Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kiến thức cơ bản về bazo

.DOC
1
234
85

Mô tả:

Tên :.......................................................... BAZƠ ( M(OH)m ) A/ Phân loại bazơ : Tan( Còn gọi là kiềm) Công thức Tên gọi NaOH KOH Natri hidroxit Ca(OH)2 Kali hidroxit Ba(OH)2 Canxi hidroxit LiOH Bari hidroxit ... Liti hidroxit Không tan Công thức Mg(OH)2 Cu(OH)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Al(OH)3 Tên gọi Magie hidroxit Đồng (II) hidroxit Sắt (II) hidroxit Sắt (III) hidroxit Nhôm hidroxit … B/Tính chất hóa học : 2 Tính chất Chất chỉ thị màu : Dung dịch bazơ làm cho: - Quỳ tím chuyển xanh - Dung dịch phenolphtalein không màu chuyển màu đỏ Tác dụng axit: 3 Tác dụng oxit axit 4 Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy 5 Bazơ tác dụng muối 1 Phương trình Bazo+ axit → Muối + Nước NaOH + HCl → NaCl + H2O Cu(OH)2 + H2SO4→CuSO4 +2H2O Bazơ(dd) + oxit axit → Muối + Nước 2NaOH + SO2 →Na2SO3 + H2O Lưu ý : - dd bazo tác dụng oxit axit còn tạo muối axit NaOH + CO2 →NaHCO3 to - 2NaOH(rắn) + SiO2  Na2SiO3 + H2O to Bazơ  Oxit + Nước to 2Fe(OH)3  Fe2O3+ 3H2O Lưu ý : - Fe(OH)2 để lâu trong nước chuyển thành Fe(OH)3 : 4Fe(OH)2+ O2+2H2O→ 4Fe(OH)3 - Khi nung Fe(OH)2 trong môi trường không có to không khí :Fe(OH)2  FeO+ H2O - Khi nung Fe(OH)2 trong môi trường có không có không khí : to 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3+ 4H2O Bazơ(dd) + Muối (dd) →Bazơ + Muối 2NaOH + CuSO4→Cu(OH)2  + Na2SO4 Ba(OH)2 + Na2SO4→2NaOH + BaSO4  Lưu ý : Phản ứng trên chỉ xảy ra khi sản phẩm có kết tủa NaOH + BaCl2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan