Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học mon vật lý toàn tập...

Tài liệu Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học mon vật lý toàn tập

.PDF
91
313
67

Mô tả:

Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 Phần 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ HỌC VẬT RẮN Câu 1:Máy bay lên thẳng trong không khí, ngoài cánh quạt lớn quay trong mặt phằng nằm ngang, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía cuối đuôi. Cánh quạt đó có tác dụng gì ? A. làm tăng vận tốc bay B. giảm sức cản không khí C. giữ cho thân máy bay không quay D. tạo lực nâng phía đuôi Câu 2:Có bốn vật nằm theo trục tọa độ Oy. Vật 1 có m = 2kg ở tọa độ 3m. Vật 2 có m = 3kg ở tọa độ 2, 5m. Vật 3 có m = 2, 5 ở gốc tọa độ. Vật 4 có m = 4kg ở tọa độ −5m. Hỏi trọng tâm của hệ 4 vật nằm ở tọa độ ? A. -0.57m B. -0.72m C. -0.39m D. -1.68m Câu 3: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N . Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực tới lực lớn hơn là 0, 8m. Khoảng cách giữa 2 lực đó là ? A. 2.2m B. 2m C. 1.2m D. 1m Câu 4: Hai lực song song cùng chiều tác dụng cách nhau 0, 2m.Nếu 1 trong 2 lực có giá trị 13N thì hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia 0.08m. Độ lớn của hợp lực là ? A. 12.5N B. 32.5N C. 22.5N D. 25N Câu 5:Một người gánh 2 thúng, một thúng gạo nặng 300N , một thúng ngô nặng 200N , đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lực của đòn gánh. Vai người đó phải đặt ở điểm nào ? A. Đặt cách thúng gạo 30cm và thúng ngô 70cm B. Đặt cách thúng gạo 60cm và thúng ngô 40cm C. Đặt cách thúng gạo 50cm và thúng ngô 50cm D. Đặt cách thúng gạo 40cm và thúng ngô 60cm Câu 6:Mômen quán tính I của vật rắn có hình dạng của khối cầu đặc bán kính R có khối lượng m là ? 1 1 2 B. I = mR2 C. I = mR2 D. I = mR2 A. I = mR2 5 2 12 Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói tới định lý Stainơ xác định mômen quán tính của vật rắn tại một trục bất kì. Biết rằng tại trọng tâm G của vật rắn, mômen quán tính là IG và khối lượng của vật là M, d là khoảng cách giữa hai trục. 1 1 C. I = IG + M d D. I = IG + M d2 A. I = IG + M d B. I = IG + M d2 2 2 Câu 8: Chuyển động nào sau đây là chuyển động quay của vật rắn ? Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển động của kim la bàn khi ta di chuyển nhẹ nhàng la bàn trong mặt phẳng nằm ngang. B. Chuyển động của ngăn kéo hộc bàn. C. Chuyển động của cánh quạt điện khi cắm điện. D. Chuyển động của pit-tông trong xi lanh. Câu 9:Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnh ABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt là mA , mB , mC , mD . Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết mA = mC và mB = mD . A. Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3. B. Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3. C. Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3. D. Trùng với giao điểm của hai đường chéo. Câu 10:Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương cùng chiều với vận tốc góc. C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 11:Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và vận tốc góc ban đầu bằng không, sau thời gian t vận tốc góc tỉ lệ với t2 A. t2 B. t C. 2t2 D. 2 Câu12: Một lực tiếp tuyến 0, 71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là: ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 1 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 A. 0, 54kgm2 B. 1, 08kgm2 C. 4, 24kgm2 D. 0, 27kgm2 Câu 13: Một momen lực 30N m tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2 . Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D.56 kJ Câu 14:Chọn câu đúng. Gia tốc góc β của chất điểm A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay. D.Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. Câu 15: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 0, 6kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ là A. 2, 4kgm2 /s B. 1, 2kgm2 /s C. 4, 8kgm2 /s D. 0, 6kgm2 /s Câu 16: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thi nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s. Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad Câu 17:. Chọn câu sai. A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn. B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc. C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian. Câu 18:Chọn câu đúng. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2 . Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi là 600 vòng trong một phút( cho π 2 = 10). Động năng của bánh xe sẽ là A. 6.280 J B. 3.140 J C. 4.103 J D. 2.104 J Câu 19: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động thế nào? A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động quay. C. Chuyển động lăn không trượt. D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến Câu 20:Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đã ứng dụng A. quy tắc hợp lực song song. B. quy tắc momen. C. quy tắc hợp lực đồng quy. D. một quy tắc khác A, B, C. Câu 21: Chọn câu sai. A. Vật hình cầu đồng chất có khối tâm là tâm hình cầu. B. Vật mỏng đồng chất hình tam giác có khối tâm là giao điểm của các đường phân giác. C. Vật mỏng đồng chất hình chữ nhật có khối tâm là giao điểm của các đường chéo. D. Vật mỏng đồng chất hình vuông có khối tâm là giao điểm của các đường chéo. Câu 22: Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0, 5m, khối lượng m = 1kg. Momen quán tính của dĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây? A. 30.10−2 kgm2 B. 37, 5.10−2kgm2 C. 75.10−2kgm2 D. 75kgm2 Câu 23:Chọn câu đúng. ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 2 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến. C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. D. Câu B và C đúng. Câu 24: Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết dưới dạng nào sau đây? dL dω ; B. M = C.Iγ D. Cả A, B, C. A. M = I dt dt Câu 25:Chọn câu đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. Câu 26: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai. A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc góc. B. Khối tâm của vật không chuyển động. C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian. D. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc. Câu 27: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x; y). Vật 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ (1; 0, 5)m, vật 2 có khối lượng 3kg ở tọa độ (−2; 2)m, vật 3 có khối lượng 5kg ở tọa độ (−1; −2)m. Trọng tâm của hệ vật có tọa độ là: A. (−0, 9; −0, 3)m B. (0, 4; −0, 3)m C. (−0, 9; 1)m D. (0, 1; 1, 7)m Câu 28:Tác dụng một lực có momen bằng 0, 8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc γ > 0. Khi gia tốc góc tăng 1rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0, 04kgm2 . Gia tốc góc là: A. 3rad/s2 B. −5rad/s2 C. 4rad/s2 D. 5rad/s2 Câu 29:Một thanh dài 5m có trục quay tại một điểm cách đầu bên trái 1, 5m. Một lực hướng xuống 40N tác dụng vào đầu bên trái và một lực hướng xuống 80N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ qua trọng lượng của thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một lực 100N tại điểm cách trục quay một khoảng là: A. 3,4 m B. 3 m C. 2,6 m D. 2,2 m Câu 30:Trong các chuyển động quay có vận tốc góc là ω và gia tốc là γ chuyển động quay nào là nhanh dần? A. ω = 3rad/s; γ = 0rad/s2 B. ω = 3rad/s; γ = −0, 5rad/s2 2 C. ω = −3rad/s; γ = 0, 5rad/s D. ω = −3rad/s; γ = −0, 5rad/s2 Câu 31: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R thì có: A. tốc độ góc quay ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. C. tốc độ góc quay ω tỉ lệ nghịch với R. D.tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. 3 Câu 32: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là: 1 1 C. 24 D. 24 A. 12 B. 12 Câu 33: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 34 chiều dài kim phút. Coi như các kim ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 3 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 quay đều. Tỉ số vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là: 1 B. 16 C. 61 D.9 A. 16 Câu 34: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 43 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 92 B. 108 C. 192 D.204 Câu 35: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là: A. 120πrad/s B. 160πrad/s C. 180πrad/s D.240πrad/s Câu 36: Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt được vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc mà bánh xe quay trong thời gian đó? A. 2, 5rad/s2 B. 5rad/s2 C. 10rad/s2 D.12, 5rad/s2 Câu 37: Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt được vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay trong thời gian đó? A. 2, 5rad B. 5rad C. 10rad D.12, 5rad Câu 38: Chọn câu SAI? Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có: A. gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương. B. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng dời xa trục quay. C. gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn. D. vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay. Câu 39: Bản mỏng hình tròn tâm O bán kính R được cắt bỏ một phần hình tròn bán kính R 2 như hình vẽ. Phần còn lại có khối tâm G. Khoảng cách OG là: R R R R B. C. D. A. 2 4 8 6 Câu 40: Chọn câu SAI khi nói về mômen lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Mômen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật rắn quay quanh một trục. B. Mômen lực không có tác dụng làm quay vật rắn quanh một trục khi đường tác dụng của lực cắt trục quay hoặc song song với trục quay này. C. Dấu của mômen lực luôn cùng dấu với gia tốc góc mà mômen lực truyền cho vật rắn. D. Nếu mômen lực dương làm cho vật rắn quay nhanh lên, và âm làm cho vật rắn quay chậm lại. Câu 41: Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần? A. 16 lần. B. 4 lần. C.32 lần. D. 8 lần. Câu 42:Một thanh có khối lượng không đáng kể dài l có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang, xung quanh một trục thẳng đứng đi qua đầu O của thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Trên thanh khoét một rãnh nhỏ, theo đó viên bi có khối lượng m chuyển động trên rãnh nhỏ dọc theo thanh (hv). Ban đầu bi ở trung điểm thanh và thanh bắt đầu quay với vận tốc góc ω0 . Khi bi chuyển động đến đầu A thì vận tốc góc của thanh là: ω0 . C.ω0 . D. 2ω0 . A. 4ω0 . B. 4 Câu 43:Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng cũng bằng m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật m tính theo gia tốc rơi tự do g là: 2g 3g g . C. . D. . 3 3 4 Câu 44: Đĩa đồng chất 1 có mômen quán tính và vận tốc góc đối với trục đối xứng của đĩa là I1 và A. g. ThS Trần Anh Trung B. www.mathvn.com 4 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 ω1 . Đĩa đồng chất 2 đặt đồng trục quay với đĩa 1 có mômen quán tính và vận tốc góc đối với trục đối xứng đĩa là I2 và ω2 . Biết hai đĩa quay ngược chiều ( hv). Sau khi đĩa 1 rơi xuống đĩa 2 thì do ma sát giữa hai đĩa mà sau một thời gian nào đó thì hai đĩa bắt đầu quay như một đĩa thống nhất. Độ lớn vận tốc góc của hai đĩa sau khi quay như một đĩa thống nhất là: |I1 ω1 − I2 ω2 | I1 ω1 + I2 ω2 . B. ω = A. ω = I1 + I2 I1 + I2 I2 ω2 − I1 ω1 I1 ω1 − I2 ω2 . D. ω = . C.ω = I1 + I2 I1 + I2 Câu 45: Vật rắn quay đều khi có: A. Gia tốc góc không đổi. B. Vận tốc góc không đổi. C. Vận tốc dài không đổi. D. Góc quay không đổi. Câu 45:(Đề thi đại học -2008) Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động ϕ = 10 + t2 . (ϕ tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là: A. 5 rad/s và 25 rad. B. 5 rad/s và 35 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 10 rad/s và 25 rad Câu 46: (Đề thi đại học -2008)Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. Câu 47: (Đề thi đại học -2008) Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với 2 và gia trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR 2 tốc rơi tự do g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là: g g 2g . B. . C.g. D. . A. 3 3 2 Câu 48: (Đề thi đại học -2008) Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l , khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta gắn một chất điểm có khối lượng m 2 . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn: l 2l l l B. . C. D. A. . 2 6 3 3 Câu 49: (Đề thi đại học -2008) Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I = 13 ml2 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc r r r độ góc ω bằng: r 3g 2g 3g g . B. . C. D. A. 2l 3l l 3l Câu 50: (Đề thi đại học -2008)Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0, 5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2 . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2, 05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0, 2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 2rad/s. B. 0, 25rad/s. C. 1rad/s. D. 2, 05rad/s. Câu 51: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Động năng của bánh xe là: ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 5 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 A. Eđ = 360J. B. Eđ = 236, 8J. C. Eđ = 180J. D. Eđ = 59, 2J. Câu 52: Chọn câu đúng ? Một con quay có momen quán tính 0, 25kg.m2 quay đều quanh một trục cố định với tốc độ 50 vòng trong 6, 3s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có độ lớn bằng? A. 4kg.m2 /s. B. 8, 5kg.m2 /s. C. 13kg.m2 /s. D. 12, 5kg.m2/s. Câu 53:Khi vật rắn quay quanh một trục cố định được một vòng thì: A. góc quay của mọi điểm trên vật đều là π. B. tọa độ của một điểm trên vật thay đổi một lượng bằng 2π. C. tọa độ của một điểm trên vật không thay đổi. D. tốc độ góc của các điểm trên vật hơn kém nhau 2π. Câu 54:Chọn câu đúng: A. Khi quay quanh một trục cố định, vật nào có tốc đọ góc càng lớn vật đó quay càng nhanh. B. Tốc độ góc chỉ đặc trưng cho chiều quay của vật rắn. C. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có cùng quỹ đạo. D. Khi quay quanh một trục cố định, nếu mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ góc thì có thể kết luận vật rắn đó quay đều. Câu 55: Trong 8 giây, một vật rắn quay đều được 4 vòng quanh một trục cố định. Tốc độ góc của vật là: A. 4π rad/s B. 8π rad/s C.π rad/s D. 2π rad/s Câu 56: Trong chuyển động quay quanh một trục, đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên nhanh hay chậm về tốc độ của vật rắn là: A. tọa độ góc. B. tốc độ góc. C. gia tốc góc. D. góc quay. Câu 57:Nếu vật rắn quay nhanh dần đều thì đại lượng nào sau đây biến đổi tuyến tính theo thời gian? A. tọa độ góc. B. tốc độ góc. C. gia tốc góc. D. góc quay. Câu 58:Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Vật rắn quay biến đổi đều có gia tốc góc bằng 0. B. Nếu gia tốc góc và tốc độ góc cùng dấu thì vật rắn quay nhanh dần đều. C. Vật rắn quay đều có vận tốc góc bằng hằng số. D. Trong hệ tọa độ (ω, t) đồ thị biểu diễn tốc độ góc theo thời gian có dạng là đoạn thẳng. Câu 59: Gọi ϕo và ωo là tọa độ góc và góc quay tại to = 0, β là gia tốc góc của vật rắn quay biến đổi đều. Phương trình nào sau đây là sai? ω − ωo 1 B. ω = ωo +βt C. ϕ = ϕo +ωo t D. β = A. ϕ = ϕo +ωo t+ βt2 2 t Câu 60: Khi vật rắn quay quanh trục cố định có gia tốc tiếp tuyến tại mọi điểm đều bằng 0, thì: A. gia tốc pháp tuyến một điểm tỉ lệ với bán kính quỹ đạo của điểm đó. B. tốc độ góc tại các điểm khác nhau có gia trị khác nhau. C. chuyển động của vật là chuyển động quay biến đổi đều. D. tốc độ góc của mọi điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc nhất. Câu 61: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r với gia tốc góc β, tại thời điểm t, chất điểm có tốc đọ góc ω. Biểu thức nào sau đây là sai? A. tốc độ dài: v = rω. B. gia tốc hướng tâm: an = rω2 . p C. gia tốc tiếp tuyến: at = rβ. D. gia tốc toàn phần: a = r 2 ω4 + r 2 β 4 . Câu 62: Một chất điểm chuyển động tròn biến đổi đều với tốc độ góc ban đầu ωo < 0. Chuyển động của chất điểm là nhanh dần đều khi: A. gia tốc góc β > 0. B. gia tốc góc β < 0. C. tọa độ góc ban đầu ϕo > 0. D. tọa độ góc ban đầu ϕo < 0. Câu 63: Một vật rắn có thể quay quanh trục (∆) có mômen quán tính I, chịu tác dụng của mômen ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 6 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 lực M. Gọi β là gia tốc góc của vật. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Lực tác dụng càng lớn thì mômen quán tính I càng lớn. B. Mômen lực M càng lớn thì vật thu được gia tốc góc β càng lớn. C. Chuyển động quay của cật rắn tuân theo phương trình M = Iβ 2 . D. Khi mômen quán tính của vật bằng 0 thì vật quay đều. Câu 64: Khi một vật rắn quayquanh một trục cố định, gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi: A. mômen quán tính I của vật bằng 0. B. mômen quán tính I của vật bằng hằng số. C. mômen lực M tác dụng lên vật bằng 0. D. mômen lực M tác dụng lên vật bằng hằng số. Câu 65: Một vật rắn quay quanh trục (∆) cố định. Gọi I, M là mômen quán tính và mômen lực tác dụng lên vật; β, ω là gia tốc góc và vân tốc góc của vật. Biểu thức nào sau đây đúng? d2 ω d2 ω dω C. β = 2 D. M = I 2 A. M = Iβ 2 B. M = I dt dt dt Câu 66: Một vật rắn quay đều quay quanh trục (∆). Thông tin nào sau đây đúng? A. Gia tốc góc của vật rắn bằng 0. B. Mômen lực tác dụng lên vật rắn bằng 0. C. Mômen động lượng của vật rắn bằng hằng số. D. Các thông tin A, B, C đều đúng. Câu 67: Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định. Nếu mômen động lượng của vật đối với trục quay bằng hằng số thì: A. momen lực tác dụng lên vật bằng 0. B. tốc độ góc của vật rắn bằng 0. C. gia tốc góc của vật rắn bằng hằng số. D. vật rắn quay biến đổi đều. Câu 68: Khi tổng momen ngoại lực đặt lên một vật rắn đối với một trục quay bằng 0 thì: A. tốc độ góc tăng dần theo thời gian. B. vật rắn sẽ không quay hoặc quay đều quanh trục. C. momen động lượng của vật rấn đối với trục quay đó bằng 0. D. gia tốc góc của vật rắn không đổi theo thời gian. Câu 69: Chọn câu đúng: A. Khi vật quay nhanh dần đều quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật bằng 0. B. Nếu vật rắn quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi thì momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó cũng không đổi. C. Khi momen động lượng của vật rắn đối với một trục quay bằng hằng số thì momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó bằng 0. D. Khi vật quay nhanh dần đều thì tổng momen lực tác dụng đối với trục quay luôn bằng 0. Câu 70: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định có gia tốc góc không đổi thì: A. momen lực tác dụng lên vật rắn đối cới trục quay đó bằng hằng số. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục quay biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. C. tốc độ góc của vật rắn biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 71:Nếu độ lớn của lực và cánh tay đòn của lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định đồng thời tăng lên 4 lần thì momen lực sẽ: A. tăng lên 16 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 4 lần. D. không thay đổi. Câu 72: Một chất điểm khối lượng m, chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính r với gia tốc góc β dưới tác dụng của momen lực M. Phương trình động lực học của chất điểm là: 1 1 B. M = mr 2 β. C. M = mrβ 2 . D. M = mr 2 β. A. M = mrβ 2 . 2 2 ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 7 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 Câu 73: Momen quán tính của một chất điểm khối lượng m quay quanh trục (∆) với bán kính quay r xác định bởi biểu thức: 1 1 mr 2 . D. I = mr 2 . A. I = 2mr 2 . B. I = mr 2 . C. I = 12 2 Câu 74: Khi bán kính quay r của một chất điểm khối lượng m quay quanh trục (∆) giảm đi 4 lần thì momen quán tính của nó sẽ: A. giảm 16 lần. B. giảm 8 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 74: Momen quán tính của một thanh cứng khối lượng m, có tiết diện nhỏ và chiều dài L quay quanh trục (∆) đi qua trọng tâm xác định bởi biểu thức: 1 5 2 1 B. I = mL2 . C. I = mL2 . D. I = mL2 . A. I = mL2 . 2 12 2 5 Câu 75: Khi chiều dài L của một thanh có tiết diện nhỏ, khối lượng m quay quanh trục (∆) đi qua trọng tâm của thanh tăng lên 3 lần thì momen quán tính của nó sẽ: A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 1,5 lần. Câu 76: Momen quán tính của một vành tròn khối lượng m, bán kính R quay quanh trục (∆) vuông góc với mặt phẳng chứa vành tròn và đi qua tâm vành tròn xác định bởi biểu thức: 1 5 1 B. I = mR2 . C. I = mR2 . D. I = mR2 . A. I = mR2 . 2 12 2 Câu 77: Khi bán kính của một vành tròn khối lượng m quay quanh trục (∆) vuông góc với mặt phẳng chứa vành tròn và đi qua tâm vành tròn giảm đi 5 lần thì momen quán tính của nó sẽ: A. giảm 5 lần. B. giảm 10 lần. C. giảm 25 lần. D. giảm 2,5 lần. Câu 78: Momen quán tính của một đĩa tròn đặc, dẹt, khối lượng m, bán kính R quay quanh trục (∆) vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua tâm đĩa xác định bởi biểu thức: 1 5 1 C. I = mR2 . D. I = mR2 . A. I = mR2 . B. I = mR2 . 2 12 2 Câu 79: Khi bán kính của một đĩa tròn đặc, dẹt, khối lượng m quay quanh trục (∆) vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua tâm đĩa tăng lên 4 lần thì momen quán tình của nó sẽ: A.tăng 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần. Câu 80: Momen quán tính của một hình cầu đặc, khối lượng m, bán kính R quay quanh trục (∆) đi qua tâm hình cầu xác định bởi biểu thức: 1 1 2 B. I = mR2 . C. I = mR2 . D. I = mR2 . A. I = mR2 . 5 12 2 Câu 81: Khi bán kính của một hình cầu đặc, khối lượng m quay quanh trục đi qua tâm hình cầu giảm đi 8 lần thì momen quán tính của nó sẽ: A. giảm 4 lần. B. giảm 64 lần. C. giảm 8 lần. D. giảm 16 lần. Câu 82: Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, động năng của vật rắn tỉ lệ với: A. bình phương tốc độ của khối tâm. B. tốc độ của khối tâm. C. tọa độ của khối tâm. D. gia tốc của khối tâm. Câu 83: Động năng vật rắn chuyển động tịnh tiến, động năng của vật rắn tỉ lệ với: A. momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó. B. bình phương tốc độ góc của vật rắn. C. gia tốc góc của vật rắn. D. gia tốc hướng tâm của một điểm trên vật rắn đối với trục quay. Câu 84: Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay, ω là tốc độ góc của vật rắn, mi , vi , ri là khối lượng, tốc độ và khoảng cách từ phần tử thứ i của vật rắn đối với trục quay. Công thức tính động năng của vật rắn quay quanh một trục là: 1 P 1 B. Wđ = mi ri2 ω. A. Wđ = I 2 ω. 2 12 1P 1P mi vi2 . D. Wđ = mi ri2 . C. Wđ = 2 2 Câu 85: Một quả cầu đặc khối lượng m, bán kính R quay đều quanh một trục đi qua tâm của nó ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 8 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 với tốc độ ω. Động năng của quả cầu trong chuyển động này là: 1 1 1 2 B. Wđ = mR2 ω2 . C. Wđ = mR2 ω2 . D. Wđ = mRω. A. Wđ = mR2 ω2 . 5 10 5 5 Câu 86: Một thanh cứng có tiết diện nhỏ, khối lượng m chiều dài L quay đều quanh trục đi qua điểm chính giữa thanh với tốc độ góc ω. Động năng của thanh trong chuyển động này là: 1 1 1 1 B. Wđ = mL2 ω2 . C. Wđ = mL2 ω2 . D. Wđ = mL2 ω2 . A. Wđ = mL2 ω2 . 2 12 48 24 Câu 87: Một vành tròn có khối lượng m, bán kính R quay đều quanh một trục vuông góc với mặt phẳng vành tròn và đi qua tâm của nó với tốc độ góc ω. 3 5 1 1 B. Wđ = mR2 ω2 . C. Wđ = mR2 ω2 . D. Wđ = mR2 ω2 . A. Wđ = mR2 ω2 . 2 2 2 3 Câu 88: Một đĩa tròn đặc, dẹt, khối lượng m, bán kính R quay đều quanh một trục vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua tâm của nó với tốc độ ω. Động năng của đĩa tròn trong chuyển động này là: 1 1 15 1 B. Wđ = mRω2 . C. Wđ = mR2 ω. D. Wđ = mRω. A. Wđ = mR2 ω2 . 4 3 2 4 Câu 89: Trường hợp nào sau đây, động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định không thay đổi so với ban đầu? A. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 4 lần. B. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 8 lần. √ C. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần. D. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần. Câu 90: Một vật rắn chuyển động song phẳng. Gọi m là khối lượng vật; ω và I là tốc độ góc và momen quán tính của vật đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo và đi qua khối tâm; vc là tốc độ của khối tâm. Động năng toàn phần của vật rắn là: 1 1 1 1 B. W = mvc2 + Iω2 . A. W = mvc2 + Iω2 . 2 12 2 5 1 1 1 1 D. W = mvc2 + Iω4 . C. W = mvc2 + Iω2 . 2 2 2 2 Câu 91: Một hình trụ khối lượng m, bán kính đáy R, ω và I là tốc độ góc và momen quán tính của vật đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo và đi qua khối tâm; vc là tốc độ của khối tâm. Động năng toàn phần của vật rắn là:      1 1 1 I 1 2 1 2 2 1 2 2 2 D. W = B. W = mR +I ω. C. W = m vc + R ω . m+ v2 . A. W = mvc + Iω . 2 12 2 2 2 2 R c ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 9 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 PHẦN 2 DAO ĐỘNG CƠ HỌC A.DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1. Dao động điều hòa là: A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ D. A, B, C đều đúng Câu 2. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. Li độ dao động B. Biên độ dao động C. Bình phương biên độ dao động D. Tần số dao động Câu 3. Mối quan hệ giữa vận tốc và li độ trong dao động điều hòa A.A2 = v2 + (ωx)2 B.(Aω)2 = v2 + (ωx)2 2 2 2 C.(xω) = v + (ωA) D.A2 = (ωv)2 + (ωx)2 Câu 4. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biế đổi A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π4 so với li độ Câu 5. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π4 so với li độ Câu 6. Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần Câu 7. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần C. Động năng là đại lượng không bảo toàn D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn Câu 8. Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây là sai A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải nhỏ 1 B. Cơ năng E = ks20 2 C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều hòa. Câu 9. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là ∆l . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < ∆l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: A. F = 0 B.F = K.(∆l − A) C. F = K(∆l + A) D. F = K.∆l Câu 10. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là ∆l . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > ∆l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A. F = K.A + ∆l B.F = K.(∆l − A) C. F = K(∆l + A) D. F = K.∆l Câu 11. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa A. Là li độ cực đại. B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng C. Là quãng đường đi trong 14 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 10 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 D. A, B, C đều đúng Câu 12. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì: A. ϕ và A thay đổi, f và ω không đổi B. ϕ và E không đổi, T và ω thay đổi C. ϕ , A, f và ω đều không đổi D. ϕ , E, T và ω đều thay đổi π Câu 13.Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = A cos(ωt + )(cm) thì gốc thời gian chọn là: 2 A. Lúc vật có li độ x = −A. B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. C. Lúc vật có li độ x = A. D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos ωt(cm) thì gốc thời gian chọn lúc nào? A. Lúc vật có li độ x = -A. B. Lúc vật có li độ x = A. C. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 15. Phương trình vận tốc của vật là : v = −A sin ωt(cm/s). Phát biểu nào sau đây là sai A Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A. B Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D.Cả A và B đều sai. Câu 16.Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giản lò xo là ∆l , gia tốc r r động là: r rtrọng trường g. Chu kỳ dao m g ∆l g B. T = 2π C.T = 2π D. T = 2π A. T = 2π k l g sin α ∆l sin α Câu 17. Một vật dao động điều hoà theo trục ox, trong khoảng thời gian 1phút 30giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ dao và tần số động của vật là : 1 s và 120Hz D. 0,4s và 5Hz. A. 0,5s và 2Hz. B. 2s và 0,5Hz . C. 120 Câu 18. Một vật dđđh với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là: A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz π Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + )(cm). Chu kì dao động và tần số 3 dao động của vật là : A. 2s và 0,5Hz. B . 0,5s và 2Hz . C. 0,25s và 4Hz. D. 0,5s và 5Hz π Câu 20.Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −4 cos(5πt − )(cm). Biên độ dao động và pha 3 ban đầu của vật là : 2π 4π 2π π B. 4cm và rad . C. 4cm và rad D. 4cm và − rad A. -4cm và rad 3 3 3 3 Câu 21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π3 )(cm). Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t=0,5s là : √ √ B. 3 cm và 4πcm/s C. 3 cm và −4πcm/s D. 1cm và 4πcm/s A 3 cm và 4π 3 cm/s Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 4Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Với k là số nguyên, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào các thời điểm: k 1 k 1 k 1 k 3 + (s) B.t = − + (s) C.t = + (s) D.t = + (s) A.t = 16 4 16 4 16 4 8 4 Câu 23. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1cm/s, gia tốc cực đại là 3, 14cm/s2 . Chu kì dao động là: A.3,14(s) B.6,28(s) C. 4(s) D. 2(s) Câu 24.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4 sin 20πt(cm). Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có tọa độ x1 = 2cm đến vị trí có tọa độ x2 = 4cm là: 1 1 1 1 (s) B. (s) C. (s) D. (s) A. 20 40 60 120 Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos 10t(cm). Thời điểm đầu tiên để gia tốc của vật bằng nữa vận tốc cực đại là: 5 3 2 C. (s) D. (s) A. 0, 162(s) B. (s) 3 6 4 ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 11 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 Câu 26. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g dao động điều hòa với π biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong (s) 8 đầu tiên là: A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 50cm Câu 27. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g dao động điều hòa với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Thời gian lúc vật đi được quãng đường 36cm đầu tiên là: 3π π π π (s) B. (s) C. (s) D. (s) A. 10 20 20 5 Câu 28.Một con lắc lò xo độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ π s đầu tiên là: A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian 10 A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm π Câu 28. Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = 10 cos(4πt + )cm. Quãng đường vật đi từ 3 1 s đến t2 = 5(s) là: thời điểm t1 = 16 A. 395cm. B. 398,32cm. C. 98,75cm. D.100,5cm √ π Câu 29. Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = 2 sin(25t − )cm. Quãng đường vật đi từ 4 π s đến t2 = 2(s) là: thời điểm t1 = 50 A. 43,6cm. B. 43,02cm. C. 10,9cm.. D.100,5cm Câu 30. Một vật dao động điều hòa trên đoạn đường AB dài 2cm, thời gian dao động từ đầu nọ đến đầu kia là 1s. Gọi O là trung điểm của AB, P là trung điểm của OB. Thời gian vật đi từ O đến P và từ P đến B là: 1 1 1 1 1 1 1 1 B. (s), (s) C. (s), (s) D. (s), (s) A. (s); (s) 3 6 6 3 4 6 3 4 Câu 31.Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5 cos 20t(cm) Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là: 2 1 D. (m/s) A. π(m/s) B. 2π(m/s) C. (m/s) π π π Câu 32. Phương trình li độ của một vật là : x = 4 sin(5πt − )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi 2 t=1,5s thì vật đi qua li độ x =2 cm mấy lần? A. 6 lần. B. 8 lần. C. 7 lần. D.9 lần π Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1, 25 cos(20t + )m . Vận tốc tại vị trí mà động 2 năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s Câu 34.Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xorlà: √ √ A 2 3 C.x = ± D.x = ±A B.x = ±A A.x = ±A 3 3 2 2 Câu 35.Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm Câu 36. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5 cos 4πt(cm). Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2 (J) B. 0,2 (J) C.0,02(J) D. 0,04(J) Câu 37. Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2 cm là: ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 12 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 A. 32.10−3(J), 24.10−3(J) B. 32.10−2(J), 24.10−2(J) C.16.10−3(J), 12.10−3(J) D. 16.10−2(J), 12.10−2(J) Câu 38. Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có 1 vật có khối lượng 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m .Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là: A. 24, 5.10−3(J) B. 22.10−3(J) C.16, 5.10−3(J) D. 12.10−3 (J) Câu 39. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2 cos 3πt(cm).Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là: A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D.0,5 Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động năng có giá trị 1 1 C. D. 8 A. 3 B. 3 8 Câu 41. Một lò xo độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m =100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J, lấy g = 10m/s2 . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là 1 1 C. D. 4 A. 3 B. 3 2 1 Câu 42. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(ωt + ϕ)(cm). Trong khoảng thời gian (s) 60 √ 3 theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A 2 √ thì nó có vận tốc là 40 3cm/s . Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là A. 32.10−2 J B. 16.10−2 J C. 9.10−3J D. 9.10−2 J Câu 43. Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là: √ π π B.x = 4 cos(20t + )(cm) A.x = 4 2 cos(10t − )(cm) 4 4 √ π π D.x = 4 2 cos(10t − )(cm) C.x = 4 cos(10t + )(cm) 4 2 Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 2,7 N/m quả cầu m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng, vật chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là: √ π π B.x = 5 cos(3t − )(cm) A.x = 3 2 cos(3t − )(cm) 4 2 √ √ π π D.x = 4 2 cos(10t − )(cm) C.x = 5 2 cos(3t + )(cm) 4 2 Câu 45. Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm, lấy g = π 2 = 10m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng: π π B. x = 25 cos(2πt − )(cm) A. x = 20 cos(2πt + )(cm) 2 2 π C. x = 20 cos(2πt + π)(cm) D. x = 25 cos(20t + )(cm) 2 Câu 46. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10m/s2 . Phương trình dao động là : π B. x = 5 cos(20t)(cm) A. x = 7, 5 cos(20πt + )(cm) 2 √ π D. x = 7, 5 cos(10t + )(cm) C. x = 5 2 cos(2πt + π)(cm) 2 Câu 47. Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40cm ≤ l ≤ 56cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 13 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 trình dao động của vật là: A. x = 9 cos(9πt + π)(cm) B. x = 16 cos(20t)(cm) π π D. x = 8 cos(10t + )(cm) C. x = 8 cos(9πt − )(cm) 2 2 Câu 48. Một lò xo độ cứng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10−2 (J). Ở thời điểm √ ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3m/s2 . Phương trình dao động là: π B. x = 2 sin(t)(cm) A. x = 4 cos(10πt + )(cm) 2 π π D. x = 2 sin(10t + )(cm) C. x = 2 cos(10t − )(cm) 6 3 Câu 49. Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lấy g = 10m/s2 . Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: π x = 4 cos(20t + )cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là: 6 A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 1,6 N Câu 50. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10 cos πt(cm). Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 2N B. 1N C. 0,5 N D. 0N Câu 51. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: π x = 5 sin(4πt + )cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2 . Lực dùng để kéo vật trước khi 2 dao động có cường độ A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D. 6,4 N Câu 52. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng k = 25 N/m, lấy g = 10m/s2 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: 5π )cm. Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dản 2 cm có cường độ: x = 4 cos(5πt + 6 A. 1 N B. 0,5 N C. 0,25N D. 0,1 N Câu 53. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10m/s2 . Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. 0 N Câu 54. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2 . Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 1 N B. 0,5 N C. 0N D. 3N Câu 55. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lò xo độ cứng k = 40N/m. Năng lượng của vật là 18.10−3(J). Lấy g = 10m/s2 . Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 0,2 N B. 2,2 N C. 1 N D. 0,5N Câu 56. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π 2 = 10m/s2 . Tần số dao động là A. 1 Hz B. 0,5Hz C. 0,25Hz D. 2Hz Câu 57. Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: π x = 2 cos(10πt + )cm .Độ lớn lực phục hồi cực đại là: 6 A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N Câu 58. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10m/s2 . Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm Câu 59. Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài √ lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình: x = 2 cos 10 5t(cm) . Lấy g = 10m/s2 .Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2(N) Khối lượng quả ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 14 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 cầu là: A. 0,4 kg B. 0,1 kg C. 0,2 kg D. 10 (g) Câu 60. Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4 sin ωt. Lấy gốc tọa độ tại vị trí π (s) đầu tiên kể từ thời điểm t0 = 0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò cân bằng. Trong khoảng thời gian 30 xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 6N/m Câu 61. Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0 . Khi treo vật m1 = 0, 1kg thì nó dài l1 = 31cm. Treo thêm một vật m2 = 100g thì độ dài mới là l2 = 32cm. Độ cứng k và l0 là: A. 100 N/m và 30 cm B. 100 N/m và 29 cm C. 50 N/m và 30 cm D. 150 N/m và 29 cm π Câu 62. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2 sin(20t + )cm.Chiều 2 dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm . Lấy g = 10m/s2 . Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là: A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm C. 32 cm và 34 cm D. 31 cm và 35 cm Câu 63.Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 64. Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động ∆t C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian ∆t D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M Câu 65. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g = 10m/s2 . Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là? A. 21cm B. 22.5cm C. 27.5cm D. 29.5cm Câu 66. Một quả cầu có khối lượng m = 0,1kg,được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho g = 10m/s2 . Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là: A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm Câu 67.Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g, treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả cầu thẳng đứng √ xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn √ 0, 2 2m/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu, Ox hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng.Lấy g = 10m/s2 . Phương trình dao động của quả cầu có dạng: √ √ π 2π B. x = 4 cos(10 2t + )(cm) A. x = 4 cos(10 2t + )(cm) 4 4 √ √ 5π π )(cm) D. x = 4 cos(10 2t + )(cm) C. x = 4 cos(10 2t + 6 3 Câu 68. Một co lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng. A. v = 3m/s B. v = 1,8m/s C. v = 0,3m/s D. v = 0,18m/s Câu 69. Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos(2t)m, hãy xác định ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 15 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 vào thời điểm nào thì động năng của vật cực đại. π π C. t = s D. t = π A.t = 0s B. t = s 4 2 π Câu 70. Dao động có phương trình x = 8 cos(2πt + )(cm). Tính thời gian ngắn nhất để vật đó đi từ vị trí 2 biên về vị trí có li độ x = 4(cm) ngược chiều dương của trục tọa độ. 1 2 1 C. s D. s A.0,5s B. s 3 6 3 Câu 71. Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50m2 , nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ. A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s Câu 72. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Gọi v0max là vận tốc của quả nặng khi đi qua vị trí cân bằng. Vận tốc trung bình trong nữa chu kì dao động là: 2 1 1 B. v = v0max C. v = v0max D. v = 0 A.v = v0max π π 2π Câu 73. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Gọi v0max là vận tốc của quả nặng khi đi qua vị trí cân bằng. Vận tốc trung bình trong chu kì dao động là: 2 1 1 B. v = v0max C. v = v0max D. v = 0 A.v = v0max π π 2π ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 16 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 B.DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC ĐƠN - CON LẮC VẬT LÝ Câu 1.Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy π = 3, 14) A. 10m/s2 B. 9, 86m/s2 C. 9, 8m/s2 D. 9, 78m/s2 Câu 2.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π 2 m/s2 . Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5m Câu 3. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9, 8m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm Câu 4. Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là: f f f D. √ C. A. f B. √ 2 2 3 Câu 5. Một con lắc đơn có độ dài l là 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l0 mới. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm Câu 6. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 > l1 dao động với chu kì T2 .Khi con lắc đơn có chiều dài l2 − l1 sẽ dao động với chu kì là : p p T1 T2 C. T = T12 + T22 D. T = p 2 A. T = T2 − T1 B. T = T22 − T12 T2 − T12 Câu 7. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 > l1 dao động với chu kì T2 .Khi con lắc đơn có chiều dài l2 + l1 sẽ dao động với chu kì là : p p T1 T2 C. T = T12 + T22 D. T = p 2 A. T = T2 + T1 B. T = T12 − T22 T2 + T12 Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đưa con lắc đơn lên Mặt Trăng thì chu kì nó là bao nhiêu? Biết rằng gia tốc trọng trường tại Mặt Trăng nhỏ hơn Mặt Đất là 81 lần. T T D. T 0 = A. T 0 = 9T B. T 0 = 81T C. T 0 = 9 81 Câu 9. Một con lắc đơn dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Thời gian con lắc đơn dao động từ VTCB đến vị trí có li độ 10cm là: 5 1 1 1 B. (s) C. (s) D. (s) A. (s) 6 6 4 2 Câu 10.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = π 2 m/s2 . Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 = 0, 1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là : √ π D.s = 10 cos 2πt(cm) C .s = 10 cos(πt− )(cm) A. s = 10 cos πt(cm) B. s = 10 2 cos πt(cm) 2 Câu 11. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9, 8m/s2 . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là: π π 2π π cos(7t + )(rad) B. α = cos(7t + )(rad) A. α = 30 3 30 3 π 2π )(rad) D.α = 6 cos(7t − )(rad) C .α = 6 cos(7t − 3 3 Câu 12. Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g = 9, 8m/s2 .ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 17 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là : √ π π B. s = 2 2 cos(7t + )(cm) A. s = 2 cos(7t + )(cm) 2 √ √ 2 π D.s = 2 2 cos(7 2t)(cm) C .s = 2 cos(7t + )(cm) 2 Câu 13.Gọi R là bán kính của trái đất. Một con lắc dao động điều hòa với chu kì T tại một nơi trên mặt đất. Khi đưa con lắc lên độ cao h so với mực nước biển thì độ biến thiên tương đối của chu kì con lắc là: h ∆T 2h ∆T h ∆T R ∆T = B. = C. = D. = A. T R T R T 2R T h Câu 14. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì chu kì dao động là: A.2,002s. B.2,001s. C.1,009s. D. 1,999s Câu 15. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s. Câu 16.Gọi R là bán kính của trái đất. Một con lắc dao động điều hòa với chu kì T tại một nơi trên mặt đất. Khi đưa con lắc xuống độ cao h so với mực nước biển thì độ biến thiên tương đối của chu kì con lắc là: h ∆T 2h ∆T h ∆T R ∆T = B. = C. = D. = A. T R T R T 2R T h Câu 17.Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi xuống độ sâu 3,2km thì chu kì dao động là: A.2,002s. B.2,005s. C.1,009s. D. 1,999s Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh, 5,4s. B. Chậm, 5,4s. C. Chậm, 2,7s. D. Nhanh, 2,7s. Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo làm bằng kim loại với hệ số nở dài α dao động với chu kì T0 ở nhiệt độ t01 C. Khi nhiệt độ thay đổi đến t02 C thì độ biến thiên tương đối của chu kì dao động là: 1 ∆T 1 ∆T 2 ∆T 2 ∆T = α(t2 − t1 ) B. = α(t1 − t2 ) C. = α(t2 − t1 ) D. = α(t1 − t2 ) A. T 2 T 2 T 3 T 3 Câu 20. Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài α = 2.10−5 K −1 . Khi nhiệt độ tăng lên đến 450 C thì chu kì dao động là: A.2,0002s. B.2,0004s. C. 1,0004s. D.1,9996s. 0 Câu 21. Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 25 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài α = 2.10−5K −1 . Khi nhiệt độ tăng lên đến 450 C thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 8,64s Câu 22. Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng: A. 2,001s B. 2,0002s C. 2,0005s D. 3s Câu 23. Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 400 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10−5 K −1 . Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150 C thì dao động chu kì là: A.1,9995s. B. 2,005s C. 2,004s. D. 1,0005s. 0 Câu 24. Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 45 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10−5K −1 . Khi nhiệt độ hạ xuống đến 200 C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s. C. Nhanh; 43,2s. D. Chậm; 43,2s Câu 25. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 420 C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10−5K −1 . Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220 C thì nó dao động ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 18 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 39,42s. B. Chậm; 39,42s. C. Chậm; 73,98s. D. Nhanh; 73,98s. Câu 26. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh; 8,64s. B. Chậm; 4,32s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 4,32s. 0 Câu 26. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10−5K −1 , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vẫn dao đúng thì phải hạ nhiệt độ xuống đến : A. 17, 50 C B. 23, 750C. C. 50 C. D. 100 C 0 Câu 27. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10−5K −1 , bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 200 C để con lắc dao động đúng thì h là: A. 6,4km. B. 640m. C. 64km. D. 64m. Câu 28.Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1, 5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300 . Chu kì dao động của con lắc trong xe là: A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s Câu 29. Một con lắc đơn có chu kì dao động T0 = 2, 5s tại nơi có g = 9, 8m/s2 . Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4, 9m/s2 . Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là: A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s Câu 30. Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9, 8m/s2 . người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0, 6m/s2 , khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,65 s B. 1,55s C. 0,66s D. Một giá trị khác Câu 31Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9, 8m/s2 . người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0, 5m/s2 , khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,85 s B. 1,76s C. 1,75s D. Một giá trị khác Câu 32. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện ~ thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động trường E của con lắc với biên độ góc nhỏ là T0 = 2s, tại nơi có g = 10m/s2 . Tích cho quả nặng điện q = 6.10−5 C thì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,33s 2 Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = π = 10m/s2 , quả cầu có khối lượng 10g, mang điện tích 0, 1µC. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E = 104 V /m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,1s. D. 1,9s. Câu 34. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích −0, 4µC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2, 5.106V /m nằm ngang thì chu kì dao động kúc đó là: A. 1,5s. B. 1,68s. C. 2,38s. D. 3s 2 Câu 35. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện tích 4.10−7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106V /m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là: A. 0, 570 . B. 5, 710 . C. 450 . D.300. Câu 36. Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3 , có khối lượng riêng 4.103 kg/m3 dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s2 . Khi con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 19 [email protected] Luyện thi đại học www.MATHVN.com DĐ: 0983.885241 thì chu kì của nó là: A. 1,49943s. B. 3s. C. 1,50056s. D. 4s. Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động. Vận tốc của con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một biên độ góc β là: p p B. v = 2gl(cos α0 − cos β) A. v = 2gl(cos β − cos α0 ) p p D. v = 2gl(cos β + cos α0 ) C. v = gl(cos β − cos α0 ) Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc β. Vận tốc cực đại của con lắc đơn là: p p B. v = 2gl(cos α0 − cos β) A. v = 2gl(cos β − cos α0 ) p p D. v = 2gl(cos β + cos α0 ) C. v = 2gl(1 − cos α0 ) Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc β. Vận tốc cực tiểu của con lắc đơn là: p p B. v = 2gl(cos α0 − cos β) A. v = 2gl(cos β − cos α0 ) p D. v = 0 C. v = 2gl(1 − cos α0 ) Câu 40. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 1m, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng có khối lượng m = 0, 05kg dao động tại nơi có g = 9, 81m/s2 . Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc 300 rồi thả ra không vận tốc đầu. Vận tốc của quả nặng khi ở VTCB là: A. 1,62m/s B. 2,63m/s C. 4,12m/s D. 0,142m/s Câu 41. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động. Lực căng của sợi dây con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một biên độ góc β là: A. T = mg(3 cos β − 2 cos α0 ) B. T = mg(3 cos α0 − 2 cos β) C. T = mg(3 cos β + 2 cos α0 ) D. T = mg(cos β + cos α0 ) Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc β. Lực căng dây cực đại của con lắc đơn là: A. T = mg(2 − 2 cos α0 ) B. T = mg(3 cos α0 − 2 cos β) C. T = mg(3 − 2 cos α0 ) D. T = mg(cos β + cos α0 ) Câu 43. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α0 rồi thả ra cho quả cầu dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc β.Lực căng dây cực tiểu của con lắc đơn là: A. T = mg(2 − 2 cos α0 ) B. T = mg(3 cos α0 − 2 cos β) C. T = mg(3 − 2 cos α0 ) D. T = mg cos α0 Câu 44. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 1m, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng có khối lượng m = 0, 05kg dao động tại nơi có g = 9, 81m/s2 . Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc 300 rồi thả ra không vận tốc đầu. Lực căng của sợi dây khi quả nặng khi ở VTCB là: A. 0,62N B. 0,63N C. 1,34N D. 13,4N Câu 45. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 0, 4m, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng có khối lượng m = 200g dao động tại nơi có g = 10m/s2 . Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc 600 rồi thả ra không vận tốc đầu.Khi lực căng dầy là 4N thì vận tốc của quả nặng là: √ √ √ B. 2 2m/s C. 5m/s D. 3 2m/s A. 2m/s Câu 46. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài l, cùng khối lượng m dao động cùng chu kì T0 . Hai quả cầu mang điện tích lần lượt là q1 và q2 được đặt trong điện trường thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động ThS Trần Anh Trung www.mathvn.com 20 [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan