Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Hoàn thiện công tác quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh tại...

Tài liệu Hoàn thiện công tác quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh tại sở khoa học công nghệ tỉnh quảng bình

.PDF
96
13
65

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC TRƢỜNG ĐẠI ỌC IN T ỒNG LÝ TẾ H U Ế ĐÀO T Ị U ỌC CÔNG NG Ệ TỈN Ọ C OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ CẤP TỈN QUẢNG BÌN G Đ ẠI H TẠI SỞ OA KI N DỰ ÁN H OÀN T IỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC ĐỀ TÀI, IN T MÃ SỐ: 8 31 01 10 TR Ư Ờ N C UYÊN NGÀN : QUẢN LÝ LUẬN VĂN T ẠC SĨ NGƢỜI ƢỚNG DẪN OA ỌC IN T OA ỌC: TS. P ẠM XUÂN ÙNG U , 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Huế, ngày tháng năm 2019 TẾ H U Ế Tác giả luận văn TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H Đào Thị Hồng Lý i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập, thực hiện luận văn này, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ và cộng tác của nhiều tập thể và cá nhân. Trƣớc hết, tôi xin gởi lời chân thành cảm ơn qu thầy cô Trƣờng inh tế – i học i học uế đã truyền đ t kiến thức, giảng d y, t o điều kiện thuận lợi cho tôi trong hai năm học tập, nghiên cứu cũng nhƣ quá trình thực hiện luận văn. ặc biệt xin chân thành cảm ơn TS. Ph m Xuân ng đã dành thời gian tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn tôi cách vận dụng kiến thức và các phƣơng pháp nghiên H U Ế cứu để hoàn thành luận văn này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Lãnh đ o Sở, các anh chị đồng hoa học và Công nghệ Quảng Bình đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ tôi TẾ nghiệp t i Sở KI N H trong suốt quá trình công tác, cũng nhƣ đã cung cấp cho tôi những số liệu cần thiết và những kiến thức qu giá để tôi có thể hoàn thành luận văn. Ọ C Xin chân thành cảm ơn gia đình, những ngƣời thân và b n bè đã chia sẻ khó H khăn, động viên và khích lệ tôi trong học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận văn này. ẠI Với điều kiện thời gian cũng nhƣ kinh nghiệm còn h n chế, luận văn này G Đ không thể tránh đƣợc những thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, đóng N góp quý báu của các thầy cô để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn và tôi có điều kiện bổ Ư Ờ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này. TR ột lần nữa, xin chân thành cảm ơn Huế, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận văn Đào Thị Hồng Lý ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN T ẠC SĨ ọ và tên học viên : ĐÀO T Ị OA IN T ỒNG LÝ : Quản l kinh tế ứng dụng Chuyên ngành ỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. P ẠM XUÂN Niên khóa: 2017 - 2019 ÙNG Tên đề tài: “ OÀN T IỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN OA NG Ệ TỈN ỌC VÀ CÔNG NG Ệ CẤP TỈN TẠI SỞ OA ỌC CÔNG QUẢNG BÌN ” 1. Mục đích và đối tƣợng nghiên cứu H U Ế Mục tiêu nghiên cứu: Trên cơ sở đánh giá thực tr ng công tác quản l các đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i Sở hoa học và Công nghệ Quảng Bình, đề TẾ xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i KI N H đơn vị trong thời gian tới. trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ọ C Đối tượng nghiên cứu: Công tác quản l đề tài, dự án nghiên cứu khoa học H 2. Các phƣơng pháp nghiên cứu đã sử dụng ẠI - Phƣơng pháp thu thập tài liệu, số liệu sơ cấp, thứ cấp. G Đ - Phƣơng pháp tổng hợp và phân tích . N - Phƣơng pháp thống kê mô tả. Ư Ờ 3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận TR Luận văn đã đánh giá thực tr ng công tác quản lý đề tài, dự án KH&CN t i Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình trong giai đo n 2015-2018, từ đó, đƣa ra những đánh giá, nhận xét về những kết quả đ t đƣợc, những tồn t i, h n chế và phân tích nguyên nhân của các tổn t i. Trên cơ sở thực tr ng về công tác quản lý khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình, luận văn đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý, đề tài, dự án KH&CN nhằm nâng cao hiệu quả ho t động nghiên cứu, ứng dụng bó chặt chẽ ho t động nghiên cứu, ứng dụng &CN, gắn &CN với sản xuất, đời sống, nhu cầu xã hội, t o cơ chế, chính sách ph hợp để phát triển m nh mẽ thị trƣờng công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. iii DAN MỤC CÁC C Ữ VI T TẮT VÀ Ý CB, CC Cán bộ, công chức CNH Công nghiệp hóa IỆU Hiện đ i hóa ND ội đồng nhân dân Khoa học và Công nghệ KH&CN KT- L-TN ỹ thuật - o lƣờng - Thử nghiệm Nghiên cứu cơ bản NCKH Nghiên cứu khoa học NCUD Nghiên cứu ứng dụng R&D Nghiên cứu và triển khai UBND Ủy ban nhân dân Tiêu chuẩn - o lƣờng - Chất lƣợng TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C TC- L-CL KI N H TẾ H U Ế NCCB iv MỤC LỤC LỜI CA OAN .............................................................................................. i LỜI CẢ ƠN ................................................................................................... ii TÓ LƢỢC LUẬN VĂN T ẠC SĨ DAN OA ỌC IN TẾ ....................... iii ỤC CÁC C Ữ VIẾT TẮT VÀ Ý IỆU ...................................... iv ỤC LỤC ......................................................................................................... v DAN ỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... ix DAN ỤC BIỂU Ồ, SƠ Ồ ................................................................................ x Ế P ẦN I. ẶT VẤN Ề ............................................................................................. 1 ục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2 TẾ 2. H U 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ....................................................................... 1 ục tiêu chung ..................................................................................................... 2 2.2. ục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 KI N H 2.1. Ọ C 3. ối tƣợng và ph m vi nghiên cứu ........................................................................... 3 3.1. ối tƣợng nghiên cứu........................................................................................... 3 ẠI H 3.2. Ph m vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 Đ 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3 G 4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp; chọn mẫu, điều tra ...................... 3 Ờ N 4.2. Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích ........................................................................ 4 TR Ư 4.3. Công cụ xử l dữ liệu ........................................................................................... 4 5. Kết cấu luận văn ...................................................................................................... 4 P ẦN II. NỘI DUNG VÀ ẾT QUẢ NG IÊN CỨU ............................................. 5 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ T ỰC TIỄN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ............... 5 Ề TÀI, DỰ ÁN OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ .................................................... 5 1.1. TỔNG QUAN VỀ Ề TÀI, DỰ ÁN OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ.............. 5 1.1.1. Khái niệm, phân lo i đề tài, dự án KH&CN .................................................... 5 1.1.1.1. Các khái niệm có liên quan đến đề tài, dự án khoa học và công nghệ. ......... 5 1.1.1.2. Phân lo i đề tài, dự án khoa học và công nghệ .............................................. 7 1.1.2. Tiêu chí đánh giá đề tài, dự án khoa học và công nghệ .................................... 7 v 1.2. QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ .......................... 9 1.2.1. hái niệm và đặc trƣng quản l ........................................................................ 9 1.2.1.1. hái niệm quản l và ho t động quản l ....................................................... 9 1.2.1.2. ặc trƣng của quản l .................................................................................. 10 1.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ. .......................................................................................................................... 12 1.2.3. Nội dung công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ ở cấp tỉnh. .. 12 1.2.3.1. Xác định đề tài, dự án khoa học và công nghệ ............................................ 13 1.2.3.2. Tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài, dự án khoa học và công nghệ. ................ 15 H U Ế 1.2.3.3. Tổ chức quản l việc triển khi đề tài, dự án khoa học và công nghệ. .......... 19 TẾ 1.2.3.4. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ. .......... 21 1.2.4. Nhân tố ảnh hƣởng đến công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ . 25 KI N H 1.2.4.1. Các nhân tố từ phía cơ quan quản l : ........................................................... 25 1.2.4.2. Các nhân tố tác động từ phía Chủ nhiệm đề tài, dự án: ............................... 26 Ọ C 1.3 THỰC TIỄN VÀ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC H VÀ CÔNG NGHỆ TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC .................................................... 27 ẠI 1.3.1 Kinh nghiệm của một số nƣớc trên thế giới ..................................................... 27 G Đ 1.3.1.1. oa ỳ ......................................................................................................... 27 N 1.3.1.2. àn Quốc ..................................................................................................... 28 Ư Ờ 1.3.2 Kinh nghiệm của một số tỉnh, đơn vị trong nƣớc ............................................ 29 TR 1.3.2.1. Tỉnh Thái Bình, tỉnh Quảng Nam ................................................................ 29 1.3.2.2. Tỉnh ải Dƣơng ........................................................................................... 29 1.3.3 Bài học kinh nghiệm rút ra cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình trong việc quản l đề tài, dự án khoa học & công nghệ ............................................ 30 Chƣơng 2. T ỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN VÀ CÔNG NG Ệ TẠI SỞ OA ỌC OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ QUẢNG BÌN ....... 31 2.1. TỔNG QUAN VỀ SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUẢNG BÌNH ............... 31 2.1.1 Nhiệm vụ và quyền h n của Sở hoa học và Công nghệ ................................ 31 2.1.2. Tổ chức quản l các ho t động của Sở &CN ............................................ 32 2.1.3. Tổ chức bộ máy Sở hoa học và Công nghệ .................................................. 34 vi 2.2. QUY TRÌN QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN &CN TẠI SỞ OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ QUẢNG BÌN . ................................................................................ 35 2.3. ÁN GIÁ T ỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN &CN TRÊN ỊA BÀN TỈN GIAI OẠN 2015 – 2018.................................. 36 2.3.1. ánh giá tình hình triển khai xác định danh mục đề tài, dự án khoa học và công nghệ. ................................................................................................................. 36 2.3.2. ánh giá tình hình tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài, dự án khoa học và công nghệ thực hiện giai đo n 2015 – 2018. ..................................................................... 39 2.3.3. ánh giá tình hình triển khai thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ 2.3.4. H U Ế giai đo n 2015 - 2018. ............................................................................................... 41 ánh giá tình hình nghiệm thu kết quả đề tài, dự án khoa học và công nghệ H ánh giá tình hình đăng k và ứng dụng kết quả đề tài, dự án khoa học và KI N 2.3.5. TẾ giai đo n 2015 – 2018. .............................................................................................. 42 công nghệ giai đo n 2015 – 2018. ............................................................................ 46 Ọ C 2.3.6. Ý kiến đánh giá của các đối tƣợng điều tra về công tác quản l đề tài, dự án H khoa học và công nghệ t i Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình ....................... 48 ẠI 2.3.6.1. Mẫu điều tra các đơn vị thực hiện nhiệm vụ KH&CN ................................ 48 G Đ 2.3.6.2 Kết quả đánh giá của các đối tƣợng thực hiện thực hiện các nhiệm vụ N KH&CN .................................................................................................................... 50 Ư Ờ 2.3.6.3. Ý kiến đánh giá của lãnh đ o và cán bộ của Sở Khoa học và Công nghệ 2.4. TR Quảng Bình ............................................................................................................... 57 ÁN GIÁ C UNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUẢNG BÌNH ......................................................................................................................... 58 2.4.1. Những kết quả đ t đƣợc .................................................................................. 58 2.4.2. Những tồn t i, h n chế .................................................................................... 60 Chƣơng 3. GIẢI P ÁP OÀN T IỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ề TÀI, DỰ ÁN OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ CẤP TỈN …………………………………….63 3.1. QUAN IỂ , ỊN ƢỚNG VÀ MỤC TIÊU .............................................. 63 3.1.1. Quan điểm ....................................................................................................... 63 vii 3.1.2. Phƣơng hƣớng ................................................................................................. 63 3.2. ỘT SỐ GIẢI P ÁP N Ằ TÀI, DỰ ÁN OÀN T IỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ề OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ. ....................................................... 64 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện công tác đề xuất đặt hàng đề tài, dự án:........................ 64 3.2.2. Giải pháp đối với các tổ chức, cá nhân là đơn vị chủ trì và chủ nhiệm thực hiện đề tài, dự án. ...................................................................................................... 65 3.2.3. Giải pháp nâng cao chất lƣợng quá trình triển khai thực hiện đề tài, dự án KH&CN. ................................................................................................................... 66 3.2.4. Giải pháp đối với công tác nghiệm thu và ứng dụng kết quả đề tài, dự án H U Ế KH&CN. ................................................................................................................... 68 TẾ PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................... 70 1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 70 KI N H 2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 71 TÀI LIỆU T A ẢO ......................................................................................... 72 Ọ C PHỤ LỤC ........................................................................................................ 74 H 1. Phụ lục bảng hỏi .................................................................................................... 75 Đ ẠI 2. Các dữ liệu đầu ra.................................................................................................. 79 ỘI ỒNG G QUYẾT ỊN Ờ N BIÊN BẢN ỘI ỒNG Ư N ẬN XÉT P ẢN BIỆN 1 + 2 TR BẢN GIẢI TRÌN XÁC N ẬN OÀN T IỆN LUẬN VĂN viii DAN MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2. 1. Tình hình chung các đối tƣợng điều tra ................................................... 49 Bảng 2. 2. Tổng hợp lĩnh vực và lo i hình các nhiệm vụ &CN đƣợc điều tra.... 49 Bảng 2. 4. ánh giá của các đối tƣợng điều tra về công tác ..................................... 51 Bảng 2. 5. ánh giá của các đối tƣợng điều tra về công tác ..................................... 51 Bảng 2. 6. ánh giá của các đối tƣợng điều tra về công tác thanh kiểm tra ............. 52 Bảng 2. 7. ánh giá của các đối tƣợng điều tra về ................................................... 53 H U Ế Bảng 2. 8. ánh giá của các đối tƣợng điều tra về công tác ..................................... 54 Bảng 2. 9. So sánh đánh giá của các đối tƣợng điều tra về các giai đo n................. 55 TẾ Bảng 2. 10. ánh giá của lãnh đ o và cán bộ của Sở hoa học và Công nghệ TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H Quảng Bình ............................................................................................................... 57 ix DAN MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Biểu đồ 2.1: Danh mục đề tài, dự án đề xuất giai đo n 2015 – 2018 .......................37 Biểu đồ 2.2: Danh mục đề tài, dự án phê duyệt ........................................................38 Biểu đồ 2.3. Phân lo i Danh mục các đề tài, dự án theo lĩnh vực ............................38 Biểu đồ 2.4. Tỷ lệ thực hiện đúng tiến độ đề tài, dự án giai đo n 2015 -2018 .........42 Biểu đồ 2.5. Tỷ lệ xếp lo i đề tài, dự án nghiệm thu giai đo n 2015 -2018 .............43 Biểu đồ 2.6. Số lƣợng đề tài, dự án chuyển giao giai đo n 2015 – 2018 .................47 &CN Quảng Bình .............................34 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ bộ máy quản l của Sở x P ẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Cuộc cách m ng &CN hiện đ i trên thế giới hiện nay đang tiếp tục phát triển với nhịp độ ngày càng nhanh, có khả năng t o ra những thành tựu mang tính đột phá, khó dự báo trƣớc và ảnh hƣởng to lớn tới mọi mặt của đời sống xã hội loài ngƣời. Nhờ những thành tựu to lớn của &CN hiện đ i, đặc biệt là công nghệ thông tin - truyền thông, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, tiên tiến..v.v., H U Ế xã hội loài ngƣời đang trong quá trình chuyển từ nền văn minh công nghiệp sang thời đ i thông tin, từ nền kinh tế dựa vào các nguồn lực tự nhiên sang nền kinh tế TẾ dựa vào tri thức, mở ra cơ hội mới cho các nƣớc đang phát triển có thể rút ngắn quá H . trình CNH- KI N hoa học và công nghệ đang trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp, hàng đầu; Ọ C sức m nh của mỗi quốc gia tuỳ thuộc phần lớn vào năng lực, trình độ &CN H quốc gia; lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên, giá lao động rẻ ngày càng trở nên nghĩa quyết định trong bối cảnh toàn cầu hoá kinh tế. Đ sáng t o ngày càng có ẠI ít quan trọng hơn, vai trò của nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn, có năng lực N G Khoa học là hệ thống những tri thức về mọi lo i quy luật của vật chất và sự ây là một ho t Ư Ờ vận động của vật chất, những qui luật của tự nhiên, xã hội, tƣ duy. TR động xã hội nhằm tìm tòi, phát hiện qui luật của sự vật và hiện tƣợng và vận dụng các qui luật ấy để sáng t o ra nguyên l các giải pháp tác động vào các sự vật và hiện tƣợng nhằm biến đổi tr ng thái của chúng. Nghiên cứu khoa học là hình thái để đƣa ra một hệ thống tri thức về sự vật, giúp cho con ngƣời một công cụ nhận d ng thế giới, phân biệt đƣợc sự khác biệt về bản chất giữa một sự vật này với một sự vật khác. Nghiên cứu khoa học đã và đang ảnh hƣởng rất lớn đến việc thúc đẩy phát triển lực lƣợng sản xuất, nâng cao năng suất lao động ở từng quốc gia và làm thay đổi toàn bộ bộ mặt của đời sống xã hội trên ph m vi toàn cầu. 1 ối với tỉnh Quảng Bình, ho t động nghiên cứu khoa học trong những năm gần đây đã đƣợc chú trọng. Số lƣợng đề tài cấp tỉnh không ngừng gia tăng qua các năm. Nhiều đề tài, dự án khoa học và công nghệ đƣợc ứng dụng và nhân rộng vào thực tiễn. Tuy nhiên, công tác quản l đề tài vẫn còn một số bất cập nhƣ: việc triển khai thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ vẫn chƣa phân bố đồng đều giữa các lính vực, sự chênh lệch giữa các đề tài, dự án khoa học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn và đề tài, dự án khoa học kỹ thuật công nghệ; chất lƣợng một số đề tài, dự án chậm tiến độ và chƣa có, khả năng ứng dụng và nhân rộng vào thực tiễn còn yếu. Nguyên nhân dẫn đến những tồn t i trên là do công tác H U Ế quản l quá trình triển khai thực hiện đề tài vẫn còn một số bất cập và chƣa thực hiện đúng các quy định. TẾ ể nâng cao hiệu quả đầu tƣ vào ho t động khoa học và công nghệ, đòi hỏi KI N H phải hoàn thiện công tác quản lý nhiệm vụ KH&CN t i địa bàn nghiên cứu. Vì vậy, tôi lựa chọn và thực hiện đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý các đề tài, dự Ọ C án khoa học và công nghệ cấp tỉnh tại Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình” H cho Luận văn cao học. G Đ 2.1. Mục tiêu chung ẠI 2. Mục tiêu nghiên cứu hoa học và Công nghệ Quảng Bình, đề xuất giải pháp hoàn Ư Ờ công nghệ t i Sở N Trên cơ sở đánh giá thực tr ng công tác quản l các đề tài, dự án khoa học và TR thiện công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i đơn vị trong thời gian tới. 2.2. Mục tiêu cụ thể - ệ thống cơ sở l luận và thực tiễn về công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ. - Nghiên cứu và đánh giá thực tr ng triển khai và công tác quản l thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. - ề xuất giải pháp để hoàn thiện công tác quản l các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh và ho t động triển khai nghiên cứu đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trong những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Công tác quản l đề tài, dự án nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình 3.2. Phạm vi nghiên cứu Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đo n 2015 - 2018. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu th p số liệu thứ cấp, sơ cấp chọn m u, điều tra  Nguồn tài liệu, dữ liệu thứ cấp H U Ế - Thu thập số liệu từ sách báo và Internet, các số liệu này có tính chất tổng TẾ quan, khái quát cơ sở l thuyết về quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ. - Thu thập tài liệu ở các phòng ban trong Sở hoa học và Công nghệ Quảng KI N H Bình, quy trình liên quan đến công tác quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ.  Thu th p số liệu sơ cấp Ọ C - iều tra các cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ H để có đƣợc các nhận xét về công tác quản l , hƣớng dẫn triển khai thực hiện đề tài, Đ ẠI dự án khoa học. Việc điều tra mẫu đƣợc tiến hành nhƣ sau: iều tra các cá nhân đã và đang tham gia thực hiện đề tài, dự án khoa học hoa học và Công nghệ Quảng Bình giai đo n 2015-2018: 70 Ờ N và công nghệ t i Sở G + Ư chủ nhiệm và các thành viên đề tài + TR + Phƣơng pháp điều tra: Sử dụng bảng câu hỏi ối tƣợng điều tra: Chủ nhiệm, thƣ k hoặc thành viên chính đề tài, dự án KH&CN + ục đích điều tra: ánh giá về công tác quản l đề tài, dự án &CN t i Sở hoa học và Công nghệ Quảng Bình tập trung các thông tin về xét duyệt, tuyển chọn, giao trực tiếp, quản l thực hiện, kiểm tra, đánh giá nghiệm thu..... Tính minh b ch, công bằng trong công tác tƣ vấn xét duyệt; Tính khoa học và hợp lý trong quy trình sử dụng để đánh giá, sự ph hợp giữa tình hình thực tế và tiến độ thực hiện đề tài, dự án. 3 - Phỏng vấn và khảo sát lãnh đ o và cán bộ chuyên môn của Sở hoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình + Thực hiện điều tra đối với 08 lãnh đ o và cán bộ trực tiếp quản l đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i Sở hoa học và Công nghệ Quảng Bình. 4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích - Sử dụng các phƣơng pháp phân tích thống kê nhƣ số tƣơng đối, số tuyệt đối, số bình quân; phƣơng pháp chỉ số; đối chiếu các căn cứ, qui trình quản l đề tài, dự án &CN theo qui định của Nhà nƣớc so với qui trình đang thực hiện...; &CN; H U hiện đề tài, dự án Ế - Phƣơng pháp thống kê mô tả để đánh giá các nội dung trong quản l thực TẾ - Phƣơng pháp phân tích định tính từ các cuộc phỏng vấn chuyên sâu nhằm đánh giá các điểm m nh, điểm yếu trong quản l các dự án, đề tài KI N 4.3. Công cụ H &CN Quảng Bình. &CN t i Sở lý dữ liệu Ọ C Sử dụng phần mềm Excell để tổng hợp, xử l số liệu điều tra nhằm đ t đƣợc H kết quả chính xác nhất. Đ ẠI 5. Kết cấu luận văn G Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung chính của luận văn có kết cấu Ờ N gồm 3 chƣơng Ư Chƣơng I. Cơ sở lý luận và thực tiễn công tác quản l đề tài, dự án khoa học TR và công nghệ; Chƣơng II. Thực tr ng công tác quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Chƣơng III. ịnh hƣớng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ t i Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình. 4 P ẦN II. NỘI DUNG VÀ T QUẢ NG IÊN CỨU Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ T ỰC TIỄN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN OA 1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ỌC VÀ CÔNG NG Ệ OA ỌC VÀ CÔNG NG Ệ 1.1.1. Khái niệm, phân loại đề tài, dự án KH&CN 1.1.1.1. Các khái niệm có liên quan đến đề tài, dự án khoa học và công nghệ. Theo từ điển Bách hoa toàn thƣ định nghĩa: hoa học (tiếng Anh: science) là toàn bộ ho t động có hệ thống nhằm xây dựng và tổ chức kiến thức dƣới hình thức H U Ế những lời giải thích và tiên đoán có thể kiểm tra đƣợc về vũ trụ. Thông qua các phƣơng pháp kiểm soát, nhà khoa học sử dụng cách quan sát các dấu hiệu biểu hiện TẾ mang tính vật chất và bất thƣờng của tự nhiên nhằm thu thập thông tin, rồi sắp xếp t i của sự vật hiện tƣợng. KI N H các thông tin đó thành dữ liệu để phân tích nhằm giải thích cách thức ho t động, tồn ột trong những cách thức đó là phƣơng pháp thử Ọ C nghiệm nhằm mô phỏng hiện tƣợng tự nhiên dƣới điều kiện kiểm soát đƣợc và các H tƣởng thử nghiệm. Tri thức trong khoa học là toàn bộ lƣợng thông tinmà các ẠI nghiên cứu đã tích lũy đƣợc. ịnh nghĩa về khoa học đƣợc chấp nhận phổ biến rằng Đ khoa học là tri thứctích cực đã đƣợc hệ thống hóa. G hoa học và Công nghệ năm 2013, khoa học là hệ thống tri thức N Theo Luật TR tƣ duy [9]. Ư Ờ về bản chất, quy luật tồn t i và phát triển của sự vật, hiện tƣợng tự nhiên, xã hội và Theo Từ điển Giáo dục, khoa học là lĩnh vực ho t động của con ngƣời nhằm t o ra và hệ thống hóa những tri thức khách quan về thực tiễn, là một trong những hình thái thức xã hội bao gồm cả ho t động để thu hái kiến thức mới lẫn cả kết quả của ho t động ấy, tức là toàn bộ những tri thức khách quan làm nên nền tảng của một bức tranh về thế giới [4]. Từ khoa học cũng còn d ng để chỉ những lĩnh vực tri thức chuyên ngành. Những mục đích trực tiếp của khoa học là miêu tả, giải thích và dự báo các quá trình và các hiện tƣợng của thực tiễn dựa trên cơ sở những quy luật mà nó khám phá đƣợc. 5 Trên cơ sở các tiền đề về khoa học, Luật hoa học và Công nghệ (năm 2013) đã đƣa ra các khái niệm có liên quan đến ho t động quản l khoa học, cụ thể: - Hoạt động khoa học và công nghệ là ho t động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và triển khai thực nghiệm, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, dịch vụ khoa học và công nghệ, phát huy sáng kiến và ho t động sáng t o khác nhằm phát triển khoa học và công nghệ. - Nghiên cứu khoa học là ho t động khám phá, phát hiện, tìm hiểu bản chất, quy luật của sự vật, hiện tƣợng tự nhiên, xã hội và tƣ duy; sáng t o giải pháp nhằm ứng dụng vào thực tiễn. luật của sự vật, hiện tƣợng tự nhiên, xã hội và tƣ duy. H U Ế - Nghiên cứu cơ bản là ho t động nghiên cứu nhằm khám phá bản chất, quy TẾ - Nghiên cứu ứng dụng là ho t động nghiên cứu vận dụng kết quả nghiên cứu H khoa học nhằm t o ra công nghệ mới, đổi mới công nghệ phục vụ lợi ích của con KI N ngƣời và xã hội. Ọ C - Triển khai thực nghiệm là ho t động ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để t o ra sản phẩm công nghệ mới ở d ng mẫu. ẠI H - Sản xuất thử nghiệm là ho t động ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm G sản xuất và đời sống. Đ để sản xuất thử nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trƣớc khi đƣa vào Ờ N - Nhiệm vụ khoa học và công nghệ là những vấn đề khoa học và công nghệ Ư cần đƣợc giải quyết để đáp ứng yêu cầu thực tiễn phát triển kinh tế - xã hội, bảo TR đảm quốc phòng, an ninh, phát triển khoa học và công nghệ. - Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh là nhiệm vụ nghiệp &CN sử dụng ngân sách sự &CN cấp tỉnh, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt và Sở hoa học và Công nghệ đ i diện chủ sở hữu nhà nƣớc thực hiện quản l , k kết hợp đồng, tổ chức triển khai thực hiện, đánh giá nghiệm thu và giao quyền sở hữu, sử dụng kết quả &CN. - Đặt hàng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ là việc bên đặt hàng đƣa ra yêu cầu về sản phẩm khoa học và công nghệ, cung cấp kinh phí để tổ chức, cá nhân ho t động khoa học và công nghệ t o ra sản phẩm khoa học và công nghệ thông qua hợp đồng. 6 - Đề tài KH&CN là nhiệm vụ &CN có nội dung chủ yếu là ho t động khám phá, phát hiện, tìm hiểu bản chất, quy luật của sự vật, hiện tƣợng tự nhiên, xã hội và tƣ duy; sáng t o nguyên l , giải pháp, bí quyết, sáng chế, công nghệ mới, nhằm ứng dụng vào thực tiễn đời sống, kinh tế, văn hóa xã hội, an ninh, quốc phòng. - Dự án SXTN là nhiệm vụ &CN nhằm ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm để thử nghiệm các giải pháp, phƣơng pháp, mô hình quản l kinh tế - xã hội hoặc sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trƣớc khi đƣa vào sản xuất và đời sống. H U Ế - Dự án ứng dụng và nhân rộng kết quả KH&CN là nhiệm vụ KH&CN áp dụng và nhân rộng những kết quả nghiên cứu ứng dụng, thành tựu khoa học kỹ TẾ thuật và công nghệ, kết quả dự án SXTN vào thực tiễn sản xuất và đời sống. ề tài KI N H 1.1.1.2. Phân loại đề tài, dự án khoa học và công nghệ &CN đƣợc phân lo i thành: đề tài nghiên cứu cơ bản, đề tài nghiên Ọ C cứu ứng dụng, đề tài triển khai thực nghiệm hoặc kết hợp nghiên cứu cơ bản, H nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và ẠI công nghệ (sau đây gọi là đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ) và &CN đƣợc chia hai lo i chính: dự án sản xuất thử nghiệm và dự án N Dự án X ). G Đ khoa học xã hội (sau đây gọi là đề tài Ư Ờ ứng dụng và nhân rộng kết quả KH&CN. TR 1.1.2. Tiêu chí đánh giá đề tài, dự án khoa học và công nghệ Tiêu chí chung để đánh giá đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh: a) Có tính cấp thiết hoặc tầm quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng trong ph m vi tỉnh; b) Giải quyết các vấn đề &CN trong ph m vi tỉnh; c) Có sử dụng nguồn kinh phí ngân sách sự nghiệp d) hông tr ng lặp về nội dung với các nhiệm vụ &CN của tỉnh. &CN đã và đang thực hiện trên địa bàn tỉnh. e) Có giá trị khoa học: ảm bảo có tính mới và trình độ sáng t o ở mức đ t hoặc tiếp cận trình độ tiên tiến hơn so với địa phƣơng, trong nƣớc và quốc tế; 7 f) Có giá trị ứng dụng thực tiễn: - Trực tiếp hoặc góp phần giải quyết vấn đề cấp thiết của kinh tế, đời sống, lịch sử, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh; có hiệu quả kinh tế xã hội và có khả năng ứng dụng vào thực tiễn; có địa chỉ ứng dụng cho các kết quả chính t o ra và đƣợc lãnh đ o các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, các tổ chức &CN, các doanh nghiệp cam kết (có bằng chứng kèm theo) khai thác sử dụng, ứng dụng kết quả t o ra khi nhiệm vụ &CN hoàn thành. - Tổ chức, cơ quan ứng dụng kết quả dự kiến có đủ uy tín và năng lực để tiếp nhận và triển khai một cách hiệu quả sản phẩm t o ra. H U Ế g) Có tính khả thi: - Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ phải có đủ năng lực về nhân lực, trang TẾ thiết bị, cơ sở vật chất kỹ thuật và đáp ứng để thực hiện nhiệm vụ; tổ chức &CN, doanh nghiệp, các nhà KI N H - Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ có khả năng huy động sự tham gia của các &CN trong nƣớc và từ nƣớc ngoài. hông quá 03 năm đối với đề tài H có hiệu lực: Ọ C h) Thời gian thực hiện: Thời gian thực hiện nhiệm vụ tính từ ngày hợp đồng &CN, dự án SXTN, dự án ứng ẠI dụng và nhân rộng kết quả KH&CN; G Đ Ngoài ra, đối với mỗi lo i hình đề tài, dự án còn có tiêu chí đánh giá riêng. N Cụ thể: Ư Ờ  ối với đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: TR Về giá trị thực tiễn: - T o chuyển biến cơ bản về năng suất, chất lƣợng, hiệu quả, tác động lớn đến sự phát triển của ngành, lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, v ng kinh tế trọng điểm; - T o tiền đề cho việc hình thành ngành nghề mới, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xã hội theo hƣớng hiện đ i, hiệu quả và phát triển bền vững.  ối với đề tài khoa học xã hội: Kết quả đảm bảo t o ra đƣợc luận cứ khoa học, giải pháp kịp thời cho việc giải quyết vấn đề thực tiễn trong ho ch định và thực hiện đƣờng lối, chủ trƣơng của ảng, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, pháp luật của Nhà nƣớc. 8  ối với dự án SXTN: Yêu cầu về công nghệ: - Có tính mới, tính tiên tiến so với công nghệ đang có ở địa phƣơng, có khả năng thay thế công nghệ nhập khẩu từ ngoài vào địa phƣơng; - Có tác động nâng cao trình độ công nghệ của ngành, lĩnh vực sản xuất khi đƣợc áp dụng rộng rãi; - Công nghệ đƣợc sử dụng đảm bảo tính hợp pháp và có xuất xứ từ một trong các nguồn sau: H U cơ quan có thẩm quyền công nhận và kiến nghị áp dụng; Ế + Công nghệ là kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã đƣợc + Sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học đƣợc giải thƣởng ết quả &CN từ nƣớc ngoài đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền thẩm H + TẾ KH&CN; KI N định công nhận. Ọ C - Công nghệ đảm bảo tính ổn định trong quá trình ứng dụng; - Sản phẩm của dự án có hiệu quả kinh tế, có thị trƣờng tiêu thụ, có tác ẠI H động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng (t o ngành nghề mới, Đ tăng thêm việc làm và thu nhập cho cộng đồng, xóa đói giảm nghèo). G Về tính khả thi: Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ có khả năng huy động Ờ N đƣợc nguồn kinh phí ngoài ngân sách Nhà nƣớc để thực hiện nhiệm vụ. Ư 1.2. QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ỌC VÀ CÔNG NG Ệ hái niệm và đặc trƣng quản lý TR 1.2.1. OA 1.2.1.1. Khái niệm quản lý và hoạt động quản lý Quản lý: Theo cách tiếp cận hệ thống, mọi tổ chức (cơ quan quản l nhà nƣớc, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp...) đều có thể đƣợc xem nhƣ một hệ thống gồm hai phân hệ: chủ thể quản l và đối tƣợng quản l . ỗi hệ thống bao giờ cũng ho t động trong môi trƣờng nhất định (khách thể quản l ). Ph m Văn hoan cho rằng: “Quản l là sự tác động có tổ chức, có hƣớng đích của chủ thể quản l lên đối tƣợng và khách thể quản l nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, các thời cơ của tổ chức để đ t mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trƣờng luôn biến động ”. 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan