Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 đại cương kim loại 34 câu từ đề thi thử năm 2018 moon.vn.image.marked...

Tài liệu Lớp 12 đại cương kim loại 34 câu từ đề thi thử năm 2018 moon.vn.image.marked

.PDF
14
38
109

Mô tả:

Câu 1 (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr B. Zn C. Mg D. Cu Đáp án A Các kim loại Fe, Al và Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H 2SO 4 đặc, nguội Câu 2: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các phản ứng hóa học sau: 1  NH 4 2 SO4  BaCl2 ;  3 Na 2SO4  BaCl2 ;  5  NH 4 2 SO4  Ba  OH 2 ;  2  CuSO4  Ba  NO3 2   4  H 2SO4  BaSO3   6  Fe2  SO4 3  Ba  NO3 2  Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Đáp án A (1) Phương trình phân tử:  NH 4 2 SO 4  BaCl2  2NH 4 Cl  Ba SO 4  (2) Phương trình ion đầy đủ : 2NH 4   SO 4 2  Ba 2  2Cl  2NH 4   2Cl  Ba SO 4  Câu 3: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2S. (3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Đáp án A Câu 4: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội? A. Fe và Cr. B. Fe và Cu. C. Sn và Cr. D. Pb và Cu. Đáp án A Trừ Au, Pt không tan trong HNO3 dù đặc, nóng thì các kim loại Al, Fe và Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội. Cau 5: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg 2 , Pb 2 ,... để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng A. HNO3 B. giấm ăn C. etanol D. nước vôi trong Đáp án D Chọn D vì các ion trên tạo kết tủa với Ca  OH 2 và lọc kết tủa được. Câu 6: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2 O3 B. Fe3O 4 C. CaO D. Na 2 O Đáp án B A.Al2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O B.Fe3O 4  8HCl  2FeCl3  FeCl2  4H 2 O C.CaO  2HCl  CaCl2  H 2 O D. Na 2 O  2HCl  2NaCl  H 2 O Câu 7: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe  NO3 2 (b) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch AgNO3 . (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (d) Cho Si vào bình chứa khí F2 . (g) Cho P2 O5 vào dung dịch NaOH. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Đáp án B  a  :Fe  NO3 2  Fe2  2NO3 HCl  H   Cl =>xảy ra phản ứng: 3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O  b  Na 3PO4  3AgNO3  3NaNO3  Ag3PO4   c  Si  2NaOH  H 2O  Na 2SiO3  2H 2   d  Si  2F2  SiF4  g  P2O5  6NaOH  2Na 2 PO4  3H 2O ( Hoặc P2 O5  4NaOH  2Na 2 PO 4  H 2 O P2 O5  2NaOH  H 2 O  2NaH 2 PO 4 tùy tỉ lệ ) =>cả 5 ý đều thỏa mãn. Câu 8: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư . (b) Nhiệt phân NaNO3 trong không khí. (c) Đốt cháy NH 3 trong không khí. (d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2SiO3 . Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Đáp án B  a  FeCl2  3AgNO3du  Fe  NO3 3  2AgCl   Ag  t  2NaNO 2  O 2   b  2NaNO3  t  2N 2  6H 2 O  c  4NH3  3O2   d  CO2  H 2O  Na 2SiO3  Na 2CO3  H 2SiO3    =>chỉ có (d) không sinh ra đơn chất. Câu 9: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất? A. Fe Đáp án D B. Mg C. Cu D. Cs Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr Câu 10: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau R+2HCL (loãng)  RCl2  H 2 . o t 2R  3Cl2   2RCl3 t R  OH 2   O 2   2R 2 O3  4H 2 O o Kim loại R A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Đáp án A Nhìn 2 phương trình đầu  R có 2 hóa trị II và III Câu 11: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Đáp án C Câu 12: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2 O3 vào dung dịch HCl loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. (d) Cho Ba  OH 2 vào dung dịch KHCO3 . Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Đáp án B Câu 13: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Mg D. Ba Đáp án A Câu 14: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg? A. Na B. Ca C. K D.Fe Đáp án D Câu 15: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Phương trình hoá học nào sau đây được viết sai? A. Mg  2HCl  MgCl2  H 2 B. Al  OH 3  3HCl  AlCl3  3H 2 O C. Fe 2 O3  6HNO3  2Fe  NO3 3  3H 2 O D. 2Cr  6HCl  2CrCl3  3H 2 Đáp án D Chọn D, phương trình đúng là: Cr  2HCl  CrCl2  H 2  Câu 16: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Hòa tan hoàn toàn 21,125 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7, 28 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Đáp án C Gọi n là hóa trị của M. Bảo toàn electron: n x n M  2n H2  n M   0, 65  n  mol  M M  21,125   0, 65  n   65n  2  n  2 và M M  65  M là Kẽm (Zn). Câu 17: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các thí nghiệm sau:  a  Ca  OH 2  dd NaHCO3   c  Ba  OH 2  dd  NH 4 2 SO4   e  CO2  dd Na AlO2   b  FeCl2  ddNa 2S   d  H 2S  dd AgNO3   g  NH3  dd AlCl3  Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Đáp án C  a  Ca  OH 2  2NaHCO3  CaCO3   Na 2CO3  2H 2O ( nếu Ca  OH 2 dư thì : Ca  OH 2  NaHCO3  CaCO3   NaOH  H 2 O )  b  FeCl2  Na 2S  FeS  2NaCl  c  Ba  OH 2   NH 4 2 SO4  Ba SO4  2NH3  2H 2O  d  H 2S  2AgNO3  Ag 2S  2HNO3  e  CO2  Na AlO2  H 2O  NaHCO3  Al  OH 3   g  3NH3  AlCl3  3H 2O  Al  OH 3  3NH 4Cl  tất cả đều thỏa mãn => chọn C. Câu 18: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nung 32 gam một muối vô cơ X (chứa oxi) đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp Y và 6,08 gam một hợp chất rắn Z không tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ Y vào 400 gam dung dịch KOH 3,36%, thu được dung dịch chứa một muối vô cơ duy nhất có nồng độ 5,69%. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 72,0%. B. 71,3% C. 59,5% D. 60,5% Đáp án A Giả sử sản phảm khí hấp thụ vào dung dịch KOH sinh ra muối K X X (X X  là gốc axit tạo muối) Bảo toàn nguyên tố K  n K x X  n Kx X  n KOH 400.3,36 0, 24    mol  x 100.56x x 0, 24  39x  X   gam  x Khối lượng hỗn hợp khí  32  6, 08  25,92  gam  Khối lượng dung dịch muối  25,92  400  425,92  gam  C%  0, 24  39x  X  .100%  5, 69%  X  62x, khi x  1  X  62  NO3  425,92x Vậy trong sản phẩm cókhí NO 2 , O 2 và muối ban đầu là nitrát Khi nhiệt phân muối nitrát thì sản phẩm rắn là muối nitrit hoặc oxit kim loại hoặc kim loại Theo giả thiết chất rắn không tan trong nước  đó là oxit, Sơ đồ nhiệt phân muối M  NO3 n  M 2 O m  NO 2  O 2  m  n  Bảo toàn nguyên tố N: n NO   n NO2  n KOH  0, 24mol 3 nmuối  n M  0, 24 0,12 6, 08 6, 08n  1,92m  n M 2 Om   M n n 2M  16m 0, 24  n  m  3; M  52  Cr   muối nitrat là Cr  NO3 3 Có mmuối khan  0, 08  238  19, 04  32gam  muối có kết tinh nước Gọi công thức muối là Cr  NO3 3 .aH 2 O : 0, 08mol nặng 32 gam  ngậm 0, 72molH 2 O  a  0, 72 : 0, 08  9  muối A là Cr  NO3 3 .9H 2 O  %m OtrongA  18,16 .100%  72% 400 Câu 19: (Đề nâng cao 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là A. Tính bazơ B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính axit Đáp án C Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử Câu 20: (Đề nâng cao 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4, thu được khí SO2. Cho toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 33,4 gam chất tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 19,6 gam kim loại R vào 160 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,8. B. 45,92. C. 54,6. Đáp án A TH1: chất tan gồm Na 2SO3 và NaHSO3 , đặt n Na 2SO3  x;, n NaHSO3  y Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH  2n Na 2SO3  n NaHSO3  2x  y  0, 4mol mchất tan  126x  104y  33, 4  g  || giải hệ có: x  0,1mol; y  0, 2mol Bảo toàn nguyên tố Lưu huỳnh: n SO2  0, 2  0,1  0,3mol. D. 83,72 Đặt hóa trị của R là n 56n 3 Bảo toàn electron: n  n R  2n SO2  n R  0, 6 : n  M R  11, 2 :  0, 6 : n   || n  3; M R  56g / mol  R là sắt (Fe) Xét thí nghiệm 2: n Fe  0,11mol; n HCl  0,32mol  X chứa 0,11 mol FeCl2 và 0,1 mol HCl Bảo toàn nguyên tố Clo: n AgCl  n HCl  0,32mol Fe 2  Ag   Fe3  Ag  Kết tủa gồm 0,32molAgCl;0,11molAg  m  57,8  g  TH2: chất tan NaOH dư và Na 2 CO3  loại Câu 21: (Đề nâng cao 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaCl B. HCl C. NaOH D. Zn  OH 2 Đáp án D A. NaCl trung tính B. HCl có tính axit C. NaOH có tính bazơ D. Zn  OH 2 có tính lưỡng tính. Câu 22: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất? A. Fe B. Mg C. Cu Đáp án D Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr D. Cs Câu 23: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Có các phát biểu sau: (a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 . (b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2  . (c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (d) Ph n chua có công thức Na 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O. (e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án B (a) Đúng o t  CrCl2  H 2  (b) Đúng Cr  2HCl  (c) Đúng 2Al  3Cl2  2AlCl3 (d) Sai, công thức phèn chua là K 2SO 4 .Al2  SO 4 3 .24H 2 O. (e) Sai, Crom (VI) oxit hay CrO3 là oxit axit Câu 24: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu  NO3 2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H 2SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0, 06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 B. 18 C. 20 D. 22 Đáp án C -Khi cho 21,5gam X tác dụng với 0, 43mol H 2SO 4 thì: BTKL   n H2O  BTKL   n NH   m X  98n H2SO4  30n NO  2n H2  m Z 2n H2SO4 4 -Ta có n O  trong X   n FeO  18  2n H2O  2n H2 4  0, 26mol  0, 02 mol  n Cu  NO3   n NH   n NO 2 2n H2SO4  10n NH   4n NO  2n H2 4 2  0, 08 mol 4 2  0, 04 mol 2n Al  2n Zn  3n NO  2n H2  8n NH4  0, 6 n  0,16 mol   Al  27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu  NO3   8, 22 n Zn  0, 06 mol 2 -Xét hỗn hợp X ta có:  27.0,16  %Al  .100  20, 09 21,5 Câu 25: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cách pha loãng axit H 2SO 4 đặc nào sau đây đúng? A. Rót từ từ và khuấy nhẹ. B. Rót từ từ và khuấy nhẹ C. Rót và không khuấy. D. Rót mạnh và khuấy Đáp án B Để pha loãng H 2SO 4 đặc ta đổ từ từ H 2SO 4 đặc lên đũa thủy tinh và khuấy nhẹ => chọn B Quá trình pha loãng vào nước tỏa nhiệt mạnh nên tuyệt đối không làm ngược lại vì sẽ gây hiện tượng sốc nhiệt làm bắn H 2SO 4 đặc lên -> gây nguy hiểm cho người làm thí nghiệm. P/s: Ngoài ra đây cũng là thí nghiệm để phản ứng damage lại những bạn thích trào lưu “ Tại sao tớ đổ cậu mà cậu không đổ tớ “ ? Câu 26: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H 2SO 4 (loãng). (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 . Số phát biểu đúng là B. 5 A. 4 C. 3 D. 6 Đáp án D K, Na, Ba, Ca là những kim loại phản ứng mạnh với H 2 O => (a) đúng 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O  (b) đúng Màng oxit của Cr và Al rất bền vững trong khối khí và nước => (c) đúng Cu  2FeCl3  CuCl2  2FeCl2 ( FeCl3 dư ) => 3 muối => (d) đúng Hòa tan 1 Al cần 1 OH  => Tỉ lệ 1: 0,5 là cũng đủ rồi => (e) đúng. Vì tính oxi hóa quá mạnh nên lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 => (g) đúng. Câu 27: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho một mẩu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2 , sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm: A. Zn, Mg, Ag. B. Mg, Ag, Cu. C. Zn, Mg, Cu. D. Zn, Ag, Cu. Đáp án D 2 Giải: Mg Mg  Zn 2 Zn  Cu 2 Cu  Ag  Ag gt: “thu được hỗn hợp 3 kim loại”  gồm Ag, Cu và Zn  chọn D. Câu 28: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các câu phát biểu sau: (1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. (2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (3) Tất cả các nguyên tố nhóm A đều là các kim loại điển hình. (4) Cấu hình electron của sắt (Z = 26) là:  Ar  3d 6 4s 2 . (5) Nguyên tố nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIB của bảng tuần hoàn. Những phát biểu đúng là: A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). Đáp án C (3) Sai vì còn gồm các phi kim. C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5). (5) Sai vì Al thuộc nhóm IIIA.  chọn C Câu 29: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3 . B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3 . D. Ag + dung dịch FeCl2 . Đáp án D 2 D không phản ứng vì Fe Fe  Ag  Ag  chọn D. Câu 30: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Nước. B. Dung dịch H 2SO 4 loãng. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH. Đáp án B  Trích mẫu thử. Cho lần lượt các mẫu thử vào dung dịch H 2SO 4 . - Mẫu thử sủi bọt khí không màu đồng thời xuất hiện ↓ trắng là Ba - Mẫu thử chỉ sủi bọt khí không màu là Mg, Zn và Fe.  Cho tiếp Ba dư vào rồi lọc bỏ kết tủa → thu được dung dịch chỉ chứa Ba(OH) 2 . Lấy dung dịch này cho từ từ đến dư vào các dung dịch sản phẩm phía trên: - Dung dịch cho ↓ trắng  dung dịch là MgSO 4  mẫu thử là Mg. - Dung dịch cho ↓ xanh trắng  dung dịch là FeSO 4  mẫu thử là Fe. - Dung dịch cho ↓ keo trắng rồi tan  dung dịch là ZnSO 4  mẫu thử là Zn.  chọn B. Câu 31: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất? A. Fe B. Ag C. Al D. Cu Đáp án A b.Dẫn điện Kim loại có khả năng dẫn điện nhờ sự chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác động của điện trường. Do có tính dẫn điện nên các kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. Lưu ý không sử dụng dây dẫn điện trần hoặc đã bị hỏng lớp nhựa bọc cách điện để tránh bị điện giật hoặc cháy do chập điện. Các kim loại có tính dẫn điện hàng đầu là Ag  Cu  Au  Al  Fe. Câu 32: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr B. Mn C. W D. Hg Đáp án C Câu 33: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe  NO3 2 ; (b) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca  OH 2 ; (c) Cho Si vào dung dịch KOH;  d  Cho P2 O5 tác dụng với H 2 O; (e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO 2 ; (f) Đốt cháy NH 3 trong không khí. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là. A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Đáp án D Câu 34: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ). (b) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3 . (d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu  NO32 và HCl. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4 Đáp án A B. 5 C. 2 D. 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan