Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 'hàm số trắc nghiệm nâng cao 7. khoảng cách và điểm đặc biệt file word.ima...

Tài liệu 'hàm số trắc nghiệm nâng cao 7. khoảng cách và điểm đặc biệt file word.image.marked

.PDF
7
215
66

Mô tả:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao KHOẢNG CÁCH VÀ ĐIỂM ĐẶC BIỆT A – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: x 2  3x  3 có đồ thị  C  . Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc  C  x2 đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng? Cho hàm số y  A. 1 . Câu 2: Câu 4: 1 . 2 C. 2 . D. 3 . 2 x 1 có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x 1 các khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C). Cho hàm số y  A. 2 2 Câu 3: B. B. 2 D. 2 3 C. 3 x 3 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm x 1 tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất? Cho hàm số y  A. M 1  0 ;  3 và M 2  2 ; 5  B. M 1 1;  1 và M 2  3 ; 3 1 7   C. M 1  2 ;   và M 2  4 ;  3 3   5 1  5 11  D. M 1  ;   và M 2   ;  3 2  2 3 Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y  3x  1 . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn x 3 nhất bằng? A. 8 Câu 5: B. 4 Gọi M (a; b) là điểm trên đồ thị hàm số y  d : y  3 x  6 nhỏ nhất. Khi đó A. a  2b  1 Câu 6: B. a  b  2 C. xM  3 D. 8 2 . 2x 1 mà có khoảng cách đến đường thẳng x2 C. a  b  2 D. a  2b  3 Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng qua gốc tọa độ Câu 7: A. 1  m  0 hoặc m  1 B. 1  m  0 hoặc m  1 C. 1  m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0 hoặc m  1 Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng qua gốc tọa độ Câu 8: A. 1  m  0 hoặc m  1 B. 1  m  0 hoặc m  1 C. 1  m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0 hoặc m  1 Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  d : x  2 y  6  0 là x4 đối xứng nhau qua đường thẳng x2 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 222 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A A.  4; 4  và  1; 1 . B. 1; 5  và  1; 1 . C.  0; 2  và  3;7  . D. 1; 5  và  5;3 . File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Hàm Số Nâng Cao Trang 223 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao B – HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: x 2  3x  3 có đồ thị  C  . Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc  C  x2 đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng? Cho hàm số y  A. 1 . B. 1 . 2 C. 2 . D. 3 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3  3 Điểm M  0,  nằm trên trục Oy . Khoảng cách từ M đến hai trục là d = . 2  2 Xét những điểm M có hoành độ lớn hơn 3 3 d  x  y  . 2 2 Xét những điểm M có hoành độ nhỏ hơn 3 : 2  Với 0  x  3 3 3  y d  x  y  2 2 2 3 1 1 1  Với   x  0; y  0  d   x  x  1   1 ;d '   0. 2 2 x2 x2  x  2 Chứng tỏ hàm số nghịch biến. Suy ra min d  y  0   Câu 2: 3 . 2 x 1 có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x 1 các khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C). Cho hàm số y  A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 2 3 Hướng dẫn giải:  m 1  Gọi M  m;    C  m  1 . Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận x  1 và  m 1  y  1 là S  m 1  m 1 2 2 1  m 1   2 m 1 . 2 2 m 1 m 1 m 1 Dấu “=” xảy ra  m  1  2  m 1  2  m  1 2 m 1 Chọn A. Câu 3: x 3 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm x 1 tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất? Cho hàm số y  File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 224 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao A. M 1  0 ;  3 và M 2  2 ; 5  B. M 1 1;  1 và M 2  3 ; 3 1 7   C. M 1  2 ;   và M 2  4 ;  3 3   5 1  5 11  D. M 1  ;   và M 2   ;  3 2  2 3 Hướng dẫn giải: m3  Gọi M  m ;  thuộc đồ thị, có I(–1; 1) m 1   IM   m  1 2  16  m  1 2 , IM   m  1 2  16  m  1 2  2 16  2 2 IM nhỏ nhất khi IM  2 2 . Khi đó (m + 1)2 = 4. Tìm được hai điểm M 1 1;  1 và M 2  3 ; 3 . Chọn B Câu 4: Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y  3x  1 . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn x 3 nhất bằng? A. 8 B. 4 C. xM  3 D. 8 2 . Hướng dẫn giải: 8 8   Giả sử xM  3 , xN  3 , khi đó M  3  m;3   , N  3  n;3   với m, n  0 m n   2 2  1 1 64   8 8  MN  (m  n)      (2 mn ) 2  64  2 .   4  mn    64 mn  m n   m n 2 2  MN  8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8 Chọn A. Câu 5: Gọi M (a; b) là điểm trên đồ thị hàm số y  d : y  3 x  6 nhỏ nhất. Khi đó A. a  2b  1 B. a  b  2 2x 1 mà có khoảng cách đến đường thẳng x2 C. a  b  2 D. a  2b  3 Hướng dẫn giải: Chọn C. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, đưa về khảo sát hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất. Hướng dẫn giải: File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 225 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao Điểm  2a  1  M  a; b    H   M  a;   d  M ;  d    a2  3a  2a  1 6 1 3a 2  10a  11 a2  . a2 10 10 3  a 2  4a  3   a  1 3a 2  10a  11 Xét hàm số f  a   với a  2, có f '  a   0 2 a2  a  2  a  3 Tính các giá trị f  1  4; f  3  8 và lim f  a   ; lim f  a    x 2 x  Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f  a  bằng 4  a  1 a  1 Vậy   a  b  2 b  1 Câu 6: Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng qua gốc tọa độ A. 1  m  0 hoặc m  1 B. 1  m  0 hoặc m  1 C. 1  m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0 hoặc m  1 Hướng dẫn giải: Gọi hai điểm đối xứng nhau qua O là A  x0 , y0  , B   x0 ,  y0  Khi đó ta có y0  x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2 và  y0   x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2 Từ đó suy ra: 6mx0 2  2  2m 2  0(*) Nếu x0  0 thì 2  2m 2  0 suy ra y0  1  m 2  0 . Vậy A  B  O Do đó: đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O m  0   phương trình (*) có nghiệm khác 0  2  2m 2  0  1  m  0 hay m  1  2  '  6m  2  2m   0 Chọn B. Câu 7: Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng qua gốc tọa độ A. 1  m  0 hoặc m  1 B. 1  m  0 hoặc m  1 C. 1  m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0 hoặc m  1 Hướng dẫn giải: Đáp án B. Giải: gọi hai điểm đối xứng nhau qua O là A  x0 , y0  , B   x0 ,  y0  File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 226 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao Khi đó ta có y0  x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2 và  y0   x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2 Từ đó suy ra: 6mx0 2  2  2m 2  0(*) Nếu x0  0 thì 2  2m 2  0 suy ra y0  1  m 2  0 . Vậy A  B  O Do đó: đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O m  0   phương trình (*) có nghiệm khác 0  2  2m 2  0  1  m  0 hay m  1  2  '  6m  2  2m   0 Câu 8: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  d : x  2 y  6  0 là x4 đối xứng nhau qua đường thẳng x2 A.  4; 4  và  1; 1 . B. 1; 5  và  1; 1 . C.  0; 2  và  3;7  . D. 1; 5  và  5;3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Gọi đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y  1 x  3 suy ra  : y  2 x  m . 2 Giả sử  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó hoành độ của A, B là nghiệm của phương trình x  2 x4   2 x  m  2 x 2  (m  3) x  2m  4  0 .   x2   h( x)  Điều kiện cần: Để  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình h( x)  0 có hai nghiệm phân biệt khác m  5  4 3 m 2  10m  23  0   0 (*).   2 , tức là  h(2)  0  m  5  4 3 6  0 Điều kiện đủ: Gọi I là trung điểm của AB , ta có: m3  x A  xB xI     xI    m  3 3m  3  4  I ; 2  . 2   4  yI  2 xI  m y  m 3  m  I 2 Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua d : x  2 y  6  0 khi I  d m3 3m  3   2.  6  0  m  3 (thỏa điều kiện (*)). 4 2 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 227 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Nâng Cao  x  1  y  1 Với m  3 phương trình h( x)  0  2 x 2  2  0    x  1  y  5 Vậy tọa hai điểm cần tìm là 1; 5  và  1; 1 . File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Trang 228
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan