Câu 1: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí
X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 2: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tính oxi hóA củA cAcbon thể hiện ở phản ứng nào trong các
phản ứng sAu?
CO2.
A. C + O2
2Cu + CO2.
B. C + 2CuO
Al4C3.
C. 3C + 4Al
CO + H2.
D. C + H2O
Câu 3: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các
phản ứng sau?
CaC2.
A. 2C + Ca
CH4.
B. C + 2H2
2CO.
C. C + CO2
Al4C3.
D. 3C + 4Al
Câu 4: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị
II. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho
hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 4,2g.
B. 5,8g.
C. 6,3g.
D. 6,5g.
Câu 5: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 6: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g.
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
Câu 7: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 8: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20%
(d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là:
A. 15,5g.
B. 26,5g.
C. 31g.
D. 46,5g.
Câu 9: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacboniC.
Câu 10: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2
0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là:
A. tăng 3,04g.
B. tăng 7,04g.
C. giảm 3,04g.
D. giảm 7,04g.
Câu 11: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặC.
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặC.
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
D. CO, Al2O3, K2O, CA.
Câu 12: Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 5,91g.
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
Câu 13: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1.
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p4.
Câu 14: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch
NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2
aM vào dung dịch X thu được 3,94g kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,015.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 15: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol
Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g.
B. tăng 20g.
C. giảm 6,8g.
D. giảm 16,8g.
Câu 16: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các
phản ứng sau?
CaC2.
A. 2C + Ca
CH4.
B. C + 2H2
2CO.
C. C + CO2
Al4C3.
D. 3C + 4Al
Câu 17: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml
KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
Câu 18: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,75.
D. 0,85.
Câu 19: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau
đây?
A. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
Câu 20: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa
xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 21: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủA. Giá trị của m là:
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 19,7.
Câu 22: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào
sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 23: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung
dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 1,970.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 3,940.
Câu 24: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cặp chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, BaCO3.
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
Câu 25: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3, thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 26: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml
dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58.
B. 2,22.
C. 2,31.
D. 2,44.
Câu 27: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3
và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng
hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủA. Phần hai tác dụng hoàn toàn với
dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủA. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 220.
C. 70.
D. 140.
Câu 28: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và
dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 29: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây
hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 30: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung
dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủA. Giá trị của a là:
A. 0,032.
B. 0,04.
C. 0,048.
D. 0,06.
Câu 31: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất bị nóng lên, chất
khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 32: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2
0,02M thì được 0,2 gam kết tủA. Giá trị của V là
A. 44,8 hoặc 313,6.
B. 44,8 hoặc 224.
C. 224.
D. 44,8.
Câu 33: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ
phòng độc có chứa những hóa chất là;
A. CuO và MnO2.
C. CuO và than hoạt tính
B. CuO và MgO.
D. than hoạt tính.
Câu 34: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện
tượng quan sát được là:
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.
B. nước vôi từ trong hóa đụC.
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đụC.
D. nước vôi từ đục hóa trong.
Câu 35: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2
0,1M được 19,7g kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 36: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí
X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 37: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ
với dung dịch BaCl2. Sau khi thu được 39,4 gam kết. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được
m gam muối cloruA. Giá trị của m là
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 26,6.
D. 6,26.
Câu 38: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
Câu 39: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm 8 gam so với dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 11,2.
D. 14.
Câu 40: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Câu 41: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M
thu được 6g kết tủA. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữA.
Giá trị của V là:
A. 1,344.
B. 1,344 hoặc 3,136.
C. 3,136.
D. 1,12 hoặc 3,36.
Câu 42: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 43: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và
Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%.
D. 62,5%.
Câu 44: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch
HCl thu được dung dịch chứa 5,1g muối và V lít khí ở đktC. Giá trị của V là:
A. 1,68.
B. 2,24.
C. 3,36..
D. 11,2.
Câu 45: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặC.
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặC.
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
D. CO, Al2O3, K2O, CA.
Câu 46: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch
NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Chọn CO (cacbon monooxit).
Câu 2:
0
4
o
t
Al4 C 3
Chọn C: 3C 4Al
Câu 3:
0
o
2
t
2 C O
Chọn C: C CO 2
Câu 4:
o
t
RCO3
RO + CO2↑
mCO2 = 13,4 – 6,8 = 6,6g nCO2 = 0,15
Do nNaOH/nCO2 = 0,075/0,15 = 0,5 < 1 Tạo muối axit
NaHCO3
CO2 + NaOH
(0,15)
(0,075)
→ 0,075
mNaHCO3 = 0,075.84 = 6,3g Chọn C.
Câu 5:
Chọn B.
o
t
3C + 4Al
Al4C3
o
t
C + 4HNO3đặc
CO2 + 4NO2 + 2H2O
o
t
3C + 2KClO3
3CO2 + 2KCl
Câu 6:
nCO2 = 0,05; nBa(OH)2 = 0,04
BaCO3↓ + H2O
CO2 + Ba(OH)2
0,04 ← 0,04
→ 0,04
Ba(HCO3)2
CO2dư + H2O + BaCO3
0,01
→ 0,01
mBaCO3↓ còn lại = (0,04 – 0,01).197 = 5,91g Chọn A.
to
2,5CO2 + 2H2O
C2,5H4
0,05 mol
→ 0,125 → 0,1
Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng thêm = mCO2 + mH2O = 44.0,125 + 18.0,1 = 7,3g Chọn A.
Câu 7:
Chọn B.
o
t
3C + 4Al
Al4C3
o
t
C + 4HNO3đặc
CO2 + 4NO2 + 2H2O
Câu 8:
mNaOH = mdD.C% = 1,22.164.20% = 40g nNaOH = 1; nCO2 = 0,25
Do nNaOH/nCO2 = 4 Tạo muối trung hòa
Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH
0,25 → 0,5
→ 0,25
mrắn = mNa2CO3 + mNaOH dư = 0,25.106 + 0,5.40 = 46,5g Chọn D.
Câu 9:
o
o
t
t
Chọn D vì ngoài phản ứng: C + O2
CO2 thì có thể xảy ra thêm phản ứng: C + CO2
2CO.
Câu 10:
nCa(OH)2 = 0,1
CaCO3↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2
0,1 ← 0,1
→ 0,1
Ca(HCO3)2
CO2dư + H2O + CaCO3
0,06
→ 0,06
mCaCO3↓ còn lại = (0,1– 0,06).100 = 4g
Bảo toàn khối lượng mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,16.44 – 4 = 3,04g Chọn A.
Câu 11:
Chọn A.
o
t
3C + 2Fe2O3
3CO2 + 4Fe
o
t
C + CO2
2CO
o
t ,xt
C + 2H2
CH4
o
t
C + 4HNO3đặc
CO2 + 4NO2 + 2H2O
Câu 12:
nCO2 = 0,05; nBa(OH)2 = 0,04
BaCO3↓ + H2O
CO2 + Ba(OH)2
0,04 ← 0,04
→ 0,04
Ba(HCO3)2
CO2dư + H2O + BaCO3
0,01
→ 0,01
mBaCO3↓ còn lại = (0,04 – 0,01).197 = 5,91g Chọn A.
Câu 13:
Chọn B.
Câu 14:
nCO2 = 0,07; nNaOH = 0,08; nBaCl2 = 0,04; nBa(OH)2 = 0,25a; nBaCO3 = 0,02 nOH = 0,08
+ 0,5a
BaCO3↓
Ba2+ + CO32-
0,02 ← 0,02 ←
0,02
CO32- + H2O
CO2 + 2OH-
0,02 ← 0,04 ←
0,02
HCO3CO2còn dư + OH-
0,05
→ 0,05
nOH = 0,08 + 0,5a = 0,04 + 0,05 a = 0,02 Chọn B.
Câu 15:
CaCO3↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2
0,25 ← 0,25
→ 0,25
Ca(HCO3)2
CO2dư + H2O + CaCO3
0,05
→ 0,05
mCaCO3↓ còn lại = (0,25 – 0,05).100 = 20g
Bảo toàn khối lượng mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,3.44 – 20 = – 6,8g Chọn C.
Câu 16:
0
o
2
t
2 C O
Chọn C: C CO 2
Câu 17:
nCO2 = 0,15; nBa2+ = 0,06; nOH- = 0,17
Ta có nCO32- = nOH- – nCO2 = 0,17 – 0,15 = 0,02 mBaCO3 = 0,02.197 = 3,94g Chọn B.
Câu 18:
Từ hình vẽ n↓ max = 0,5 nBa(OH)2 = 0,5
Sau khi kết thúc phản ứng có nBaCO3 = 0,35
Bảo toàn Ba nBa(HCO3)2 = 0,5 – 0,35 = 0,15
Bảo toàn C nCO2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,35 + 2.0,15 = 0,65 Chọn B.
Câu 19:
Chọn B.
o
t
NH4HCO3
NH3↑ + CO2↑ + H2O
Khi sử dụng bột nở này, khí NH3 và CO2 thoát ra làm cho bánh căng phồng và xốp.
Câu 20:
o
t
Ca(HCO3)2
CaCO3↓ + CO2 + H2O Chọn A.
Câu 21:
nCO32- = nOH- - nCO2 = 0,25 – 0,2 = 0,05 mà nBa2+ = 0,1 mBaCO3↓ = 0,05.197 = 9,85g
Chọn A.
Câu 22:
Chọn B.
Câu 23:
Ta có nCO2 = 0,02 mol; nNaOH = 0,006 mol; nBa(OH)2 = 0,012 mol
nBa2+ = nBa(OH)2 = 0,012 mol và ∑nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,006 + 2.0,012 = 0,03
mol
n
OH -
n CO2
=
0, 03
= 1,5 (1; 2) nên tạo ra 2 loại muối
0, 02
nCO32- = nOH- - nCO2 = 0,03 – 0,02 = 0,01 mà nBa2+ = 0,012 mBaCO3↓ = 0,01.197 = 1,97g
Chọn A.
Câu 24:
Chọn C vì muối cacbonat của kim loại kiềm bền với nhiệt.
Câu 25:
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
0,02
→ 0,01
V = 2,24 lít Chọn A.
Câu 26:
nCO2 = 0,015; nNaOH = nKOH = 0,02
nOH 0, 04
2, 67 2 Tạo muối trung hòa
nCO 2 0, 015
CO32- + H2O
CO2 + 2OH-
0,015 → 0,03
→ 0,015
mchất rắn = mNa+ + mK+ + mCO32- + mOH- dư
= 0,02.23 + 0,02.39 + 0,015.60 + 0,01.17 = 2,31g Chọn C.
Câu 27:
Khối lượng mỗi phần là 28,11/3 = 9,37g
Phần 2 tạo 0,04 mol CaCO3 nCO32- = 0,04
Phần 1 tạo 0,11 mol CaCO3 nHCO3- = 0,11 – 0,04 = 0,07
(2R + 60)0,04 + (R + 61)0,07 = 9,37 R = 18 R là NH4
Phần 3:
Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2CO3 +2NaOH
Na2CO3 + NH3 + 2H2O
NH4HCO3 + 2NaOH
nNaOH = (0,04 + 0,07).2 = 0,22 V = 0,22 lít Chọn B.
Câu 28:
Chọn A.
Thuốc giảm đau dạ dày là NaHCO3.
Câu 29:
CO2 và CH4 là những chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển
vượt quá tiêu chuẩn cho phép Chọn B.
Câu 30:
nCO2 = 0,12; nBaCO3 = 0,08
CO2 + Ba(OH)2
BaCO3↓ + H2O
0,08 ← 0,08 ←
0,08
Do hấp thụ hoàn toàn CO2 phải hết nên có thêm phương trình
Ba(HCO3)2
2CO2còn dư + Ba(OH)2
0,04
→ 0,02
nBa(OH)2 = 0,1 a = 0,1/2,5 = 0,04 Chọn B.
Câu 31:
Chọn C.
Câu 32:
nCaCO3↓ = 0,002 < nCa(OH)2 = 0,006 Có 2 trường hợp
nCO2min = n↓ = 0,002 Vmin = 0,0448 lít = 44,8 ml
nCO2max = nOH- – n↓ = 0,006.2 – 0,002 = 0,01 Vmax = 0,224 lít = 224 ml
Chọn B.
Câu 33:
Chọn D vì than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh các chất khí. Ngoài ra, nó còn hấp phụ chất
tan trong dung dịch.
Câu 34:
Chọn A.
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3↓ + H2O
CO2 + H2O + CaCO3
Ca(HCO3)2.
Câu 35:
nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,1
Cách 1: Do tính giá trị lớn nhất nên CO2 tác dụng với Ba(OH)2 tạo 2 loại muối
CO2 + Ba(OH)2
BaCO3↓ + H2O
0,1 ← 0,1 ←
0,1
Ba(HCO3)2
2CO2còn dư + Ba(OH)2còn dư
0,1 ←
0,05
nCO2 = 0,2 V = 4,48 lít Chọn D.
Cách 2:Ta có nCO2max = nOH- – n ↓ = 0,15.2 – 0,1 = 0,2 V = 4,48 lít Chọn D.
Câu 36:
Chọn CO (cacbon monooxit).
Câu 37:
BaCO3 + 2RCl
R2CO3 + BaCl2
nBaCl2 = nBaCO3 = 0,2
Bảo toàn khối lượng m = 24,4 + 0,2.208 – 39,4 = 26,6 Chọn C.
Câu 38:
Chọn B.
Câu 39:
CO2 + dung dịch Ca(OH)2
CaCO3↓ + dung dịch X.
Bảo toàn khối lượng mdd Ca(OH)2 – mdd X = m↓ – mCO2 mdd giảm = m↓ – mCO2
mCO2 = m↓ – mdd giảm = 30 – 8 = 22g nCO2 = 0,5 mol V = 11,2 Chọn C.
Câu 40:
Chọn B.
Câu 41:
nCa(OH)2 = 0,1; nCaCO3 = 0,06
Đun dung dịch nước lọc lại thu được kết tủa Trong nước lọc có chứa muối axit
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3↓ + H2O
0,06 ← 0,06 ←
0,06
o
t
Ca(HCO3)2
2CO2 + Ca(OH)2còn dư
CaCO3↓ + CO2 + H2O
0,08 ← 0,04
nCO2 = 0,14 V = 3,136 lít Chọn C.
Câu 42:
Chọn B.
o
t
3C + 4Al
Al4C3.
o
t
C + 4HNO3đặc
CO2 + 4NO2 + 2H2O.
o
t
3C + 2KClO3
3CO2 + 2KCl.
Câu 43:
Na2CO3 bền với nhiệt nên không bị nhiệt phân.
x = nCaCO3
x = nCO2 = 0,1
mNa 2CO3 =6g
y = nNa 2CO3 mCaO + mNa 2CO3 = 0,1.56 + mNa 2CO3 = 11,6
%mCaCO3 =
0,1.100.100%
62,5% Chọn D.
0,1.100 6
Câu 44:
Gọi x = nCO2
RCl2 + CO2↑+ H2O
RCO3 + 2HCl
2x ←
x
→x
Bảo toàn khối lượng 4 + 36,5.2x = 5,1 + 44x + 18x x = 0,1 V = 2,24 lít Chọn B.
Câu 45:
Chọn A.
o
t
3C + 2Fe2O3
3CO2 + 4Fe
o
t
C + CO2
2CO
o
t ,xt
C + 2H2
CH4
o
t
C + 4HNO3đặc
CO2 + 4NO2 + 2H2O
Câu 46:
Chọn A.
Na2CO3 + H2O; CO2 + NaOH
NaHCO3
CO2 + 2NaOH
- Xem thêm -