Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao phạm minh tuấn...

Tài liệu Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao phạm minh tuấn

.PDF
22
728
73

Mô tả:

HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u 1;log3 5;logm 2 , v 3;log5 3;4 là góc nhọn. Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất. 1 2 B. m ! 1 hoặc 0  m  A. m ! , m z 1 C. 0  m  1 2 1 2 D. m ! 1 ¾ Giải: ™ Ta có cos u, v u.v 3  log 3 5.log 5 3  4log m 2 u.v u.v . Do mẫu số luôn lớn hơn 0 nên ta đi tìm điều kiện để tử số dương. ™ Mặt khác 3  log 3 5.log 5 3  4log m 2 ! 0 œ 4log m 2 ! 4 œ log m 2 ! 1 œ log m 2 ! log m 1 m 1 1 1 ! 2 œ m  . Kết hợp với điều kiện suy ra 0  m  . m 2 2 1 1 ™ Với m ! 1 thì œ  2 œ m ! . Kết hợp điều kiện suy ra m ! 1. m 2 1 ™ Vậy m ! 1 hoặc 0  m  2 ™ Với 0  m  1 thì œ Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  3 y  2 z  37 0 các điểm A 4;1;5 , B 3;0;1 , C 1;2;0 . Điểm M a; b; c thuộc (P) sao cho biểu thức P MA.MB  MB.MC  MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng: A. 10 B. 13 C. 9 D. 1 ¾ Giải: ™ M a; b; c Ÿ P 3 ª¬ a  2  b  1  c  2  5º¼ 2 2 2 ™ M  P Ÿ 3a  3b  2c  37 0 œ 3 a  2  3 b  1  2 c  2 44 ™ Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki ta có: 44 2 2 2 2 2 ª¬3 a  2  3 b  1  2 c  2 º¼ d 32  32  22 ª a  2  b  1  c  2 º ¬ ¼ Ÿ a  2  b  1  c  2 t 2 2 2 44 2 88 32  32  22 a  2 b 1 c  2 ™ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: œ M 4;7; 2 Ÿ a  b  c 1 3 3 2 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x  y  2 0 và ­ ° 2m  1 x  1  m y  m  1 0 ( m là tham số ). Tìm m để đường °̄mx  2m  1 z  4m  2 0 đường thẳng d m : ® thẳng d m song song với mặt phẳng (P). A. m 1 2 B. m 1 C. m  1 2 D. m 1 ¾ Giải: ­2 x  y  2 0 ° ™ d m // P œ hệ PT ẩn x , y, z sau vô nghiệm: ® 2m  1 x  1  m y  m  1 0 ° ¯mx  2m  1 z  4m  2 0 m 1 2m  4 ™ (1) Ÿ y 2 x  2 . Thay vào (2) ta được: x Ÿy 3 3 1 2 ™ Thay x, y vào (3) ta được: 2m  1 z  m  11m  6 . Để PT này vô nghiệm thì 3 1 m  2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M 1;3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P a  b  c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. B. P 39 A. P 44 P 16 C. P 27 D. ¾ Giải: ™ VOABC 1 OA.OB.OC 6 1 abc 6 ™ Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C : 1 a 3 b ™ Vì M  ABC Ÿ   ™ Áp dụng BĐT Côsi: 1 x y z   1 a b c 9 1 c 1 3 9 1 3 9 27.27 1   t 33 . . Ÿ 1 t Ÿ abc t 121,5 minVOABC 6 a b c a b c abc _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ­1 3 9   1 ­a 3 ° °a b c ° ™ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: ® œ ®b 9 Ÿ a  b  c 39 °1 3 9 °c 27 ¯ °̄ a b c x 1 y z 1 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ' : và ba 1 2 1 điểm A 3;2; 1 , B 3; 2;3 , C 5;4; 7 . Gọi tọa độ điểm M a; b; c nằm trên ' sao cho MA  MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P a  b  c là: A. P 16  6 6 5 B. P 42  6 6 5 C. P 16  6 6 5 D. P 16  12 6 5 ¾ Giải ™ M ' nên M 1  t;2t; 1  t AM BM t  2;2t  2; t Ÿ AM t  4;2t  2; t  4 Ÿ BM ™ MA  MB 6t 2  12t  8 6t 2  24t  36 6t  12t  8  6t  24t  36 2 2 ª º « » 1 2 2 6 « 1  t   t  2  2 » 3 « » f x «¬ »¼ § 1 ·  2¸ ™ Áp dụng BĐT Vectơ ta có: f x t 1  t  t  2  ¨ © 3 ¹ 2 ™ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 1 t 1 3 t2 Ÿt 2 2 § 1 · 9¨  2¸ © 3 ¹ 2 83 6 5 § 13  3 6 16  6 6 3 6  13 · 16  6 6 ; ; ¸¸ Ÿ P 5 5 5 5 © ¹ ™ Do đó: M ¨¨ Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D' có A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B a;0;0 , D 0; a;0 , A ' 0;0; b với a, b ! 0 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số a để hai mặt phẳng A ' BD và BDM vuông b góc với nhau. A. a b 2 B. a b 1 2 C. a b 3 D. a 1 b _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ b -Từ giả thiết ta có: C a; a;0 ; C a; a; b Ÿ M §¨ a; a; ·¸ © 2¹ - Mặt phẳng (BDM) có VTPT là: n1 ª BD, BM º ¬ ¼ n2 ª BD, BA 'º ¬ ¼ § ab ab 2· ¨ ; ; a ¸ © 2 2 ¹ - Mặt phẳng (A’BD) có VTPT là: ab; ab; a 2 -Yêu câu của bài toán tương đương với: a 2b 2 a 2b 2   a4 2 2 a 1 b x 1 y z 1 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ' : và mặt 2 1 1 phẳng (P): 2 x  y  2 z  1 0 . Mặt phẳng (Q) chứa ' và tạo với (P) một góc D nhỏ nhất, n1.n2 0œ 0œa bœ khi đó góc D gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 60 B. 80 C. 100 D. 50 ¾ Giải: ­ x 1  2t ° Chọn 2 điểm 1;0; 1 và 3;1; 2 với t 1 ™ ' : ®y t ° z 1  t ¯ ™ (Q) chứa ' suy ra Q : a x  1  by  c z  1 0 Ÿ ax  by  cz  a  c 0 ™ Và 3;1; 2  Q Ÿ 3a  b  2c  a  c 0 Ÿ 2a  b  c 0 Ÿ c 2a  b ( P),(Q) , D  ª¬0 0;90 o º¼ ™ Vậy (Q): ax  by  2a  b z  a  b 0 . Gọi D ™ Ta có: cos D nP .nQ b  6a nP . nQ 3 a 2  b 2  (2a  b) 2 ™ Nếu a 0 Ÿ cos D ™ Nếu a z 0 , đặt t ª ™ f ' t 0 œ « t « «¬t 1 b 2  12ab  36a 2 3 2b2  4ab  5a 2 1 3 2 b2  12ab  36a 2 b thì ta có: 2b2  4ab  5a 2 a t 2  12t  36 2t 2  4t  5 f t 7 10 . Từ bảng biến thiến ta có thể dễ nhận thấy: 6 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ maxf t § 7· f ¨ ¸ © 10 ¹ 53 ŸD 6 § 1 53 · 0 cos 1 ¨¨ ¸¸ | 8 ©3 6 ¹ Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 0;1;1 , B 1;0; 3 , C 1; 2; 3 và mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  2 x  2 z  2 0 . Điểm D a; b; c trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất, khi đó a  b  c bằng: A.  2 3 B. 2 3 C. 1 D. 4 3 ¾ Giải: ™ Tâm I 1; 0; 1 , bán kính R=2. (ABC): 2x  2 y  z  1 0 2 1 d D; ABD .S ABC khi đó VABCD max khi và chỉ khi d D; ABC max 3 ™ Gọi D1 D2 là đường kính của (S) vuông góc với (ABC). Ta thấy với D là điểm bất ™ VABCD kỳ thuộc (S) thì d D; ABC d max ^d D1 ; ABC , d D2 ; ABC ` ™ Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2 ­ x 1  2t ° ™ D1 D2 : ® y 2t thay vào (S) ta suy ra: ° z 1  t ¯ ª «t « «t «¬ 2 3 §7 4 1· § 1 4 5· Ÿ D1 ¨ ;  ;  ¸ , D2 ¨  ; ;  ¸ 2 © 3 3 3¹ © 3 3 3¹  3 7 4 1 2 ™ Vì d D1 ; ABC ! d D2 ; ABC nên D §¨ ;  ;  ·¸ Ÿ a  b  c ©3 3 3¹ 3 ­x 2t Câu 9: Cho mặt cầu S : x  y  z  2x  4z  1 0 và đường thẳng d : °® y t . Tìm m để °z m  t ¯ 2 2 2 d cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B vuông góc với nhau. A. m 1 hoặc m 4 C. m 1 hoặc m 0 B. m 0 hoặc m 4 D. Cả A, B, C đều sai ¾ Giải: ¾ Bình luận: Ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B vuông góc với nhau thì hai vtpt của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với nhau. Mà hai vtpt của hai mặt phẳng này chính là IA, IB . Với I 1; 0; 2 là tâm của mặt cầu S . _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ Vậy ta có hai điều kiện sau: 1. d cắt S tại hai điểm phân biệt. 2. IA.IB 0 . ™ Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình 2  t 2  t 2  m  t  2. 2  t  4. m  t  1 0 có hai nghiệm phân biệt. 2 œ 3t 2  2 m  1 t  m2  4m  1 0 ™ Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' ' ! 0 œ m  1  3m2  12m  3 ! 0 2 œ m2  5m  1  0 . ™ Với phương trình có hai nghiệm phân biệt , áp dụng định lí Viet ta có m2  4 m  1 ; t1  t2 3 t1t2 1  t ; t ; m  2  t , IB 1  t ; t ; m  2  t . Vậy IA.IB 1  t 1  t  t t  m  2  t m  2  t 0 œ 3t t  m  1 t  t  m  2  1 0 ™ Khi đó IA ™ 2 m  1 3 1 1 1 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 œ m2  4 m  1  2 ª m 1 2 2 2 (TM). m  1  m  2  1 0 œ « 3 ¬ m 4 Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng ' : x 1 2 y 1 z 1 sao cho biểu thức 1 P 2MA2  3MB2  4MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. 5 3 11 3 16 D.  3 C.  B. 0 ¾ Giải: A  3DB  4DC 0 ™ Gọi D x; y; z là điểm thỏa 2DA ™ 2DA  3DB  4DC 0 œ 2DA  3 DA  AB  4 DA  AC 0 œ DA 4 AC A  3 AB A ­1  x 4.2  3.2 ° œ ®1  y 4.2  3.1 œ D 13;12; 6 °1  z 4.1  3.1 ¯ 2 2 ™ Khi đó: P 2 MD  DA  3 MD  DB  4 MD  DC 2 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ MD2  2 MD 2 DA A  3DB  4 DC C  2 AD A 2  3BD2  4 DC 2 MD  2 AD  3BD  4 DC 2 2 2 2 ™ Do 2 AD2  3BD2  4DC 2 không đổi nên P nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất. Mà M thuộc ' nên MD nhỏ nhất khi M là hình chiếu của D lên ' ™ M 1  2t; t; 1  t . Ta có: DM.u' 0œt  § 8 11 5 · 11 Ÿ M¨ ; ; ¸ Ÿ a  b  c 6 © 3 6 6¹  11 3 Câu 11: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng D : 2x  y  2z  7 0 sao cho biểu thức P 3MA  5MB  7 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. 4 B. 5 ¾ Giải: C. 13 D. 7 ™ Gọi F x; y; z là điểm thỏa 3FA A  5FB  7 FC C 0 œC CF 3CA  5C CB Ÿ F 23; 20; 11 ™ Khi đó: P 3 MF  FA  5 MF  FB  7 MF  FC M MF ™ Do đó P nhỏ nhất khi M là hình chiếu của F lên D . Điểm M 23  2t; 20  t; 11  2t . Vì M thuộc D nên: 2 23  2t  20  t  2 11  2t  7 0 Ÿ t 9 Ÿ M 5;11;7 Ÿ a  b  c 13 Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Điểm M a; b; c thuộc mặt cầu S : x  1  y 2  z  1 2 2 861 sao cho biểu thức P 2MA2  7 MB2  4MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. 8 B. 5 ¾ Giải: C. 5 D. 3 ™ Gọi K x; y; z là điểm thỏa 2KA A  7 KB  4KC C 0 Ÿ K 21;16;10 ™ Khi đó: P MK 2  2KA2  7 KB2  4KC 2 ™ Do đó P nhỏ nhất khi MK lớn nhất. Mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 1 Ÿ KI 22; 16; 11 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ­ x 1  22t ° ™ Phương trình đường thẳng KI: ® y 16t . Thay x, y, z vào (S) ta được: ° z 1  11t ¯ 22t  16t  11t ª K 23; 16; 12 « «¬ K 21;16;10 2 2 2 861 œ t r1 . Suy ra KI cắt (S) tại hai điểm 1 2 ™ Vì KK1 ! KK2 nên MK lớn nhất khi và chỉ khi M { K1 23; 16; 12 . Vậy M 23; 16; 12 Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;1; 1 , B 3; 5; 5 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng D : 2x  y  2z  8 0 sao cho biểu thức P MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. B. ¾ ™ 7 3 Giải: C. 2 D. 4 M a; b; c . Đặt f M 2a  b  2c  8 ™ Ta có f A . f B ! 0 , nên A, B ở về cùng một phía so với D . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D ­ x 1  2t ° ™ Phương trình đường thẳng AA’: ® y 1  t . Tọa độ giao điểm I của AA’ và D ° z 1  2t ¯ ­ x 1  2t ° °y 1  t Ÿ I 3; 0;1 là nghiệm của hệ: ® ° z 1  2t °¯2 x  y  2 z  8 0 ™ Vì I là trung điểm AA’ nên A ' 5; 1; 3 và A’, B nằm khác phía so với D . Khi đó với mọi điểm M thuộc D ta luôn có: MA  MB A' M  MB t A' B . Đẳng thức xảy ra khi M A ' B ˆ D _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ­ x 5  4t ° ™ A' A ' B 8; 6; 2 Ÿ A ' B : ® y 1  3t . Tọa độ giao điểm M của A’B và D là nghiệm °z 3  t ¯ ­ x 5  4t ° ° y 1  3t của hệ: ® Ÿ M 1; 2; 4 °z 3  t °¯2 x  y  2 z  8 0 Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;1; 1 , C 7; 4; 4 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng D : 2x  y  2z  8 0 sao cho biểu thức P MA  MC đạt giá trị lớn nhất. Tính a  b  c ? A. B. ¾ ™ 7 3 Giải: C. 2 D. 4 M a; b; c . Đặt f M 2a  b  2c  8 ™ Ta có f A . f C  0 nên A và C nằm về hai phía so với D ™ Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D ­ x 1  2t ° ™ Phương trình đường thẳng AA’: ® y 1  t . Tọa độ giao điểm I của AA’ và D ° z 1  2t ¯ ­ x 1  2t ° °y 1  t Ÿ I 3; 0;1 là nghiệm của hệ: ® ° z 1  2t °¯2 x  y  2 z  8 0 ™ Vì I là trung điểm AA’ nên A ' 5; 1; 3 . Khi đó với mọi điểm M thuộc D ta luôn có: MA  MC MA ' MC d A ' C . Đẳng thức xảy ra khi M A ' C ˆ D _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ­ x 5  2t ° ™ A' A ' C 2; 3;1 Ÿ A ' C : ® y 1  3t . Tọa độ giao điểm M của A’C và D là nghiệm °z 3  t ¯ ­ x 5  2t ° ° y 1  3t của hệ: ® Ÿ M 3; 2; 2 °z 3  t °¯2 x  y  2 z  8 0 Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : P : ax  by  cz  3 A. B. ¾ ™ x 1 1 y 1 2 z và mặt phẳng 2 0 chứa ' và cách O một khoảng lớn nhất. Tính a  b  c ? 2 C. 1 D. 1 3 Giải: Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên ' , suy ra K 1  t;1  2t; 2t , OK 1  t;1  2t; 2t ™ Vì OK A ' nên OK.u' 0œt ­ §2 1 2· °K ¨ ; ;  ¸ 1 ° ©3 3 3¹  œ® 3 °OK § 2 ; 1 ;  2 · ¨ ¸ °¯ ©3 3 3¹ ™ Gọi H là hình chiếu của O lên (P), ta có: d O; P OH d OK 1 . Đẳng thức xảy ra khi H { K . Do đó (P) cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi (P) đi qua K và vuông góc với OK. Từ đó ta suy ra phương trình của (P) là: 2x  y  2z  3 0 Ÿ a  b  c 1 Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : D : x  2y  2z  5 x 1 1 y 1 2 z và mặt phẳng 2 0 . Mặt phẳng Q : ax  by  cz  3 0 chứa ' và tạo với D một góc nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. 1 B. 3 ¾ Giải: ¾ Công thức giải nhanh: n Q C. 5 D. 1 ª ªn , n º , n º ¬« ¬ D ' ¼ ' ¼» ¾ Chứng minh công thức: _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ A 1;1;0 ' . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với D , ­x 1  t ° suy ra d : ® y 1  2t , chọn C 2; 1; 2  d, C z A . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của ° z 2t ¯ C lên Q và ' , khi đó M ACH và sinM sinACH AH AK AK . Mà không đổi t AC AC AC nên suy ra M nhỏ nhất œ H { K hay Q là mặt phẳng đi qua ' và vuông góc với mặt phẳng ACK ™ Mặt phẳng ACK đi qua ' và vuông góc với D nên: n ACK ªn , n º ¬ D ' ¼ ™ Do Q đi qua ' và vuông góc với mặt phẳng ACK nên: n Q ªn ,n º ¬ ACK ' ¼ ª ªn , n º , n º «¬ ¬ D ' ¼ ' »¼ ™ Áp dụng công thức trên ta có n Q Q : 8 x  1  20 y  1  16z 8; 20; 16 suy ra: 0 œ 2x  5y  4z  3 0 Ÿ a  b  c 1 Câu 16: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : x 1 1 y 1 2 z và hai điểm 2 M 1; 2;1 , N 1;0; 2 . Mặt phẳng E : ax  by  cz  43 0 đi qua M, N và tạo với ' một góc lớn nhất. Tính a  b  c ? A. 22 B. 3 3 ¾ Giải: ¾ Công thức giải nhanh: n E C. 33 D. 11 ª ªn , n º , n º «¬ ¬ NM ' ¼ NM »¼ ™ Chứng mình tương tự câu 15: n E E : 1 x  1  10 y  2  22 z  1 1;10; 22 suy ra 0 œ x  10 y  22 z  43 0 Ÿ a  b  c 33 Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1;0; 3 , C 2; 3; 1 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng D : 2x  y  2z  1 0 sao cho biểu thức P 3MA2  4MB2  6MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. 15 C. 20 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ B. 12 ¾ Giải: D. 7 ™ M a; b; c  D Ÿ 2a  b  2c  1 0 ™ P a2  b2  c 2  26a  48b  6c  2 a  11  b  25  c  1 2 2 2  2 2a  b  2c  1  747 t 747 ™ Dấu “=” xảy ra khi: a 11; b 25; c 1 Ÿ a  b  c 15 Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1;0; 3 , C 2; 3; 1 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng ' : P y 1 3 x 1 2 z 1 sao cho biểu thức 1 MA  7 MB  5 MC đạt giá trị lớn nhất. Tính a  b  c ? 31 4 11 B. 3 12 5 55 D. 7 A. C. ¾ Giải: ™ M ' Ÿ M 1  2t; 1  3t;1  t ™ MA  7 MB  5MC ™ P 2t  19; 3t  14; t  20 2t  19  3t  14  20  t 2 ™ Dấu “=” xảy ra khi: t 2 2 2 § 12 · 6411 6411 14 ¨ t  ¸  t 7 ¹ 7 7 © 12 Ÿabc 7 55 7 Câu 19: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1;0; 3 , C 2; 3; 1 . Điểm M a; b; c thuộc mặt cầu S : x  2  y  2  z  8 2 2 2 283 sao cho biểu thức 2 P MA2  4 MB2  2 MC 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính a  b  c ? C. 28 D. 7 ¾ Giải: C. 6 D. 3 ™ Gọi E x; y; z là điểm thỏa EA  4EB E  2EC 0 Ÿ E 9; 4; 13 ™ Khi đó: P EM2  EA2  4EB2  2EC 2 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ P lớn nhất khi EM nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có tâm ­ x 2  11t ° I 2; 2; 8 Ÿ IE 11; 2; 21 Ÿ IE : ® y 2  2t . Thay x, y, z vào (S) ta được t ° z 8  21t ¯ 1 r . 2 ª § 7 5· « E1 ¨  ; 3;  ¸ 2 2¹ Suy ra IE cắt (S) tại hai điểm « © « § 15 37 · « E2 ¨  ;1; ¸ 2 ¹ ¬ © 2 § 7 5· ™ Vì EE1  EE2 nên EM nhỏ nhất khi và chỉ khi M { E1 ¨  ; 3;  ¸ , suy ra 2 2 © 6;0;12 M Câu 20: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x a y 1 b ¹ z2 cắt đường thẳng c x1 y z 2 sao cho khoảng cách từ điểm B 2;1;1 đến đường thẳng d là nhỏ nhất. 1 2 1 Tính a  b  c ? d' : A. 28 B. 7 ¾ Giải: C. 6 D. 18 ­ °M d ˆ d ' Ÿ M 1  2t ; t ; 2  t , suy ra °̄ A 0; 1; 2  d ™ Gọi ® ™ d B, d ª AB B, AM º ¼ ¬ AM 5t 2  18t  18 6t 2  2t  2 ªt 0 Ÿ minf t ¬t 2 ™ f ' t 0 œ « f 2 ­ ª AB, º ° ¬ AB, AM ¼ 1  t ;1; 4  2t ® °̄ud AM 2t  1; t  1; t f t 1 Ÿ ud 11 3; 3; 2 Ÿ a  b  c 4 x y 1 z 2 cắt đường thẳng a b c z2 x5 y z sao cho khoảng cách giữa d và ' : là lớn nhất. Tính 2 2 1 1 Câu 21: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : d' : x1 2 y 1 abc ? A. 8 B. 1 C. 1 D. 12 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ¾ Giải: ­ °M d ˆ d ' Ÿ M 1  2t ; t ; 2  t , suy ra ud °̄ A 0; 1; 2  d ™ Gọi ® ™ N 5;0; 0 , u' ™ d d, ' 2; 2;1 Ÿ ª¬u ' ªu , AM º .AN ¬ ' ¼ ªu , AM º ¬ ' ¼ ª ™ f ' t 0 œ « t « «¬t 3 t  1; 4t  1;6t , AM A º ¼ 2  t 2 53t 2  10t  2 4 37 Ÿ minf t 2 2t  1; t  1; t AM § 4 · f ¨ ¸ Ÿ ud © 37 ¹ 3 f t  1 29; 41; 4 Ÿ a  b  c 37 8 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2 y  2 z  1 0, Q : x  y  2 z  1 0 và điểm I 1;1  2 . Mặt cầu S tâm I, tiếp xúc với P và mặt phẳng D : ax  by  cz  m 0 vuông góc với P , Q sao cho khoảng cách từ I đến (α) bằng 29 . Biết rằng tổng hệ số a  b  c  m dương . Cho các mệnh đề sau đây: (1) Điểm A 1;1;0 và B 1;1; 2 thuộc mặt cầu S . (2) Mặt phẳng (α) đi qua C 0; 5; 3 . ­ x 2t ° (3) Mặt phẳng (α) song song với đường thẳng (d) ® y 5  t °z 3 ¯ (4) Mặt cầu S có bán kính R 2. (5) Mặt phẳng (α) và Mặt cầu S giao nhau bằng một đường tròn có bán kính lớn hơn 2. Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai ? A.1 B.3 C.2 D.4 ¾ Giải: Chọn đáp án C ™ R d I , P 2 . Phương trình mặt cầu: x  1  y  1  z  2 2 2 2 4. 2;3; 4 Ÿ D : 2 x  4 y  3z  m 0 . d I ; D 29 œ m r 29 Vậy D : 2 x  4 y  3z r 29 0 chọn D : 2 x  4 y  3z  29 0 do a  b  c  m ! 0. ™ nD ™ ™ Đối chiếu: (1) Đúng: Thay tọa độ điêm vào mặt cầu ta thấy . _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ (2) Đúng: Thay tọa độ điêm vào mặt phẳng (3) Sai: Thực chất ta tưởng lầm rằng mặt phẳng phẳng (α) song song (d) nhưng thực chất là (d) thuộc phẳng phẳng (α), các em kiểm tra bằng cách tính khoảng cách 2 điểm bất kỳ đến (α) đều bằng 0 . (4) Đúng (5) Sai: Do khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng lớn hơn bán kính mặt cầu nên hai mặt không giao nhau . Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 2; 3; 0 , B 0;  2; 0 và đường thẳng d ­x t ° có phương trình ® y 0 . Điểm C a; b; c trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có °z 2  t ¯ chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c ? A. B. ¾ ™ 2 C. 1 3 D. 4 Giải: Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA+CB nhỏ nhất ™ Gọi C t ;0; 2  t . Ta có CA ™ Đặt u 2 t  2 ; 3 v 2 t  2  32 , CB 2 1  t  2 2 2 2 1  t ; 2 Ÿ u  v 2  2; 5 ™ Áp dụng tính chất u  v t u  v . Dấu “=’’ xảy ra khi u cùng hướng với v ™ CA  CB u  v t uv 2  25 2 t  2 ™ Dấu “=” xảy ra khi 2 1  t 3 3 3 œt 2 7 Ÿabc 5 2 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm M a; b; c với c  0 thuộc mặt cầu S : x  2  y  1  z  1 2 2 2 9 sao cho biểu thức P a  2b  2c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó a  b  c ? C. 1 D. 3 A. 1 B. 9 ¾ Giải ™ M a; b; c  S Ÿ a  2  b  1  c  1 2 2 2 9 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ a  2  2 b  1  2 c  1  6 d 1  4  4 ª¬« a  2  b  1  c  1 2 ™ P ­ b1 °a  2 2 ° c 1 ° ™ Dấu “=” xảy ra khi: ®a  2 2 ° ° a  2 2  b  1 2  c  1 2 ° ¯ 2 Ÿabc 2 º ¼» 9  6 15 1 9 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A 2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C 2; 4; 3 , D 2; 2; 1 và điểm M a; b; c sao cho biểu thức P MA2  MB2  MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c ? 7 4 23 B. 4 ¾ Giải: 21 4 3 D. 4 A. C. § 7 14 · ™ Gọi G là trong tâm của ABCD suy ra G ¨ ; ; 0 ¸ ©4 4 ¹ ™ P 4 MG2  GA2  GB2  GC 2  GD2 . Vì GA2  GB2  GC 2  GD2 không đổi nên P § 7 14 · nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất hay M { G ¨ ; ; 0 ¸ ©4 4 ¹ Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2  y 2  z 2  4x  2y  6z  5 0 và mặt phẳng P : 2x  2 y  z  16 0 . Điểm M a; b; c di động trên (S) và điểm N m; n; p di động trên (P) sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất, khi đó abc  mn p ? A. 3 B. 2 ¾ Giải: C. 0 D. 1 ™ Mặt cầu (S) có tâm I 2; 1; 3 và bán kính R 3 ™ d I; P minMN 5 ! R . Do đó (S) và (P) không có điểm chung. Suy ra 53 2 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N 0 . Dễ thấy N 0 là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN 0 với mặt cầu (S). Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) thì N0 d ˆ P , ­ y 2  2t ° khi đó d : ® y 1  2t . Tọa độ N 0 là nghiệm của hệ: °z 3  t ¯ ­ y 2  2t ° § 4 13 14 · ° y 1  2t Ÿ N0 ¨  ;  ; ¸ ® 3 3 ¹ © 3 °z 3  t °¯2 x  2 y  z  16 0 ™ IM0 3 IN Ÿ M 0; 3; 4 Ÿ a  b  c  m  n  p 0 5 0 Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2  y 2  z 2  6x  8y  2z  23 0 và mặt phẳng P : x  y  z  3 0 . Điểm M a; b; c nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất, khi đó a  b  c ? A. 1 B. 5 ¾ Giải: C. 7 D. 9 ™ Mặt cầu (S) có tâm I 3; 4;1 và bán kính R 3 ­y 3  t ° ™ Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), d : ® y 4  t . Khi đó °z 1  t ¯ M d ˆ S hay tọa độ M là nghiệm của hệ: ­y ° °y d:® °z °x2 ¯ 3t 4t 1t  y 2  z 2  6 x  8 y  2 z  23 0 ª M1 4; 5; 0 Ÿ« «¬ M2 2; 3; 2 ™ Ta thấy d M1 ; P ! d M2 ; P . Do đó M 4; 5; 0 Ÿ a  b  c 9 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2  y 2  z 2  4x  6y  m 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2x  2 y  z  1 0 , Q : x  2 y  2z  4 0 . Tìm m để mặt cầu (S) cắt đường thẳng d tại hai điểm M, N sao cho MN 8 C. m 3 D. m 12 A. m 12 B. m 5 ¾ Giải: ™ Mặt cầu (S) có tâm I 2; 3; 0 và bán kính R 13  m IM m  13 ™ Gọi H là trung điểm của MN suy ra MH 4 . IH d I ; d VTCP u 2;1; 2 Ÿ d I ; d ªu; AI º ¼ ¬ u 3 . Vậy m  3 m  3 . (d) qua A có 3 Ÿ m 12 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm E 2;1; 5 , F 4; 3;9 . Gọi ' là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2 x  y  z  1 0 , Q : x  y  2z  7 sao cho biểu thức P 0 . Điểm I a; b; c thuộc ' IE  IF lớn nhất. Tính a  b  c ? A. 4 B. 1 ¾ Giải: C. 3 D. 2 ­x 1  t ­x 2  t ' ° ° ™ ' : ® y 5t , EF : ® y 1  t ' ° z 3  3t ° z 5  2t ' ¯ ¯ ­1  t 2  t ' ªt 0 ° œ« Ÿ EF cắt ' tại A 1; 0; 3 ™ Xét hệ: ®5t 1  t ' ¬t ' 1 °3  3t 5  2t ' ¯ ™ Trong mặt phẳng '; EF mọi điểm I thuộc ' ta có IE  IF d EF ™ Dấu “=” xảy ra khi I, E, F thẳng hàng, suy ra I { A 1; 0; 3 Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 2; 2;1 và mặt phẳng P : x  3y  z  2 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, ' là giao tuyến của (P) và (Q). Điểm M a; b; c thuộc ' sao cho độ dài đoạn thẳng OM là nhỏ nhất, khi đó abc ? _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ A. 3 2 C. 1 3 2 ¾ Giải: B.  D. 4 § 3 3 3· 3 ™ Gọi I là trung điểm AB suy ra I ¨  ;  ; ¸ , Q : x  y  z  2 © 2 2 2¹ 0 ­ 7 ° x  4  2t ° § 7 1 · Ÿ M ¨   2t ; t ;  t ¸ ™ ' là giao tuyến của (P) và (Q) suy ra ' : ® y t 4 ¹ © 4 ° 1 °z t 4 ¯ 2 § 5 · 25 25 6¨t  ¸  t 32 © 8 ¹ 32 ™ OM ™ Dấu “=” xảy ra khi t 5 § 1 5 3· Ÿ M¨ ; ; ¸ 8 © 2 8 8¹ Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2; 3; 4 , mặt phẳng P : x  2 y  z  5 0 x 3 y 1 z 3 . Gọi ' là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao 2 1 1 điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d. Điểm M a; b; c thuộc ' sao cho độ dài và đường thẳng d : đoạn thẳng AM là nhỏ nhất, khi đó a  b  c ? 13 3 3 B.  2 ¾ Giải: A. ™ Gọi I ™ u' C. 7 2 D. 0 d ˆ P suy ra I 1; 0; 4 ­x 1  t ªu , n º 3; 3; 3 suy ra ' : ° Ÿ M 1  t; t; 4  t ®y t ¬ d P ¼ °z 4  t ¯ _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao _____________________________________________________________________________________________________________________________ ™ AM ngắn nhất khi và chỉ khi AM A ' œ AM.u' 0œt 4 3 § 7 4 16 · ™ Vậy M ¨  ; ; ¸ © 3 3 3 ¹ Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 5;8; 11 , B 3; 5; 4 , C 2;1; 6 và đường thẳng d : P x 1 2 y2 1 z 1 . Điểm M a; b; c thuộc d sao cho biểu thức 1 MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c ? 15 4 14 B.  9 ¾ Giải: A.  C. 7 2 D. 2 ™ M 1  2t; 2  2t;1  t  d ™ P 2t  1  2t  4 2 ™ Dấu “=” xảy ra khi t 2 2 t  2 § 10 · 53 53 9¨t  ¸  t 9 ¹ 9 9 © 10 § 11 2 1 · Ÿ M¨ ; ; ¸ 9 9 9¹ © 9 Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 5; 0 , B 3; 3; 6 và đường thẳng x 1 y 1 1 2 abc ? d: z . Điểm M a; b; c thuộc d sao cho 'MAB có diện tích nhỏ nhất, khi đó 2 A. 3 B. 1 ¾ Giải: C. 4 D. 2 ™ M 1  2t;1  t; 2t  d ™ S'MAB 1ª AM , ABº ¼ 2¬ 18 t  1  198 t 198 2 _____________________________________________________________________________________________________________________________ Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan