Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án tự chọn toán 6

.DOC
27
564
66

Mô tả:

TỰ CHỌN 6 Tiết 3 Chủ đề 2: Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. - Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập. - Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên. III. Hoạt động dạy học. * Tổ chức lớp. * Kiểm tra: ?1 Nêu các tính chất, và viết cộng tức tổng quat của phép cộng các số tự nhiên ?2 Nêu các tính chất và viết công thức tổng quát của phép nhân các số tự nhiên Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. Bài 1. áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh. Bài 1. a. 81 + 243 + 19; b. 168 +79+ 132; c. 5.25.2.16.4; d. 32. 47 + 32. 53. e. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 g. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41 a) = ( 81+ 19) + 243 = ....= 343 b) = ( 168 + 132) +79 = ...= 379 c) = (5.2).(25.4).16 = ... = 16000 d) = 32.(47 + 53) = ...= 3200 e) = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27 = 24.31 + 24.42 + 24. 27 = 24( 31 +42 +27 ) = 24.100 = 2400. g) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41) =...= 11000 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết: a. (x- 45).27 = 0 c. 2436 : x = 12 e. 0: x = 0 Bài 3.Tính nhanh Bài 2 a)=> x - 45 = 0 =>x = 45. b. 23.(42 -x) = 23. b)=> 42 - x =1 => ... => x = 41 d. 6.x - 5 = 613; c) x = 203 d) x = 103 e) x �0 Bài 3. A = 26 + 27 + 28 +29 +30 +31 +32 +33. A = (26+33) + .... = 59 + 59 +59 +59 = 59.4 =236 Bài 4. Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a + b, a � 25;38 ; m � 14; 23 Bài 5. Ta kí hiệu n! ( đọc là: n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là: n! = 1.2.3...n Bài 4 x�{39; 48; 52; 61} Hãy tính: a)5! b) 4! - 3! a) 5! = 1.2.3.4.5 = 120 b) 4! -3! = 1.2.3.4 - 1.2.3 = 24 - 6 = 18 Bài 6. a) Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu? b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 4 dư 1. Bài 5 Bài 6 a)Số dư có thể là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. b) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4 là: 4k với Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 1 là: 4k + 1 k �N * Củng cố: - Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên. * Hướng dẫn. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm BT 46, 47, 64 SBT. TỰ CHỌN TOÁN 6 Tiết 4 Chủ đề 2: Tiết 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. - Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập. - Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên. III. Hoạt động dạy học. * Tổ chức lớp. * Kiểm tra: ?1 Khi nào thì phép trừ được thực hiện trong tập hợp số tự nhiên? ?2 Khi nào ta có phép chia hết, phép chia có dư? điều kiện của số chia và số dư Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. Bài 1. áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh. a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 b. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41 Bài 1 a) = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27 = 24.31 + 24.42 + 24. 27 = 24( 31 +42 +27 ) = 24.100 = 2400. b) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41) =...= 11000 Bài 2. Tím số tự nhiên x, biết: Bài 2 a. (x - 47) - 115 = 0. b. 315 + ( 146 - x ) = 401 a) x = 162 b. x = 60 Bài 3. Ban Mai dùng 25000 đồng để mua but. Có hai loại bút: loại I giá 2000 đồng một chiếc, laọi II có giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được bao nhiêu bút nếu: a. Mai chỉ mua bít loại I? b. Mai chỉ mua bút loại II? c. Mai mua cả hai loại với số lượng như nhau? Bài 3 a. Ta có: 25000 : 2000 = 12 dư 1000 Vậy Mai mua được 12 bút loại I b. Ta có 25000 : 1500 = 16 dư 1000. Vậy Mai mua được 16 bút loại II c. Tổng số tiền khi mua 1 bút loại I và 1 bút loại II là: 2000 +1500 = 35500(đ) Ta cso 25000 : 3500 = 7 dư 500. Vậy mai mua được 14 bút ( gồm 7 bút loại I và 7 bút loại II). Bài 4. Một tầu hoả cần chở 892 hành khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan trên. Bài 4. Một toa chở được số khách là: 10.4 = 40 (khách) Ta có: 892 : 40 = 22 dư 12 Vậy để chở hết 892 hành khách thì cần số toa tầu là: 23 (toa) * Củng cố: - Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên. - Chốt lại những kiến thức cơ bản đã áp dụng vào các bài toán trên. * Hướng dẫn. - Xem lại các bài tập đã làm. - làm BT 71,72 , 76, 77 SBT t 11,12 Tuần 5 Tiết 5 CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa với số tự nhiên thông qua làm các bài tập. - Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập. - Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia và nâng lên luỹ thừa với số mũ tự nhiên III. Hoạt động dạy học. * Tổ chức lớp. * Kiểm tra: ?1 Khi nào ta có phép chia hết, phép chia có dư? điều kiện của số chia và số dư ?2 Phát biểu và viết các công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. Bài 1. Tính nhanh a. (1200 + 60) : 12. b. (2100 – 42 ) : 21 Bài 1 a) = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b) = 100 – 2 = 98 Bài 2. Tím số tự nhiên x, biết: a. x – 36 : 18 = 12 b. ( x – 36 ) : 18 = 12 Bài 3. Viết gon các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a. b. c. d. e. f. g. h. i. 7.7.7.7; 3.5.15.15 2.2.5.5.2; 1000.10.10 a3.a5 x7.x.x4 56:53 a4:a 46:46 Bài 2 a) x – 2 = 12 => x = 12 +2 =14 b. x – 36 = 12 . 18 =>….=> x =252 Bài 3 a. b. c. d. e. f. g. h. i. 74 153 23.52 105 a8 x12 53 a3 40 = 1 j. 98:32 j. 98 : 9 = 97 Bài 4. Tính giá trị của các luỹ thừa sau: a. 52 ; b 25; c, 34; d, 43; e, 54 Bài 4. 25;32;81;64;625 Bài 5. Tím số tự nhiên x biết rằng: a. 2x = 16 b. 4x = 64 c. 15x = 225 Bài 5. a. x = 4 b. x =3 c. x = 2 * Củng cố: - Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên. - Chốt lại những kiến thức cơ bản đã áp dụng vào các bài toán trên. * Hướng dẫn. - Xem lại các bài tập đã làm. Tuần 6 Tiết 6 CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa với số tự nhiên thông qua làm các bài tập. - Thực hiện các phép tính theo thứ tự thực hiện các phép tính. - Rèn kỹ năng trình bày, tính chính xác II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập. - Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia và nâng lên luỹ thừa với số mũ tự nhiên III. Hoạt động dạy học. * Tổ chức lớp. * Kiểm tra: ?1 Phát biểu và viết các công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. ?2 Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Bài 1. Thực hiện phép tính a. 3.52 – 16 : 22 b. 23 . 17 – 23 .14 c. 15. 141 + 59 .15 d. 17.85 + 15.17 -120 e. 20 – [30 – (5 – 1)2] Bài 2. Tím số tự nhiên x, biết: a. 70 – 5.(x-3) = 45 b. 10 + 2x = 45 : 43 c. 2.x – 138 = 23.32 d. 231 – ( x – 6) = 1339 : 13. Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. Bài 1 a. 3.25 – 16 : 4=….=71 b. 8(17 – 14) = …= 24 c. 15.(141+59) = …=3000 d. 17(85 +15) -120 =…= 1580 e. 20 – [30 – 42] = …=6 Bài 2 a. x = 8 b. x = 3 c. x = 105 d. x = 134 * Củng cố: - Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên. - Chốt lại những kiến thức cơ bản đã áp dụng vào các bài toán trên. * Hướng dẫn. - Xem lại các bài tập đã làm. Tuần: 8 Tiết: 8 Ngµy 14/10/2008 DẤU HIỆU CHIA HẾT I. Môc tiªu - HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, 3, 5, 9. II.ChuÈn bÞ HÖ thèng bµi tËp III. Ho¹t ®éng d¹y häc  Tæ chøc líp  KiÓm tra Câu 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Câu 2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Bài tập Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm c¸c *C¸ nh©n häc sinh lµm c¸c bµi tËp bµi tËp sau: Theo yªu cÇu cña gi¸o viªn: Bài 1: Cho số A  200  , thay dấu * bởi chữ số nào để: a/ A chia hết cho 2 b/ A chia hết cho 5 Bài 1: a/ A M2 thì * � { 0, 2, 4, 6, 8} b/ A M5 thì * � { 0, 5} c/ A M2 và A M5 thì * � { 0} c/ A chia hết cho 2 và cho 5 Bài 2: Bài 2: Cho số B  20  5 , thay dấu * a/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 khác bởi chữ số nào để: 0, 2, 4, 6, 8 nên không có giá trị nào của a/ B chia hết cho 2 * để BM2 b/ B chia hết cho 5 b/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 nên c/ B chia hết cho 2 và cho 5 BM5 khi * � {0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9} c/ Không có giá trị nào của * để B M2 và BM5 Bài 3: Thay mỗi chữ bằng một số để: Bài 3: a/ 972 + 200a chia hết cho 9. a/ Do 972 M 9 nên (972 + 200a )M 9 khi b/ 3036 + 52a 2a chia hết cho 3 200a M 9. Ta có 2+0+0+a = 2+a, (2+a) M9 khi a = 7. b/ Do 3036 M 3 nên 3036 + 52a 2a M 3 khi 52a 2a M 3. Ta có 5+2+a+2+a = 9+2a, (9+2a)M3 khi 2aM3 � a = 3; 6; 9 Bài 4: Điền vào dẫu * một chữ số để Bài 4: được một số chia hết cho 3 nhưng không a/ Theo đề bài ta có (2+0+0+2+*) M 3 chia hết cho 9 nhưng (2+0+0+2+*) = (4+*) không chia a/ 2002* hết 9 b/ *9984 suy ra 4 + * = 6 hoặc 4 + * = 12 nên * = 2 hoặc * = 8. Rõ ràng 20022, 20028 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. b/ Tương tự * = 3 hoặc * = 9. Bài 5: Tìm số dư khi chia mỗi số sau Bài 5: cho 9, cho 3 abcd  a.1000  b.100  c.10  d 8260, 1725, 7364, 1015 Ta có  999a  a  99b  b  9c  c  d  (999a  99b  9c)  (a  b  c  d ) (999a  99b  9c)M9 nên abcd M9 khi (a  b  c  d )M9 Do đó 8260 có 8 + 2 + 6 + 0 = 16, 16 chia 9 dư 7. Vậy 8260 chia 9 dư 7. Tương tự ta có: 1725 chia cho 9 dư 6 7364 chia cho 9 dư 2 105 chia cho 9 dư 1 Ta cũng được 8260 chia cho 3 dư 1 1725 chia cho 3 dư 0 7364 chia cho 3 dư 2 105 chia cho 3 dư 1 *Hướng dẫn: - Xem lại các bài tập đã chữa Bài 6: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất đồng thời chia hết cho 2, 3, 5, 9, 11, 25 116. Chứng tỏ rằng: a/ 109 + 2 chia hết cho 3. b/ 1010 – 1 chia hết cho 9 Hướng dẫn a/ 109 + 2 = 1 000 000 000 + 2 = 1 000 000 002 M 3 vì có tổng các chữ số chia hết cho 3. Dạng 2: Bài 1: Viết tập hợp các số x chia hết cho 2, thoả mãn: a/ 52 < x < 60 b/ 105 �x < 115 c/ 256 < x �264 d/ 312 �x �320 Hướng dẫn a/ x � 54,55,58 b/ x � 106,108,110,112,114 c/ x � 258, 260, 262, 264 d/ x � 312,314,316,318,320 Bài 2: Viết tập hợp các số x chia hết cho 5, thoả mãn: a/ 124 < x < 145 b/ 225 �x < 245 c/ 450 < x �480 d/ 510 �x �545 Hướng dẫn a/ x � 125,130,135,140 b/ x � 225, 230, 235, 240 c/ x � 455, 460, 465, 470, 475, 480 d/ x � 510,515,520,525,530,535,540,545 Bài 3: a/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 3 thoả mãn: 250 �x �260 b/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 9 thoả mãn: 185 �x �225 Hướng dẫn a/ Ta có tập hợp các số: 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260 Trong các số này tập hợp các số chia hết cho 3 là {252, 255, 258} b/ Số đầu tiên (nhỏ nhất) lớn hơn 185 chia hết cho 9 là 189; 189 +9 = 198 ta viết tiếp số thứ hai và tiếp tục đến 225 thì dừng lại có x �{189, 198, 207, 216, 225} Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho: a/ x �B(5) và 20 �x �30 b/ xM13 và 13  x �78 c/ x �Ư(12) và 3  x �12 d/ 35Mx và x  35 Hướng dẫn a/ B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, …} Theo đề bài x �B(5) và 20 �x �30 nên x � 20, 25,30 b/ xM13 thì x �B (13) mà 13  x �78 nên x � 26,39,52, 65, 78 c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, x �Ư(12) và 3  x �12 nên x � 3, 4, 6,12 d/ 35Mx nên x �Ư(35) = {1; 5; 7; 35} và x  35 nên x � 1;5; 7 Dạng 3: Bài 1: Một năm được viết là A  abcc . Tìm A chia hết cho 5 và a, b, c �  1,5,9 Hướng dẫn A M5 nên chữ số tận cùng của A phải là 0 hoặc 5, nhưng 0 � 1,5,9 , nên c = 5 Bài 2: a/ CMR Nếu tổng hai số tự nhiên không chia hết cho 2 thì tích của chúng chia hết cho 2. b/ Nếu a; b � N thì ab(a + b) có chia hết cho 2 không? Hướng dẫn a/ (a + b) không chia hết cho 2; a, b � N. Do đó trong hai số a và b phải có một số lẻ. (Nết a, b đều lẻ thì a + b là số chẵn chia hết cho 2. Nết a, b đề là số chẵn thì hiển nhiên a+b M2). Từ đó suy ra a.b chia hết cho 2. b/ - Nếu a và b cùng chẵn thì ab(a+b) M2 - Nếu a chẵn, b lẻ (hoặc a lẻ, b chẵn) thì ab(a+b) M2 - Nếu a và b cùng lẻ thì (a+b)chẵn nên (a+b) M2, suy ra ab(a+b) M2 Vậy nếu a, b �N thì ab(a+b) M2 Bài 3: Chứng tỏ rằng: a/ 6100 – 1 chia hết cho 5. b/ 2120 – 1110 chia hết cho 2 và 5 Hướng dẫn a/ 6100 có chữ số hàng đơn vị là 6 (VD 61 = 6, 62 = 36, 63 = 216, 64= 1296, …) suy ra 6100 – 1 có chữu số hàng đơn vị là 5. Vậy 6100 – 1 chia hết cho 5. b/ Vì 1n = 1 ( n �N ) nên 2120 và 1110 là các số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 1, suy ra 2120 – 1110 là số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 0. Vậy 2120 – 1110 chia hết cho 2 và 5 Bài 4: a/ Chứng minh rằng số aaa chia hết cho 3. b/ Tìm những giá trị của a để số aaa chia hết cho 9 Hướng dẫn a/ aaa có a + a + a = 3a chia hết cho 3. Vậy aaa chia hết cho 3. b/ aaa chia hết cho 9 khi 3a (a = 1,2,3,…,9) chia hết cho 9 khi a = 3 hoặc a = 9. Tuần 9 Tiết: 8 Ngày 21/10/2008 ƯỚC VÀ BỘI PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh khái niệm ước và bội; biết cách tìmvà kiểm tra ước và bội của một số - Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. II.Chuẩn bị Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học  Tổ chức lớp  Kiểm tra Cõu 1:Nêu định nghĩa ước và bội của một số tự nhiên cho ví vụ? Cõu 2: Thế nào là số nguyên tố? thế nào là hợp số? cho ví vụ? Bài tập Bài 1: a.Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7. b. Viết dạng tổng quát các số là bội cña 7. Bµi 2. Tìm các số tự nhiên x sao cho: Hướng dẫn a/ x �B(5) và 20 �x �30 a/ B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, b/ xM13 và 13  x �78 …} x � c/ Ư(12) và 3  x �12 Theo đề bài x �B(5) và 20 �x �30 nên x � 20, 25,30 d/ 35Mx và x  35 b/ xM13 thì x �B (13) mà 13  x �78 nên x � 26,39,52,65, 78 c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, x � Ư(12) và 3  x �12 nên x � 3, 4, 6,12 d/ 35Mx nên x �Ư(35) = {1; 5; 7; 35} và x  35 nên x � 1;5;7 Bài 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a. 6 b. 14 Bài 4. Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200? Bài 5. Các số sau là nguyên tố hay hợp số? 1413; 635; 119; 73 Hướng dẫn a/ Tổng lớn hơn 5 và chia hết cho 5, Bài 6: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số: a/ 3150 + 2125 b/ 5163 + 2532 c/ 19. 21. 23 + 21. 25 .27 d/ 15. 19. 37 – 225 ?: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Câu 8: Hãy phân tích số 250 ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách. Bài 9: Ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè: a. 120; b. 900; c. 2100 Bài 10: a/ Tìm số tự nhiên k để số 23.k là số nguyên tố b/ Tại sao 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất? Dấu hiệu để nhận biết một số nguyên tố Ta có thể dùng dấu hiệu sau để nhận biết một số nào đó có là số nguyên tố hay không: “ Số tự nhiên a không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà p2 < a thì a là số nguyên tố. VD1: Ta đã biết 29 là số nguyên tố. Ta ó thể nhận biết theo dấu hiệu trên như sau: - Tìm các số nguyên tố p mà p2 < 29: đó là các số nguyên tố 2, 3, 5 (72 = 49 19 nên ta dừng lại ở số nguyên tố 5). - Thử các phép chia 29 cho các số nguyên tố trên. Rõ ràng 29 không chia hết cho số nguyên tố nào trong các số 2, 3, 5. Vậy 29 là số nguyên tố. *Hướng dẫn: - Xem lại các bài tập đã chữa nên tổng là hợp số. b/ Hiệu lớn hơn 3 và chia hết cho 3, nên hiệu là hợp số. c/ Tổng lớn hơn 21 và chia hết cho 21 nên tổng là hợp số. d/ Hiệu lớn hơn 15 và chia hết cho 15 nên hiệu là hợp số. ĐS: 120 = 23. 3. 5 900 = 22. 32. 52 100000 = 105 = 22.55 Tuần 10 Tiết: 10 ƯỚCCHUNG VÀ BỘI CHUNG I. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh khái niệm ước và bội; ước chung, bội chung, biết cách tìm ước chung, bội chung. - Rèn kỹ năng tìm ước, tìm bội, ước chung, bội chung. II. Chuẩn bị Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học  Tổ chức lớp  Kiểm tra Câu 1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? cách tình ước chung? Câu 2: Bội chung của hai hay nhiều số là gì? cách tìm bội chung? Câu 3: Định ghĩa giao của hai tập hợp. Bài tập C¸ nh©n häc sinh lµm c¸c bµi tËp theo yªu cÇu cña GV yêu cầu học sinh làm gi¸o viªn các bài tập sau: Bµi 1: Bài 1. Sè 8 kh«ng lµ íc chung cña 24 vµ 30 v× 30 kh«ng chia hÕt cho 8. a. Số 8 có là ước chung của 24 và 30 không? Sè 240 cã lµ béi chung cña 30 vµ 40 v× 240 chia hÕt Vì sao? cho 30, 240 chia hÕt cho 40 b. Số 240 có là bội chung Bµi 2 của 30 và 40 không ? ĐS: Vì sao? a/ Ư(6) =  1; 2;3;6 Bài 2: Viết cỏc tập hợp Ư(12) =  1; 2;3; 4;6;12 a/ Ư(6), Ư(12), Ư(42) và ƯC(6, 12, 42) Ư(42) =  1; 2;3;6;7;14; 21; 42 b/ B(6), B(12), B(42) và ƯC(6, 12, 42) =  1; 2;3;6 BC(6, 12, 42). Bµi 3: b/ B(6) =  0;6;12;18; 24;...;84;90;...;168;... Cã 30 nam, 36 n÷. Ngêi B(12) =  0;12; 24;36;...;84;90;...;168;... ra muèn chia ®Òu sè nam, sè n÷ vµ c¸c nhãm. Trong B(42) =  0; 42;84;126;168;... c¸c c¸ch chia sau, c¸ch nµo thùc hiÖn ®îc? §iÒn BC =  84;168; 252;... vµo chç trèng trong trêng hîp chia ®îc. Bµi 4. T×m giao cña hai Sè nam ë Sè n÷ ë mçi C¸ch chia Sè nhãm tËp hîp A vµ B biÕt r»ng: mçi nhãm nhãm a. A={mÌo, chã}, a 3 B={mÌo, hæ, voi}. b 5 b. A= {1;4}, c 6 B={1;2;3;4} c. A lµ tËp hîp c¸c sè ch½n, B lµ tËp lîp c¸c sè lÎ. Bµi 5. T×m giao cña hai tËp hîp N vµ N*. *Híng dÉn: - Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a TuÇn 11. TiÕt 11. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I.Mục tiêu - Củng cố cho học sinh khái niệm ước chunng lớn nhất, cách tìm ước chung lớn thất, tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất và một số bài toán thực tế có liên quan đến tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. - Rèn các ký năng: tìm ước chung lớn nhất, tìm ước chung thông qua việc tìm ước chung lớn nhất. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy học:  Tổ chức lớp.  Kiểm tra: Câu 1: ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gi? Cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số? Câu 2: Để tìm ước chung của hai hay nhiều số ta có những cách nào? Luyện tập GV yêu cầu học sinh làm các bìa tập Cá nhân học sinh là bài tập theo các sau: yêu cầu của giáo viên. Bài 1. Bài 1 Tìm ƯCLN của: a. Ta có: 40 = 23.5 a. 40 và 60 b. 36, 60, 72 60 = 22.3.5 c. 13 và 20 d. 28, 39, 35 =>ƯCLN(40,60) = 22.5 = 4.5 = 20 b, 12, c. 1, d, 1 Bài 2. Tìm ƯCLN rồi tìm ước Bài 2. chung của 90 và126. 90 = 2.32.5 126 = 2.32.7  ƯCLN(90, 126) = 2.32 = 18  ƯC(90, 126) = Ư(18) ={1;2;3;6;9;18}. Bài 3. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 a và 600 a Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết rằng: 126 x, 210 x và 15 < x < 30 Bài3. Ta có 480 a và 600 a và a là số tự nhiên lớn nhất => a = ƯCLN(480, 600). Ta có 480=........... 600=.............  ƯCLN(480, 600) = ...= 120. Vậy a=120. Bài 4. Ta có 126 x, 210 x => x ƯC(126, 210). Ta có 126 = 2.33.7, 210 = 2.3.5.7  ƯCLN(126, 210) = 2.3.7 = 42  ƯC126, 210) = Ư(42) = {1; 2; 3;6;7;14;21;42}. Vì 15 < x < 30 => x= 21. Bài 5. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội yđó tế Bài 5 nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ gọi số tổ là a => 24 a và 108 và cũng như số y tấ được chia đều vào. a là lớn nhất => a = ƯCLN(24, mấy tổ 108) => a =12. *Hướng dẫn: - Xem lại các bài tập đã chữa Tuần 12. Tiết 12. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Mục tiêu - Củng cố cho học sinh khái niệm bội chung nhỏ nhất, cách tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất và một số bài toán thực tế có liên quan đến tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. - Rèn các ký năng: tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua việc tìm bội chung nhỏ nhất. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy học:  Tổ chức lớp.  Kiểm tra: Câu 1: bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gi? Cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số? Câu 2: Để tìm bội chung của hai hay nhiều số ta có những cách nào? Luyện tập GV yêu cầu học sinh làm các bìa Cá nhân học sinh là bài tập theo các tập sau: yêu cầu của giáo viên. Bài 1. Bài 1 Tìm BCNN của: b. Ta có: 40 = 23.5 e. 40 và 52 f. 42, 70, 180 52 = 22.13 g. 9, 10,11 h. 56, 70, 126 =>BCNN (40,60) = 23.5.13 = 520 Bài 2. Tìm BCNN rồi tìm bội chung của 30 và 45. Bài 2. 30 = 2.3.5 45 = 32.5  BCNN (30, 45) = 2.32.5 = 90  BC(30, 45) = B(90) ={0; 90; 180;...}. Bài 3. Tìm số tự nhiên a # 0 nhỏ nhất, biết rằng a 126 và a 198 Bài3. Ta có a 126 và a 198 và a là số tự nhiên #0 nhỏ nhất => a = BCNN(126, 198). Ta có 126=........... 198=............. Bài 4. Tìm các bội chung của 15  BCNN(126, 198) = ...= 1386. và 25 mà nhỏ hơn 400. Bài 4. 15 = 3.5 25 = 52  BCNN (15, 25) = 3.52=75  BC(15,25) = {0;75; 150; 225; 300; 375; 450;...} Vì a< 400 => a {0;75; 150; 225; Bài 5. Một số sách khi xếo thành 300; 375} từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuôc, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết Bài 5 gọi số sách là => a 10; a a 15, số sách trong khoảng từ 200 đến 500. tìm số sách. a => a {BC(10,12,15,18). Ta có 10 = 2.5 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32  BCNN (10,12,15,18)= 22.32.5 = 180 Vì 200 a =360. *Hướng dẫn: - Xem lại các bài tập đã chữa Tuần: 13 Tiết13 CHỦ ĐỀ I ễN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu - ễn tập cỏc kiến thức đó học về cộng , trừ, nhõn, chia và nõng lờn luỹ thừa. - ễn tập cỏc kiến thức đó học về tớnh chất chia hết của một tổng, cỏc dấu hiệu chia hết - Biết tớnh giỏ trị của một biểu thức. - Vận dụng cỏc kiến thức vào cỏc bài toỏn thực tế - Rốn kỷ năng tớnh toỏn, trình bày cho HS. II. Chuẩn bị Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy học Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Bài 1.Tìm số tự nhiên x, biết: a. 123 – 5(x+4) = 38 b. (3.x- 24 ).73 = 2. 74 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15 Bài 3. Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a. 62:4.3+2.52; b. 5.42-18:32 Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết răng: và x>8 a. b. xM3, xM25, xM30 và 0 5.(x+4) = 123 – 38 5.(x+4) = 85 x+4 = 85: 5 ............ x= 13 b.=>............... x= 13 Bài 2. Theo bài ra ta có: (x:3 – 4).5 = 15. =>................ => x= 21 Bài 3: a = 36: 4.3+2.25 = 9.3 +50 = 27 +50 = 77 b =5.16-18:9 =80 - 2 = 78 Bài 4. => x là ước chung của a. 70 và 84 Ta có: 70 = 2.5.7 84 = 22.3.7 =>ƯCLN(70, 84) = 2.7 = 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan