BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Deleted:
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No widow/orphan control
Style Definition: 1: Font: 13 pt,
Justified, Level 1, Indent: First line:
1,25 cm
Style Definition: TOC 3
PHẠM THỊ HIỀN
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Deleted: BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO¶
ĐẠI HỌC HUẾ¶
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ¶
¶
¶
¶
PHẠM THỊ HIỀN¶
¶
¶
¶
¶
¶
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH¶
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
TRÊN ĐỊA BÀN ¶
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG
BÌNH¶
¶
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH
TẾ¶
MÃ SỐ: 8 34 04 10¶
¶
¶
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
KINH TẾ¶
... [1]
¶
Formatted: No widow/orphan control
¶
NGƯỜI
HƯỚNG
DẪN KHOA HỌC:
Formatted:
No widow/orphan
control
TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC¶
¶
... [2]
¶
Formatted:
No
widow/orphan
control
¶
¶Formatted
... [3]
¶
¶Formatted: No widow/orphan control
¶
Formatted: No widow/orphan control
¶
¶Formatted Table
¶
Formatted:
HUẾ,
2018 Dutch (Netherlands)
Section Break (Next Page)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 2018
Formatted: Dutch (Netherlands)
LỜI CAM ĐOAN¶
¶
Formatted: No widow/orphan control
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả
Formatted:
Noluận
widow/orphan
control
nghiên cứu trong
văn là trung thực
và
chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị
Formatted: Vietnamese
nào.¶
Tôi
xin cam đoan
mọi sự giúpcontrol
đỡ
Formatted:
No rằng,
widow/orphan
cho việc thực hiện luận văn đã được cảm
Formatted:
ơn
và các thôngVietnamese
tin trích dẫn trong luận
văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.¶
Formatted:
Vietnamese
¶
Huế, ngày
tháng
năm 2018¶control
Formatted:
No
widow/orphan
Tác giả luận văn¶
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
¶
¶
Black, Portuguese (Brazil)
¶
Formatted:
Centered
Phạm
Thị Hiền¶
¶
Deleted: ¶
¶
¶
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
¶
Black
¶
Formatted:
Font: Bold, Portuguese
¶
(Brazil),
Not All caps
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 15 pt, Not Bold,
Dutch (Netherlands)
Formatted: No widow/orphan
control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25
cm, Left
Formatted: Font: 15 pt, Font color:
Custom Color(RGB(0;0;102))
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
Deleted: ¶
PHẠM THỊ HIỀN
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Font: 17 pt
Deleted: ¶
¶
Formatted: Justified, Tabs: 1,75 cm,
Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Dutch (Netherlands)
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Font color: Custom
Color(RGB(0;0;102))
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Font: 16 pt, Font color:
Custom Color(RGB(0;0;102))
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8 34 04 10
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Font: 15 pt, Font color:
Custom Color(RGB(0;0;102))
Formatted: Tabs: 1,75 cm, Left +
2,25 cm, Left
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
No widow/orphan control, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Formatted: Font: 20 pt
Formatted: Tabs: 1,75 cm, Left +
2,25 cm, Left
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC
Formatted
... [4]
Formatted
... [5]
Formatted
... [6]
Formatted
... [7]
Deleted: ¶
¶
Formatted
¶
¶Deleted: ¶
... [8]
... [9]
... [10]
¶
Formatted: Font: 5 pt
Formatted
... [11]
Formatted: Font: 19 pt
HUẾ, 2018
Formatted
... [12]
Formatted: No widow/orphan control
Deleted: Section Break (Next Page)
LỜI CAM ĐOAN
Formatted: Centered, Indent: First
line: 0 cm
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được
cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Huế, ngày
tháng 8 năm 2018
Tác giả luận văn
Formatted: Right, Indent: Left: 0
cm, First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
Deleted:
Deleted:
Deleted:
Formatted: Dutch (Netherlands)
Phạm Thị Hiền
Formatted: Dutch (Netherlands)
Formatted: Centered, Indent: First
line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,4
li
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Centered
i
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Kinh tế
Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ và thực
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control, Tabs:
1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left
hiện đề tài trong thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo TS.Trần Thị Bích Ngọc người đã giúp đỡ
và hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại học Kinh tế
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
Huế đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm trong quá trình học tập và các ý kiến đóng
Deleted: k
góp để tôi hoàn thiện luận văn này.
Deleted: T
Formatted: Vietnamese
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình, Văn
Formatted: Vietnamese
phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới tỉnh Quảng Bình đã tạo điều kiện
Formatted: Vietnamese
cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới huyện Lệ Thủy, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lệ Thủy,
Phòng Thống kê huyện Lệ Thủy, các cán bộ, hộ dân của các thôn đã cung cấp các
Formatted: Vietnamese
số liệu, các thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự cổ vũ, động viên và chia sẻ của gia đình, các
anh chị em đồng nghiệp, bạn bè trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Huế, ngày
tháng 8 năm 2018
Tác giả luận văn
Formatted: Right, Indent: Left: 0
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
Deleted:
Formatted: Vietnamese
Deleted: g
Phạm Thị Hiền
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm,
Left
Formatted: Indent: First line: 1,25
cm, Line spacing: Multiple 1,4 li
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Centered
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Deleted: ¶
Deleted: ¶
Họ và tên: PHẠM THỊ HIỀN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Định hướng đào tạo: Ứng dụng
Mã số: 8 34 04 10
Niên khóa: 2016 -2018
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH
QUẢNG BÌNH
Mục đích nghiên cứu: Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về
Formatted: Line spacing: Multiple
1,4 li
Formatted: Font: Bold, Portuguese
(Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Bold, Portuguese
(Brazil)
Formatted: Justified, Line spacing:
Multiple 1,4 li
Formatted: Font: Bold, Font color:
Black, Portuguese (Brazil)
công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới. Phân tích, đánh giá thực
Formatted: Font: Bold, Font color:
Black, Portuguese (Brazil)
trạng và đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương
Formatted: Justified, Line spacing:
Multiple 1,4 li
trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Formatted: Portuguese (Brazil)
Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đền công tác quản lý
chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng tổng hợp các phương pháp: Thu thập số
liệu (thứ cấp và sơ cấp); phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu; phương pháp phân
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Line spacing: single, Tabs: 1,75
cm, Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control, Tabs:
1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left
Deleted: .
tích số liệu; phương pháp chuyên gia, chuyên khảo.
Deleted: ,
Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
Luận văn đã nêu lên tính cấp thiết của công tác quản lý chương trình xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; Hệ thống hóa cơ sở lý
luận và cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới;
Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới
trong 03 năm 2014 – 2016. Kết quả nghiên cứu của đề tài được tác giả trình bày một
cách chi tiết tại Chương 2 trên cơ sở nghiên cứu các dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thu
thập được. Kết quả cho thấy công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới
đã đạt được khá nhiều thành công, nhưng cũng còn một số tồn tại, hạn chế. Đề tài
cũng đã đề xuất các định hướng, giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý
chương trình xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2017 – 2020.
Tác giả luận văn
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Formatted: Vietnamese
Deleted:
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Formatted: Vietnamese
Deleted:
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Formatted: Dutch (Netherlands)
Deleted:
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Deleted: ¶
Formatted: Centered, Indent: First
line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,4
li
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control, Tabs:
1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Centered
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Deleted: MỤC LỤC¶
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
... [13]
¶
Formatted
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
... [18]
¶
Formatted
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
¶
¶
Formatted
... [27]
... [14]
... [15]
... [16]
... [17]
... [19]
... [20]
... [21]
BCĐ
:
Ban chỉ đạo
BTC
:
Bộ tiêu chí
BQL
:
Ban quản lý
BQ
:
Bình quân
CT XD NTM
:
Chương trình xây dựng nông thôn mới
CNH-HĐH
:
Công nghiệp hoá – Hiện đại hóa
HĐND
:
Hội đồng nhân dân
NSNN
:
Ngân sách nhà nước
Formatted
... [31]
Formatted
... [32]
Formatted
... [33]
Formatted
... [34]
Formatted
... [35]
Formatted
... [36]
Formatted
... [37]
NN&PTNT
:
Nông nghiệp và PTNT
HTX
:
Hợp tác xã
GTSX
:
Giá trị sản xuất
... [22]
... [23]
... [24]
... [25]
... [26]
... [28]
... [29]
... [30]
KT- XH
:
Kinh tế - xã hội
KH-CN
:
Khoa học công nghệ
Formatted
... [38]
TQVN
:
Tổ quốc Việt Nam
Formatted
... [39]
Formatted
... [40]
Formatted
... [41]
Formatted
... [42]
Formatted
... [43]
Formatted
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
Formatted
... [47]
Formatted
... [48]
Formatted
... [49]
Formatted
... [50]
Formatted
... [51]
Formatted
... [52]
Formatted
... [53]
Formatted
... [54]
Formatted
... [55]
Formatted
... [56]
Formatted
... [57]
Formatted
... [58]
Formatted
... [59]
Formatted
... [60]
Formatted
... [61]
Formatted
... [62]
Formatted
... [63]
Formatted
... [64]
Formatted
... [65]
Formatted
... [66]
Formatted
... [67]
Formatted
... [68]
TBKT
:
Tiến bộ kỹ thuật
UBND
:
Ủy ban nhân dân
iv
Formatted
... [69]
Deleted: HUẾ, 2018 i¶
Formatted
... [70]
Deleted: i
Deleted: i
Formatted
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................iv
MỤC LỤC...................................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ..............................................................x
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
5. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................5
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ..............................................6
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới ..........................................................6
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ...................................................................................6
1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới ..............8
1.1.3. Mục tiêu của xây dựng nông thôn mới .............................................................9
1.1.4. Các phương châm thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới ...............9
1.1.5. Các nguyên tắc xây dựng nông thôn mới........................................................10
1.1.6. Các bước xây dựng nông thôn mới .................................................................11
1.2. Cơ sở lý luận về công tác quản lý xây dựng nông thôn mới..............................11
... [71]
Deleted: ii
Deleted: ii
Deleted: iii
Deleted: iii
Deleted: Họ và tên: PHẠM THỊ ... [72]
HIỀN iii¶
Deleted:
iv Quản lý kinh tế iii¶
Chuyên ngành:
Mã số: 8 34iv04 10 iii¶
Deleted:
Định hướng đào tạo: Ứng dụng iii¶
Deleted:
iv¶ iii¶
Niên khóa: BCĐ
2016 -2018
... [73]
:Người
iv¶ hướng dẫn khoa học: TS.
Deleted:
v iv¶BÍCH NGỌC iii¶
Ban
chỉ đạoTHỊ
NGUYỄN
BTC
iv¶ v
Deleted:
: iv¶
Deleted:
Bộ tiêu chí viii
iv¶
BQL iv¶
Deleted:
xii
: iv¶
Ban quản lýx iv¶
Deleted:
BQ iv¶
Deleted:
xiv
: iv¶
Bình quân iv¶
Deleted:
DANH
[74]
CT XD NTM
iv¶ MỤC BIỂU ĐỒ... x¶
DANH
HÌNH VẼ x¶
: iv¶ MỤC
Deleted:
1
DANH
MỤC
SƠ
ĐỒ
x¶
Chương trình xây dựng nông thôn mới iv¶
Deleted:
CNH-HĐH1 iv¶
: iv¶
Formatted
... [75]
Công nghiệp hoá – Hiện đại hóa iv¶
HĐND
iv¶1
Deleted:
: iv¶
Deleted:
1 dân iv¶
Hội đồng nhân
NSNN iv¶
Deleted: 2
: iv¶
Ngân sách nhà
Deleted:
2 nước iv¶
NN&PTNT iv¶
Deleted:
2
: iv¶
Nông nghiệp và PTNT iv¶
Deleted: 2
HTX iv¶
: iv¶
Deleted:
3
Hợp tác xã iv¶
Deleted:
GTSX iv¶3
: iv¶
Deleted: 5
Giá trị sản xuất iv¶
KTXH iv¶
Deleted:
5
: iv¶
Formatted
Kinh
tế - xã hội iv¶
... [76]
KH-CN iv¶
Deleted: 6
: iv¶
Khoa học công
Deleted:
6 nghệ iv¶
TQVN iv¶
Deleted:
6
: iv¶
Tổ
quốc Việt
Deleted:
6 Nam iv¶
TBKT iv¶
:Formatted
iv¶
... [77]
Tiến bộ kỹ thuật iv¶
Deleted:
UBND iv¶6
: iv¶
Deleted:
6
Ủy ban nhân dân iv¶
Deleted: 6
1.2.1. Hệ thống quản lý chương trình XD NTM.......................................................11
Deleted: 6
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ quản lý CT XD NTM của các cấp chính quyền ...........13
Deleted: 8
Deleted: 8
1.2.3. Nội dung quản lý CT XD NTM ......................................................................16
Deleted: 9
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý chương trình XD NTM .................24
Deleted: 9
Formatted
... [78]
Deleted: 9
Deleted: 9
Formatted
v
... [79]
Deleted: 10
Deleted: 10
Deleted: 11
... [80]
... [81]
1.3. Cơ sở thực tiễn về quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới ...................26
1.3.1. Khái quát tình hình quản lý và kết quả XD NTM trên toàn quốc...................26
1.3.2. Tình hình xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Quảng Bình................................28
1.3.3. Kinh nghiệm quản lý XD NTM ở một số địa phương trong nước .................29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH ........31
2.1. Tình hình cơ bản của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình....................................31
Deleted: Người dân, nhất là cư dân
... nông
[84]
thôn chính là chủ thể trong XD NTM.Thể
Formatted
... gia
[85]
hiện ở chỗ: Người dân trực tiếp tham
phát triển kinh
Deleted:
26 tế, tổ chức sản xuất, thực
hiện CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn;
Deleted:
26 dựng kết cấu hạ tầng KTchủ động xây
XH; tham gia vào quá trình quy hoạch và
Deleted:
26 hoạch XD NTM; xây dựng
thực hiện quy
và
giữ gìn đời
Deleted:
26 sống văn hóa; đảm bảo vệ
sinh môi trường; duy trì ổn định về trật tự
Formatted
xã
hội; xây dựng hệ thống chính trị...
vững
[86]
mạnh. Sự tham gia của người dân, của
Deleted:
28
cộng đồng trong XD NTM là một trong
những yếu tố
Deleted:
28cơ bản để nâng cao tính dân
chủ ở nông thôn, từ đó huy động được cả
Deleted:
29 gia tích cực vào các quá
cộng đồng tham
trình XD NTM. 26¶
Deleted: 29
Formatted
Deleted:
... [87]
31…¶
Deleted: 31
Formatted
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................31
Deleted: 31
2.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................................................................33
Deleted: 31
2.2. Khái quát tình hình XD NTM tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.................35
2.3. Hệ thống tổ chức thực hiện Chương trình nông thôn mới .................................36
2.4. Thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới của huyện
Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình .......................................................................................38
2.4.1. Công tác quản lý xây dựng và thực hiện quy hoạch, kế hoạch XD NTM...............38
2.4.2. Công tác huy động vốn và quản lý vốn phát triển cơ sở hạ tầng ....................42
2.4.3. Công tác quản lý phát triển kinh tế của huyện trong 03 năm 2014 – 2016............51
2.4.4. Công tác tuyên truyền, vận động sự tham gia của toàn xã hội. ......................64
2.4.5.Công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện CT NTM .................................67
2.4.6. Công tác kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình .........................72
2.5. Đánh giá của cán bộ và người dân về quản lý xây dựng nông thôn mới tại
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình..............................................................................72
2.5.1. Thông tin chung về đối tượng được điều tra, phỏng vấn ................................72
2.5.2. Kết quả điều tra, phỏng vấn ............................................................................72
2.6. Đánh giá chung ..................................................................................................84
2.6.1. Kết quả đạt được .............................................................................................84
2.6.2. Tồn tại, hạn chế ...............................................................................................84
2.6.3. Một số nguyên nhân chủ yếu ..........................................................................85
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG, GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI ...86
vi
... [88]
Deleted: 31
... [89]
Deleted: 31
Deleted: 31
Deleted: 2.1.1.1.Vị trí địa lý 31¶... [90]
Hình 2.1: Bản đồ hành chính huyện Lệ
Deleted:
33
Thủy, tỉnh Quảng
Bình 31¶
2.1.1.2. Điều
Deleted:
33kiện khí hậu thời tiết 31¶
2.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên 32¶
Deleted: 2.1.2.1. Tình hình dân số...và[91]
lao động 33¶
Deleted:
35 hình dân số và lao động
Bảng 2.1. Tình
huyện
Lệ Thủy
Deleted:
35 năm 2014 - 2016 33¶
Số liệu ở bảng 2.2 cho thấy, dân số huyện
Deleted:
36 2016 có 38.056 hộ với
Lệ Thủy năm
143.062 nhân khẩu, trong đó nhân khẩu
Deleted:
nông nghiệp36chiếm 91,9%. Tổng lao động
đang làm việc
KTQD
Deleted:
Sơ trong
đồ 2.1:các
Bộngành
máy tổ
chức
... [92]
tăng
quân 0,84%/năm;
đến
2016
thực bình
hiện Chương
trình NTM
củanăm
huyện
Deleted:
38
có
83.862
người,
chiếm
98,50%
dân
số
Lệ Thủy 36¶
trong độ tuổi lao động. Lao động nông Deleted:
lâm nghiệp 38
- thủy sản năm 2016 chiếm
66,60% trong
Deleted:
38 tổng số lao động đang làm
việc trong các ngành KTQD. Số lượng lao
Deleted:
38 trong lĩnh vực này có xu
động hoạt động
hướng giảm dần, điều này thể hiện một xu
Deleted:
Bảngphân
2.3: công
Thốnglao
kêđộng
công
tác
...của
[93]
hướng tốt trong
lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM 39¶
nông
thôn Lệ Thuỷ. Năm 2016, lao động
Formatted
... [94]
nông nghiệp bình quân có 2,80 lao
Deleted:
42tăng 0,22 lao động so với
động/hộ NN,
năm 2014. Nhìn chung, với tỷ lệ dân số
Deleted: 42
tập trung đông ở nông thôn, lao động dồi
dào, chất lượng
lao Quản
động ngày
càng
Deleted:
2.4.2.1.
lý công
tác
huy
...tăng
[95]
lên là vốn
điều kiện
động
42¶ cần để huyện Lệ Thủy
Formatted
phát
triển
kinh
tế
xã
hội
trong
thời
gian
... các
[96]
Trong 3 năm qua, huyện đã tranh thủ
tới.
nguồn33¶
vốn từ
Deleted:
51Trung ương, tỉnh để đầu tư
2.1.2.2.
Cơ
cấu
các
ngành
kinh
tế
34¶
xây dựng nông thôn mới. Năm 2015 đạt
Bảng 2.2.
Một
số chỉ
tiêu
kinh so
tế của
Deleted:
51đồng,
21.990
triệu
tăng
9,84%
với năm
huyện năm
Lệ Thủy
2014 - 2016
34¶
2014;
2016năm
đạt 19.155
triệu đồng
Deleted:
Bảng
2.7:
Tình
hình
phát
triển
2.1.2.3.
Đánh so
giávới
chung
địa bàn
nghiên
...
[97]
giảm
12,89%
nămvề
2015.
42¶
sản
xuất
nông
nghiệp
của
huyện
Lệ
Thủy
cứu 34¶
Bảng
2.4:
Tình
hình
huy
động
vốn
đầu
tư
Deleted:
64- 2016 53¶
từ
năm
2014
cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm 2014
Bảng
2.8:
Tình
hình
cơ
giới
hóa
và
phát
Deleted:
– 2016 44¶64
triển
xuất
3 năm
– tư
Bảngmô
2.5:hình
Tìnhsản
hình
thực
hiện2014
vốn đầu
Deleted:
Bảng
hình2014
thức
2016
54¶
...-tổ[98]
cơ sở hạ
tầng
XD2.12:
NTMCác
3 năm
chức
tuyên
truyền,
động
Bảng
2.9:
hìnhvận
phát
triển 65¶
các lĩnh
2016
47¶Tình
Formatted
...góp
[99]
Bảng
2.13:
Huy
độngđầu
nhân
vực phi
nông
nghiệp
03
năm
Bảng
2.6:
Tình
hình
tư dân
cơ2014
sởđóng
hạ- tầng
đất
đai,
ngày
công,...xây
dựng
2016
59¶
Deleted:
67¶
xây dựng nông
thôn mới 2014 - 66¶
2016 49¶
nông
nămtriển
2014các
– 2016
Bảng thôn
2.10:mới
Tìnhtrong
hình3phát
hình
Deleted:
67sản xuất
huyện
Thủy
66¶ 62¶
thức tổLệ
chức
Bảng 2.11: Tình hình thay đổi thu nhập và
Deleted:
giảm nghèo67
3 năm 2014 – 2016 63¶
Deleted: Bảng 2.14: Tổng hợp kết
quả
... [100]
thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02
Formatted
... [101]
năm 67¶
thực hiện Chương
trình xây dựng Nông
Deleted:
72
thôn mới 67¶
Deleted: 72
Formatted
... [102]
Deleted: 72
... [103]
... [104]
3.1. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.................................86
3.1.1. Mục tiêu ..........................................................................................................86
3.1.2. Các lĩnh vực trọng điểm ..................................................................................86
3.2. Giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý xây dựng nông thôn mới........................89
3.2.1. Giải pháp xây dựng hệ thống tổ chức quản lý ................................................89
3.2.2. Giải pháp huy động vốn đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng...............92
3.2.3. Giải pháp quản lý phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho
người dân...................................................................................................................94
3.2.4. Giải pháp về quản lý công tác tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn
mới; phát huy dân chủ cơ sở ở cộng đồng dân cư.....................................................97
3.2.5. Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện
Chương trình .............................................................................................................97
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................98
3.1. Kết luận ..............................................................................................................98
3.2. Kiến nghị ............................................................................................................99
3.2.1. Đối với Trung ương ........................................................................................99
3.2.1. Đối với tỉnh Quảng Bình...............................................................................100
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................101
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
Deleted: 86
Deleted: 86
Deleted: 86
Deleted: 86
Deleted: 86
Deleted: 86
Deleted: 89
Deleted: 89
Deleted: 89
Deleted: 89
Deleted: 92
Deleted: 92
Deleted: 94
Deleted: 94
Deleted: 97
Deleted: 97
Deleted: 97
Deleted: 97
Deleted: 98
Deleted: 98
Deleted: 98
Deleted: 98
Deleted: 99
Deleted: 99
Deleted: 99
Deleted: 99
Deleted:
100¶
Deleted: 100
Deleted: 100
Deleted: 101
Deleted: 101
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
Formatted: Normal, Line spacing:
1.5 lines, Tabs: Not at 15,48 cm
Deleted: ¶
Formatted
... [107]
Formatted
... [108]
Deleted: ¶
¶
Formatted: Font: Not Bold
... [109]
Formatted
... [110]
Formatted
... [111]
Formatted
... [112]
Formatted: Centered
vii
Formatted
... [113]
Deleted: ¶
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Formatted
... [114]
Formatted
... [115]
Formatted
... [116]
Field Code Changed
... [117]
Formatted
... [118]
Formatted
... [119]
Deleted: 33
Bảng 2.1.
Tình hình dân số và lao động huyện Lệ Thủy năm 2014-2016 ..........33
Bảng 2.2.
Một số chỉ tiêu kinh tế của huyện Lệ Thủy năm 2014-2016 ..............34
Bảng 2.3:
Thống kê công tác lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM...................39
Bảng 2.4:
Tình hình huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm
Bảng 2.5:
Bảng 2.6:
Bảng 2.7:
Deleted: 343434
... [122]
... [123]
Tình hình thực hiện vốn đầu tư cơ sở hạ tầng XD NTM 3 năm 2014 -
Formatted
... [124]
Deleted: 39
2016 .....................................................................................................47
Deleted: 393939
Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới 2014 - 2016
Formatted
... [125]
Formatted
... [126]
.............................................................................................................49
Deleted: 44
Tình hình phát triển sản xuất nông nghiệp của huyện Lệ Thủy từ năm
Deleted: 444545
Tình hình cơ giới hóa và phát triển mô hình sản xuất 3 năm 2014 –
Tình hình phát triển các lĩnh vực phi nông nghiệp 03 năm 2014 - 2016
Tình hình phát triển các hình thức tổ chức sản xuất ...........................62
Bảng 2.11:
Tình hình thay đổi thu nhập và giảm nghèo 3 năm 2014 – 2016........63
Bảng 2.12:
Các hình thức tổ chức tuyên truyền, vận động....................................65
Bảng 2.13:
Huy động nhân dân đóng góp đất đai, ngày công,...xây dựng nông
thôn mới trong 3 năm 2014 – 2016 huyện Lệ Thủy............................66
Bảng 2.14:
... [121]
Deleted: 34
Formatted
.............................................................................................................59
Bảng 2.10:
... [120]
Formatted
Formatted
2016 .....................................................................................................54
Bảng 2.9:
Formatted
2014 – 2016 .........................................................................................44
2014 - 2016..........................................................................................53
Bảng 2.8:
Deleted: 333333
Tổng hợp kết quả thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02 năm thực
hiện Chương trình xây dựng Nông thôn mới ......................................67
Formatted
... [127]
Formatted
... [128]
Deleted: 47
Deleted: 474848
Formatted
... [129]
Formatted
... [130]
Deleted: 49
Deleted: 495050
Formatted
... [131]
Formatted
... [132]
Deleted: 53
Deleted: 535454
Formatted
... [133]
Formatted
... [134]
Deleted: 54
Deleted: 545555
Formatted
... [135]
Formatted
... [136]
Deleted: 59
Bảng 2.15:
Kết quả phỏng vấn cán bộ về hệ thống tổ chức XD NTM..................74
Bảng 2.16:
Tổng hợp sự đánh giá về đồ án quy hoạch..........................................75
Formatted
... [137]
Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác huy động vốn .............76
Formatted
... [138]
Bảng 2.17:
Deleted: 596060
Deleted: 62
Bảng 2.18:
Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý kinh tế và
Deleted: 626363
TCSX...................................................................................................77
Formatted
... [139]
Formatted
... [140]
Deleted: 63
Deleted: 636464
viii
Formatted
... [141]
Formatted
... [142]
Deleted: 65
Deleted: 656666
Formatted
... [143]
Formatted
... [144]
Formatted
... [145]
Formatted
... [146]
Formatted
... [147]
Formatted
... [148]
Deleted: 21
Bảng 2.19:
Kết quả phỏng vấn người dân về hệ thống tổ chức XD NTM ............78
Bảng 2.20:
Các hình thức tiếp cận thông tin XD NTM của cộng đồng.................80
Bảng 2.21:
Tổng hợp hiểu biết của người dân về CT XD NTM ở địa phương.....81
Deleted: 787979
Bảng 2.22:
Mức độ tham gia của người dân vào các hoạt động XD NTM ...........82
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Deleted: 78
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Deleted: 80
Deleted: 808181
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Deleted: 2
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Deleted: 81
Deleted: 818282
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Deleted: 3
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps
Deleted: 82
Deleted: 828383
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Centered
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1:
Bản đồ hành chính huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.........................31
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức thực hiện Chương trình NTM của huyện Lệ Thủy..........36
Deleted: ¶
... [152]
¶
Deleted:
BIỂU ĐỒ,
¶
¶Formatted
... [153]
¶
¶Formatted
... [154]
¶
Formatted
... [155]
¶
¶Deleted: DANH MỤC BIỂU ĐỒ ¶
... [156]
¶
Biểu
đồ 2.1: Những khó khăn trong quản
¶Formatted
... [157]
lý
chương trình XD NTM 858585¶
¶
Biểu
đồ 2.2: Kiến nghị của cán bộ để đẩy
Formatted
... [158]
¶
mạnh
CT XD NTM 868686¶
¶Formatted
... [159]
¶
¶Formatted
... [160]
¶
Formatted
... [161]
¶
¶Field Code Changed
... [162]
¶
Deleted:
31
¶
¶
Deleted: 313131
¶
¶Formatted
... [163]
¶
Formatted
¶
... [164]
¶
Formatted
... [165]
¶
¶
Formatted
... [166]
¶
Formatted
¶
... [167]
¶
Deleted: Sơ đồ 1.1: Hệ thống quản
lý
... [168]
¶
CT XD NTM 121212
¶
Formatted
... [169]
¶
Formatted
... [170]
¶
¶
Formatted
... [171]
¶
¶
Formatted
¶
Formatted
... [172]
... [173]
Deleted: Sơ đồ 1.2: Quy trình lập,
theo
... [174]
dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch XD
Formatted
... [175]
NTM
202020
Formatted
... [176]
Formatted
... [177]
Formatted
... [178]
Formatted
... [179]
Formatted
... [180]
Formatted
... [181]
Deleted: Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ...
chức
[182]
thực hiện Chương trình NTM của huyện
Formatted
... [183]
Lệ
Thủy 383838¶
x
Formatted
... [184]
Formatted
... [185]
Formatted
... [186]
Formatted
... [187]
Formatted
... [188]
Formatted
... [189]
Formatted
... [190]
Formatted
... [191]
Formatted
... [192]
Formatted: Width: 21 cm, Height:
29,7 cm
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới là một trong các giải pháp
then chốt trong Chương trình hành động của Chính phủ nhằm thực hiện thành công
Nghị quyết số 26-NQ-TW của Ban chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp,
nông dân và nông thôn. Nghị quyết khẳng định nông nghiệp, nông dân, nông thôn
có vai trò to lớn, có vị trí quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nước. Chính vì vậy các vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn phải được giải
quyết đồng bộ, gắn với quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đó
không chỉ là nhiệm vụ của nông dân, ở khu vực nông thôn mà là nhiệm vụ của cả hệ
thống chính trị và toàn xã hội.
Thực tiễn 06 năm xây dựng Nông thôn mới đã phác thảo nên hình hài Nông
thôn mới một cách mới mẻ, tràn trề nhựa sống với sự vào cuộc của cả hệ thống
chính trị, chính quyền và người dân địa phương dựa trên 19 tiêu chí nông thôn mới.
Deleted: ¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
¶
Tuy nhiên, bộ tiêu chí này không phải là mãi mãi. Xây dựng nông thôn mới là quá
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 1,4 li
trình vận động theo sự phát triển để đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của người
Formatted: Font: Bold, Not All caps
dân, nên chắc chắn, định hình cho các tiêu chí đánh giá nông thôn mới và các cơ
chế chính sách sẽ còn phải thay đổi. Điều đó đòi hỏi, công tác quản lý chương trình
nông thôn mới cần phải được các địa phương quan tâm hơn nữa để đáp ứng các yêu
cầu, nhiệm vụ và mục tiêu đặt ra trong tình hình mới.
Cùng với cả nước nói chung và tỉnh Quảng Bình nói riêng, 06 năm qua
Đảng bộ và nhân dân huyện Lệ Thủy đã nỗ lực triển khai có hiệu quả Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới và đạt được nhiều kết quả quan trọng: Đời sống
người dân từng bước được cải thiện, bộ mặt nông thôn khởi sắc. Tuy nhiên, việc
triển khai xây dựng nông thôn mới đang còn nhiều khó khăn, vướng mắc. Đặc biệt
trong giai đoạn 2017 - 2020, xây dựng nông thôn mới lại càng khó khăn hơn khi
chương trình được điều chỉnh cả về phương pháp, cách làm, đặc biệt là sự thay đổi
của Bộ tiêu chí, một số cơ chế hỗ trợ…đòi hỏi các địa phương phải nhanh chóng
1
Deleted: ¶
¶
MỤC LỤC¶
LỜI CAM ĐOAN 1¶
LỜI CẢM ƠN 2¶
MỤC LỤC 3¶
DANH MỤC BẢNG BIỂU 6¶
DANH MỤC SƠ ĐỒ 7¶
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1¶
1. Tính cấp thiết của đề tài 1¶ ... [193]
2. Mục tiêu nghiên cứu 2¶
Formatted:
Line
spacing:
Multiple
3. Đối tượng và
phạm
vi nghiên
cứu 2¶
1,4
li
4. Phương
pháp nghiên cứu 3¶
5. Kết cấu củaIndent:
luận vănFirst
5¶line: 1,27
Formatted:
PHẦN
NỘI DUNG NGHIÊN
cm,
NoII.
widow/orphan
control, Tabs:
CỨU 6¶
1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
THỰC
TIỄN VỀ
CÔNG
TÁC QUẢN
Formatted:
Dutch
(Netherlands)
LÝ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 6¶
Deleted:
¶ luận về xây dựng nông
1.1. Cơ sở lý
thôn
mới 6¶ English (U.S.)
Formatted:
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản 6¶
1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý xây
dựng nông thôn mới 8¶
1.1.3. Mục tiêu của xây dựng nông thôn
mới 9¶
Deleted:
1.1.4. Các phương châm thực hiện
Formatted:
Font:
13 pt
chương trình xây
dựng
nông thôn
mới
10¶
Formatted:
Indent: First line: 0 cm,
1.1.5.
Tabs: Các
Not nguyên
at 8,25tắc
cmxây dựng nông
thôn mới 11¶
1.1.6. Các bước xây dựng nông thôn
mới. 11¶
1.1.7. Sự khác biệt giữa xây dựng nông
thôn mới trước đây với xây dựng nông
thôn mới. 12¶
1.2. Cơ sở lý luận về công tác quản lý
xây dựng nông thôn mới 12¶
1.2.1. Hệ thống quản lý CT XD
NTM 12¶
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ quản lý CT
XD NTM của các cấp chính quyền 14¶
nắm bắt và kịp thời thay đổi để phù hợp với yêu cầu thực tiễn. Vì vậy, việc phân
tích, đánh giá công tác quản lý xây dựng nông thôn mới để tìm ra những giải pháp
nhằm tạo ra sự chuyển biến trong giai đoạn tiếp theo trở thành một nhiệm vụ cấp
thiết. Xuất phát từ lý do đó, tôi đã quyết định lựa chọn đề tài “Hoàn thiện công tác
quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh
Deleted: tại
Formatted: Vietnamese
Quảng Bình” làm luận văn thạc sỹ.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông
thôn mới tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong giai đoạn 2014-2016, luận văn sẽ
đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý chương trình trong thời gian tới.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chương
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Deleted:
Formatted: Vietnamese, Condensed
by 0,1 pt
Formatted: Condensed by 0,1 pt
Formatted: Vietnamese, Condensed
by 0,1 pt
Formatted: Condensed by 0,1 pt
trình xây dựng nông thôn mới.
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng
nông thôn mới trong 03 năm 2014 – 2016.
- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương
trình xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2017 – 2020.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Những vấn đề liên quan đền công tác quản lý chương trình xây dựng nông
Deleted: tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng
Bình
thôn mới.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: 26/26 xã thuộc huyện Lệ Thủy đang thực hiện chương
trình xây dựng nông thôn mới.
- Về thời gian: Phân tích đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình
xây dựng nông thôn mới trong 3 năm từ năm 2014 đến năm 2016. Đề xuất giải pháp
đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới đến năm 2020.
- Về nội dung: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu các vấn đề sau:
+ Công tác tuyên truyền, vận động sự tham gia của toàn xã hội.
2
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
+ Công tác quản lý xây dựng và thực hiện quy hoạch, kế hoạch xây dựng
nông thôn mới.
+ Công tác huy động vốn và quản lý vốn để phát triển cơ sở hạ tầng.
Deleted: ¶
+ Công tác quản lý phát triển sản xuất nâng cao đời sống nhân dân
+ Công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
a. Thu thập số liệu thứ cấp:
Các thông tin liên quan đến cơ sở lý luận về chương trình xây dựng nông
thôn mới được thu thập từ văn bản quy phạm pháp luật như: Nghị quyết, Quyết
định, Thông tư hướng dẫn về xây dựng nông thôn mới; các nghiên cứu và tài liệu
chuyên ngành liên quan.
Nguồn số liệu thứ cấp liên quan đến thực trạng, kết quả thực hiện xây dựng
nông thôn mới được thu thập từ nguồn số liệu của Văn phòng Điều phối Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình, Ủy ban nhân dân huyện Lệ
Thủy, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới huyện
Lệ Thủy, UBND các xã.
b. Thu thập số liệu sơ cấp: Số liệu sơ cấp được thu thập từ số liệu điều tra
phỏng vấn cán bộ tỉnh, huyện, xã, thôn và người dân trong xã theo mẫu phiếu khảo
sát đã được thiết kế sẵn phục vụ cho quá trình nghiên cứu. Phương pháp điều tra là
phỏng vấn trực tiếp, cụ thể: Có 02 loại bảng hỏi được thiết kế gồm loại bảng hỏi,
điều tra phỏng vấn cán bộ các cấp (tỉnh, huyện, xã, thôn) và loại bảng hỏi đối với
người dân.
* Phỏng vấn 139 cán bộ làm công tác xây dựng Nông thôn mới gồm:
- Cấp tỉnh: Phỏng vấn 03 người, gồm: Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông
Deleted: ở tỉnh, huyện, xã, thôn,
Comment [i-[1]: Phảighi cụthểlà ai!
Ví dụ:đạ
i diệ
n của Sở…
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
thôn mới tỉnh.
- Cấp huyện: Phỏng vấn 06 người, gồm: Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách, đại
diện các phòng: Kế hoạch và Tài chính, phòng Nông nghiệp và PTNT; phòng Tài
nguyên và Môi trường, Phòng Kinh tế - Hạ tầng.
3
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
- Cấp xã: Phỏng vấn 52 cán bộ xã toàn huyện, mỗi xã 02 người gồm Chủ tịch
xã/Phó chủ tịch xã và cán bộ theo dõi.
- Cấp thôn: Phỏng vấn 78 trưởng thôn, trong đó: mỗi xã sẽ phỏng vấn 03
trưởng thôn.
* Điều tra khảo sát cộng đồng dân cư: Chọn mẫu theo phương pháp ngẫu
nhiên không lặp từ danh sách hộ, số mẫu được chọn điều tra là 180 người. Chọn
Deleted: 200
Formatted: Pattern: Clear (White)
khảo sát người dân ở 05 xã: xã Phong Thủy là xã điểm nông thôn mới và xã Ngư
Thủy Bắc (vùng cồn cát ven biển); xã Kim Thủy (Vùng núi cao), xã Văn Thủy
(vùng đồi trung du), xã Liên Thủy (vùng đồng bằng). Mỗi xã chọn 04 thôn, mỗi
thôn chọn 9 người đại diện các hộ trong thôn. Riêng xã Phong Thủy mỗi thôn chọn
Deleted: 10
18 người (do xã chỉ có 2 thôn).
4.2. Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu
Deleted: ¶
- Đối với số liệu thứ cấp
Sau khi thu thập được các thông tin thứ cấp, tác giả sẽ tiến hành phân loại,
sắp xếp thông tin theo các tiêu chí khác nhau phù hợp với mục tiêu nghiên cứu của
luận văn. Đối với các thông tin là số liệu thì tác giả tiến hành lập các bảng biểu chia
theo từng nội dung cụ thể để dễ theo dõi và phân tích sự biến động qua các năm.
- Đối với số liệu sơ cấp
Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng phiếu điều tra xây dựng trước, phiếu
điều tra sau khi hoàn thành sẽ được kiểm tra và nhập dữ liệu vào máy tính bằng
phần mềm Excel để tiến hành tổng hợp, xử lý. Khi nhập các số liệu vào phần mềm
Excel, tác giả phân chia rõ ràng các số liệu phù hợp theo từng tiêu chí cụ thể để
tránh nhầm lẫn khi tổng hợp và phân tích số liệu.
4.3. Phương pháp phân tích số liệu
- Đối với số liệu sơ cấp: Tác giả sử dụng phương pháp thống kê mô tả. Các
số liệu thu thập được sẽ được liệt kê theo thời gian theo từng chỉ tiêu cụ thể, từ đó
xây dựng các bảng biểu kết hợp với biểu diễn các dữ liệu thông qua đồ thị nhằm mô
tả thực trạng công tác quản lý xây dựng nông thôn mới tại huyện Lệ Thủy.
- Đối với số liệu thứ cấp: Tác giả sử dụng phương pháp so sánh. Phương
4
Comment [n2]: Cầ
n phảichia thành:
- Đốivớ
i sốliệu thứcấ
p
- Đốivớ
i sốliệu sơ ấ
cp
Deleted:
Formatted: Font: Not Bold
Deleted: ¶
Formatted: Font: Not Italic
Deleted: - P
Deleted: ¶
Formatted: Font: Not Italic
Deleted: - P
Deleted: ¶
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
pháp này được sử dụng để phân tích và tìm ra các đặc điểm làm cơ sở cho các giải
pháp đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới đến năm
Deleted: Đ
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Italic
2020. Cùng một chỉ tiêu nhưng nó sẽ có ý nghĩa khác nhau ở các thời gian và không
gian khác nhau. Do đó các số liệu tác giả thu thập được sẽ được sắp xếp một cách
logic theo trình tự thời gian và đưa về cùng một thời điểm khi so sánh.
Áp dụng phương pháp này, tác giả sẽ sử dụng các hàm cơ bản trong phần
Formatted: Expanded by 0,2 pt
mềm excel để tính toán các mức độ biến động như xác định tỷ trọng của chỉ tiêu
nghiên cứu, dùng chỉ tiêu tuyệt đối và tương đối để xem xét tốc độ phát triển
bình quân, tốc độ tăng, giảm của năm sau so với năm trước…Từ đó lập bảng
phân tích so sánh qua các năm xem mức độ tăng, giảm và phân tích nguyên nhân
của sự tăng, giảm đó.
4.4. Phương pháp chuyên gia, chuyên khảo
Formatted: Font: Bold, Italic
Trong quá trình thực hiện luận văn, ngoài những phương pháp kể trên, bản
thân đã thu thập ý kiến của các chuyên gia và các nhà quản lý có liên quan đến
chương trình xây dựng nông thôn mới, các chuyên gia hoạt động trong lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn để làm căn cứ đưa ra các kết luận một cách xác đáng, có
căn cứ khoa học và thực tiễn, có khả năng thực thi và có sức thuyết phục cao, làm
cơ sở đề ra các giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý CT XD NTM đến năm 2020.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung luận văn gồm 03 chương:
Deleted: 4
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn công tác quản lý chương trình xây dựng
nông thôn mới.
Chương 2: Thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn
mới tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Chương 3: Định hướng, giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chương trình
xây dựng nông thôn mới trong thời gian tới.
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
5
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Deleted: ¶
Deleted: ¶
¶
¶
Deleted: ¶
¶
¶
¶
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới
Formatted: Font: 9 pt
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Comment [n3]: Phảitrích dẫ
n tài liệ
u
tham khả
o đầ
y đủ
a. Khái niệm nông thôn
Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn nêu rõ: “Nông thôn là khu vực địa giới hành
chính không bao gồm địa bàn của phường, quận thuộc thị xã, thành phố” [21, tr256]
b. Khái niệm Nông thôn mới
Trong Nghị quyết số 26-NQ/TW đưa ra mục tiêu: Xây dựng nông thôn
Deleted: Nông thôn là khái niệm chỉ hệ
thống cộng đồng xã hội lãnh thổ được
hình thành trong quá trình phân công lao
động xã hội mà ở đó dân cư tương đối
thấp; lao động nông nghiệp chiếm tỉ trọng
cao, mối quan hệ cộng đồng chặt chẽ; do
vậy, lối sống, phương thức sống của cộng
đồng dân cư nông thôn khác biệt cộng
đồng dân cư thành thị.¶
Deleted: Tại
Deleted: tháng
mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và các
Deleted: năm
hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh công
Deleted: 18
thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường sinh thái được
Deleted: Như vậy, khái niệm về nông
thôn chỉ có tính chất tương đối, thay đổi
theo thời gian và theo tiến trình phát triển
kinh tế, xã hội của các quốc gia trên thế
giới.¶
bảo vệ; an ninh trật tự xã hội được giữ vững; đời sống vật chất và tinh thần của
Formatted: Font: Italic
nghiệp, dịch vụ; gắn phát triển nông thôn với đô thị theo quy hoạch; xã hội nông
người dân ngày càng nâng cao; theo định hướng xã hội chủ nghĩa [22, tr13].
Như vậy, nông thôn mới trước tiên nó phải là nông thôn, không phải là thị tứ,
thị trấn, thị xã, thành phố và có thể khái quát theo 5 nội dung cơ bản sau: Thứ nhất
Deleted: 19
Deleted: .
Deleted: khác với nông thôn truyền
thống hiện nay,
là nông thôn có làng xã văn minh, sạch đẹp, hạ tầng hiện đại; Hai là sản xuất phải
phát triển bền vững theo hướng kinh tế hàng hóa; Ba là đời sống vật chất và tinh
thần của người dân nông thôn ngày càng được nâng cao; Bốn là bản sắc văn hóa
dân tộc được gìn giữ và phát triển; Năm là xã hội nông thôn an ninh tốt, quản lý dân
chủ. Nông thôn mới chính là nông thôn tiến bộ, cơ sở hạ tầng đồng bộ, đời sống văn
Deleted: ¶
hóa phong phú. Song, nông thôn mới phải giữ được tính truyền thống, những nét
đặc trưng nhất, bản sắc từng vùng, từng dân tộc và nâng cao giá trị đoàn kết của
cộng đồng, mức sống của người dân. Nếu quá trình xây dựng Nông thôn mới làm
phá vỡ chức năng này là đi ngược lại với lòng dân và làm xóa nhòa truyền thống
văn hóa muôn đời của người dân Việt Nam.
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
6
c. Khái niệm quản lý
F.W Taylor (1856-1915) – một trong những người đầu tiên khai sinh ra khoa
học quản lý đã cho rằng: Quản lý là hoàn thành công việc của mình thông qua
người khác và biết được một cách chính xác họ đã hoàn thành công việc một cách
tốt nhất và rẻ nhất.
Henrry Fayol (1886-1925) – người đầu tiên tiếp cận quản lý theo quy trình,
quan niệm: Quản lý là tiến trình bao gồm tất cả các khâu: lập kế hoạch, tổ chức,
phân công, điều khiển và kiểm soát các nỗ lực của cá nhân, bộ phận và sử dụng có
hiệu quả nguồn lực vật chất khác của tổ chức để đạt được mục tiêu đề ra.
Như vậy, có thể hiểu: Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của
chủ thể quản lý lên đối tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất
các nguồn lực, các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi
Deleted: Stephan Robbins quan niệm:
Quản lý là tiến trình hoạch định, tổ chức,
lãnh đạo và kiểm soát những hành động
của các thành viên trong tổ chức và sử
dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ
chức nhằm đạt mục tiêu đã đề ra.¶
trường luôn biến động.
d. Khái niệm Quản lý nhà nước
Là sự chỉ huy, điều hành xã hội của các cơ quan nhà nước (lập pháp, hành
pháp và tư pháp) để thực thi quyền lực nhà nước, thông qua các văn bản quy phạm
Deleted: 27
pháp luật [13, tr387]
e. Khái niệm Quản lý hành chính nhà nước
Là việc tổ chức thực thi quyền hành pháp để quản lý, điều hành các lĩnh vực
của đời sống xã hội bằng pháp luật và theo pháp luật [13, tr415]
f. Khái niệm Quản lý Chương trình
Là sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng quá trình đầu tư bằng một
hệ thống đồng bộ các biện pháp nhằm đạt được hiệu quả kinh tế xã hội cao trong
những điều kiện cụ thể xác định. Quản lý Chương trình gồm 3 giai đoạn chủ yếu:
- Lập kế hoạch: Đây là giai đoạn xây dựng mục tiêu, xác định những công
việc cần được hoàn thành, nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án và là quá trình
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands)
Deleted: 0
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands)
Deleted: tr.5
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands)
Formatted: Font: Times New
Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands)
Deleted: .
Deleted: 0
Deleted: .
phát triển một kế hoạch hành động theo trình tự logic mà có thể biểu diễn được dưới
dạng sơ đồ hệ thống.
- Điều phối thực hiện dự án: Đây là quá trình phân phối nguồn lực bao gồm
tiền vốn, lao động, thiết bị và đặc biệt quan trọng là điều phối và quản lý tiến độ
Formatted: Font: 13 pt
thời gian.
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
7
- Giám sát: Là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình
hình hoàn thành, giải quyết những vấn đề liên quan và thực hiện báo cáo hiện trạng.
Cùng với hoạt động giám sát, công tác đánh giá dự án giữa kỳ và cuối kỳ cũng được
thực hiện nhằm tổng kết rút kinh nghiệm, kiến nghị các giai đoạn sau của dự án.
1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới
Sau hơn 20 năm thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo của Đảng,
Deleted: đ
nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta đã đạt được thành tựu khá toàn diện và to
lớn. Tuy nhiên, những thành tựu đạt được chưa tương xứng với tiềm năng, lợi thế
và chưa đồng đều giữa các vùng. Nông nghiệp phát triển còn kém bền vững, tốc độ
tăng trưởng có xu hướng giảm dần, sức cạnh tranh thấp, chưa phát huy tốt nguồn
lực cho phát triển sản xuất; nghiên cứu, chuyển giao KH - CN và đào tạo nguồn
nhân lực còn hạn chế. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đổi mới cách thức sản
xuất trong nông nghiệp còn chậm, phổ biến vẫn là sản xuất nhỏ phân tán; năng suất,
chất lượng, giá trị gia tăng nhiều mặt hàng thấp. Công nghiệp, dịch vụ và ngành
nghề phát triển chậm, chưa thúc đẩy mạnh mẽ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lao
động ở nông thôn. Các hình thức tổ chức sản xuất chậm đổi mới, chưa đáp ứng yêu
cầu phát triển mạnh sản xuất hàng hoá. Nông nghiệp và nông thôn phát triển thiếu
quy hoạch, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội còn yếu kém, môi trường ngày càng ô
nhiễm; năng lực thích ứng, đối phó với thiên tai còn nhiều hạn chế. Đời sống vật
chất và tinh thần của người dân nông thôn còn thấp, tỷ lệ hộ nghèo cao, nhất là vùng
Deleted: tỉ
đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa; chênh lệch giàu, nghèo giữa nông thôn và
thành thị, giữa các vùng còn lớn, phát sinh nhiều vấn đề xã hội bức xúc.
Nguyên nhân chủ quan chính là: Nhận thức về vị trí, vai trò của nông nghiệp,
nông dân, nông thôn còn bất cập so với thực tiễn; cơ chế, chính sách phát triển thiếu
đồng bộ, thiếu tính đột phá; một số chủ trương, chính sách không hợp lý, thiếu tính
Deleted: ¶
Formatted: Normal, Left, Indent:
First line: 1,27 cm, Line spacing:
Multiple 1,45 li, No widow/orphan
control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25
cm, Left
Deleted: nhận
khả thi nhưng chậm được điều chỉnh, bổ sung kịp thời; đầu tư từ ngân sách nhà
nước và các thành phần kinh tế còn thấp, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển; tổ chức
chỉ đạo thực hiện và công tác quản lý nhà nước còn nhiều bất cập, yếu kém; vai trò
của các cấp uỷ, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể quần chúng trong
việc triển khai các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp,
8
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Tabs: Not at 8,25 cm
- Xem thêm -