, 64  2  1, 6 s. g 10 Mỗi chu kì vật thực hiện được một dao động toàn phần  khoảng thời gian t  15T  24 s  vật thực hiện được 15 dao động toàn phần. Câu 21 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là: A. 105 N. B. 100 N. C. 10 N. D. 1 N. Đáp án D + Từ phương trình vận tốc, ta thu được v max  A  20 cm s ;   10 rad s  A  2 cm. Hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fmax  m2 A  0,5.102.0, 02  1 N. Câu 22 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1  5cos 20t cm và   x 2  5 3 cos  20t   cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là: 2  A. 3 m/s B. 200 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Đáp án D + Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có   20 rad s.  Biên động tổng hợp của hai dao động vuông pha A  A12  A 22  52  5 3  2  10 cm.  Vận tốc cực đại của chất điểm v max  A  20.10  200 cm s  2 m s. Câu 23 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ: A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Đáp án A + Để nước trong xô dao động mạnh nhất  cộng hưởng  chu kì bước đi của người bằng L L 40  400 cm s  4 m s. chu kì dao động riêng của xô nước t  T   v   v T 0, 2 Câu 24 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng: A. 8400 J. B. 0,84 J. C. 0,16 J. D. 0,64 J. Đáp án B + Vật nặng cách vị trí biên 6 cm  cách vị trí cân bằng 4 cm. Động năng của vật ở li độ x: E d  1 1 k  A 2  x 2   .200.  0,12  0, 042   0,84 J. 2 2 Câu 25 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương     trình dao động của chúng lần lượt là x1  A1 cos  t    cm  , x 2  A 2 cos  t   cm .Biết 3 6   x12 x 22   4 . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = 9 16 30 3 cm / s . Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng: A. 40 cm/s. B. 92 cm/s. C. 66 cm/s. D. 12 cm/s. Đáp án B + Từ phương trình  v1max  6  A  6 x12 x 22 x12 x 22   4  2  2 1  1 cm   9 16 6 8 A 2  8  v 2 max  8  + Biểu diễn tương ứng hai dao động vuông pha trên đường tròn.  Từ hình vẽ, ta có v1   3 3 v max  30 3   6     10 rad s. 2 2 + Dao động thứ hai chậm pha hơn dao động thứ nhất một góc 90.  từ hình vẽ, ta có v 2   1 1 v 2 max  .8   40 cm s. 2 2   v  v 2  v1  40  30 3  91,96 cm s. Câu 26 (Sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2018) : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là : A. v  4 3 cm / s B. v = 4π cm/s. C. v  4 3 cm / s D. v  4 cm / s Đáp án A Từ đồ thị dễ thấy rằng T  1 s    2 rad s.  + Xét dao động x1 , ban đầu vật đi qua vị trí x  0,5A  2 cm theo chiều dương  0   . 3    2  2  x1  4 cos  2t    3   x  x1  x 2  4 cos  2t      v  8 sin  2t   cm s. 3 3      x  4 cos  2t     2 + Với t  1 s , ta tìm được v  4 3 cm s. Câu 27 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng: A. 150 g. B. 75 g. C. 25 g. D. 100 g. Đáp án B 2 2 2 T  T  m  0,5  + Ta có T  m   2   2  m 2  m1  2   300.    75 g. m1  1   T1   T1  Câu 28 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức: A. tan   A1 sin 1  A 2 sin 2 A 2 cos 1  A1 cos 2 B. tan   A 2 sin 1  A1 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 C. tan   A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 D. tan   A1 sin   A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 Đáp án B + Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức tan   A1 sin 1  A 2 sin 2 . A1 cos 1  A 2 cos 2 Câu 29 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt cm, t tính theo giây (s). Tần số dao động của vật là: A. 4π Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 Hz. D. 4 Hz. Đáp án B + Từ phương trình dao động, ta có   4 rad s  f   4   2 Hz . 2 2 Câu 30 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Đáp án A + Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 31 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. Đáp án C + Trong quá trình dao động cưỡng bức của vật, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ. Câu 32 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia tốc của vật: A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Đáp án D + Trong dao động điều hòa, vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 33 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Hai dao động có phương trình lần lượt là x1  5cos  2t  0, 75  cm và x 2  10 cos  2t  0,5  cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng: A. 0,75 π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,25π. Đáp án D + Độ lệch pha giữa hai dao động   0, 75  0,5  0, 25 rad. Câu 34 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc đơn, gồm một vật nhỏ gắn với sợi dây có chiều dài l không đổi. Chu kì dao động nhỏ của con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do g là: A. T  2 l g B. T  1 l 2 g C. T  2 g l D. T  1 g 2 l Đáp án A + Chu kì dao động của con lắc đơn T  2 l . g Câu 35 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có vận tốc trung bình gần nhất với: A. 35 cm/s. B. 31,5 cm/s. C. 42 cm/s. Đáp án D + Biên độ dao động của vật A  0,5L  0,5.14  7 cm . + Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng.  Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. + Từ hình vẽ, ta có: v tb  x 0  0,5A 0  3,5    6 cm s . T T 1 1 t   12 2 12 2 D. 30 cm/s. Câu 36 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là: A. 250 cm/s. B. 25 cm/s. C. 15 cm/s. D. 50 cm/s. Đáp án D + Tốc độ cực đại của hình chiếu chất điểm lên Ox là v  v max  R  5.10  50 cm s. Câu 37 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 100,00 ± 1,00 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87. Bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g  9,80  0,15 m / s 2 B. g  9,87  0,10 m / s 2 C. g  9,80  0, 20m / s 2 D. g  9,87  0, 20m / s 2 Đáp án D 2 + Ta có T  2 2 2 l  2   2   2  g  lg  l 1  9,87 m s 2 .  g  T   T   2, 0   T l   0, 01 1  2 Sai số tuyệt đối của phép đo g  g  2    9,87  2    0,1974 m s . 100  l   T  2  Ghi kết quả g  9,87  0, 20 m s 2 . Câu 38 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là: A. 1,25 s. B. 0,25 s. C. 1,0 s. Đáp án B + Với tỉ số tg tn  2  A  2l0 . + Trong quá trình dao động của vật, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lò xo không biến dạng (ứng với x  l0 như hình vẽ).  Hai lực này ngược chiều nhau hai con lắc di chuyển trong khoảng li độ từ x  0 đến x  l0 . D. 0,5 s. t T 1,5   0, 25 s. 6 6 Câu 39 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là: A. 0,18 J. B. 0,06 J. C. 0,36 J. D. 0,12 J. Đáp án B + Vận tốc của vật v  A sin   20 3  A sin 0,5  A  20 3 cm.   20 3  2  1 1 2 2 2   0, 06 J .  Động năng của con lắc E d  E  E t  k  A  x   .40   3 x    2 2       Câu 40 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một điểm A cố định bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải) đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc α0 = 90 rồi thả nhẹ cho nó dao động tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc là: A.    cos 2 2t   rad. 20 B.   9 cos C.      cos  2t   rad. 20 2  D.      2t  rad.    cos  2t   rad. 20 2  Đáp án C + Tần số góc của dao động   g 10   2 rad s . l 5 + Gốc thời gian được chọn là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2  qua vị trí cân  bằng theo chiều dương  0   . 2     cos  2t   rad. 20 2  Câu 41 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có phương trình x1= 4cos 5t   cm. Dao động tổng hợp có phương trình x  8cos  5t   cm. Phương trình của dao động 3  thứ hai là: A. x 2  4 3 cos 5t cm.   B. x 2  4 7 cos  5t   cm. 2    C. x 2  4 7 cos  5t   cm. 6    D. x 2  4 3 cos  5t   cm. 2  Đáp án D   + Phương trình dao động thứ hai x 2  x  x1  4 3 cos  5t   cm. 2  Câu 42 (Sở GD&ĐT Hưng Yên năm 2018) : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Tác dụng một ngoại lực Fn  F0 cos 10t  2, 017  N để con lắc dao động cưỡng bức. Khi đó vật dao động nhỏ với tần số: A. 5 Hz.  B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 1 Hz. 5 Đáp án B + Dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức f  5 Hz. Câu 43 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động. C. Biên độ dao động thứ hai. D. Tần số của hai dao động. Đáp án D + Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. Câu 44 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. Đáp án C + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 45 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 1 k 2 m B. m k C. k m D. 1 m 2 k Đáp án C + Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo   k . m Câu 46 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. B. biên độ dao động nhỏ. C. chu kì dao động không đổi. D. không có ma sát. Đáp án A + Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi không có ma sát và biên độ dao động là nhỏ. Câu 47 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết  lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 60πcm/s. B. 40πcm/s. C. 50πcm/s. D. 30πcm/s. Đáp án A + Tần số dao động riêng của con lắc   k 50   10 rad s  T  0, 2 s. m 50.103 + Tại t  0 , kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ  vật sẽ dao đọng với biên đọ A1  4 cm.  Đến thời điểm t  0,5T  0,1 s vật đến vị trí biên âm (lò xo bị nén 4 cm). + Ta thiết lập một điện trường, dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của lò xo lệch qE khỏi vị trí cân bằng cũ về phía làm lò xo giãn một đoạn l0   1 cm.  Biên độ dao k động mới của vật là A 2  4  1  5 cm.  Thời gian duy trì điện trường cũng là t  0,5T  0,1 s  vật đến vị trí biên dương A2 (lò xo giãn 6 cm). Ngắt điện trường vật dao động quanh vị trí cân bằng cũ (lò xo không biến dạng) với biên độ A 3  6 cm.  Tốc độ cực đại v max  A 3  60 cm s. Câu 48 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các     phương trình lần lượt là x1  4 cos  t   cm và x 2  4 cos  t   cm . Dao động tổng 6 2   hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2cm. B. 4 3 cm. C. 4 2 cm. D. 8 cm. Đáp án B + Biên độ của hai dao động tổng hợp  A  A12  A 22  2A1 A 2 cos   42  42  2.4.4.cos    4 3 cm. 3 Câu 49 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng A. 0,5π rad/s. B. 0,5 Hz. C. π rad/s D. 0,25 Hz. Đáp án D + Từ đồ thị, ta thu được T  4 s  f  1  0, 25 Hz. T Câu 50 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14. Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,730. B. 6,880. C. 7,250. D. 4,850. Đáp án A + Biên độ góc của dao động  0  s0  0,1 rad  5, 730 l Câu 51 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 80cm/s. B. 40cm/s. C. 80πcm/s. D. 40πcm/s. Đáp án D + Ảnh của M qua thấu kính cách thấu kính 1 1 1 1 1 1       d '  15 cm. d d' f 7,5 d ' 15  ảnh ảo, cùng chiều với M, dao động với biên độ gấp đôi M, A '  8 cm.  Vận tốc tương đối giữa M’ và M khi đi vị trí cân bằng v 'max  v max  A ' A  40 cm s. Câu 52 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ W số động năng của hai chất điểm d1 bằng : Wd 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án D + Từ đồ thị ta thấy hai dao động có cùng biên độ và T2  2T1  1  22 . 2 2 2   E v1 1 A  x1    1  d1   1   4. Tại vị trí hai dao động có cùng li độ x1  x 2  2 2 v 2 2 A  x 2 2 E d 2  2  Câu 53 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  4t  cm , tần số dao động của vật là A. f = 4 Hz. B. f = 2 Hz. C. f = 0,5 Hz. D. f = 6 Hz. Đáp án B + Từ phương trình dao động, ta có   4rad / s  f  2Hz Câu 54 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương  2    trình x1  A1 cos  t   và x 2  A 2 cos  t   là hai dao động 3 3    A. cùng pha. B. lệch pha  . 2 C. ngược pha. D. lệch pha  . 3 Đáp án C + Ta có     2         hai dao động ngược pha nhau 3  3  Câu 55 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ. B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. Đáp án B + Biên độ cộng hưởng phụ thuộc vào ma sát, cụ thể lực ma sát càng nhỏ thì biên độ khi xảy ra cộng hưởng càng lớn. Câu 56 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài l = 1,2 m và một vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn là A. 2,1 s. Đáp án A B. 1 s. C. 0,7 s. D. 1,5 s. + Chu kì dao dộng của con lắc đơn T  2 l 1, 2  2  2,1 s. g 10 Câu 57 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Đáp án C + Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc Câu 58 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào nêu dưới đây của vật không đổi theo thời gian? A. Tần số. B. Vận tốc. C. Khối lượng. D. Li độ. Đáp án D + Ta có a  2 x  a  2 luôn không đổi theo thời gian x Câu 59 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc lò xo là A. 5 rad/s. B. 3 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s. Đáp án A + Tần số góc của con lắc lò xo   k 50   5 rad/s m 2 Câu 60 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó. B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Đáp án C + Điều kiện xảy ra cộng hưởng lần tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ Câu 61 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều. D. bằng không. Đáp án A + Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên → tại vị trí này lực kéo về có độ lớn cực đại. Câu 62 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Vật nhỏ có khối lượng m1 = 100 g rơi từ độ cao h = 0,5 m so với mặt đĩa cân có khối lượng m2 = m1 gắn trên một lò xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 cm. B. 8 cm. C. 7,1 cm. D. 5,2 cm. Đáp án C + Vận tốc của m1 ngay trước khi va chạm vào đĩa cân v 0  2gh  2.10.0,5  10 m/s. → Vận tốc của hệ hai vật sau va chạm được xác định dựa vào định luật bảo toàn động lượng m1v 0   m1  m 2  v 0  v 0  m1v 0 v 10  0  m/s m1  m 2 2 2 + Sau va chạm, hệ hai vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng chung của hai vật, vị trí này nằm m g 0,1.10  0, 01 m. dưới vị trí cân bằng cũ của đĩa cân một đoạn x 0  1  k 100 + Tần số góc của dao động   k 100   10 5 rad/s m1  m 2 0,1  0,1 2 2  10   v0   A  x     0, 012     0, 071m  7,1cm cm.   2.10 5  2 0 Câu 63 (Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2018) : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan