tê
́H
uê
́
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
h
VÕ THỊ UYỄN MY
in
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
Đ
ại
ho
̣c K
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ
ươ
̀ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Tr
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HỒ THẮNG
Huế, 2022
tê
́H
uê
́
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
in
h
VÕ THỊ UYỄN MY
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
ho
̣c K
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ
̀ng
Đ
ại
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8 31 01 10
Tr
ươ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HỒ THẮNG
Huế, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực, tôi đã viết luận văn này một cách độc lập và không sử dụng các nguồn
liệt kê trong danh mục tài liệu tham khảo trích dẫn của luận văn.
uê
́
thông tin hay tài liệu tham khảo nào khác ngoài những tài liệu và thông tin đã được
tê
́H
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và trích dẫn trong danh mục tài liệu tham khảo theo hình thức
những đoạn trích dẫn nguyên văn hoặc lời diễn giải trong luận văn kèm theo thông
tin về nguồn tham khảo rõ ràng.
in
h
Các số liệu và thông tin trong luận văn này hoàn toàn dựa trên kết quả thực
Đ
ại
ho
vệ học vị nào.
̣c K
tế của địa bàn nghiên cứu, có nguồn gốc rõ ràng và chưa được sử dụng cho việc bảo
Tác giả
Tr
ươ
̀ng
Võ Thị Uyễn My
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận văn, tác giả đã
nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Nhân đây tác giả xin
uê
́
được bày tỏ lòng cảm ơn chân thành của mình:
Xin bày tỏ sự cảm ơn đến Ban giám hiệu nhà trường cùng các thầy giáo, cô
tê
́H
giáo của trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ, tạo điều kiện và có những ý kiến
đóng góp quý báu cho tác giả trong quá trình học tập, nghiên cứu vừa qua.
Qua đây, cũng xin được gửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế và các phòng, ban: phòng tài chính kế toán, phòng kế hoạch vật tư,
in
h
ban quản lý dự án thuộc công ty,… đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tác giả hoàn
thành luận văn thạc sĩ.
̣c K
Tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên
nhiệt tình và tạo điều kiện giúp đỡ mọi mặt để tác giả hoàn thành tốt chương trình
học tập và nghiên cứu đề tài khoa học này.
ho
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới cố TS
Nguyễn Ngọc Châu và TS Hồ Thắng đã rất quan tâm, tận tình hướng dẫn cho tác
Đ
ại
giả trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
Xin kính gửi lời chúc sức khỏe và chân thành cám ơn!
ươ
̀ng
Tác giả
Tr
Võ Thị Uyễn My
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên:
VÕ THỊ UYỄN MY
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế.
Mã số: 8 31 01 10
Niên khóa: 2020-2022
uê
́
Người hướng dẫn khoa học: TS. HỒ THẮNG
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN VỐN ĐẦU
tê
́H
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầu tư xây dựng cơ bản có vai trò quyết định trong việc tạo ra cơ sở vật chất,
kỹ thuật cho xã hội, là nhân tố quyết định làm thay đổi cơ cấu kinh tế quốc dân mỗi
nước, thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế đất nước, tăng năng lực sản xuất,
cải thiện văn minh đô thị, đóng góp quyết định vào phát triển kinh tế xã hội trong
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Trong những năm qua, Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế đã có nhiều cố
gắng trong công tác đầu tư xây dựng cơ bản nói chung và công tác quản lý nguồn
vốn đầu tư xây dựng cơ bản nói riêng để đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển của
công ty. Tuy nhiên, công tác quản lý về nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản còn một
số bất cập, hạn chế, lãng phí nguồn lực,… Do đó, việc nghiên cứu, hoàn thiện công
tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế
là một yêu cầu cấp thiết để giúp cho nhà quản trị công ty có những giải pháp góp
phần nâng cao chất lượng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản nói
riêng và hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty nói chung.
Xuất phát từ những lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác
quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên
Huế” làm đề tài luận văn thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế của mình.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
Sử dụng phương pháp thu thập số liệu, phương pháp tổng hợp và phân tích
thống kê số liệu, phương pháp so sánh đối chiếu, phương pháp định tính, từ đó phân
tích đặc tính để có được kết quả phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận
Luận văn đã hệ thống hoá những vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản
lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. Đồng
thời, sử dụng phương pháp tổng hợp, phân tích, thống kê mô tả, so sánh,… nhằm
đánh giá các cơ sở khoa học, thực tiễn về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. Từ đó đưa ra những kết luận và
kiến nghị đối với công tác này.
iii
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
Đầu tư xây dựng
EVN
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
EVNCPC
Tổng công ty Điện lực Miền Trung
GĐ
Giai đoạn
GPMB
Giải phóng mặt bằng
GTLKGN
Gía trị lũy kế giải ngân
GTPDQT
Giá trị phê duyệt quyết toán
KHCB
Khấu hao cơ bản
QBPC
QLDA
Kế hoạch vật tư
Công ty Điện lực Quảng Bình
Quản lý dự án
Quản lý đầu tư
QTPC
Công ty Điện lực Quảng Trị
VTTB
Vật tư thiết bị
TCKT
Tài chính kế toán
TDTM
Tín dụng thương mại
TSCĐ
Tài sản cố định
TTHPC
Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế
TTPC
Thanh tra pháp chế
XDCB
Xây dựng cơ bản
Đ
ại
QLĐT
̀ng
ươ
Tr
tê
́H
h
in
̣c K
KHVT
Kế hoạch vốn
ho
KHV
uê
́
ĐTXD
iv
MỤC LỤC
Lời cam đoan............................................................................................................... i
Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii
Tóm lược luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ............................................................. iii
uê
́
Danh mục viết tắt ...................................................................................................... iv
Mục lục........................................................................................................................v
tê
́H
Danh mục các bảng ................................................................................................... ix
Danh mục các sơ đồ, hình vẽ .................................................................................... xi
PHẦN I: MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
h
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
in
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
̣c K
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
5. Kết cấu luận văn......................................................................................................5
ho
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................6
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN VỐN ĐẦU
Đ
ại
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN........................................................................................6
1.1. Tổng quan về đầu tư xây dựng cơ bản .................................................................6
1.1.1. Khái niệm đầu tư, đầu tư xây dựng cơ bản .......................................................6
̀ng
1.1.2. Vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản ..................................................................7
1.2. Tổng quan về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản....................8
ươ
1.2.1. Khái niệm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản .................................................8
1.2.2. Một số tiêu chí đánh giá công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ...15
Tr
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản ...................17
1.2.4. Quy trình quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản....................................14
1.3. Kinh nghiệm quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản và bài học kinh
nghiệm cho công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.........................................................21
v
1.3.1. Kinh nghiệm quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ở công ty Điện lực
Quảng Trị (QTPC) ....................................................................................................21
1.3.2. Kinh nghiệm quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ở công ty Điện lực
Quảng Bình (QBPC) .................................................................................................23
uê
́
1.3.3. Bài học kinh nghiệm quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho công ty
Điện lực Thừa Thiên Huế..........................................................................................24
tê
́H
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ....
XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ........26
2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế .............................26
h
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................26
in
2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội .................................................................................28
2.2. Tổng quan về Tập đoàn Điện lực Viện Nam (EVN), Tổng công ty Điện lực
̣c K
Miền Trung (EVNCPC), công ty Điện lực Thừa Thiên Huế (TTHPC). ..................29
2.2.1. Tổng quan về Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) .......................................29
ho
2.2.2. Tổng quan Tổng công ty Điện lực miền Trung (EVNCPC) ...........................31
2.2.3. Tổng quan Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế (TTHPC) ...............................32
Đ
ại
2.3. Thực trạng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty
Điện lực Thừa Thiên Huế..........................................................................................36
2.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện
lực Thừa Thiên Huế ..................................................................................................36
̀ng
2.3.2. Xây dựng kế hoạch và phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại
ươ
2.3.3. Tình hình thực hiện kế hoạch nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty
Điện lực Thừa Thiên Huế: ........................................................................................41
Tr
2.3.4. Tình hình giải ngân nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế ........................................................................................................42
2.3.5. Tình hình quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế ........................................................................................................46
vi
2.3.6. Tình hình kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm toán nguồn vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế ............................................49
2.4. Kết quả khảo sát về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại
công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.............................................................................50
uê
́
2.4.1. Đặc điểm của đối tượng điều tra .....................................................................50
2.5. Đánh giá chung về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công
tê
́H
ty Điện lực Thừa Thiên Huế .....................................................................................57
2.5.1. Kết quả ............................................................................................................57
2.5.2. Hạn chế............................................................................................................61
h
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ....................................................................63
in
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN LÝ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY
̣c K
ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ...........................................................................65
3.1. Bối cảnh .............................................................................................................65
ho
3.2. Định hướng.........................................................................................................66
3.3. Hệ thống giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.................................................................68
Đ
ại
3.3.1. Hoàn thiện hệ thống văn bản, thể chế về quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng
cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế ............................................................68
3.3.2. Hoàn thiện công tác chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản ...................................73
̀ng
3.3.3. Hoàn thiện công tác quản lý thi công công trình xây dựng cơ bản.................74
ươ
3.3.4. Nâng cao khả năng huy động nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản .................77
3.3.5. Hoàn thiện công tác kiểm tra, giám sát hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản ...78
Tr
3.3.6. Nâng cao năng lực cán bộ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản ...........................79
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................82
1. Kết luận .................................................................................................................82
2. Kiến nghị ...............................................................................................................83
2.1. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế............................................................................83
vii
2.2. Đối với EVN, EVNCPC.....................................................................................84
2.3. Đối với TTHPC ..................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................86
PHỤ LỤC..................................................................................................................89
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA PHẢN BIỆN 1
tê
́H
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA PHẢN BIỆN 2
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
viii
uê
́
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng tình hình nhân sự tại TTHPC theo độ tuổi GĐ 2019-2021 .............34
Bảng 2.2. Bảng tình hình nhân sự tại TTHPC theo trình độ chuyên mônGĐ 2019-
uê
́
2021 .........................................................................................................34
tê
́H
Bảng 2.3: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của TTHPC GĐ 20192021 .........................................................................................................35
Bảng 2.4: Bảng kế hoạch vốn của EVNCPC, 13 Đơn vị Điện lực thành viên và
TTHPC GĐ 2019-2021............................................................................39
h
Bảng 2.5: Bảng kế hoạch vốn theo loại hình của TTHPC GĐ 2019-2021...............40
in
Bảng 2.6: Bảng số lượng công trình theo kế hoạch và khởi công củaTTHPC GĐ
̣c K
2019-2021 ................................................................................................41
Bảng 2.7: Bảng giá trị khối lượng hoàn thành của TTHPC GĐ 2019-2021.............42
Bảng 2.8: Bảng tình hình giải ngân nguồn vốn đầu tư XDCB tại TTHPC GĐ 2019-
ho
2021 .........................................................................................................43
Bảng 2.9: Bảng tình hình giải ngân nguồn vốn đầu tư XDCB theo cơ cấu của
Đ
ại
TTHPC GĐ 2019-2021............................................................................43
Bảng 2.10: Bảng tình hình giải ngân nguồn vốn đầu tư XDCB theo nguồn vốn của
TTHPC GĐ 2019-2021............................................................................44
̀ng
Bảng 2.11: Bảng số lượng công trình khởi công, hoàn thành và quyết toán của
ươ
TTHPC GĐ 2019-2021............................................................................47
Tr
Bảng 2.12: Bảng tình hình quyết toán nguồn vốn đầu tư XDCB của TTHPC GĐ
2019-2021 ................................................................................................48
Bảng 2.13. Bảng đặc điểm cơ bản của các đối tượng điều tra Các bảng đánh giá của
đối tượng điều tra về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công
ty Điện lực Thừa Thiên Huế ....................................................................52
Bảng 2.14: Đánh giá về công tác chuẩn bị đầu tư.....................................................52
ix
Bảng 2.15: Đánh giá công tác tư vấn, thẩm định, phê duyệt ....................................53
Bảng 2.16: Đánh giá về công tác quản lý công trình ................................................54
Bảng 2.17: Đánh giá lựa chọn nhà thầu và quyết toán .............................................54
Bảng 2.18: Đánh giá về chính sách, chế độ trong đầu tư XDCB..............................55
uê
́
Bảng 2.19: Đánh giá công tác quản lý vốn đầu tư XDCB ........................................56
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
Bảng 2.20: Đánh giá chung quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB.................................56
x
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ trình tự của dự án đầu tư..................................................................6
Hình 2.1: Bản đồ hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế..................................................27
uê
́
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức Tổng công ty Điện lực Miền Trung.....................32
tê
́H
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. ......................33
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nguồn vốn XDCB tại công ty Điện lực
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
Thừa Thiên Huế. ......................................................................................37
xi
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầu tư xây dựng cơ bản (viết tắt là XDCB) là nhân tố quyết định làm thay
uê
́
đổi cơ cấu kinh tế quốc dân mỗi nước, có vai trò trong việc tạo ra cơ sở vật chất, kỹ
thuật cho xã hội, thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế đất nước, tăng năng
tê
́H
lực sản xuất, cải thiện văn minh đô thị, đóng góp quyết định vào sự phát triển kinh
tế xã hội trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Nhà nước đã ban hành, thực hiện nhiều giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả
h
hoạt động đầu tư XDCB, trong đó việc nâng cao năng lực, hiệu lực và hiệu quả quản
in
lý về lĩnh vực này được chú trọng. Theo đó, hệ thống thể chế về đầu tư XDCB ngày
càng được hoàn thiện, có tính khả thi cao, điều chỉnh khá toàn diện; hệ thống tổ chức
̣c K
quản lý của nhà nước đối với hoạt động đầu tư XDCB cũng từng bước được kiện
toàn, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của hoạt động đầu XDCB. Nhìn chung, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân đã chấp hành tốt hơn các quy định của pháp luật về đầu tư
ho
XDCB. Hơn nữa, hoạt động đầu tư XDCB cũng đã huy động được nguồn lực to lớn
của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; hạ tầng kỹ thuật; cảnh quan, kiến trúc
Đ
ại
ngày càng được bảo đảm, thể hiện ngày càng rõ nét bản sắc Việt Nam.
Trong những năm qua, công ty Điện lực Thừa Thiên Huế (TTHPC) đã có nhiều
cố gắng trong công tác đầu tư XDCB nói chung và công tác quản lý nguồn vốn đầu tư
̀ng
XDCB nói riêng để đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển của công ty. Tuy nhiên,
công tác quản lý nguồn vốn về đầu tư XDCB còn một số bất cập, hạn chế, lãng phí
ươ
nguồn lực,… Do đó, việc nghiên cứu, hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn đầu
tư XDCB tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế là một yêu cầu cấp thiết để giúp
cho nhà quản trị công ty có những giải pháp góp phần nâng cao chất lượng công
Tr
tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB nói riêng và hiệu quả hoạt động kinh doanh
của công ty nói chung.
Bên cạnh đó, hiện nay có rất nhiều đề tài nghiên cứu liên quan đến công tác
quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB, như: Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế của Trương
Nhất Linh (2018): “Hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ
1
nguồn ngân sách nhà nước tại ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện
Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị”, Luận án tiến sĩ kinh tế của Vũ Quang Phiến (2019):
“Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại quân khu 3 bộ
quốc phòng”. Các nghiên cứu này tuy đã đề cập đến công tác quản lý nhà nước về đầu
uê
́
tư XDCB và công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB, một số nghiên cứu đã có giá
trị nhất định trong việc hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư xây dựng
tê
́H
song đến nay chưa có đề tài nào nghiên cứu trực tiếp đến: “Hoàn thiện công tác quản
lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế”. Do đó,
luận văn này sử dụng các đề tài đã được công bố là những tài liệu tham khảo, nghiên
cứu kế thừa và hệ thống hóa lại các nhóm vấn đề có giá trị liên quan.
in
h
Xuất phát từ những lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác
quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế”
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
̣c K
làm đề tài luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế của mình.
ho
Trên cơ sở phân tích thực trạng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại
công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác
Đ
ại
quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý nguồn vốn đầu
̀ng
tư XDCB như: đầu tư XDCB, nguồn vốn đầu tư XDCB, công tác quản lý nguồn
vốn đầu tư XDCB trong các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp độc quyền.
ươ
- Phân tích thực trạng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công ty
Điện lực Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021.
Tr
- Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại
công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB có nội dung rất lớn, liên quan đến
nhiều ngành, nhiều lĩnh vực với nhiều chuyên môn. Do thời gian, yêu cầu và nội
2
dung của một luận văn thạc sĩ bị giới hạn nên luận văn này chỉ tập trung vào đối
tượng và phạm vi nghiên cứu sau:
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Là những vấn đề liên quan đến công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại
uê
́
công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
tê
́H
- Không gian nghiên cứu: tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.
- Thời gian nghiên cứu: phân tích thực trạng giai đoạn 2019-2021.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp nghiên cứu
in
h
4.1.1. Phương pháp thu thập số liệu:
- Thông tin, số liệu thứ cấp: được thu thập từ các cơ quan, ban, ngành ở
̣c K
Trung ương và địa phương, các đơn vị trong ngành điện cấp I, II, III, IV.
- Thông tin, số liệu sơ cấp: Nhằm phân tích sâu hơn thực trạng công tác quản
lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, tác giả đã chọn
ho
mẫu ngẫu nhiên để điều tra, khảo sát 100 đối tượng gồm: 10 cán bộ thuộc Tổng
công ty Điện lực Miền Trung (EVNCPC), 30 cán bộ thuộc công ty Điện lực Thừa
Đ
ại
Thiên Huế như chủ đầu tư, trưởng phòng, phó phòng và chuyên viên các phòng ban
liên quan (trong đó có 06 cán bộ thuộc đơn vị Điện lực cấp IV), 10 cán bộ thuộc các
công ty Điện lực cấp III khác, 10 cán bộ thuộc các đơn vị nhà thầu, 10 cán bộ thuộc
̀ng
các tổ chức tín dụng, 20 cán bộ đại diện người sử dụng (thuộc các đơn vị sở, ban,
ngành và người dân).
ươ
- Xác định cỡ mẫu: Do hạn chế về thời gian cũng như các nguồn lực nên tác
Tr
giả chọn công thức xác định cỡ mẫu không biết quy mô tổng thể.
Trong đó:
n: kích thước mẫu cần xác định.
3
Z: giá trị tra bảng phân phối Z dựa vào độ tin cậy lựa chọn. Thông thường,
độ tin cậy được sử dụng là 95% tương ứng với Z = 1.96.
p: tỷ lệ ước lượng cỡ mẫu n thành công. Thường chúng ta chọn p = 0.5 để
tích số p(1-p) là lớn nhất, điều này đảm bảo an toàn cho mẫu n ước lượng.
soát mức độ sai số chọn mẫu ở mức 10%.
tê
́H
Áp dụng công thức, ta có: 1,962x0,5*(1-0,5)/0,12= 96
uê
́
e: sai số cho phép, trong nghiên cứu này tác giả cố gắng lựa chọn và kiểm
=> Kết quả tính toán cho ra số mẫu khảo sát tối thiểu là 96. Có 112 người
được lựa chọn và gửi phiếu khảo sát. Kết quả thu về 100 phiếu hợp lệ. Cơ cấu mẫu
như sau: 10 cán bộ thuộc Tổng công ty Điện lực Miền Trung, 30 cán bộ thuộc công
h
ty Điện lực Thừa Thiên Huế như Chủ đầu tư, trưởng phòng, phó phòng và chuyên
in
viên các phòng ban liên quan (trong đó có 03 cán bộ thuộc đơn vị Điện lực cấp IV),
̣c K
10 cán bộ thuộc các công ty Điện lực cấp III khác, 10 cán bộ thuộc các đơn vị nhà
thầu, 10 cán bộ thuộc các tổ chức tín dụng, 20 cán bộ đại diện người sử dụng (thuộc
các đơn vị sở, ban, ngành và người dân).
ho
Công tác điều tra được tiến hành theo hai hướng: gặp trực tiếp lấy thông tin
khảo sát và gửi email và nhận phản hồi.
Nội dung phiếu điều tra gồm các vấn đề liên quan đến thông tin chung của
Đ
ại
đối tượng khảo sát; công tác chuẩn bị đầu tư; công tác tư vấn, thẩm định, phê duyệt;
công tác quản lý công trình; công tác lựa chọn nhà thầu và quyết toán; chính sách,
chế độ trong đầu tư XDCB; công tác quản lý vốn đầu tư XDCB.
̀ng
4.1.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích
Luận văn được nghiên cứu trên cơ sở sử dụng phương pháp cụ thể: tổng hợp,
ươ
phân tích thống kê số liệu, phương pháp so sánh đối chiếu, phương pháp định tính, để từ
Tr
đó phân tích đặc tính để có được kết quả phục vụ cho mục đích nghiên cứu của mình.
Đối với số liệu thứ cấp: sử dụng các phương pháp truyền thống như:
- Phương pháp thống kê mô tả: Trên cơ sở các tài liệu đã được tổng hợp, vận
dụng các phương pháp phân tích thống kê số liệu như số tương đối để phân tích,
đánh giá thực trạng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế.
4
- Phương pháp phân tích chuỗi dữ liệu theo thời gian được sử dụng nhằm so
sánh, đánh giá biến động qua các năm 2019 - 2021.
Đối với số liệu sơ cấp
- Phân tích dữ liệu với phương pháp thống kê mô tả: Được sử dụng để xử lý
uê
́
các dữ liệu và thông tin thu thập được nhằm đảm bảo tính chính xác và từ đó có thể
đưa ra các kết luận có tính khoa học. Cụ thể, thực hiện phân tích tần số để mô tả đặc
tê
́H
điểm của mẫu, nghiên cứu về loại hình của các đơn vị, ngành nghề, chức vụ người
được phỏng vấn giới tính, độ tuổi, thâm niên và trình độ.
4.2. Phương pháp xử lý số liệu:
Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để xử lý số liệu được trích xuất từ các
h
phần mềm đang được sử dụng tại ngành điện như phần mềm kế toán ERP, phần
̣c K
5. Kết cấu luận văn
in
mềm quản lý đầu tư xây dựng IMIS.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục, luận văn gồm
3 chương.
ho
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB.
Chương 2: Thực trạng công tác quản lý nguồn vốn đầu tư XDCB tại công ty
Đ
ại
Điện lực Thừa Thiên Huế.
Chương 3: Định hướng, giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn
Tr
ươ
̀ng
đầu tư XDCB tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.
5
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
uê
́
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
1.1.1. Khái niệm đầu tư, đầu tư xây dựng cơ bản
1.1.1.1. Khái niệm đầu tư
tê
́H
1.1. Tổng quan về đầu tư xây dựng cơ bản
Theo khoản 1 Điều 3 Luật Đầu tư năm 2005 đưa ra định nghĩa khái niệm đầu
h
tư như sau: “Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc
in
vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của
Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan” [19].
̣c K
Mục tiêu của đầu tư có thể thực hiện được thông qua các dự án đầu tư. Dự án
đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến
ho
hành hoạt động xây dựng để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng
nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ
trong thời hạn và chi phí xác định [20].
Đ
ại
Trình tự của dự án đầu tư là các bước hoặc các giai đoạn mà một dự án phải
trải qua bắt đầu từ khi hình thành ý đồ về dự án đầu tư đến khi chấm dứt hoàn toàn
Tr
ươ
̀ng
các công việc của dự án. Trình tự này được biểu diễn như sau: [9]
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ trình tự của dự án đầu tư
6
1.1.1.2. Khái niệm đầu tư xây dựng cơ bản
Đầu tư xây dựng cơ bản là hoạt động đầu tư để tạo ra tài sản cố định
(TSCĐ). Trong hoạt động đầu tư, các nhà đầu tư phải quan tâm đến các yếu tố: sức
lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động. Khác với đối tượng lao động
uê
́
(nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, bán thành phẩm...) các tư liệu lao động (như
máy móc thiết bị, nhà xưởng, phương tiện vận tải,...) là những phương tiện vật chất
tê
́H
mà con người sử dụng để tác động vào đối tượng lao động, biến đổi nó theo mục
đích của mình. Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động là các TSCĐ. Đó
là các tư liệu lao động chủ yếu được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong
quá trình sản xuất kinh doanh như máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, nhà
in
h
xưởng, các công trình kiến trúc, TSCĐ vô hình,... Thông thường một tư liệu lao
động được coi là một TSCĐ phải đồng thời thỏa mãn hai tiêu chuẩn cơ bản: phải có
̣c K
thời gian tối thiểu và phải đạt giá trị tối thiểu ở một mức quy định. Tiêu chuẩn này
được quy định riêng đối với từng nước và được điều chỉnh phù hợp với giá cả của
từng thời kỳ [17].
ho
Những tư liệu lao động không đủ các tiêu chuẩn quy định trên được coi là
những công cụ lao động nhỏ, được mua sắm bằng nguồn vốn lưu động. TSCĐ được
Đ
ại
chia thành hai loại: TSCĐ có hình thái vật chất (TSCĐ hữu hình) và TSCĐ không
có hình thái vật chất (TSCĐ vô hình). Để có được TSCĐ, chủ đầu tư có thể thực
hiện bằng nhiều cách như: xây dựng mới, mua sắm, đi thuê,...
̀ng
Hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện bằng cách tiến hành xây dựng
mới các TSCĐ được gọi là đầu tư XDCB. XDCB chỉ là một khâu trong hoạt động
ươ
đầu tư XDCB. XDCB là các hoạt động cụ thể để tạo ra TSCĐ [17].
1.1.2. Vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản
Tr
Đầu tư XDCB thường tạo dựng tài sản có giá trị sử dụng lâu dài, mang lại
hiệu quả khai thác sử dụng hoặc hiệu quả kinh tế cho nhà đầu tư.
Đầu tư XDCB là một nhân tố cốt lõi trong việc hình thành mới, cải tạo hoặc
mở rộng các công trình xây dựng, cung cấp cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu xã hội.
Đầu tư nói chung là động lực cơ bản của sự phát triển kinh tế. Mỗi hoạt động đầu tư
7
- Xem thêm -