Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 nhị thức newton 20 câu từ đề thi thử giáo viên mẫn ngọc quang năm 201...

Tài liệu Lớp 11 nhị thức newton 20 câu từ đề thi thử giáo viên mẫn ngọc quang năm 2018 converted.image.marked

.PDF
8
12
55

Mô tả:

NHI ̣THỨC NEWTON Câu 1: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm số nguyên dương n thỏa 1 2 1 3 1 4 1 5 mãn Cn0 − Cn1 + Cn2 − Cn3 + ... + A. 11 (−1) n n 1 . Cn = n+2 156 B. 9 C. 10 D. 12 Đáp án A. Với mọi x  N và mọi số nguyên dương n, theo nhị thức Niu tơn ta có Cn0 x − Cn1 x 2 + ... + (−1) n Cnn x n +1 = (Cn0 − Cn1 x + ... + (−1) n Cnn ) x = (1 − x) n x Suy ra 1 1 0 0 0 1 2 n n n +1 n  ( Cn x − Cn x + ... + (−1) Cn x )dx =  (1 − x) xdx Hay 1 1 0 0 1 1 1 − = , với mọi n  N* n + 1 n + 2 (n + 1)(n + 2) =  (1 − x) n dx −  (1 − x) n +1 dx = Từ đó ta có 1 0 1 1 (−1)n n Cn x − Cn + ... + Cn 2 3 n+2 1 1 =  n2 + 3n − 154 = 0  n = 11 ( vì n N*) (n + 1)(n + 2) 156 Câu 2. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm các số ha ̣ng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triể n nhi ̣thức ( A. 4536 Đáp án C. ) n 3 + 3 2 , biế t ( Pn ) .Cnn .C2nn .C3nn = P27 , với n là số tự nhiên 3 B. 2196 C. 8 D. 10 Giải phương triǹ h ( Pn )3 .Cnn .C2nn .C3nn = P27  n = 9 9−k k Số ha ̣ng tổ ng quát C9k .3 2 .2 3 Số ha ̣ng là số nguyên khi k 9−k và là số nguyên  k = 3 và k = 9 3 2 Vâ ̣y có 2 số ha ̣ng là: C93 .33.21 = 4536 và C99 .23 = 8 Câu 3(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức ( P = x 1 − 2x ) n ( + x 2 1 + 3x A. 3240 Điề u kiê ̣n n  2, n  ) 2n . Biế t rằ ng An2 − C nn+−11 = 5 B. 3320 Ta có: An2 − C nn+−11 = 5  n (n − 1) − C. 3210 ( n + 1) n 2 D. 3340 ( n = −2 loai = 5  n 2 − 3n − 10 = 0   n = 5 Với n = 5 ta có: P = x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x ) = x C 5k ( −2x ) + x 2 C 10l ( 3x ) 5 10 5 k =0 k 10 l =0 l ) ⇒ Số hạng chứa x 5 là x .C 51. ( −2x ) + x 2 .C 107 ( 3x ) = (16.5 + 27.120 ) x 5 = 3320x 5 4 3 Vậy hệ số của x 5 trong biểu thức P đã cho là 3320. Cho ̣n B. Câu 4. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho phương trình: 2Pn + 6An2 − Pn An2 = 12 . Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S = ab(a + b) là A. 30 B. 84 C. 20 D. 162 Điều kiện: n  2 2Pn + 6An2 − Pn An2 = 12  2.n !+ 6n (n − 1) − n (n − 1).n ! = 12 n = 3   (n !− 6)(n − n − 2) = 0  n = 2 n = −1(loai )  2 Vậy a = 3, b = 2 (hoặc a = 2, b = 3). Chọn A. Câu 5(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho n = 6 tính giá trị của: (C ) + (C ) + (C ) + ... + (C ) 0 2 n 1 2 n 2 2 n n 2 n A. 924 B. 876 Chọn A.  Cách 1: Sử dụng máy tính.  Cách 2. C. 614 ( D. 512 )( x n .x n = C n0 + C n1x + C n2x 2 + .. + C nn x n C n0x n + C n1x n −1 + C n2x n −2 + .. + C nn ) Hế số của của x^n trong khai triển là C 2nn Hoặc (C n0 )2 + (C n1 )2 + (C n2 )2 + ... + (C nn )2 Do đó: (C n0 )2 + (C n1 )2 + (C n2 )2 + ... + (C nn )2 =C 2nn Thay n = 6 vào Câu 6. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Ta có: C 14k , C 14k +1, C 14k +2 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là: A. 30 B. 32 Chọn B. 0  k  12 Ta có: C 14k + C 14k +2 = 2.C 14k +1   C. 50 D. 56 14 ! 14 ! 2.14 ! + = k !(14 − k ) ! (k + 2) !(12 − k ) ! (k + 1) !(13 − k ) ! k = 4 1 1 2 + =  (14 − k )(13 − k ) (k + 2)(k + 1) (k + 1)(13 − k ) k = 8 Câu 7(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tim hê ̣ số ̀  2 1  x + x +  1 + 2x 4  ( ( 18 trong khai triể n ) B. 4031040 ) x8 18 A. 125970  2 1  x + x +  1 + 2x 4  của = ( 1 1 + 2x 4 ) 20 = C. 8062080 20 ( ) 1 k C 20 2x  4 k =o k = 20 1 k k k C 20 2x  4 k =o D. 503880 x8  1 8 8 C 20 .2 = 64C 208 = 8062080 . Cho ̣n C. 4 Câu 8(GV MẪN NGỌC QUANG P (x ) = (1 + x ) + 2(1 + x ) + 3(1 + x ) + ... + 20(1 + x ) 2 3 2018)Cho đa thức: 20 Được viết dưới dạng P (x ) = a 0 + a1x + a 2x 2 + ... + a 20x 20 . Tìm hệ số của a15? A. 400995 Chọn A. B. 500995 C. 600995 D. 700995 P (x ) = (1 + x ) + 2(1 + x )2 + 3(1 + x ) 3 + ... + 20(1 + x )20 15 15 15 15 a15 = 15.C 15 + 16.C 16 + 17.C 17 + ... + 20.C 20 = 400995 Câu 9: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm số nguyên dương n thỏa 1 2 1 3 1 4 1 5 mãn Cn0 − Cn1 + Cn2 − Cn3 + ... + A. 11 (−1) n n 1 Cn = . n+2 156 B. 9 Đáp án A. Với mọi x  C. 10 D. 12 và mọi số nguyên dương n, theo nhị thức Niu tơn ta có Cn0 x − Cn1 x 2 + ... + (−1) n Cnn x n +1 = (Cn0 − Cn1 x + ... + (−1) n Cnn ) x = (1 − x) n x 1 Suy ra  (C 1 0 n 0 x − Cn1 x 2 + ... + (−1) n Cnn x n +1 )dx =  (1 − x ) n xdx Hay 0 1 1 0 0 =  (1 − x) n dx −  (1 − x) n +1 dx = Từ đó ta có 1 0 1 1 (−1)n n Cn x − Cn + ... + Cn 2 3 n+2 1 1 1 − = , với mọi n  n + 1 n + 2 (n + 1)(n + 2) 1 1 =  n2 + 3n − 154 = 0  n = 11 ( vì n (n + 1)(n + 2) 156 * *) Câu 10. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tim ̀ các số ha ̣ng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triể n nhi ̣thức ( ) n 3 + 3 2 , biế t ( Pn ) .Cnn .C2nn .C3nn = P27 , với n là số tự nhiên A. 4536 Đáp án C. 3 B. 2196 Giải phương triǹ h ( Pn ) .Cnn .C2nn .C3nn = P27  n = 9 3 9−k k Số ha ̣ng tổ ng quát C9k .3 2 .2 3 C. 8 D. 10 Số ha ̣ng là số nguyên khi k 9−k và là số nguyên  k = 3 và k = 9 3 2 Vâ ̣y có 2 số ha ̣ng là: C93 .33.21 = 4536 và C99 .23 = 8 Câu 11(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức P = x (1 − 2 x ) + x2 (1 + 3x ) . Biế t rằ ng An2 − Cnn+−11 = 5 n A. 3240 Điề u kiê ̣n n  2, n  2n B. 3320 C. 3210 Ta có: An2 − C nn+−11 = 5  n (n − 1) − ( n + 1) n 2 D. 3340 ( n = −2 loai = 5  n 2 − 3n − 10 = 0   n = 5 ) Với n = 5 ta có: P = x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x ) = x C 5k ( −2x ) + x 2 C 10l ( 3x ) 5 5 10 k k =0 10 l l =0 ⇒số hạng chứa x 5 là x .C 51. ( −2x ) + x 2 .C 107 ( 3x ) = (16.5 + 27.120 ) x 5 = 3320x 5 4 3 Vậy hệ số của x 5 trong biểu thức P đã cho là 3320. Cho ̣n B. k k +1 k +2 , C14 , C14 Câu 1(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Ta có: C14 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b . Giá trị của ab là: A. 32 B.30 C.50 D.56 Đáp án A 0  k  12 k k +2 k +1 C14 + C14 = 2.C14 14! 14! 2.14!  + = k!(14 − k)! (k + 2)!(12 − k)! (k + 1)!(13 − k)! Ta có: 1 1 2  + = (14 − k)(13 − k) (k + 2)(k + 1) (k + 1)(13 − k) k = 4  k = 8 Câu 2(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm hê ̣ số của x8 trong khai triể n  2 18 1  x + x +  (1 + 2x ) 4  A.125970 B. 8062080 C.4031040 D.503880 Đáp án B  2 18 1 20 k 1 1 20 k 1 20 k k k  x + x +  (1 + 2x ) = (1 + 2x ) =  C20 ( 2x ) =  C20 2 x 4 4 4 k =o 4 k =o  Câu 3(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu n  1 thức  x3 −  , biết n là số tự nhiên thỏa mãn Cn4 = 13Cnn − 2 . x2   A. −6435 B. 5005 D. −6435 C.-5005 1 4 x8  C820 .28 = 64C820 = 8062080 Câu 4: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho n là số nguyên dương thoả mañ 3Cn2 + 2An2 = 3n2 + 15 . Tim ̀ hê ̣ số số ha ̣ng chứa x 10 trong khai triể n nhi ̣trức Niu- tơn của n  3 3  2x − 2  , x  0. x   4 C. C10 .26.34 8 B. C10 .28.36 4 A. C10 .24.36 8 D. C10 .26.38 Đáp án C Điề u kiện n  2 Ta có 3C2n + 2A 2n = 3n2 + 15  3n ( n − 1) 2 + 2n ( n − 1) = 3n2 + 15  n2 − 7n − 30 = 0  n = 10  Khi đó  2x3 −  n 10 3  3 3  =  2x − 2  x2   x  = 10 k 10− k 2 .( −3)  C10 k .x30−5k k =0 Số ha ̣ng chứa x10 ứng với 30 − 5k = 10  k = 4 4 .26.34 . Vâ ̣y hê ̣ số số ha ̣ng chứa x10 là C10  a + Câu 5 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Trong khai triển:  3  b  21 b   , tìm hệ số của số 3  a hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau? A. 293930 B. 352716 C. 203490 D. 116280 Ta có:  k C21 . 3    a   b  21− k  .   k 21− k k k 21− k − − 3 6 .b 2 6 b  k  = C21.a 3  a 21 − k k k 21 − k 9 − = −  k = 9. Hệ số cần tìm là C21 . Cho ̣n đáp án A 3 6 2 6 Câu 6: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho phương trình: 2Pn + 6An2 − Pn An2 = 12. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b Giá trị của S = ab(a+b) là A. 20 B. 84 C. 30 D. 162 Đáp án C n 2 2Pn + 6A 2n − Pn A 2n = 12  2.n!+ 6n(n − 1) − n(n − 1).n! = 12 n = 3  (n!− 6)(n2 − n − 2) = 0   n = 2   n = −1(loai) Vậy a = 3, b=2 (hoặc a=2, b=3). Chọn C Cy − Cy +1 = 0 x x . Giá y y −1  4Cx − 5Cx = 0 Câu 7 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Biết x,y là nghiệm của hệ sau  trị của x + y là A. 26 B. 25 C. 27 Đáp án B Đkxd: y  x  1 Cy − Cy +1 = 0 y = x − (y + 1)  y  x y x y −1 y −1 4Cx − 5Cx = 0 4Cx = 5Cx x = 2y + 1 x = 2y + 1  (2y + 1)!  y y −1   (2y + 1)! 4 = 5. 4C2y +1 = 5C2y +1  y!(y + 1)! (y − 1)!(y + 2)! x = 2y + 1   5   x = 17  4 = y = 8  y y + 2 D. 28 Câu 8 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tính tổng S = A. n B. ( n + 1)( n + 2) −2n ( n + 1)( n + 2) C. −C1n 2.3 + 2C2n 3.4 −n ( n + 1)( n + 2) − −1) nCnn ( + ... + 4.5 ( n + 1)( n + 2) n 3C3n D. 2n ( n + 1)( n + 2) Đáp án C Tính tổng S = −C1n 2.3 + 2C2n 3.4 − ( −1) nCnn + ... + 4.5 ( n + 1)( n + 2) n 3C3n n + 1)! Cnk++11 ( n! 1 Ta có (3) = = . = k + 1 k! ( k + 1)( n − k )! n + 1 ( k + 1)! ( n + 1) − ( k + 1) ! n + 1   Cnk ( −1) kCnk = ( −1) kCnk++22 ( k + 1)( k + 2) ( n + 1)( n + 2) k Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được: k Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có ( n + 1)( n + 2) S = −C3n+2 + 2Cn4+2 − 3C5n+2 + ... + ( −1) ( ) ( ) ( n nCnn++22 ) = − C2n+1 + C3n+1 + 2 C3n+1 + Cn4+1 − 3 Cn4+1 + C5n+1 + ... + ( −1) nCnn++11 = −C2n+1 + C3n+1 − C4n+1 + ... + ( −1) Cnn++11 n n n+1 = C0n+1 − C1n+1 −  Cn0+1 − C1n+1 + C2n+1 − C3n+1 + Cn4+1 − C5n+1 + ... + ( −1) Cnn++11    n−1 = 1 − ( n + 1) − (1 − 1) = −n Vậy S = −n . ( n + 1)( n + 2)  n  Câu 9 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm hệ số chứa x trong khai triển 1 + x + 3x 2  6   n+1 n biết: Cn+ 4 − Cn+ 3 = 7(n + 3) . 4 A.8080 B. 8085-8085 C. -8085 D.-8080 n− 2 n  0 ĐK  n  Z  (1)  (n + 4)! (n + 3)! − = 7(n + 3)  (n+ 4)(n+ 2) − (n+ 1)(n+ 2) = 42  n = 12 (n + 1)! 3! n! 3! 1 2 (1 + 2x)9 .3x 2 + C10 (1 + 2x)8 .9x 4 + ... + Với n = 12  (1 + 2x ) + 3x 2  = C100 (1 + 2x)10 + C10 10 Ta có: 0 0 0 1 2 3 4 C10 (1 + 2x)10 = C10 [C10 + C10 2x + C10 4x 2 + C10 8x 3 + C10 16x 4 + ...] 1 1 3x 2 C10 (1 + 2x)9 = 3x 2 C10 [C90 + C19 2x + C92 4x 2 + ...] 2 2 9x 4 C10 (1 + 2x)8 = 9x 4 C10 [C80 + ...] 1 2 Vậy hệ số của số hạng chứa x 4 là: C100 C104 16 + 3C10 C92 4 + 9C10 C80 = 8085 . Chọn B.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan