Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 cacbonhidrat 61 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên tòng văn sinh.im...

Tài liệu Lớp 12 cacbonhidrat 61 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên tòng văn sinh.image.marked

.PDF
14
99
126

Mô tả:

Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là A.[C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 2: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là A. 150g. B. 166,7g. C. 120g. D. 200g. Câu 3: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử? A. Phản ứng tạo 5 chức este. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với Câu 4: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là: A. 51,3%. B. 48,7%. C. 24,35%. D. 12,17%. Câu 5: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân xenlulozơ thu được A. mAntozơ. B. glucozơ. C. sAccArozơ. D. fructozơ. Câu 6: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thực hiện lên men Ancol từ glucozơ (H = 80%) được etAnol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủA. Lượng glucozơ bAn đầu là A. 45g. B. 36g. C. 28,8g. D.43,2g. Câu 7: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ? A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol. B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO. D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO. Câu 8: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Đextrin. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 9: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là A. 15 lít. B. 1,439 lít. C. 24,39 lít. D. 12,952 lít. Câu 10: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Saccarozơ không tham gia phản ứng A. thủy phân với xúc tác enzim. B. thủy phân nhờ xúc tác axit. C. tráng bạC. D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu 11: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho biết chất nào thuộc monosaccarit: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 12: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc/H2O4 đặc; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất sau: A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 3, 4, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 1, 2, 3, 6. Câu 14: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30g kết tủA. Giá trị của m là A. 45. B. 22,5. C. 11,25. D. 14,4. Câu 15: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 16: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 43,2. C. 21,6. D. 32,4. Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T X Y Z T Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc Kết tủa bạc Nước brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu Thủy phân Không bị thủy Bị thủy phân Không bị thủy Bị thủy phân Chất Thuốc thử Dung dịch AgNO3/NH3 phân phân Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ. Câu 18: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là A. 36,94g. B. 19,44g. C. 15,5g. D.9,72g. Câu 19: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. Câu 20: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh. B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh. C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt. D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. Câu 21: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4. Câu 22: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng A. thủy phân. B. quang hợp. C. hóa hợp. D. phân hủy Câu 23: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau: A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 2. Câu 24: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%) thì thể tích dung dịch HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là A. 1,439 lít. B. 15 lít. C. 24,39 lít. D. 14,39 lít. Câu 25: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phát biểu sau đây: (1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. (2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dung dịch NH3. (4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n. (5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 26: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8g nướC. Giá trị của m là A. 3,6. B. 5,25. C. 3,15. D. 6,2. Câu 27: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Saccarozơ và glucozơ đều tham gia A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. B. thủy phân trong môi trường axit. C. với dung dịch NaCl. D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng. Câu 28: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu được dungdịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 2,592. C. 0,648. D. 1,296. Câu 29: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho biết chất nào thuộc đisaccarit: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 30: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Gía trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2. Câu 31: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 32: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Xenlulozơ Câu 33: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Glucozơ không tham gia vào phản ứng A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. lên men ancol.D. tráng bạC. enzim  X   Y   Z   CH3COOH. X, Câu 34: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)CO2  Y, Z phù hợp là A. tinh bột, fructozơ, etanol. B. tinh bột, glucozơ, etanal. C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetiC. D. tinh bột, glucozơ, etanol. Câu 35: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 12,96 gam bạC. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: A. 11,4 %. B. 12,4 %. C. 13,4 %. D. 14,4 %. Câu 36: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác: A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân đượC. B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit. C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit. Câu 37: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 11,7 gam glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag? A. 15,12. B. 14,04. C. 16,416. D. 17,28. Câu 38: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8g Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 18. C. 8,1. D. 9. Câu 39: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ. Câu 40: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 41: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 42: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 100 ml dung dịch glucozơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,2. D. 0,4. Câu 43: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng. B. Kim loại K. C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. Câu 44: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,20. B. 2,16. C. 10,8. D. 21,6. Câu 45: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để điều chế 25,245 kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là A. 22,235. B. 15,7. C. 18,9. D. 20,79. Câu 46: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 47: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại NA. Câu 48: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9. Câu 49: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường. B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3. D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng. Câu 50: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10o. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0. B. 17,5. C. 16,5. D. 15,0. Câu 51: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom tạo thành muối amoni gluconat. B. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%). C. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch xanh lam. D. Đốt cháy saccarozơ thu được nCO2 > nH2O. Câu 52: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạC. C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO. Câu 53: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (H = 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozơ. Giá trị của V là A. 36. B. 60. C. 24. D. 40. Câu 54: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng A. phản ứng màu với dung dịch I2. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. phản ứng tráng bạC. D. phản ứng thủy phân. Câu 55: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một dung dịch có các tính chất: - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. - Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là: A. mantozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ Câu 56: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy 24,48g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, đun nóng 24,48g X trong môi trường axit, được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,2. B. 25,92. C. 34,56. D. 30,24. Câu 57: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh. B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt. C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột. Câu 58: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 10,8. C. 21,6. D. 7,2. Câu 59: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Glucozơ còn được gọi là A. đường nho. B. đường mật ong. C. đường míA. D. đường mạch nhA. Câu 60: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ: A. [C6H5O2(OH)5]n. B. [C6H7O2(OH)2]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 61: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạC. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C. Câu 2: mglucozơ = 1000.20% .180.75%  166,7g  Chọn B. 162 Câu 3: Chọn A. Câu 4: Glu : a 180a  342b  7,02 a  0,02  7,02 Sac : b  glu  fru    2a  4b  0,08 b  0,01  nAg  0,08   %mglu = 0, 02.180 .100%  51,3%  Chọn A. 7, 02 Câu 5: Chọn B: C6H12O6. Câu 6: nCO2 = 0,4  mC6H12O6 = 0,2.180/80% = 45g  Chọn A. Câu 7: Chọn D vì fructozơ vẫn tham gia phản ứng tráng bạC. Câu 8:  đextrin  Tinh bột   mantozơ   glucozơ  Chọn A. Câu 9: mdd  nxentri = 29700/297 = 100  nHNO3 = 300  V  D Câu 10: Chọn C. Câu 11: Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ  Chọn B. Câu 12: 100 96  12952 ml  Chọn D 1,52 300.63. Chọn C: HOCH2-[CHOH]4-CHO. Câu 13: Chọn B. Câu 14: nCO2 = 0,3  mC6H12O6 = 0,15.180/60% = 45g  Chọn A. Câu 15: Chọn B. Câu 16: C6H12O6   2Ag nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,1.2.108 = 21,6g  Chọn C. Câu 17: X tráng bạc  Loại D. X làm mất màu nước Br2  Loại A. T thủy phân  Chọn C. Câu 18: nC12H22O11 = 150.10,26%/342 = 0,045  mAg = 0,045.4.108 = 19,44g  Chọn B. Câu 19: Chọn B. Câu 20: Chọn D vì xenlulozơ có mạch không nhánh không xoắn. Câu 21: nC6H12O6 = 100.18%/180 = 0,1  mAg = 0,1.2.108 = 21,6g  Chọn B. Câu 22: as Chọn B: 6nCO2 + 5nH2O   (C6H10O5)n + 6nO2 chÊt diÖp lôc Câu 23: Chọn B. Câu 24: Xen + 3HNO3   Xentri + 3H2O nxen = 29700/297 = 100  nHNO3 = 300  VHNO3  100 96 / 90%  14391 ml  Chọn D. 1,52 300.63. Câu 25: (1) sai vì amilopectin mạch nhánh. (2) sai vì xenlulozơ mạch không xoắn, không nhánh. (3) sai vì saccarozơ không tráng bạC.  Chọn B. Câu 26: X gồm (C6H10O5)n, C6H12O6, C12H22O11  Công thức chung dạng Cn(H2O)m. Cn(H2O)m + nO2   nCO2 + mH2O  nCO2 = nO2 = 0,1125  mX = mC + mH2O = 0,1125.12 + 1,8 = 3,15g  Chọn C. Câu 27: Chọn A. Câu 28: mAg = 0,01.60%.4.108 = 2,592g  Chọn B. Câu 29: Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ  Chọn B. Câu 30: nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,2.108 = 21,6g  Chọn B. Câu 31: Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ  Chọn B. Câu 32: Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ  Chọn D. Câu 33: Chọn A. Câu 34: quang hî p thñy ph©n lªn men enzim  (C6H10O5)2   C6H12O6   C2H5OH   Chọn D: CO2  CH3COOH. Câu 35: Ta có nAg = 12,96/108 = 0,12 mol AgNO3 /NH3 C6H12O6    2Ag 0,06 mol ← 0,12 mol  mglucozơ = 0,06.180 = 10,8g  C%glucozơ = 10,8 .100% = 14,4%  Chọn D. 75 Câu 36: Chọn C vì polisaccarit là cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Câu 37: nC6H12O6 = 11,7/180 = 0,065  mAg = 0,065.2.108 = 14,04g  Chọn B. Câu 38: nAg = 0,1  nglu = 0,05  m = 0,05.180 = 9  Chọn D. Câu 39: A sai vì glucozơ và fructozơ đều phản ứng tráng gương. C sai vì chúng không phải đồng phân. D sai vì tinh bột không sản xuất tơ.  Chọn B. Câu 40: nC6H12O6 = 0,15  mAg = 0,3.108 = 32,4g  Chọn C. Câu 41: Chọn D, gồm glucozơ và fructozơ. Câu 42: nAg = 0,04  nC6H12O6 = 0,02  CM = 0,2M  Chọn C. Câu 43: Chọn C. Câu 44: nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,2.108 = 21,6g  Chọn D. Câu 45:   [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3    m= 25, 245 100 .3.63.  18,9  Chọn C. 297 85 Câu 46: Chọn C, gồm saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ. Câu 47: Chọn C: glucozơ hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam. Câu 48: lên men  2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6  nC6H12O6 = 500  nC2H5OH = 1000  mC2H5OH = 46000 V 46000 .80%  46000 ml = 46 lít  Chọn A. 0,8 Câu 49: Chọn A. Loại B, C vì saccarozơ không tráng bạC. Loại D vì saccarozơ không lên men. Câu 50: VR = 10 lít  mR = 10.0,8 = 8 kg  2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6   m= 8 1 100 . .180.  16, 48 kg  Chọn C. 46 2 95 Câu 51: A sai vì tạo ra axit gluconiC. B sai vì glucozơ trong mậtongchỉ khoảng 30%. C sai vì xenlulozơ chỉ ta trong dung dịch Svayde.  12CO2 + 11H2O D đúng: C12H22O11 + 12O2   Chọn D. Câu 52: A sai vì không tạo ra fructozơ. B sai vì chúng không tráng bạC. C đúng. D sai vì fructozơ không có nhóm –CHO. Fructozơ tráng bạc vì trong môi trường NH3, nó đã chuyển hóa thành glucozơ.  Chọn C. Câu 53: nxentri = 53460/297 = 180  nHNO3 = 180.3 = 540  VHNO3  540.63/ 94,5% / 60%  40000 ml  Chọn D. 1,5 Câu 54: Chọn A: tinh bột tạo với I2 dung dịch màu xanh tím. Câu 55 Do bị thủy phân  Loại B và D. Do không tráng bạc  Chọn C. Câu 56 C6H12O6 + 6O2   6CO2 + 6H2O C12H22O11 + 12O2   12CO2 + 11H2O 180a + 342b = 24,48 a = 0,06   6a + 12b = 0,84 b = 0,04 nAg = 0,06.2 + 0,04.4 = 0,28  mAg = 30,24g  Chọn D. Câu 57: Chọn C vì tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit. Câu 58: nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,2.108 = 21,6g  Chọn C. Câu 59: Chọn A: C6H12O6. Câu 60: Chọn D. Câu 61: Chọn B vì cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạC.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan