Mô tả:
AXIT ( HnA )
A/ Phân loại axit :
Axit
Tan
Axit không có oxi
Axit có oxi
Công thức
HCl
HBr
H2S
HF
H2SO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
HNO3
HMnO4
Tên gọi
Axit clohidric
Axit bromhidric
Axit sunfuhidric
Axit Flohidric
Axit sunfuro
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric
Axit nitric
Axit pemanganic
Không tan
Công thức
Tên gọi
H2SiO3
Axit silicic
B/Tính chất hóa học :
1)Tính chất hóa học của HCl và H2SO4 (loãng) :
1
Tính chất
Làm quỳ tím chuyển đỏ
Phương trình
2
Tác dụng kim loại < H
(Các kim loại không tác dụng
dung dịch HCl và dung dịch
H2SO4 loãng tạo khí hidro :
Axit + kim loại → Muối + Khí hidro
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Lưu ý:
Các kim loại không tác dụng dung dịch HCl và dung
dịch H2SO4 loãng tạo khí hidro Cu,Hg, Ag,Pt,Au
Cu + 2HCl
CuCl2 + H2
3
Tác dụng oxit bazo
4
Tác dụng bazo
5
Tác dụng với muối :
Axit + oxit bazo → Muối + Nước
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
Axit + bazo → Muối + Nước
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
Lưu ý: Phản ứng giữa axit và bazo còn gọi là phản
ứng trung hòa , phản ứng này luôn xảy ra.
Axit + muối → Muối + axit
HCl + AgNO3→ HNO3 + AgCl ↓
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2↑
Lưu ý:Điều kiện để phản ứng xảy ra là sản phẩm có ↓
hoặc ↑
Na2SO4 + 2HCl
2NaCl + H2SO4
2) Tính chất hóa học của H2SO4 (đặc) :
Tính chất
1
Tác dụng với Cu
2
Tính háo nước
Cu +
Phương trình
+ SO2 ↑ + 2H2O
t0
2H2SO4(đặc) CuSO4
C12H22O11 12C + 11H2O
H SO 4 ( đ )
C6H12O6 6C + 6H2O
H 2 SO 4 ( đ )
2
- Xem thêm -