Đtm phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn_hà giang
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..............................................iv
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH VẼ...............................................................................................ix
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..........................................................................................1
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..............2
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn để đánh giá tác động môi trường......2
2.1.1. Căn cứ pháp luật:.................................................................................................2
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng...................................3
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án................................................................3
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập............................................................4
3.1. Thực hiện báo cáo ĐTM.........................................................................................4
3.2. Cơ quan tư vấn........................................................................................................5
3.3. Danh sách thực hiện................................................................................................5
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM..............................6
4.1. Các phương pháp ĐTM...........................................................................................6
4.2. Các phương pháp khác............................................................................................7
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................8
1.1. Tên dự án................................................................................................................8
1.2. Chủ dự án................................................................................................................ 8
1.3. Vị trí địa lý của dự án..............................................................................................8
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án..................................................................................12
1.4.1. Mục tiêu của dự án.............................................................................................12
1.4.2. Quy mô công suất của dự án..............................................................................12
1.4.2.1. Quy mô công suất xử lý của dự án..................................................................12
1.4.2.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án..............................................13
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công xây dụng các hạng mục công trình của dự án.........14
1.4.3.1. Giải pháp kiến trúc xây dựng..........................................................................14
1.4.3.2. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án......19
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án...........................................................20
1.4.4.1. Quá trình thu gom, vận chuyển và phân loại chất thải.....................................20
1.4.4.2. Hệ thống xử lý, tái chế bình ác quy và các loại pin.........................................22
1.4.4.3. Hệ thống làm sạch - thu hồi nhựa phế thải......................................................26
1.4.4.4. Hệ thống xử lý tái chế chất thải điện và điện tử..............................................28
1.4.4.5. Hệ thống phá dỡ bóng đèn chứa thủy ngân thải..............................................28
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang i
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
1.4.4.6. Hệ thống Lò đốt CTNH...................................................................................30
1.4.4.7. Hệ thống đóng rắn...........................................................................................34
1.4.4.8. Hệ thống bể đóng kén.....................................................................................36
1.4.4.9. Hệ thống xử lý Nước thải................................................................................38
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị..............................................................................47
1.4.6. Nguyên, nhiên liệu của dự án.............................................................................48
1.4.6.1. Nguyên liệu phục vụ dự án.............................................................................48
1.4.6.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất.........................................56
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................56
1.4.8. Vốn đầu tư.......................................................................................................... 57
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................................57
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC DỰ ÁN.....................................................................................................62
2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên...............................................................................62
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...............................................................................62
2.1.1.1. Điều kiện về địa hình......................................................................................62
2.1.1.2. Địa chất...........................................................................................................62
2.1.1.3. Chấn động (động đất) và áp lực gió................................................................63
2.1.2. Điều kiện về khí tượng.......................................................................................63
2.1.2.1. Nhiệt độ........................................................................................................... 63
2.1.2.2. Chế độ mưa.....................................................................................................64
2.1.2.3. Độ ẩm.............................................................................................................. 65
2.1.2.4. Chế độ nắng....................................................................................................65
2.1.2.5. Gió, bão...........................................................................................................66
2.1.2.6. Các hiện tượng thời tiết bất thường.................................................................66
2.1.3. Điều kiện thủy văn.............................................................................................66
2.1.3.1. Địa chất thủy văn............................................................................................66
2.1.3.2. Nước mặt.........................................................................................................66
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường.............................................68
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh học............................................................................70
2.1.6 Hiện trạng quản lý rác thải tại khu vực...............................................................70
2.1.7. Nhận xét về tính nhạy cảm và sức chịu đựng của môi trường............................70
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án..............................................................71
2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội KCN Bình Vàng.......................................................71
2.2.2. Điều kiện KT-XH xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên...............................................75
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....78
3.1. Đánh giá tác động môi trường...............................................................................78
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang ii
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị Dự án...................................................................................78
3.1.1.1. Đánh giá sự phù hợp về vị trí..........................................................................78
3.1.1.2. Đánh giá phương án quy hoạch và thiết kế các công trình xây dựng..............79
3.1.1.3. Đánh giá tác động môi trường trong công đoạn san nền.................................80
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........................................80
3.1.2.1. Các nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động trong giai đoạn xây dựng......80
3.1.2.2. Đánh giá các tác động liên quan tới chất thải trong giai đoạn xây dựng.........82
3.1.2.3. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải........................................89
3.1.2.4. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án.......95
3.1.3 Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành.......................................................98
3.1.3.1. Các nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động trong giai đoạn vận hành......98
3.1.3.2. Đánh giá tác động của nguồn có liên quan tới chất thải................................103
3.1.3.3. Tác động không liên quan tới chất thải.........................................................124
3.1.3.4 Các rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn hoạt động.................................130
3.1.3.5. Đánh giá tác động tổng hợp trong giai đoạn vận hành..................................138
3.2 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá.....................................140
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN............................142
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu do dự án gây ra.................142
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng.................................................................................142
4.1.2 Trong giai đoạn vận hành tổng thể Phân xưởng xử lý CTNH..........................144
4.2 Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố....................................151
4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng.................................................................................151
4.2.2 Trong giai đoạn hoạt động................................................................................152
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......166
5.1 Chương trình quản lý môi trường.........................................................................166
5.2 Chương trình giám sát môi trường.......................................................................172
5.2.1 Giám sát giai đoạn xây dựng.............................................................................172
5.2.2 Giám sát giai đoạn hoạt động............................................................................172
5.2.3 Kinh phí giám sát môi trường...........................................................................174
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...............................................................175
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...............................175
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng...............................................................................175
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................177
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO...............................................................180
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang iii
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ
ATVS
BOD
BQL
BTC
BTCT
BTNMT
BVMT
CCN
CHXHCN
COD
CNTT
CTNH
CTR
CTRCN
CTRSH
ĐTM
GHCP
GPMB
HTKT
HTXLCL
HTXLNT TT
HC-NS
KCN
KT-XH
KV
NĐ-CP
NN
NTSX
PCCC
QCVN
QCXDVN
QĐ-UBND
QH
QL
An toàn lao động
An toàn vệ sinh
Nhu cầu ôxy sinh học
Ban quản lý
Bộ Tài chính
Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên Môi trường
Bảo vệ môi trường
Cụm công nghiệp
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Nhu cầu ôxy hóa học
Công nghiệp thông thường
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải rắn công nghiệp
Chất thải rắn sinh hoạt
Đánh giá tác động Môi trường
Giới hạn cho phép
Giải phóng mặt bằng
Hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống xử lý chất lỏng
Hệ thống xử lý nước thải tập trung
Hành chính – nhân sự
Khu công nghiệp
Kinh tế - xã hội
Khu vực
Nghị định chính phủ
Nước ngầm
Nước thải sản xuất
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
Quyết định Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Quốc lộ
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang iv
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
QLNN
TCVN
TCXDVN
TDTT
TNHH MTV
TNTN
TT- BTNMT
TSS
UBND
VLXD
VOC
WHO
XDCN&ĐT
XLNT
Quản lý Nhà nước
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thể dục thể thao
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tài nguyên thiên nhiên
Thông tư Bộ Tài nguyên và Môi trường
Chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Vật liệu xây dựng
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
Tổ chức Y tế thế giới
Xây dựng công nghệ và đầu tư
Xử lý nước thải
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang v
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1-Giới hạn diện tích xây dựng của Dự án..........................................................8
Bảng 1.2- Quy mô công suất của Phân xưởng xử lý CTNH........................................12
Bảng 1.3- Phương án sử dụng đất................................................................................14
Bảng 1.4-Khối lượng đất cần đổ đi cho quá trình đào móng........................................18
Bảng 1.5- Nguyên vật liệu chính phục vụ quá trình xây dựng của dự án.....................19
Bảng 1.6-Phạm vi thu gom của Dự án.........................................................................20
Bảng 1.7-Danh mục thiết bị, phương tiện vận chuyển chất thải của Dự án..................21
Bảng 1.8-Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống hóa rắn.........................................35
Bảng 1.9-Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống xử lý nước....................................38
Bảng 1.10-Đặc tính nước thải nhiễm dầu.....................................................................40
Bảng 1.11-Đặc tính nước thải chứa hàm lượng kim loại nặng.....................................43
Bảng 1.12-Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ giai đoạn xây dựng...............47
Bảng 1.13-Danh mục máy móc thiết bị chính để xử lý chất thải trong giai đoạn hoạt
động của dự án.............................................................................................................47
Bảng 1.14-Danh sách CTNH dự kiến xử lý, tiêu hủy...................................................48
Bảng 1.15-Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của Dự án...................56
Bảng 1.16-Dự kiến tiến độ thực hiện dự án.................................................................57
Bảng 1.17–Vốn dự kiến đầu tư cho dự án....................................................................57
Bảng 1.18-Bảng tóm tắt các hoạt động của dự án........................................................59
Bảng 2.1-Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm......................................................64
Bảng 2.2-Lượng mưa trung bình các tháng trong năm.................................................64
Bảng 2.3-Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm........................................65
Bảng 2.4-Số giờ nắng các tháng trong năm..................................................................65
Bảng 2.5-Vị trí lấy mẫu không khí...............................................................................68
Bảng 2.6-Kết quả phân tích chất lượng không khí.......................................................68
Bảng 2.7-Kết quả phân tích chất lượng nước mặt........................................................69
Bảng 2.8-Quy hoạch sử dụng đất KCN Bình Vàng......................................................72
Bảng 2.9-Tình hình hoạt động của một số doanh nghiêp đầu tư trong KCN Bình Vàng.....74
Bảng 3.1- Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng.................80
Bảng 3.2- Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...............................82
Bảng 3.3- Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel......83
Bảng 3.4- Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi
công xây dựng.............................................................................................................. 83
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang vi
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
Bảng 3.5- Kết quả tính lan truyền theo hướng Đông Nam của bụi và khí thải từ giao
thông trong quá trình thi công dự án............................................................................84
Bảng 3.6- Nồng độ các chất khí độc trong quá trình hàn điện vật liệu kim loại...........85
Bảng 3.7- Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công dự án..............................................................................................................86
Bảng 3.8- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công....................................87
Bảng 3.9- Lượng dầu mỡ thải phát sinh trên công trường xây dựng............................88
Bảng 3.10- Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công...............................................88
Bảng 3.11- Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công (dBA)....................................89
Bảng 3.12- Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra (dBA)............................90
Bảng 3.13- Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trường lao động......................90
Bảng 3.14- Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người..............................91
Bảng 3.15- Mức rung của các phương tiện thi công (dB)............................................92
Bảng 3.16- Mức rung của các phương tiện thi công theo khoảng cách (dB)................92
Bảng 3.17- Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình xây dựng dự án....96
Bảng 3.18- Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí..........................................98
Bảng 3.19- Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước..................................................99
Bảng 3.20- Các nguồn phát sinh chất thải rắn trong quá trình hoạt động của phân
xưởng......................................................................................................................... 100
Bảng 3.21- Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong
giai đoạn vận hành.....................................................................................................101
Bảng 3.22- Đối tượng chịu tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.................101
Bảng 3.23- Tổng lượng chất thải được thu gom và tái chế.........................................103
Bảng 3.24- Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động vận chuyển chất thải....103
Bảng 3.25- Tổng hợp kết quả tính toán dự báo ô nhiễm khí thải giao thông..............104
Bảng 3.26- Chất lượng không khí trong kho chứa chất thải nguy hại........................105
Bảng 3.27- Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền
tái chế linh kiện điện tử..............................................................................................106
Bảng 3.28- Nồng độ các chất ô nhiễm trong quá trình đúc và luyện chì....................107
Bảng 3.29- Thành phần nhiên liệu đốt.......................................................................109
Bảng 3.30- Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt (Đối với dầu DO)........109
Bảng 3.31- Thành phần các nguyên tố trong rác thải.................................................112
Bảng 3.32- Thành phần hóa học của rác khi đem đốt................................................113
Bảng 3.33- Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt.....................................113
Bảng 3.34- Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ lò đốt chất thải nguy hại.............114
Bảng 3.35- Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ nguồn thải của lò đốt..................114
Bảng 3.36-Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện..............................115
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang vii
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
Bảng 3.37- Nồng độ của khí thải của máy phát điện..................................................115
Bảng 3.38- Nồng đô ̣ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............................116
Bảng 3.39- Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển và vệ sinh nhà xưởng.....117
Bảng 3.40- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy..............118
Bảng 3.41-Tính chất đặc trưng của nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò đốt.........119
Bảng 3.42- Cân bằng sử dụng nước khi dự án đi vào hoạt động................................120
Bảng 3.43- Lượng chất thải phát sinh từ các hệ thống...............................................123
Bảng 3.44- Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số....................................................123
Bảng 3.45- Mức ồn gây ra từ các công đoạn sản xuất của dự án................................124
Bảng 3.46- Tính toán dự báo rung.............................................................................125
Bảng 3.47- Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất................................126
Bảng 3.48- Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước mưa........................................126
Bảng 3.49- Hàm lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước thải.............................127
Bảng 3.50- Lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước của phân xưởng.................128
Bảng 3.51- Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động của dự án.............................129
Bảng 3.52- Tổng hợp sự cố thường gặp của lò đốt CTNH.........................................131
Bảng 3.53-Đánh giá tổng hợp giai đoạn vận hành dự án............................................137
Bảng 4.1-Kế hoạch an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe..........................................151
Bảng 4.2-Các biển báo và dấu hiệu CTNH được bố trí trong các kho chứa...............155
Bảng 4.3-Các biện pháp khắc phục sự cố lò đốt CTNH.............................................156
Bảng 5.1 Tổng hợp chương trình quản lý môi trường................................................166
Bảng 5.2 Chi phí giám sát môi trường giai đoạn xây dựng và hoạt động của Dự án..173
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang viii
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1b-Vị trí dự án..................................................................................................10
Hình 1.1b-Vị trí dự án..................................................................................................10
Hình 1.2-Quy trình công nghệ phá dỡ ắc quy chì thải..................................................22
Hình 1.3a–Sơ đồ tái chế pin, chì phế thải.....................................................................25
Hình 1.3b–Công nghệ tái chế pin, chì phế thải............................................................26
Hình 1.4-Quy trình công nghệ xử lý làm sạch - thu hồi nhựa......................................28
Hình 1.5-Sơ đồ công nghệ xử lý bo mạch, linh kiện điện tử........................................29
Hình 1.6-Quy trình công nghệ hệ thống phá dỡ bóng đèn............................................30
Hình 1.7-Sơ đồ công nghệ lò đốt rác DTC-500I..........................................................31
Hình 1.8-Quy trình hóa rắn chất thải............................................................................36
Hình 1.9a-Quy trình công nghệ chung của hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng 39
Hình 1.9b-Quy trình xử lý nước thải nhiễm dầu..........................................................42
Hình 1.9c. Quy trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng và hóa chất.........................44
Hình 1.9d-Quy trình xử lý nước thải tổng hợp.............................................................46
Hình 1.10-Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành Dự án.......................................................59
Hình 3.1-Các tác động trong giai đoạn xây dựng dự án...............................................82
Hình 4.1-Quy trình xử lý khí thải tài chế chì..............................................................145
Hình 4.2-Bể lắng sơ bộ nước rửa xe..........................................................................147
Hình 4.3- Bảng hướng dẫn an toàn lao động..............................................................153
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang ix
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
Hà Giang tỉnh miền núi cực biên giới phía Bắc của Tổ quốc. Cùng với cả nước,
tỉnh Hà Giang đang từng bươc phát triển xây dựng cơ sở hạ tầng từ thị xã đến các
huyện lỵ và nông thôn, phát triển các khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp, các
ngành khai thác khoáng sản. Đồng thời các ngành y tế, thương mại, du lịch, giáo dục,
thể dục thể thao,… ngày càng được củng cố và phát triển. Tuy nhiên, sự phát triển
mạnh mẽ các ngành lại là một trong những tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm và suy thoái
môi trường do quá trình phát triển kinh tế chưa chú ý hoặc né tránh chi phí dành cho
bảo vệ môi trường.
Với chủ trương phát triển công nghiệp bền vững, công tác bảo vệ môi trường
đang được quan tâm hàng đầu đối với sự phát triển của toàn tỉnh. Việc xây dựng một
khu xử lý chất thải tập trung bao gồm hệ thống thu gom, xử lý và tiêu hủy CTRCN và
CTNH nhằm giảm thiểu tối đa lượng chất thải chưa qua xử lý, được thải ra môi trường
là hết sức cần thiết. Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang được sự chấp thuận
của UBND tỉnh Hà Giang, quyết định đầu tư dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy
hại công suất 7.000 tấn/năm” tại Khu công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị
Xuyên, tỉnh Hà Giang.
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường (BVMT) đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực kể ngày 01/01/2015,
Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, Công
ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang đã phối hợp với Công ty cổ phẩn tư vấn đầu tư
Tài nguyên Môi trường và Biến đổi khí hậu lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) cho dự án: “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
(gọi tắt là Dự án) trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định và ra quyết định phê chuẩn.
Báo cáo ĐTM là cơ sở khoa học để đánh giá và dự báo các tác động tích cực, tiêu cực,
các tác động trực tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài từ các hoạt động của Dự án đối
với môi trường tự nhiên và sức khỏe cộng đồng, từ đó xây dựng và đề xuất các biện
pháp nhằm giảm thiểu các tác động tiêu cực, rủi ro môi trường góp phần bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 1
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
Dự án xây dựng Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm
của Công ty Luyện lim màu Hà Giang tại Khu công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức,
huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang là dự án đầu tư mới, Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hà Giang
là cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận cho dự án đầu tư tại tỉnh Hà
Giang. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê
duyệt báo cáo ĐTM cho dự án.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn để đánh giá tác động môi trường
2.1.1. Căn cứ pháp luật:
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21/LCT/HĐNN8 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 11 tháng 07 năm 1989;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội Nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 của Quốc hội
ngày 22/11/2013;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành chính thức kể từ ngày 01/01/2015;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng.
- Nghị định 179/2013/NĐ – CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về
việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT;
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 2
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường V/v đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 14:2008 /BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn về một số chất độc hại trong không khí
xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn nước thải công nghiệp.
- QCVN 30:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất
thải công nghiệp.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động ban hành kèm theo Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án
+ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày17/10/2007 của UBND tỉnh Hà Giang về
việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang;
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 3
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
+ Quyết định số 1226/QĐ- UBND ngày 23/04/2008 của UBND tỉnh Hà Giang
về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật KCN Bình Vàng;
+ Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 27/05/2008 của UBND tỉnh Hà Giang về
việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Bình Vàng;
+ Quyết định số 886/QD-UBND ngày 15/05/2013 của UBND tỉnh Hà Giang về
việc Điều chỉnh quy hoạch chỉ tiết KCN Bình Vàng, tỉnh Hà Giang tỷ lệ 1/2000;
- Văn bản số: 3432/UBND-CNGTXD ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Hà
Giang về việc chấp thuận đầu tư xây dựng dây chuyền xử lý chất thải nguy hại tại Khu
công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên;
- Các văn bản có liên quan khác.
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập
- Hồ sơ đề xuất dự án: “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000
tấn/năm” do Công ty cổ phần Luyện kim màu Hà Giang làm chủ đầu tư;
- Các bản vẽ kỹ thuật có liên quan.
3.1. Thực hiện báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000
tấn/năm” do Công ty cổ phần Luyện kim màu Hà Giang thực hiện dưới sự tư vấn của
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi khí hậu.
Báo cáo ĐTM được đơn vị tư vấn thực hiện và tổ chức như sau:
- Nghiên cứu các tài liệu, số liệu có liên quan về: Điều kiện tự nhiên, địa chất
thuỷ văn, địa chất công trình, dân cư, KT-XH, hệ sinh thái và tài nguyên sinh vật của
khu vực dự kiến xây dựng dự án.
- Đo đạc, lấy mẫu và phân tích các thành phần môi trường tự nhiên tại hiện trường
và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại
khu vực dự án và khu vực xung quanh (vi khí hậu, trầm tích, nước, không khí...).
- Tổ chức tham vấn ý kiến cộng đồng: Xin ý kiến bằng văn bản của UBND xã
Đạo Đức về nội dung cơ bản của dự án, các tác động đến môi trường cũng như các
biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường của dự án.
- Lập báo cáo ĐTM theo chuyên đề và tổng hợp các chuyên đề để lập báo cáo
ĐTM chi tiết.
- Bảo vệ trước Hội đồng thẩm định.
- Chỉnh sửa báo cáo ĐTM theo đóng góp ý kiến của Hội đồng thẩm định trước
khi Chủ đầu tư trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 4
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
3.2. Cơ quan tư vấn
- Tên cơ quan tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tài nguyên Môi trường và
Biến đổi khí hậu.
- Đại diện: Ông Lê Quốc Dũng – Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
- Địa chỉ: 15N8B Nguyễn Thị Thập – Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội.
- Điện thoại/Fax:
043 555 3649
/
043 55 3649
3.3. Danh sách thực hiện
ST
T
Họ và tên
Học hàm, học
vị, chức vụ
Nội dung phụ trách
Xác nhận
I.
Công ty cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
1.
Phạm Văn Hiển
II.
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi Khí hậu
Phó Giám đốc
Phụ trách chung
1.
CN. Quản lý
môi trường và
Khai thác
TNTN
Phụ trách chung,
Phân tích tác động và
đánh giá tác động,
tổng hợp và viết báo
cáo
2.
ThS. Khoa học
Môi trường
Phân tích tác động và
đánh giá tác động
3.
ThS. Khoa học
môi trường
Phân tích tác động và
đánh giá tác động
4.
ThS. Khoa học
môi trường
Phân tích tác động và
đánh giá tác động
5.
CN. Khoa khọc
môi trường
Khảo sát, điều tra và
phân tích môi trường
6.
ThS. Công nghệ
sinh học
7.
KS. địa chất
Khảo sát, điều tra và
phân tích môi trường
Khảo sát, điều tra và
phân tích môi trường
8.
KS. đo đạc bản
đồ
Khảo sát, điều tra và
phân tích môi trường
Ngoài ra, Chủ dự án dự án cũng đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan sau đây:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang.
- UBND xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
- Ban quản lý Khu công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 5
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM.
Các phương pháp ĐTM áp dụng trong báo cáo bao gồm:
4.1. Các phương pháp ĐTM
CHƯƠNG 1
Phương pháp liệt kê
Bao gồm liệt kê mô tả và liệt kê đơn giản.
Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên
cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán và đánh giá.
Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động như thành phần không khí, thành phần nước và thành
phần đất, ...
Phương pháp này được áp dụng để liệt kê các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải và đối tượng bị tác động chính tại Chương 3 của báo cáo.
CHƯƠNG 2
Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở ô nhiễm
Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các cơ quan, tổ
chức hoặc chương trình có uy tín lớn trong nước và trên thế giới như Tổ chức Y tế thế
giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA), Chương trình kiểm kê chất
thải của Úc (National Pollutant Inventory – NPI).
Phương pháp này nhằm ước tính tải lượng khí thải và các chất ô nhễm trong nước
thải của Dự án
Phương pháp so sánh đối chứng
Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc
kết quả tính toán với cá GHCP ghi trong TCVN, QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế.
Phương pháp mạng lưới
Phương pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp,
các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các yếu tố kinh tế, xã hội
trong quá trình thi công dự án.
CHƯƠNG 3
Phương pháp mô hình hóa
Mô hình hóa được xem là cách thức tiếp cận toán học mô phỏng diễn biến chất
lượng môi trường dưới ảnh hưởng của một hoặc tập hợp các tác nhân có khả năng tác
động đến môi trường. Đây là phương pháp có ý nghĩa lớn nhất để dự báo khả năng lan
truyền chất thải phát sinh từ dự án đến môi trường xung quanh nói chung và ảnh
hưởng của sức khỏe của người dân nói riêng. Từ đó sẽ đề xuất biện pháp kiểm soát các
ô nhiễm hiệu quả hơn.
Phương pháp chuyên gia
Báo cáo ĐTM sau khi được dự thảo sẽ được gửi đi xin ý kiến các nhà khoa học
trước khi làm thủ tục xin thẩm định, phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước (QLNN)
về BVMT. Các ý kiến đóng góp của các nhà khoa học sẽ được nhóm soạn thảo nghiêm
túc tiếp thu, bổ sung và chỉnh sửa vào báo cáo ĐTM nhằm hoàn thiện báo cáo, vừa
mang tính khoa học và tính thực tiễn cao.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 6
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
CHƯƠNG 4
Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo rủi ro
Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp, quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác
hóa các thông tin về môi trường không khí, môi trường đất, môi trường nước, môi
trường sinh vật cạn, môi trường kinh tế - xã hội để kết luận về hiện trạng môi trường.
Đồng thời tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến dự
án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố môi trường có thể có của dự
án đến môi trường tự nhiên và xã hội.
4.2. Các phương pháp khác
CHƯƠNG 5
Phương pháp thống kê
Sử dụng trong xử lý số liệu, tài liệu tự nhiên, khí hậu thủy văn, kinh tế xã hội khu
vực huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
Phương pháp điều tra xã hội học
Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh tế xã hội thông qua phỏng vấn Cán bộ BQL
KCN Bình Vàng; lãnh đạo và nhân dân xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
CHƯƠNG 6
Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường
Mục đích của phương pháp là xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm
làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và
đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi
trường, giám sát môi trường. Bao gồm các hoạt động:
- Lựa chọn địa điểm điều tra: vị trí tiếp giáp của dự án, nơi tập hợp đông dân cư,
thành phần chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án, lấy ý kiến của lãnh đạo của địa phương.
- Đối tượng điều tra: Điều tra về hiện trạng cấp thoát nước (nguồn cung cấp
nước, khu vực thoát nước), hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hạ tầng, giao thông, khu
bảo tồn hay di tích lịch sử tại khu vực dự án.
CHƯƠNG 7
Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu
Các phương pháp phân tích mẫu không khí, nước mặt được tuân thủ theo TCVN
hiện hành. Các phương pháp phân tích được trình bày chi tiết trong các phiếu phân tích
được đính kèm trong phần Phụ lục. Phòng phân tích của Công ty Cổ phần Kỹ thuật và
Phân tích môi trường đã được cấp chứng chỉ Vilas 372 và Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường mã số VIMCERTS 006.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 7
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
PHÂN XƯỞNG XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI CÔNG SUẤT 7.000
TẤN/NĂM.
1.2. Chủ dự án
- Tên chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN LUYỆN KIM MÀU HÀ GIANG
- Địa chỉ
: KCN Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
- Đại diện
: Ông Phạm Văn Hiển
Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại
: 0979 303 399
Fax: 02193811122
1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án được xây dựng trên mảnh đất thuộc Công ty CP luyện kim màu Hà Giang
tại KCN Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Vị trí Dự án nằm
tại Lô E1 và một phần Lô E3 trong KCN Bình Vàng theo bản đồ quy hoạch sử dụng
đất của KCN (hình 1.1b). Tổng diện tích lô đất của công ty là 89.612 m 2, diện tích Xây
dựng dây chuyền xử lý chất thải nguy hại là 12.000m 2. Vị trí Dự án được thể hiện tại
hình 1.1a. Giới hạn khu đất xây dựng như sau:
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông nội bộ của KCN Bình Vàng và KCN Bình
Vàng giai đoạn II;
- Phía Nam: Giáp Đường nội bộ của Công ty;
- Phía Đông: Giáp Đường nội bộ của Công ty;
- Phía Tây: Giáp Đường nội bộ của KCN Bình Vàng;
Tọa độ các mốc giới hạn khu vực dự án được xác định theo hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:
Bảng 1.1-Giới hạn diện tích xây dựng của Dự án
Mốc
M1
M2
M3
M4
X
445870.366
446165.074
446147.078
446055.215
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Y
2512727.658
2512618.094
2512451.750
2512458.842
Trang 8
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
Tp. Hà Giang
Sông Lô
Ranh giới QH
KCN Bình Vàng
Giai đoạn 2
Khu vực
Dự án
Khu vực Dự án
M1
Công ty
Ngân
Trường
M4
TT Đào
tạo sát
Công ty
hạch lái xe An Thông
Bình Vàng
M2
M3
Công ty
Ban Mai
Giai đoạn 1
Hình 1.1a-Sơ đồ vị trí khu vực dự án
Ghi chú:
- Diện tích đất của Công ty CP luyện kim màu Hà Giang (89.612 m2)
- Diện tích xây dựng Phân xưởng xử lý CTNH (12.000m2)
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 9
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
®i th?x· hµ
®i th?x· hµ
giang
giang
® êng liªn
x·
k1
1.2 1-2 60
3.29
l1
1.2 1-2 60
5.13
k2
1.2 1-2 60
2
-
cx3
- -
l2
1.2 1-2 60
lé
6.28
2.82
l3
1.2 1-2 60
2.08
c
2.26
qu
è
k3
1.2 1-2 60
l4-cn
0.6 2 30
l5
1.2 1-2 60
1.20
2.18
2.82
l6
1.2 1-2 60
2.24
k4
1.2 1-2 60
2.82
h1
1.2 1-2 60
h2
1.2 1-2 60
2.39
k5
1.2 1-2 60
2.45
2.82
g1
1.2 1-2 60
h3
1.2 1-2 60
5.64
h4
1.2 1-2 60
2.23
k6
1.2 1-2 60
2.29
2.94
g2
1.2 1-2 60
g3
1.2 1-2 60
1.86
h5
1.2 1-2 60
2.40
h6
1.2 1-2 60
2.14
k7
1.2 1-2 60
2.20
2.82
g4
1.2 1-2 60
g5
1.2 1-2 60
2.50
h7
1.2 1-2 60
2.50
h8
1.2 1-2 60
2.23
k8
1.2 1-2 60
2.29
2.94
g6
1.2 1-2 60
g7
1.2 1-2 60
2.50
h9
1.2 1-2 60
2.50
h10
1.2 1-2 60
2.22
k9
1.2 1-2 60
2.29
3.90
f1
1.2 1-2 60
f2
1.2 1-2 60
2.43
e1
1.2 1-2 60
2.43
e2
1.2 1-2 60
2.16
d1
1.2 1-2 60
2.22
f3
1.2 1-2 60
2.85
f4
1.2 1-2 60
2.41
e3
1.2 1-2 60
2.41
e4
1.2 1-2 60
2.14
d2
1.2 1-2 60
2.20
Vị trí Dự án
2.82
f5
1.2 1-2 60
2.41
f6
1.2 1-2 60
e5
1.2 1-2 60
2.41
Lô E1 và E3
e6
1.2 1-2 60
2.20
d3
1.2 1-2 60
2.26
f7
1.2 1-2 60
2.41
2.82
f8
1.2 1-2 60
2.41
e7
1.2 1-2 60
e8
1.2 1-2 60
2.20
d4
1.2 1-2 60
2.26
f9
1.2 1-2 60
cx2
-
-
-
2.38
26.94
2.82
f10
1.2 1-2 60
2.38
e9
1.2 1-2 60
e10
1.2 1-2 60
2.18
d5
1.2 1-2 60
2.24
3.74
b2
1.2 1-2 60
b1-txl
0.6 2 30
2.39
2.83
c1
1.2 1-2 60
c2
1.2 1-2 60
2.18
d6
1.2 1-2 60
2.24
2.82
b3
1.2 1-2 60
3.32
c3
1.2 1-2 60
c4
1.2 1-2 60
2.20
d7
1.2 1-2 60
2.26
2.82
c5
1.2 1-2 60
c6
1.2 1-2 60
2.06
d8
1.2 1-2 60
2.23
3.48
c
què
a2-d
-
lé 2
-
-
1.04
a1-tt
1.2 3 40
2.07
®i tuyªn qua
ng
cx1
1.32
®i què c lé
2
Hình 1.1b-Vị trí dự án
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 10
Báo cáo ĐTM Dự án “Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm”
KCN Bình Vàng đã được triển khai giai đoạn I là 142,97 ha, đang trong quá
trình đầu tư hoàn thiện đồng bộ hệ thống HTKT bao gồn: Cấp điện, nước, hệ thống
XLNT tập trung, hệ thống giao thông nội bộ và hệ thống thông tin liên lạc. Hiện nay,
giai đoạn II của KCN Bình Vàng đang trong quá trình hoàn thiện dự án đầu tư cũng
như các hồ sơ pháp lý cần thiết khác.
Mối liên hệ của Dự án với các đối tượng KT-XH xung quanh như sau:
- Dự án nằm sát 2 trục đường giao thông chính của KCN Bình Vàng, đây sẽ là
yếu tố rất thuận tiện cho hoạt động của Phân xưởng xử lý.
- Nằm trong KCN Bình Vàng đã được quy hoạch đồng bộ về HTKT nên cách xa
các khu dân cư sinh sống tập trung. Khoảng cách gần nhất từ Dự án đến khu dân cư
tập trung khoảng 2.000m. Trong khu vực chủ yếu là đất trống, rừng phục hồi.
- Dự án nằm cách xa các công trình mang tính chất lịch sử, văn hóa, tôn giáo và
không gần rừng. Ngoài ra, phân xưởng xử lý cũng không nằm trong phạm vi chịu ảnh
hưởng của các công trình an ninh quốc phòng.
- Xung quanh dự án đã có một số công ty đang đầu tư xây dựng hoặc đã đi vào
hoạt động như: Công ty CP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Lâm nghiệp Hà Giang
(sản xuất gỗ MFD, các sản phẩm gỗ); Công ty CP Ban Mai (sản xuất quặng Mn, Fe);
Công ty CP Việt Bắc (Sản xuất Mangan); Công ty TNHH Hải Phong (sản xuất đũa,
gỗ); Công ty CP Đầu tư Khoáng sản An Thông (sản xuất quặng vê viên); Trung tâm
đào tạo và sát hạch lái xe Bình Vàng (đào tạo lái xe); Công ty TNHH Kiên Cường
(Sản xuất gạch không nung).
- Ranh giới phía Tây của dự án cách sông Lô khoảng 500m và cách QL2 khoảng
1.400m. Tại km 15 – QL2 có cầu qua sông Lô, đây cũng chính là tuyến cầu chính nối
QL2 với KCN Bình Vàng. QL2 chạy dài và dọc theo phía Tây của sông Lô. QL2 cũng
chính là tuyến giao thông đối ngoại của Công ty nói riêng và KCN Bình Vàng nói
chung. Phía Bắc KCN Bình Vàng giai đoạn I hiện nay sẽ tiếp tục mở rộng giai đoạn II
của KCN theo quy hoạch đã được duyệt. Khu vực dự án cách trung tâm trị trấn Vị
Xuyên khoảng 2,0 km, cách thành phố Hà Giang khoảng 15,0km.
Mối liên hệ của Dự án với các Giai đoạn đầu tư của Công ty
Các giai đoạn xây dựng của Công ty CP Luyện kim màu Hà Giang bao gồm:
- Giai đoạn I: Dây chuyền sản xuất chì thỏi, chì kim loại công suất 10.000
tấn/năm. (hiện đã hoàn thành và đang trong thời gian chạy thử nghiệm).
- Giai đoạn II: Dây chuyền sản xuất chì kim loại điện giải công suất 10.000
tấn/năm (đang thực hiện thi công xây dựng).
- Giai đoạn III: Dây chuyền sản xuất kim loại quý công suất 150-200 tấn/năm
(đang thực hiện thi công xây dựng).
- Giai đoạn IV: Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại công suất 7.000 tấn/năm.
Như vậy, Dự án là giai đoạn IV của tổng thể 4 giai đoạn xây dựng của Công ty
CP Luyện kim màu Hà Giang.
Công ty Cổ phần Luyện kim màu Hà Giang
Trang 11
- Xem thêm -