Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 lượng giác 183 câu từ đề thi thử các trường không chuyên năm 2018 con...

Tài liệu Lớp 11 lượng giác 183 câu từ đề thi thử các trường không chuyên năm 2018 converted.image.marked

.PDF
69
12
139

Mô tả:

Câu 1: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Cho Ninh): phương trình 4cos2 x + 16sin x cos x − 7 = 0 (1) Xét các giá trị: ( I ) :  + k ( k  6 ) ; ( II ) : 5 + k ( k  12 ) ; ( III ) :  + k ( k  12 ) Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)? A. Chỉ (III) B. (II) và (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (I) Đáp án B Phương trình đã cho tương đương 4 cos 2 2x + 8sin 2x − 7 = 0  4 (1 − sin 2 2x ) + 8sin 2x − 7 = 0 1  sin 2x =  2  −4sin 2 2x + 8sin 2x − 3 = 0   sin 2x = 3 ( VN )  2   x = + k  1 12 Ta có sin 2x =   (k  2  x = 5 + k  12 ) Câu 2 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh):: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x.sin4x + cos6x = 0 là A. −  8 B. −  4 C. −  12 D. −  6 Đáp án A 1 1 Phương trình đã cho tương đương: − cos 6x + cos 2x + cos 6x = 0 2 2  cos6x + cos 2x = 0  2cos 4x cos 2x = 0  cos 2x = 0  2 cos 4x = 0 cos 2x = 0  x =   + k (k  4 2 ) . Chọn k = −1 ta được nghiệm âm x = −  4 cos 4x = 0  x =   + k (k  8 4 ) . Chọn k = −1 ta được nghiệm âm x = −  8 So sánh hai kết quả, ta chọn x = −  8 Nhận xét: Có thể dùng máy tính bỏ túi để thử trực tiếp từng phương án Câu 3: Nghiệm của phương trình (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): cot ( 2x − 300 ) = − 3 là: 2 A. 750 + k900 ( k  ) B. −750 + k900 ( k  C. 450 + k900 ( k  ) D. 300 + k900 ( k  ) ) Đáp án A cot ( 2x − 300 ) = − 3  2x = 300 − 600 + k1800  x = −150 + k900 2  x = −150 + 900 + 900  x = 750 + 900 ( k,  Câu 4: ) Nghiệm của phương trình: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): cos x cos7x = cos3x cos5x là:  A. − + k2 ( k  6 ) B.  + k ( k  6 ) C. k  (k  3 ) D. k  (k  4 ) Đáp án D cos x cos7x = cos3x cos5x  cos8x + cos6x = cos8x + cos 2x   x = k 2 6x = 2x + k2  cos 6x = cos 2x    (k  6x = −2x + k2 x = k   4 Từ đó suy ra ghiệm của phương trình đã cho là x = k Câu 5: )  (k  4 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): ) Nghiệm của phương trình sin 4 x − cos 4 x = 0 là: A. x =  k + (k  4 2 ) B. x =  k + (k  3 2 ) C. x =  k + (k  6 2 ) D. x =  k + (k  2 2 Đáp án A Ta có: sin 4 x − cos 4 x = 0  sin 2 x − cos 2 x = 0  cos 2x = 0  x = Câu 6:  k + 4 2 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Nghiệm lớn nhất của phương trình   3  sin3x − cos x = 0 thuộc đoạn  − ;  là:  2 2 ) A. 5 4 B. 3 2 C.  D. 4 3 Đáp án A Cách 1: Bằng phương pháp thử ta được nghiệm của phươgn trình sin3x − cos x = 0 thuộc đoạn 5   3   − 2 ; 2  là 4 Cách 2:   Ta có: sin 3x = cos x  sin 3x = sin  − x  2   3x =  3x =    − x + k2 x = 2   x = + x + k2  2  k + 8 2 (k   + k 4 ) 5   3  Vậy nghiệm lớn nhất thuộc đoạn  − ;  là 4  2 2 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Phương trình lượng giác: Câu 7: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:   x = + k 2  4 A.   x = − + k 2  4  x = B.  x =  3 + k 2 4 −3 + k 2 4   x = + k 2  4 C.   x = 3 + k 2  4  x = D.  x =  7 + k 2 4 −7 + k 2 4 Đáp án là B Ta có: 2 cos x + 2 = 0 Û cos x = - 2 3p Û x= ± + k 2p, (k Î ¢ ) 2 4 Câu 8: (THPT Quế Võ Số 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số sin2 x + sinx cosx = m có nghiệm  1 1 A.  − ;   4 4 Đáp án D B.  − 2; 2    2− 2 2+ 2  ; C.   2   2 1 − 2 1 + 2  ; D.   2   2 Có m = 1 − cos 2 x 1 1 1 + sin 2 x = + ( − cos 2 x + sin 2 x )  − cos 2 x + sin 2 x = 2m − 1 2 2 2 2 1 − 2 1 + 2  Điều kiện để phương trình có nghiệm là − 2  2m − 1  2  m   ; . 2   2 Câu 9: (THPT Hoa Lư – A Ninh Bình) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm. B. m  −4 A. m  4 C. m  4 D. −4  m  4 Câu 10: Đáp án là D 3sin x + m cos x = 5(VN ) = 32 + m 2  52 = m 2  42 = −4  m  4 Câu 11: (THPT Chu Văn An – Hà Nội)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + sin 2 x trên đoạn  0;   A.  . B. 0. C. 3 1 + . 4 2 Đáp án là A. Ta có: y ¢= 1 + 2 sin x cos x = 1 + sin 2x y ¢= 0 Û x = - p + k p, k Î ¢ . 4 3p Vì x Î éêë0; p ùúû nên x = 4 æ3p ö 3p 1 ÷= Tính được: y (0) = 0 ; y (p ) = p ; y çç ÷ + çè 4 ÷ ÷ 4 2 ø Vậy: Max y = y (p ) = p . é ù êë0;p ú û D. 3 . 4 Câu (THPT Chu B. 3 −1 . 2 Văn An – Nội)Biết rằng hàm số   y = sin2 x + b cos 2 x − x ( 0  x   ) đạt cực trị tại các điểm x = và x = . Tính giá trị của 2 6 biểu thức T = a − b. A. 12: 3 +1 . 2 Hà 3 − 1. C. D. 3 + 1. Đáp án là B. Ta có y ¢= 2a cos2x - 2b sin 2x - 1 .Để hàm số đạt cực trị các điểm x = ìï æp ö ìï ïï y ¢çç ÷ ïï a = - 1 ÷ = 0 ì ÷ ï ç ï ÷ a 3 b 1 = 0 p ï 6 ï è ø 2 Þ a- b= Û í Û ïí thì ïí x = ö÷ ï ï ïï æ 2 p 2 a 1 = 0 ïïî ïï b = - 3 = 0 ïï y ¢ççç ÷ ÷ ïïî 2 ïïî è 2 ø÷ p và 6 3- 1 2 Câu 13: Đáp án là B. Đặt t = x - 2 2 , x Î éê1; 2ù . Đạo hàm t ¢= 1 + 2 > 0, " x Î éê1; ú ë ë û x x 2ù . ú û Do đó t (1) £ t £ t (2), " x Î éê1; 2ù , suy ra - 1 £ t £ 1. ë ú û Ta x2 + có 4 = t 2 + 4, 2 x 2 2 16 æ 4ö ÷ x + 4 = çççx 2 + 2 ÷ - 8 = t 2 + 4 - 8 = t 4 + 8t 2 + 8. ÷ ÷ x x ø è ( 4 ) Phương trình đã cho trở thành ( ) t 4 + 8t 2 + 8 - 4 t 2 + 4 - 12t = m Û t 4 + 4t 2 - 12t = m + 8 (*) Phương trình đã cho có nghiệm trong đoạn éê1; 2ù khi và chỉ khi phương trình (*) ë úû có nghiệm trong éê- 1; 1ù . Xét hàm số y = f (t ) = t 4 + 4t 2 - 12t trên éê- 1; 1ù . ú ú ë ë û û Đạo ( ( ) y ¢= 4 (t - 1) t 2 + t + 3 < 0, " t Î - 1; 1 . ( Bảng biến thiên: ) ) y ¢= 4t 3 + 8t - 12, t Î - 1; 1 . hàm x y' 1 -1 _ y -7 17 Do đó để phương trình đã cho có nghiệm trên éê1; 2ù thì - 7 £ m + 8 £ 17 Û - 15 £ m £ 9. ë úû Câu 14: (THPT C Nghĩa Hưng) Hàm số y = x − sin 2x + 3  làm điểm cực đại. 2 A. Nhận điểm x = −  làm điểm cực tiểu. 6 B. Nhận điểm x = C. Nhận điểm x = −  làm điểm cực đại. 6 D. Nhận điểm x = −  làm điểm cực tiểu. 2 Đáp án C Ta có y ' = 1 − 2 cos 2 x  y ' = 0  cos 2 x = sang âm qua điểm − y '' = 4sin 2 x  y ''  −   6 Câu 1   x =  + k hơn nữa y ' đổi dấu từ dương 2 6   nên x = − là điểm cực tiểu của hàm số. 6 6   0  − là điểm cực đại của hàm số) 6 15: (THPT C Nghĩa (Ta có thể tính Hưng)Cho hàm số 4 y = sin 3 x + 2 cos 2 x − ( 2m 2 − 5m + 2 ) sin x − 2017. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 3   của m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . Tìm số phần tử của S.  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số. Đáp án B Ta có 2 y ' = 4sin 2 x cos x − 4cos x sin x − ( 2m2 − 5m + 2 ) cos x = cos x ( 2sin x −1) − ( 2m2 − 5m + 3)     Xét trên  0;  ta thấy cos x  0 , để hàm số đồng biến trên khoảng này thì  2   − ( 2m2 − 5m + 3)  0 với x   0;  hay  2 m nguyên nên tồn tại duy nhất m = 1 ( 2sin x −1) ( 2m 2 2 − 5m + 3 )  0  1  m  3 do 2 (THPT C Nghĩa Hưng)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 cos x trên Câu 16    0; 2  ? A. 3 B. 2 C.  +1 4 D.  2 Câu 17 Đáp án C Xét trên  0,   ta có y ' = 1 − 2 sin x  y ' = 0  sin x = x 0 + y'   4 2 − 0  4 y 1  ta có BBT như sau x= 4 2 +1  /2 2  Như vậy GTLN của hàm số là 4 +1 Câu 18 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Phương trình 2 cos 2 x = 1 có số nghiệm trên đoạn  −2 ; 2  là: A. 2 D. 8 C. 6 B. 4 Chọn D. PT  1 + cos 2 x = 1  cos 2 x = 0  2 x = Để x   −2 ;2  thì −2   4 +k  2  2 + k  x =  2  −2   4 +k  2 . 1 k −9 7 + 2 k . 4 2 2 2 Do k  Z  k −4; −3; −2; −1;0;1;2;3 . Vậy có 8 nghiệm thỏa mãn YCBT. Câu 19 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Phương trình cos x = a có nghiệm với mọi số thực a B. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi số thực a C. Phương trình sin x = a có nghiệm với mọi số thực a D. Cả ba đáp án trên đều sai Đáp án B Câu 20 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ  ? A. y = sin 2 x B. y = tan 2 x C. y = cosx D. y = cot x 2 Đáp án A Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 nên hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì  . Câu 21 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018): Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x ( 2cos 2 x + 1) = 1 trên đoạn  −4 ;6  là: A. 61 B. 72  C. 50  Đáp án A PT  2 cos 3x ( 3 − 4sin 2 x ) = 1 . Do sin x = 0 không là nghiệm của phương trình. sin x  0 . Nhân cả 2 vế với sin x ta được 2 cos 3 x ( 3sin x − 4sin 3 x ) = sin x  2 cos 3 x.sin 3 x = sin x k 2  x = 5  sin 6 x = sin x   .  x =  + l 2  7 7 D. 56  k 2  −4  5  6 −10  k  15  Do x  −4 ;6  nên  . −14  l  20 −4   + l 2  6  7 7 Vậy tổng tất cả các nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài là S= k 2 20   l 2  + +   = 61 . 7  k =−10 5 l =−14  7 15 (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 22 A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2   0; 2    D. min y = 0   0; 2    Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )  x = 0 y = 2      x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2   x =  2 (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 23 A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2 Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )   0; 2    D. min y = 0   0; 2     x = 0 y = 2       x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2   x =  2 (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 24 A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2   0; 2    D. min y = 0   0; 2    Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )  x = 0 y = 2      x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2    x =  2 (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 25 A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2 Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )  x = 0 y = 2      x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2    x =  2   0; 2    D. min y = 0   0; 2    (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 26 A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2   0; 2    D. min y = 0   0; 2    Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )  x = 0 y = 2       x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2   x =  2 (THPT VIỆT ĐỨC LẦN 1- 2018): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn  0;   2 Câu 27 B. min y = 2 2 A. min y = 4 − 2   0; 2      0; 2    C. min y = 2   0; 2    D. min y = 0   0; 2    Đáp án là C 1  sin x =  y ' = 4 cos x − 2 sin x + 1  y ' = 0  2   cos x = 0 ( )  x = 0 y = 2      x  0;    x =   y = 4 − 2  min y = 2   4  2   0; 2     y = 2 2    x =  2 Câu 28: ( THPT THẠCH THÀNH I )Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin x + 3 A. max y = 5, min y = 2 B. max y = 5, min y = 3 C. max y = 5, min y = 1 D. max y = 5, min y = 2 5 Đáp án D Ta có 1  2sin x + 3  5  1  y  5. Câu 29: ( THPT THẠCH THÀNH I ) Tìm chu kì cơ sở sau f ( x ) = tan 2 x. A. T0 = 2 B. T0 =  2 C. T0 = (nếu có) của các hàm số  3 D. T0 =  Đáp án D Câu 30: ( THPT THẠCH THÀNH I )Hàm số y = sin x Đồng biến trên mỗi khoảng: 5  3  + k 2 ; + k 2  với k  A.  − 2  2    B.  + k 2 ;  + k 2  với k  2  3   + k 2  với k  C.  + k 2 ; 2 2      D.  − + k 2 ; + k 2  với k  2  2  Đáp án D Câu 31 ( THPT THẠCH THÀNH I ): Phương trình sin x − 3 cos x = 1 chỉ có các nghiệm là:    x = − 2 + k 2 A.  (k   x = 7 + k 2  6    x = − 2 + k 2 C.  (k   x = − 7 + k 2  6    x = 2 + k 2 B.  (k   x = 7 + k 2  6 ) )    x = 2 + k 2 D.  (k   x = − 7 + k 2  6 ) ) Đáp án A   1    sin x − 3 cos x = 1 = 2sin  x −   sin  x −  = = sin 3 3 2 6         x − 3 = 6 + 2 k  x = 2 + k 2    x −  = 5 + 2k  x = 7 + k 2   6 3 6 Câu 32: ( THPT THẠCH THÀNH I )Phương trình sin 2 x − 4sin x cos x + 3cos 2 x = 0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây? A. cot x = 1 B. cos x = 0  tan x = 1 D.   cot x = 1 3  C. tan x = 3 Đáp án D Dễ thấy với cos x = 0 không là nghiệm của phương trình đầu.  tan x = 1  tan x = 1  . Với cos x  0 , chia 2 vế cho cos 2 x , ta có: tan 2 x − 4 tan x + 3 = 0   cot x = 1  tan x = 3 3   1  Câu 33: ( THPT THẠCH THÀNH I )Giải phương trình sin  2 x +  = − 3 2     x = − 4 + k A.  (k   x = 5 + k  12    x = 4 + k C.  (k    x = + k  12    x = 4 + k B.  (k   x = 5 + k  12 )    x = − 4 + k 2 D.  (k    x = + k  12 2 ) ) ) Đáp án C      2 x + = − + k 2 x = − + k       3 6 4  ,k  Phương trình  sin  2 x +  = sin  −    3   6  2 x +  =  +  + k 2  x = 5 + k   3 6 12 Câu 34 (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Giải phương trình sin A. x =  + k4, k  B. x = k2, k  C. x =  + k2, k  Đáp án A x =1 2 x   = + k2 2 2  x =  + k4 sin x = 1. 2 D. x =  + k2, k  2 Câu 35 (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 2x − cos2x + 1 = 0 trên đường tròn lượng giác. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Đáp án C sin 2 2x − cos 2x + 1 = 0  1 − cos 2 2x − cos 2x + 1 = 0  cos 2 2x + cos 2x − 2 = 0 cos 2x = 1  cos 2x = −2(L)  2x = k2  x = k Câu 36 (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?   A. y = 1 − s inx B. y = sinx C. y = cos  x +  D. y = s inx+ cos x 3  Đáp án C Vì hàm y = cos x là hàm chẵn. (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Tìm giá trị nhỏ nhât của hàm số Câu 37 y = 2cos x + s inx + 1. 2 A. 1 − 2 3 Đáp án D B. 2−5 3 2 C. −1 D. 2−3 3 2 x + s inx + 1 2 x x x y ' = − sin + cos x = −2sin 2 − sin + 1 2 2 2  x  = − + k2   x = − + k4 2 2  x  sin = − 1   2 x    y' = 0    = + k2   x = + k4 2 6  3 sin x = 1    2 2 5  x = 5 + k2 x = + k4  2 6 3  y(−) = 1 y = 2 cos y(0) = 3  2+3 3 y( ) = 3 2 5 2 − 3 3 )= 3 2 y() = 1 y(  min y = 2−3 3 2 Câu 38 (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Gọi K là tập hợp tât cả các giá trị của tham số   m để phương trình sin 2x + 2 sin  x +  − 2 = m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 4   3   0;  . Hỏi K là tập con của tập hợp nào dưới đây?  4     A.  − ;   2 2 ( B. 1 − 2; 2  2 C.  − 2;  2   ) Đáp án B   sin 2x + 2 sin  x +  − 2 = m(*) 4        2 sin  x +   4    2   2 sin  x +  = m + 3 4     3  Đặt t = 2 sin  x +  . Vì x   0;  nên t  0; 2 . 4   4  ( ) Khi đó phương trình (*) trở thành: t 2 + t − m − 3 = 0(1)   2 ; 2 D.  −  2   3  Để phương trình (*) có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;   phương trình (1) có  4  ( ) đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; 2 .  = 0 4m + 4 = 0   TH1:   −b −1 0  2a  2 0  2  2(VL)   0 4m + 4  0   m  −1; 2 − 1 TH2:  f (0)f ( 2)  0 ( −m − 3) 2 − 1 − m  0 ( ( ) ) cos x − 3 s inx = 0. 2sin x − 1   C. x = + k2, k  D. x = + k, k  6 6 Câu 39 (THPT SƠN TÂY LẦN 1-2018): Giải phương trình 5 + k2, k  6 Đáp án D A. x = − B. x = − 5 + k, k  6   x  + k2  cos x − 3 s inx  6 = 0 đk:  2sin x − 1  x  5 + k2  6  cos x − 3 s inx = 0    cos  x +  = 0 3     x + = + k 3 2   x = + k 6 Kết hợp với điều kiện suy ra x = − 5 + k2 là nghiệm của phương trình. 6 1 là: 2  D. x =  + k2 6 Câu 40 (THPT YÊN LẠC LẦN 1-2018): Nghiệm của phương trình cos x = − A. x =  2 + k2 3 Đáp án A 1 2 2  x= + k 2 3 cos x = − B. x =   + k 6 C. x =   + k2 3 Câu 41 (THPT YÊN LẠC LẦN 1-2018): Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x + s inx = 0   thỏa mãn điều kiện −  x  2 2   A. x = B. x =  C. x = 0 D. x = 2 3 Đáp án C sin 2 x + sin x = 0 sin x = 0  sin x = −1  x = k   x = −  + k2  2 • x = k vì −    x  nên : 2 2    k  2 2 1 1  −  k  ,kZ 2 2 k=0 x=0 − • x=−    + k2 vì −  x  nên : 2 2 2     − + k2  2 2 2 1  0  k  ,kZ 2  k  − Câu 42 (THPT YÊN LẠC LẦN 1-2018): Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h ( m) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t ( h ) được cho  t   bởi công thức h = 3cos  +  + 12  6 3 Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngán nhất ? A. t = 22 ( h ) B. t = 15 ( h ) C. t = 14 ( h ) Đáp án D  t   h = 3cos  +  + 12  6 3  t   Vì −1  cos  +   1  9  h  15  6 3 D. t = 10 ( h ) t   t   max h = 15  cos  +  = 1  + = k2  t = −2 + 12k 6 3  6 3 Thời gian ngắn nhất  t = −2 + 12 = 10(h) 3sin2x + cos2x = sin x + y 3cosx Câu 43 (NGUYỄN VIẾT XUÂN 2018): Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?     A. sin  2x +  = sin  x +  3 6       B. sin  2x +  = sin  x +  6 3       C. sin  2x −  = sin  x −  6 3       D. sin  2x −  = sin  x −  3 6   Đáp án B Ta có 3 sin 2 x + cos 2 x = sin x + 3 cos x 3 1 1 3     sin 2 x + cos 2 x = sin x + cos x  sin  2 x +  = sin  x +  . 2 2 2 2 6 3   Câu 44 (NGUYỄN VIẾT XUÂN 2018): Tìm m để phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm. Biết  f ( x ) = mcos x + 2sin x − 3x + 1. A. m  0 B. − 5  m  5 C. m  5 D. m  0 Đáp án C Ta có f  ( x ) = −msin x + 2cos x − 3; y = 0  −msin x + 2cos x = 3 . Phương trình này giải được với điều kiện là ( ) ( m2 + 22  32  m2  5  m  −; − 5  5; + ) Câu 45 (NGUYỄN VIẾT XUÂN 2018): Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì: A.  B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án A Đây là tính chất của hàm y = tan x. Có tan ( x +  ) = tan x x  D . Câu 46 (NGUYỄN VIẾT XUÂN 2018): Tâp xác định của hàm số y = A. D = B. D = 1 + sinx là: 1 − cosx   \  + k, k   2  C. D = \ k, k   \ k2, k  D. D =  Đáp án D  1 − cos x  0  ĐK:  1 + sin x  cos x  1  x  k 2 1 − cos x  0 ( LĐ ) 3 Câu 47 (THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Phương trình cos 2 2x + cos2x- = 0 có 4 nghiệm là A. x =  x=  + k, k  6 B. x =    + k, k  C. x =  + k, k  4 3 D. 2 + k, k  3 Đáp án A     1  2 x = + k 2 x = + k cos 2 x =    3 3 6 2 cos 2 2 x + cos 2 x − = 0     . 3 −  −  4    2x = + k 2 x= + k cos 2 x = − 2 ( L )   3 6  Câu 48 (THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình ( s inx − 1) ( cos 2 x − cos x + m ) = 0 có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn 0;2. A. 0  m  1 4 B. − 1 m0 4 C. 0  m  1 4 D. − 1 m0 4 Đáp án C sin x = 1(1) cos x − cos x + m = 0 ( 2 )  ( sin x − 1) ( cos 2 x − cos x + m ) = 0   Trong 0; 2  thì phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm x =  2 2 nên để phương trình ban đầu có 4 nghiệm thì phương trình 2 phải có 4 nghiệm phân biệt tức là phương trình t 2 − t + m = 0 (*) phải có 2 nghiệm trong khoảng (*)  m = t − t 2 . ( −1;1) và khác 0 Lập bảng biến thiên của vế trái. −1 x 0 f' ( x ) + f (x) 1 2 0 1 - 1 4 0 0 −2  1 Vậy điều kiện của m là m   0;  .  4 Câu 49 (THPT ĐỒNG HẬU LẦN 1-2018) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = cos x B. y = cot x C. y = tan x D. y = sin x Đáp án A Hàm cos x là hàm chẵn các hàm còn lại là hàm lẻ Câu 50 (THPT ĐỒNG HẬU LẦN 1-2018): Phương trình sin 2x − 2cos x = 0 có họ nghiệm là: A. x = Đáp án A  2 + k , k  B. x =  3 + k 2 , k  C. x = −  3 + k , k  D. x =  6 + k , k 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan