Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kính lúp table tập 05

.PDF
51
57
96

Mô tả:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải Th iD ai H o ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI w. fa ce bo o k. co m/ gr ou ps /T ai Li eu Tập 5: Ưng chảo thủ On KÍNH LÚP TABLE 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải Từ phương trình 2, ta thế y  x2  3x  2 vào phương trình 1:  2     x 2 x 2  3x  2  x 2  3x  2    3   5x 2  x 2  3x  2 On Th  x 2  3x  2  1  0 SHIFT CALC với x  4 ta thu được nghiệm x  3.732050808 .  2 iD  x x 2  3x  2 ai H o 2 2 3 2 2   xy  x y  y  5x  y  y  1  0 Bài 1: Giải hệ phương trình:  2   x  y  3x  2  0 PHÂN TÍCH CASIO Với x  3.732050808 ta có y  x2  3x  2  4.732050808 do đó y  x  1 . eu Thay y  x  1 vào hệ phương trình ta được: ai Li 2 2 3 2 2 3 2    xy  x y  y  5x  y  y  1  0  x  4 x  x  0   2  2    x  y  3x  2  0 x  4x  1  0 Vậy lấy x.PT 2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y  x  1 . ps /T ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  ou 2 2 3 2 2   xy  x y  y  5x  y  y  1  0 Ta có:  2   x  y  3x  2  0   gr   m/  xy 2  x2 y  y 3  5x2  y 2  y  1  x x2  y  3x  2  0  x3  xy2  x2 y  y 3  2x2  y 2  xy  2x  y  1  0   k. co  x3   2  y  x2  y 2  y  2 x  y 3  y 2  y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO   bo o Đặt y  100 , ta có: x3   2  y  x2  y 2  y  2 x  y 3  y 2  y  1  0 w. fa ce  x3  98x2  9902x  990099  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm x  99 Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử:  98  990099 1 9902 x 99 1 1 10001 0   Do đó: x3  98x2  9902x  990099  0   x  99  x2  x  10001  0       x  100  1 x2  x  10000  1  0   x  100  1 x2  x  1002  1  0 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải   Ta có: x   2  y  x   y  y  2  x  y  y  y  1  0   x  y  1  x  x  1  y   0  y  x  1 (Vì x  x  1  y Vì y  100 do đó ta có:  x  y  1 x2  x  1  y 2  0 2 2 2 3 2 2 2 2  0x, y  ai H Thay y  x  1 vào phương trình thứ hai ta có: x 2  y  3x  2  0  x 2  4 x  1  0  x  2  3   Th iD Với x  2  3  y  x  1  3  3 . Với x  2  3  y  x  1  3  3 . ). o 3 On Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm  x; y   2  3; 3  3 ; 2  3; 3  3  . eu Bình luận: Mấu chốt của bài toán nằm ở việc đánh giá y  x  1 sau đó thay ai Li vào hệ phương trình ta được mối quan hệ: x.PT 2  PT1  0 . Tuy nhiên đây là nhóm biểu thức ở dạng dễ nhận diện, chúng ta có thể truy ra giá trị x nhân thêm với phương trình 2 bằng cách xét: ps /T PT 1  x3  4 x2  x  PT 2 x2  4 x  1 Sử dụng công cụ CALC với giá trị x  100 ta được kết quả là  100. Vậy: m/ gr ou PT 1 x3  4x2  x   100   x  x.PT 2  PT1  0 PT 2 x2  4 x  1 Tất nhiên đây là bài toán đơn giản, trong các bài toán tiếp theo chúng ta sẽ có những cách kết nối hai phương trình khó hơn. Chú ý: Giá trị x  y  1  2x  y  1  ... do đó có thể sử dụng các đánh giá w. fa ce bo o k. co  y  1 PT 2  PT 1  0  kết nối hai phương trình như sau:  2 x  y  1 PT 2  PT 1  0  .... Như vậy có rất nhiều cách kết nối hai phương trình và tùy vào tình huống của bài toán ta sẽ có những cách đánh giá khác nhau. 3 2 2 3 3 3 2 2   x y  2 x y  xy  x  y  2 x  2 y  1  0 Bài 2: Giải hệ phương trình:  2 2  x  y  1 PHÂN TÍCH CASIO Từ phương trình 2, ta có y   1  x2 . Xét y  1  x2 , thay vào phương 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải trình 1 ta có: 2 3 3 2 x3 1  x2  2 x2 1  x2  x 1  x2  x3  1  x2  2 x2  2 1  x2  1  0    ai H  4 3 2   4 x  8 x  4 x  0 Thay y  1  x vào hệ phương trình ta được:  2  2 x  2 x  0  iD  o  x  0  y  1 Sử dụng SHIFT CALC ta thu được 2 cặp nghiệm:   x  1  y  0 Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x  y  1 hay y  1  x On 2 Th 2    4 x4  8 x3  4 x2   0 do đó PT1   PT 2   0 khi đó sẽ   xuất hiện nhân tử x  y  1 . Vì 2 x2  2 x ai 3 2 2 3 3 3 2 2   x y  2 x y  xy  x  y  2 x  2 y  1  0  2 2  x  y  1 Li eu ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  .   0   x  y  1  x  ps  x4  y 4  x3 y  xy3  x3  y3 /T  x3 y  2x2 y 2  xy 3  x3  y 3  2x2  2 y 2  1  x2  y 2  1 3  2 0  y3  0 ou Trường hợp 1: x  y  1 hay y  1  x . Thay y  1  x vào phương trình 2 ta m/ gr x  0  y  1 được: 2 x 2  2 x  0   . x  1  y  0 Trường hợp 2: x3  y 3  0  y  x . Thay y  x vào phương trình hai ta 1 co được: 2 x2  1  x  ,y   1 x 1 ,y  1 bo o k. . 2 2 2 2 Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:       x; y   1; 0  ,  0;1 ,  1 ;  1  ,   1 ; 1  2  2 2     2  w. fa ce Chú ý: Nếu các nghiệm tìm được lúc đầu không phải là 0 và 1 ta vẫn có thể tìm được ra định hướng giải toán cho bài hệ phương trình: PHÂN TÍCH CASIO Từ phương trình 2, ta có y   1  x2 . Xét y   1  x2 , thay vào phương trình 1 ta có: 2 3 3 2 x3 1  x2  2 x2 1  x2  x 1  x2  x3  1  x2  2 x2  2 1  x2  1  0 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm x  0.707106781 . Thay x  0.707106781 ta có y   1  x2  0.707106781  x Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x  y  0 hay y  x .      ai H  o 4 2   4 x  4 x  1  0 Thay y  x vào hệ phương trình ta được:  2  2 x  1  0 Th 2 iD 2 Vì 2 x2  1    4 x4  4 x2  1   0 do đó PT1   PT 2   0 khi đó sẽ xuất   hiện nhân tử x  y  0 . eu Li 3 2 2 3 3 3 2 2   x y  2 x y  xy  x  y  2 x  2 y  1  0  2 2  x  y  1 On ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  .   0   x  y  1  x  3  2 0  y3  0 /T  x4  y 4  x3 y  xy3  x3  y3 ai  x3 y  2x2 y 2  xy 3  x3  y 3  2x2  2 y 2  1  x2  y 2  1 Trường hợp 1: x  y  1 hay y  1  x . Thay y  1  x vào phương trình 2 ta được: 2 x2  1  x  1 gr ou ps x  0  y  1 được: 2 x 2  2 x  0   . x  1  y  0 Trường hợp 2: x3  y 3  0  y  x . Thay y  x vào phương trình hai ta ,y   1 x 1 ,y  1 bo o k. co m/ . 2 2 2 2 Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:       x; y   1; 0  ,  0;1 ,  1 ;  1  ,   1 ; 1  2  2 2     2  w. fa ce Bình luận: Bài toán có bốn cặp nghiệm bao gồm 2 cặp nghiệm hữu tỷ và 2 cặp nghiệm vô tỷ. Và để tìm được mối quan hệ giữa hai biến số ta chú ý như sau:  Nếu hai biến số có nghiệm vô tỷ thì chỉ cần 1 cặp nghiệm vô tỷ, ta có thể tìm ra mối quan hệ giữa hai biến số.  Nếu hai biến số có nghiệm hữu tỷ thì ta cần ít nhất 2 cặp nghiệm hữu tỷ mới tìm ra được mối quan hệ này. Tìm nghiệm của hệ phương trình là công việc vô cùng quan trọng, thông thường chúng ta chọn các phương trình có bậc nhất hoặc tối đa là bậc 2 đối 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải với một biến số, ta có thể sử dụng phương pháp thế để tìm nghiệm của phương trình. ai H o 2  2 x  3  3x  1  3 y  2 y  2 y  1 Bài 3: Giải hệ phương trình:  2 2  15x  4 y  2 x  2 xy  12  0  y  1  59 y 2  2 y  181 15 2 y  2  2 59 y 2  2 y  181 15 3 . Th 15 thay vào phương trình 1 ta có: 3 y  3  3 59 y 2  2 y  181 On Chọn x   y  1  59 y 2  2 y  181 eu Từ phương trình 2, ta có x  iD PHÂN TÍCH CASIO 15  1  3y2  2 y  2 y  1 Li Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm y  1.485177807 ai Thay y  1.485177807 ta được x   y  1  59 y 2  2 y  181 /T  0.3234518715 15 Chú ý rằng 3  0.3234518715  2 1.485177807   2 do đó 2 y  3x  2 ps Thay 2 y  3x  2 vào hai phương trình ta được: co ☺Bài giải: m/ gr ou  27 2 2  x  4x  2  0 2 x  3  3x  1  3 y  2 y  2 y  1   4  2 2  27 x 2  16 x  8  0 15x  4 y  2 x  2 xy  12  0  Như vậy ta thấy: 4.PT 2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử 2 y  3x  2 . bo o k. 1 1 Điều kiện xác định: x   ; y  . 3 2 2  2 x  3  3x  1  3 y  2 y  2 y  1 Ta có:  2 2  15x  4 y  2 x  2 xy  12  0   w. fa ce  4 2x  3  3x  1  3y 2  2 y  2 y  1  15x2  4 y 2  2x  2xy  12  0  15x2  8 y 2  10 x  2 xy  8 y  4   3x  2  2 y  5x  4 y     3x  1  2 y  1  0 4  3x  2  2 y  3x  1  2 y  1 0 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01   4   0 (*)   3x  2  2 y   5x  4 y    3 x  1  2 y  1   4 1 1 5 Vì x   ; y   5x  4 y    2  0 do đó 5x  4 y  0 3 2 3 3x  1  2 y  1 8  2 70 8  2 70 (Thỏa mãn) hoặc x  (Không 27 27 iD 27 x2  16x  8  0  x  Th thỏa mãn điều kiện). 8  2 70 5  70 . ,y  27 9 Li Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  On 8  2 70 3x  2 5  70 ta có y  .  27 2 9 eu Với x  ai H Vậy (*)  2 y  3x  2 . Thay vào phương trình thứ hai ta được: ai Bình luận: Nút thắt lớn nhất của bài toán nằm ở chỗ chỉ ra mối quan hệ 2 y  3x  2 và thay vào hai phương trình trong hệ ban đầu. ps /T Vấn đề 1: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, chúng ta có thể tư duy theo một cách khác như sau: Trong bài có hai biểu thức chứa căn nên ta có thể đặt giả thiết: ou 3x  1  2 y  1  2 y  3x  2 gr Vấn đề 2: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, ta cũng có thể xuất phát từ nghiệm vô tỷ: x  0.3234518715, y  1.485177807 m/ Nếu việc phát hiện ra mối quan hệ 2 y  3x  2 gặp trở ngại, ta có thể sử k. co dụng máy tính để tìm ra như sau: Gán giá trị x  0.3234518715 vào biến A , y  1.485177807 vào biến B . bo o Sử dụng công cụ TABLE với F  X   AX  B START = 3 END = 3 STEP = 0.5 Khi đó dựa vào bảng giá trị TABLE như hình bên ta kết luận như sau: Tại giá trị X  1.5 ta có: F  X   AX  B  0.999999999998  1 ce fa w.    Do đó ta đánh giá: X  3.5 3  2.5 2  1.5 1  0.5 0 0.5 o Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải F X 0.353 0.5148 0.6765 0.8382 0.9999 1.1617 1.3234 1.4851 1.6469 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 1.8086 1.9703 2.132 2.2938 2.4555 o 1 1.5 2 2.5 3 ai H 1.5A  B  1  3A  2B  2  3A  2  2B Chú ý rằng:  x  0.3234518715  A     y  1.485177807  B Do đó: 2 y  3x  2 Li eu On Th kết giữa hai phương trình bằng cách tư duy như sau: 3x  2 Đặt x  100  y   151 . Thay vào hệ phương trình ta được: 2 2   2 x  3  3x  1  3 y  2 y  2 y  1  67898  0   2 2  271592  0  15x  4 y  2 x  2 xy  12  0 271592 Vì  4 do đó 4.PT 2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử 2 y  3x  2 . 67898 iD Vấn đề 3: Sau khi đã có mối quan hệ 2 y  3x  2 , ta có thể chỉ ra mối liên ps /T ai 2  2 y  y  3  x  1  0 Bài 4: Giải hệ phương trình:  3 2 3 2  2 x  y  6 x  1  y  x y  y PHÂN TÍCH CASIO gr trình thứ 2 trong hệ ta có: ou Từ phương trình 1 trong hệ , ta rút x  3 2 y 2  y  3 và thế vào phương 3 2 co m/  2 y 2  y  3   2 y 2  y  3   2 y 2  y  3  2  y2  6   1  y3      y  y      3 3 3       SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  1,380199322 . k. 2 y 2  y  3  0,1900996612 do đó y  2x  1 . 3 Thay y  2x  1 vào hệ phương trình ta được: bo o Với y  1,380199322 ta có x  w. fa ce 2  8 x 2  9 x  2  0 2 y  y  3  x  1  0    3 3 2 2 3 2 8 x  9 x  2 x  0 2 x  y  6 x  1  y  x y  y   Vậy lấy x.PT1  PT 2  0 ta sẽ thu được nhân tử y  2x  1 ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  . 2  2 y  y  3  x  1  0 Ta có hệ:  3 2 3 2  2 x  y  6 x  1  y  x y  y 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải      2 x 3  y 2  6 x  1  y 3  x 2 y  y  x 2 y 2  y  3x  3  0  2x3  y 2  6x  1  y 3  x2 y  y  2xy 2  xy  3x2  3x  0     y 3   2x  1 y 2  x2  x  1 y  2x3  3x2  3x  1  0 ai H  o PHÂN TÍCH CASIO Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có:  iD  y 3   2x  1 y 2  x2  x  1 y  2x3  3x2  3x  1  0 Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: y 1  201 201 1 0  eu 10101 10101 On Th  y3  201y 2  10101y  2030301  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  201  2030301 0    1002  100  1  0    x2  x  1  0 ps  2 /T  Vì x  100 do đó ta có:  y  2x  1  y 2 ai    y  200  1  y   y  200  1 y 2  10000  100  1  0 Li Do đó: y3  201y2  10101y  2030301  0   y  201 y 2  10101  0 ou Ta có:  y 3   2x  1 y 2  x2  x  1 y  2x3  3x2  3x  1  0  y  2x  1  0   y  2 x  1 y 2  x 2  x  1  0   2 (*) 2  y  x  x  1  0  m/ gr  nên (*)  y  2x  1 co Do x2  x  1  y 2  0x, y  Thay y  2x  1 vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có:  2  2 x  1  2 x  1  3  x  1  0 bo o k. 2  8x2  9x  2  0  x  9  145 16 ce 9  145 1  145  y  2x  1  16 8 9  145 1  145 Với x   y  2x  1  16 8 Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm      x; y    9 16145 ; 1  8 145  ;  9 16145 ; 1  8 145        w. fa Với x  10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Bình luận: Bài toán thường gặp khó khăn trong việc tìm mối liên hệ giữa 2 giá trị x và y. Do đó bạn đọc cần phải nắm vững cách tìm mối liên hệ thông dụng nhất: Gán giá trị x  0,1900996612 vào biến A , y  1,380199322 vào biến B ai H Rồi dùng tính năng TABLE với F  X   AX  B của máy tính để tìm mối quan hệ. Th iD Cách thức này an toàn và chính xác nhất     ai Li eu On 2 3 3 2  2 x  y  3xy   x  1  0 Bài 5: Giải hệ phương trình:  2  3x  x  y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút y  3x2  x  1 và thế vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có: 2x3  3x2  x  1  3x 3x2  x  1   x  1  0 2 2 /T 3 ps SHIFT CALC với x  0 ta thu được nghiệm x  0  y  1 1 5 y 3 3 Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  2x  1 ou SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  gr Thay y  2x  1 vào hệ phương trình ta được: co m/ 2 3 2 3 3 2   2 x  y  3xy   x  1  0 6 x  x  x  0  2  2  3x  x  y  1  0 3x  x  0  k. Đến đây khá khó khăn phát hiện ra mối quan hệ giữa 2 phương trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy bo o  2x  1  3x2  x   6x3  x2  x mà y  2x  1 Vậy lấy y.PT 2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y  2x  1 w. fa ce ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  . 2 3 3 2  2 x  y  3xy   x  1  0 Ta có hệ:  2  3x  x  y  1  0    2x3  y 3  3xy 2   x  1  y 3x2  x  y  1  0 2 o Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  2x3  y 3  3xy 2  x2  2x  1  3x2 y  xy  y 2  y  0    y 3   3x  1 y 2  3x2  x  1 y  2x3  x2  2x  1  0 PHÂN TÍCH CASIO Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có:  o  ai H y 3   3x  1 y 2  3x2  x  1 y  2x 3  x 2  2x  1  0 30101 10001  2010201 0 On Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: y 1 301 1 100  201 Th iD  y3  301y 2  30101y  2010201  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  201     Li   y  2.100  1 y 2  100 y  1002  1  0 eu Do đó: y3  301y 2  30101y  2010201  0   y  201 y 2  100 y  10001  0    ai Vì x  100 do đó ta có:  y  2x  1 y 2  xy  x2  1  0 /T Ta có: y 3   3x  1 y 2  3x2  x  1 y  2x 3  x 2  2x  1  0  nên (*)  y  2x  1 gr Do x2  xy  1  y 2  0x, y  ou  ps  y  2x  1  0 (*)   y  2 x  1 y 2  xy  x 2  1  0   2 2  y  x  xy  1  0 Thay y  2x  1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: 1 5  y  2 x  1  3 3 bo o Với x  k. co m/ x  0 3x 2  x  2 x  1  1  0  3x 2  x  0   x  1  3 Với x  0  y  2x  1  1 w. fa ce    1 5    Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm  x; y    0; 1 ;  ;     3 3    Bình luận: Bài toán có những điểm cần chú ý:  Thứ nhất: mối quan hệ giữa 2 nghiệm: giả sử y  ax  b khi đó ta coi 1 5 là đường thẳng đi qua 2 điểm của đồ thị  0; 1 và  ;   khi đó 3 3 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải o ai H  b  1 a  2  ta giải hệ phương trình:  5 1 vậy là đã tìm được    a  b b  1  3 3 mối quan hệ giữa 2 giá trị x và y của hệ phương trình Thứ 2: Sau khi thay y  2x  1 vào 2 phương trình trong hệ nhận On Th iD thấy khá khó khăn để tìm mối quan hệ. Nếu khi cảm thấy khó khăn 1  y như vậy chúng ta nên thử thay ngược giá trị x  các bạn sẽ 2 thấy dễ dàng tìm mối quan hệ này hơn Li eu 3 3 2 2   x  y  2 xy  2 x  2 x  4  0 Bài 6: Giải hệ phương trình:  2  x  x  y  1  0   3   /T trình thứ nhất trong hệ ta có: ai PHÂN TÍCH CASIO Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút y  x2  x  1 và thế vào phương 2 ps x3  x2  x  1  2x x2  x  1  2x2  2x  4  0 SHIFT CALC với x  0,5 ta thu được nghiệm x  1  y  3 ou SHIFT CALC với x  0,5 ta thu được nghiệm x  1  y  1 gr Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y  ax  b co m/ a  b  3 a  1 Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:     a  b  1 b  2 Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  x  2 k. Thay y  x  2 vào hệ phương trình ta được: w. fa ce bo o 3 3 2 2 3 2    x  y  2 xy  2 x  2 x  4  0 2 x  4 x  2 x  4  0  2  2   x  x  y  1  0 x  1  0 Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy     2x3  4x2  2x  4   x  2  2 x2  2  2 x2  1  x  2  mà y  x  2 Vậy lấy 2 y.PT 2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y  x  2 ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  . 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 3 2 2   x  y  2 xy  2 x  2 x  4  0 Ta có hệ:  2  x  x  y  1  0      x3  y 3  2xy 2  2x2  2x  4  2 y x2  x  y  1  0     2x  2  y   2x  2x  2  y   x o  x3  y 3  2xy 2  2x2  2x  4  2x2 y  2xy  2y 2  2y  0 3   2x2  2x  4  0 PHÂN TÍCH CASIO Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có:      y 3   2 x  2  y 2  2 x2  2 x  2 y  x3  2x2  2x  4  0 iD 2 Th 2 On  y3 ai H   y 3  y 2  2x  2   y 2x2  2x  2  x3  2x2  2x  4  0  1020204 0 ai 20202 10002 /T Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử:  202 y 1  100 102 1 Li eu  y3  202 y 2  20202 y  1020204  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  102   Do đó: y3  202 y2  20202 y  1020204  0   y  102  y 2  100 y  10002  0  ps    y  100  2  y 2  100 y  1002  2  0 ou   gr Vì x  100 do đó ta có:  y  x  2  y 2  xy  x2  2  0     m/ Ta có: y 3   2x  2  y 2  2x2  2x  2 y  x3  2x2  2x  4  0  co y  x  2  0   y  x  2  y 2  xy  x2  2  0   2 (*) 2  y  xy  x  2  0  k. Do y 2  xy  x2  2  0x, y  nên (*)  y  x  2 bo o Thay y  x  2 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: x2  x  y  1  0  x2  x  x  2  1  0  x2  1  x  1 w. fa ce Với x  1  y  x  2  3 Với x  1  y  x  2  1   Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm  x; y   1; 3  ;  1;1 3 3 4 2 2 2 2   x y  xy  5 y  4 x y  3x  3 y  1  0 Bài 7: Giải hệ phương trình:  2 2  x  2 y  1 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải PHÂN TÍCH CASIO 1  x2 1  x2 . Xét y  , thay vào phương 2 2 Từ phương trình 2, ta có y   3 o trình 1 ta có: 2 2   1  x2   1  x2    1  x2  2 1 x 2 x    5    4 x    3x  3    1  0  2   2   2   2  Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm x  0,5773502629 iD ai H 1  x2 x 2 3 1  x2  0,5773502723  x 2 Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x  y On Th y  3x 2     1  9 x4  6 x2  1  0 do đó PT1   PT 2   0 khi đó sẽ xuất 2 2 ai Vì Li eu 9 x 4  6 x 2  1  0 Thay x  y vào hệ phương trình ta được:  2 3x  1 /T hiện nhân tử x  y ps ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  . gr    x y  xy ou 3 3 4 2 2 2 2   x y  xy  5 y  4 x y  3x  3 y  1  0  2 2  x  2 y  1    1  x  2 3  5 y 4  4 x 2 y 2  3x 2  3 y 2 co 3 m/  x3 y  xy 3  5y 4  4x2 y 2  3x 2  3y 2  1  x 2  2 y 2  1  0  x4  y 4  y 2  x3 y  xy 3  x2  0   y  x k.   x     4  4 y 4  1  4x 2 y 2  2x 2  4 y 2  0  bo o  x2  y 2 x2  y 2  xy x2  y 2  x2  y 2  0 2 2 2   y 2  xy  1  0 (*) ce Do x2  y 2  xy  1  0x; y  R nên (*)  x2  y 2  0  x2  y2  x   y w. fa Trường hợp 1: x  y Thay vào phương trình 2 ta được: 3 3 y 3 3 Trường hợp 2: x   y Thay vào phương trình 2 ta được: x 2  2 y 2  1  3x 2  1  x   x 2  2 y 2  1  3x 2  1  x   3 y 3 3 3 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải      x  1   x 3  x 2  3x  1  x 2  3x  1 2 2   On trình thứ nhất trong hệ ta có: Th iD ai H 2 2 2 3 2   xy  x y  y  xy  y  3x  x  2 Bài 8: Giải hệ phương trình:  2   x  y  3x  1  0 PHÂN TÍCH CASIO Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút y  x2  3x  1 và thế vào phương o Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:          x; y    33 ; 33  ,   33 ;  33  ,  33 ;  33  ,   33 ; 33             3x  1 x  x 2  3x 2  x  2  0 eu SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  0,7320508076 Li  y  x2  3x  1  1,732050808  x  1 ai Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  x  1 Thay y  x  1 vào hệ phương trình ta được:  ou ps /T 2 2 2 3 2 3 2    xy  x y  y  xy  y  3x  x  2  x  3x  2  0   2  2    x  y  3x  1  0 x  2 x  2  0 Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy gr x3  3x2  2    x  1 x2  2x  2  m/ Vậy lấy  x  1 .PT 2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y  x  1 k. co ☺Bài giải: Điều kiện xác định: x , y  . bo o 2 2 2 3 2   xy  x y  y  xy  y  3x  x  2 Ta có hệ:  2   x  y  3x  1  0     ce  xy 2  x2 y  y 2  xy  y 3  3x2  x  2   x  1 x2  y  3x  1  0 w. fa  xy2  x2 y  y2  xy  y3  3x2  x  2  x3  xy  3x2  x  x2  y  3x  1  0  x3  y 3  xy 2  x2 y  1  x2  y 2  x  y  0    x3  x2  y  1  x y 2  1  y 3  y 2  y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO Thay giá trị y  100 vào phương trình ta có: 16 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải    x3  99x2  10001x  990099  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm x  99 Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: x 1 10001  99  990099 99 1 0 10001 0  ai H  Do đó: x3  99x2  10001x  990099  0   x  99  x2  10001  0    iD   x  100  1 x2  1002  1  0    Th Vì y  100 do đó ta có:  x  y  1 x2  y 2  1  0 Do x2  y 2  1  0x, y  Li  nên (*)  y  x  1 ai  eu x  y  1  0 (*)   x  y  1 x2  y 2  1  0   2 2  x  y  1  0 On Ta có: x3  x2  y  1  x y 2  1  y 3  y 2  y  1  0 /T Thay y  x  1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: ou Với x  1  3  y  x  1   3 ps x2  y  3x  1  0  x2  2x  2  0  x  1  3 Với x  1  3  y  x  1  3    m/ gr Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm  x; y   1  3; 3 ; 1  3;  3 k. co 2 2  4 x  y  xy  7 x  3 y  4  0 Bài 9: Giải hệ phương trình:  2 2  x  x  2x  1  y  y  y  2 bo o PHÂN TÍCH CASIO ce Từ phương trình thứ nhất trong hệ, ta có x  w. fa Chọn x  y  7  15 y 2  34 y  113 8 o  x3  x2  y  1  x y 2  1  y 3  y 2  y  1  0 y  7  15 y 2  34 y  113 8 . thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: 2  y  7  15 y 2  34 y  113  y  7  15 y 2  34 y  113      8 8   17 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  y  3  15 y 2  34 y  113  y2  y  y  2 4 Sử dụng SHIFT CALC ta thu được hai nghiệm đó là: Th iD ai H o  y  7  15 y 2  34 y  113 x   y  1 0   8  1   y   y  7  15 y 2  34 y  113 1 3  x    8 3  1 1 Ta tìm được 2 cặp giá trị  0; 1  ;   3 3 On Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y  ax  b ai Li eu b  1 a  2  Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:  1 1 b  1  ab 3 3 Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  2x  1 /T Thay y  2x  1 vào hệ phương trình ta được: ou ps 2 2  6 x 2  2 x  0 4 x  y  xy  7 x  3 y  4  0   2  2 2 3x  x  0  x  x  2x  1  y  y  y  2 Như vậy ta thấy: 2.PT 2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử y  2x  1 . gr ☺Bài giải: k.  co m/ 1 Điều kiện xác định: x   ; y  2 . 2 2 2  4 x  y  xy  7 x  3 y  4  0 Ta có:  2 2  x  x  2x  1  y  y  y  2    bo o  4x2  y 2  xy  7 x  3y  4  2 x2  x  2x  1  y 2  y  y  2  0  4x2  y 2  xy  7 x  3y  4  2x2  2x  2 2x  1  2 y 2  2 y  2 y  2  0 w. fa ce  6x2  y 2  xy  5x  5y  4  2 2x  1  2 y  2  0  6 x2   y  5  x  y 2  5y  4  2   2x  1  y  2  0 Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử thành phần 6x2   y  5  x  y 2  5y  4 thì có 2 cách.  Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ 18 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  Dùng máy tính để phân tích nhân tử bằng tính năng thay y  100 iD   2   0 (*)   2 x  y  1  3x  y  4   2 x  1  y  2  1 3 Vì x   ; y  2  3x  y  4    2  4  0 do đó 2 2 2 3x  y  4  0 2x  1  y  2 ai H 0 Th 2x  1  y  2 On 2x  y  1 eu   2 x  y  1 3x  y  4   2 o và dung tính năng SHIFT CALC để hóa giải. 2x  1  y  2   2 x  y  1 3x  y  4   2 0 2x  1  y  2 Li Vậy (*)  y  2x  1 . Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được: 2 1 1  y  2x  1   3 3 ou Với x  ps /T 2 ai  1 x  4 x  y  xy  7 x  3 y  4  0  6 x  2 x  0  3 (thỏa mãn điều kiện)  x  0  Với x  0  y  2x  1  1 2 co m/ gr   1 1    Kết luận: Hệ phương trình có hai cặp nghiệm  x; y    0; 1 ;  ;       3 3   bo o k. 2 2  x  x  2 x  1  y  2 y  2  2 y  1 Bài 10: Giải hệ phương trình: :  2 2  4 x  2 y  2 x  3 y  11  0 PHÂN TÍCH CASIO w. fa ce Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có x  Chọn x  1  8 y 2  12 y  45 4 1  8 y 2  12 y  45 4 . thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có: 2  1  8 y 2  12 y  45  1  8 y 2  12 y  45 5  8 y 2  12 y  45    2   4 4 4   19 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải y2  2y  2  2y  1  0 Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: y  0,7769839649  1,138491983 4 Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mối quan hệ là số nguyên. Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng o 1  8 y 2  12 y  45 iD ai H Thay vào x  2 x  1  2 y  1  4x  2 y  3  0 On Th Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức: 4.1,138491983  2.0,7769839649  3  2,2.109  0 eu Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là 4 x  2 y  3  0  y  2 x  3 2 3 vào hệ phương trình ta được: 2  11 2 2 2  0 x  x  2 x  1  y  2 y  2  2 y  1 3x  x   4  2 2  12 x 2  4 x  11  0 4 x  2 y  2 x  3 y  11  0  ps /T ai Li Thay y  2 x  ou Như vậy ta thấy: 4.PT1  PT 2  0 ta sẽ có nhân tử y  2 x  1 . 2 gr ☺Bài giải: 3 2 m/ Điều kiện xác định: x  1; y   co 2 2  x  x  2 x  1  y  2 y  2  2 y  1 Ta có:  2 2  4 x  2 y  2 x  3 y  11  0    k.  4x2  2 y 2  2x  3y  11  4 x2  x  2 x  1  y 2  2 y  2  2 y  1  0 bo o  4x2  2 y 2  2x  3y  11  4x2  4x  8 x  1  4 y 2  8 y  8  4 2 y  1  0 ce  8 x2  2 y 2  2 x  y  3  8 x  1  4 2 y  1  0   w. fa  8 x2  2 x  2 y 2  y  3  4 2 x  1  2 y  1  0 Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử thành phần 8x2  2x  2 y 2  y  3 thì nên dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ nên khá khó khăn với việc phát hiện tìm mối quan hệ bằng tính năng SHIFT CALC 20 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 x  1  2y  1 0   4   0 (*)   4x  2 y  3 2x  y  1   2 x  1  2 y  1  4 1 Vì x  1; y   2x  y  1  0 do đó 2 x  y  1  0 2 2 x  1  2y  1 iD 3 . Thay vào phương trình thứ hai trong 2 hệ ta được: 1  34 (thỏa mãn điều kiện) 6 1  34 3 7  2 34 Với x   y  2x   6 2 6 ps /T ai Chỉ có giá trị x  Li eu On  1  34 x  6 4x2  2 y 2  2x  3y  11  0  12x2  4x  11  0    1  34 x  6  Th Vậy (*)  4 x  2 y  3  0  y  2 x  o 4x  2 y  3 ai H   4 x  2 y  3  2 x  y  1  4. 1  34 7  2 34 . ,y  6 6 gr ou Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  k. co m/ 2 2  2 x  x  2 x  1  y  y  2 y  1 Bài 11: Giải hệ phương trình: :  2 2   xy  x  2 y  7 x  2  0 PHÂN TÍCH CASIO bo o Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có y  w. fa ce Chọn y  x  7 x2  56 x  16 . 4 x  7 x2  56 x  16 thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta 4 2  x  7 x 2  56 x  16  x  7 x 2  56 x  16   có: 2 x  x  2 x  1     4 4   2 x  2  7 x 2  56 x  16 0 2 Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:  21 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan