Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đtm nhà máy sản xuất phân bón npk công suất 60.000 tấn_phú yên...

Tài liệu Đtm nhà máy sản xuất phân bón npk công suất 60.000 tấn_phú yên

.DOC
130
663
130

Mô tả:

Đtm nhà máy sản xuất phân bón npk công suất 60.000 tấn_phú yên
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..............................................iv DANH MỤC BẢNG....................................................................................................vi DANH MỤC HÌNH VẼ.............................................................................................viii MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..........................................................................................1 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..............2 2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn để đánh giá tác động môi trường......2 2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án................................................................4 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập............................................................4 3.1. Thực hiện báo cáo ĐTM.........................................................................................4 3.2. Cơ quan tư vấn........................................................................................................4 3.3. Danh sách thực hiện................................................................................................5 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM..............................5 4.1. Các phương pháp ĐTM...........................................................................................5 4.2. Các phương pháp khác............................................................................................7 CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................8 1.1. Tên dự án................................................................................................................8 1.2. Chủ dự án................................................................................................................ 8 1.3. Vị trí địa lý của dự án..............................................................................................8 1.3.1. Vị trí địa lý...........................................................................................................8 1.3.2. Phạm vi ranh giới...............................................................................................11 1.3.3. Mối liên hệ của Dự án với các đối tượng KT-XH xung quanh ..........................12 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án..................................................................................14 1.4.1. Mục tiêu của dự án.............................................................................................14 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án................................14 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án.............................................................................................................15 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành............................................................................17 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị..............................................................................20 1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án..............22 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................23 1.4.8. Vốn đầu tư.......................................................................................................... 24 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................................24 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang i Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN.....................................................................................................28 2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên...............................................................................28 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...............................................................................28 2.1.2. Điều kiện về khí tượng.......................................................................................30 2.1.3. Điều kiện thủy văn.............................................................................................34 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường.............................................35 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học...........................................................................37 2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội......................................................................................37 CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....43 3.1. Đánh giá tác động môi trường...............................................................................43 3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị Dự án...................................................................................43 3.1.1.1. Đánh giá sự phù hợp về vị trí..........................................................................43 3.1.1.2. Đánh giá phương án quy hoạch và thiết kế các công trình xây dựng..............43 3.1.1.3. Đánh giá tác động môi trường trong công đoạn san nền Nhà máy..................44 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........................................44 3.1.2.1. Nguồn gây tác động........................................................................................44 3.1.2.2. Đối tượng bị tác động......................................................................................47 3.1.2.3. Đánh giá tác động môi trường.........................................................................47 3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành......................................................58 3.1.3.1. Nguồn gây tác động........................................................................................58 3.1.3.2. Đối tượng bị tác động......................................................................................61 3.1.3.3. Đánh giá tác động môi trường.........................................................................61 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án....................71 3.1.5. Đánh giá tổng hợp tác động của dự án...............................................................74 3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá......................................77 CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..............................78 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động xấu do dự án gây ra.........................78 4.2. Phòng ngừa, ứng phó với rủi ro, sự cố môi trường................................................90 4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........96 CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT....................................97 5.1. Chương trình quản lý môi trường..........................................................................97 5.1.1. Cơ cấu tổ chức...................................................................................................97 5.1.2. Nhiệm vụ của Phòng Môi trường.......................................................................97 5.1.3. Chương trình quản lý môi trường của dự án......................................................98 5.2. Chương trình giám sát môi trường......................................................................110 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang ii Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” 5.3 Kinh phí giám sát môi trường..............................................................................111 CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...............................................................113 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................114 1. Kết luận.................................................................................................................. 114 2. Kiến nghị...............................................................................................................114 3. Cam kết.................................................................................................................. 114 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO...............................................................116 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang iii Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ATLĐ ATVS BOD BQL BTC BTCT BTNMT BVMT CCN CHXHCN COD CNTT CTNH CTR CTRCN CTRSH ĐTM GHCP GPMB HTKT HTXLCL HTXLNT TT HC-NS KCN KT-XH KV NĐ-CP NN NTSX PCCC QCVN QCXDVN QĐ-UBND QH QL QLNN TCVN TCXDVN TDTT TNHH MTV TNTN TT- BTNMT TSS UBND VLXD VOC An toàn lao động An toàn vệ sinh Nhu cầu ôxy sinh học Ban quản lý Bộ Tài chính Bê tông cốt thép Bộ Tài nguyên Môi trường Bảo vệ môi trường Cụm công nghiệp Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Nhu cầu ôxy hóa học Công nghiệp thông thường Chất thải nguy hại Chất thải rắn Chất thải rắn công nghiệp Chất thải rắn sinh hoạt Đánh giá tác động Môi trường Giới hạn cho phép Giải phóng mặt bằng Hạ tầng kỹ thuật Hệ thống xử lý chất lỏng Hệ thống xử lý nước thải tập trung Hành chính – nhân sự Khu công nghiệp Kinh tế - xã hội Khu vực Nghị định chính phủ Nước ngầm Nước thải sản xuất Phòng cháy chữa cháy Quy chuẩn Việt Nam Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quyết định Ủy ban nhân dân Quốc hội Quốc lộ Quản lý Nhà nước Tiêu chuẩn Việt Nam Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Thể dục thể thao Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tài nguyên thiên nhiên Thông tư Bộ Tài nguyên và Môi trường Chất rắn lơ lửng Ủy ban nhân dân Vật liệu xây dựng Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang iv Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” WHO XDCN&ĐT XLNT Tổ chức Y tế thế giới Xây dựng công nghệ và đầu tư Xử lý nước thải Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang v Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1- Tọa độ các điểm khép góc khu vực dự án....................................................11 Bảng 1.2-Các cơ sở sản xuất kinh doanh đang hoạt động tại KCN..............................13 Bảng 1.3-Thống kê các hạng mục công trình xây dựng...............................................14 Bảng 1.4-Cơ cấu sử dụng đất.......................................................................................15 Bảng 1.5-Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy.....................................................21 Bảng 1.6-Nguyên, nhiên liệu sử dụng cho 1 tấn sản phẩm..........................................23 Bảng 1.7-Nhu cầu sử dụng nước..................................................................................23 Bảng 1.8-Vốn dự kiến đầu tư cho dự án......................................................................25 Bảng 1.9-Bộ máy nhân sự của Công ty........................................................................26 Bảng 1.10-Bảng tóm tắt các hoạt động của dự án........................................................28 Bảng 2.1-Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm......................................................31 Bảng 2.2-Lượng mưa trung bình các tháng trong năm.................................................32 Bảng 2.3-Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm........................................32 Bảng 2.4-Số giờ nắng các tháng trong năm..................................................................33 Bảng 2.5-Tốc độ gió trung bình tháng và năm, m/s.....................................................34 Bảng 2.6-Tốc độ gió mạnh nhất tháng và năm, m/s.....................................................34 Bảng 2.7-Vị trí lấy mẫu không khí...............................................................................36 Bảng 2.8-Kết quả phân tích chất lượng không khí.......................................................36 Bảng 2.9-Kết quả phân tích chất lượng nước mặt........................................................37 Biểu 2.10-Danh sách các doanh nghiệp đầu tư trong Khu công nghiệp Hòa Hiệp I.....39 Bảng 2.11-Các doanh nghiệp đã đấu nối nước thải......................................................41 Bảng 2.12-Kết quả phân tích nước thải đầu ra KCN Hòa Hiệp 1.................................42 Bảng 3.1-Tóm tắt nguồn gây tác động liên quan đến chất thải, đối tượng và quy mô tác động môi trường gây ra bởi dự án trong giai đoạn xây dựng cơ bản............................47 Bảng 3.2-Tóm tắt nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải, đối tượng và quy mô tác động môi trường gây ra bởi dự án trong giai đoạn xây dựng cơ bản...............48 Bảng 3.3-Kết quả tính toán nồng độ bụi phát sinh trong quá trình thi công xây dựng. 50 Bảng 3.4-Ước tính thải lượng các khí sinh ra trong quá trình xây dựng cơ bản...........50 Bảng 3.5-Kết quả tính toán khí thải phát sinh trong quá trình thi công xây dựng........51 Bảng 3.6-Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại.......................54 Bảng 3.7-Tải lượng và hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi không có hệ thống xử lý...............................................................................................54 Bảng 3.8-Lưu lượng và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các thiết bị thi công............................................................................................................................. 55 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang vi Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” Bảng 3.9-Kết quả tính toán và dự báo mức độ ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới khu vực dự án..........................................58 Bảng 3.10-Dự báo mức độ rung của một số máy móc điển hình trong thi công xây dựng............................................................................................................................. 60 Bảng 3.11-Tóm tắt nguồn gây tác động liên quan đến chất thải và đối tượng bị tác động môi trường gây ra bởi giai đoạn hoạt động dự án................................................63 Bảng 3.12-Tóm tắt nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải và đối tượng bị tác động giai đoạn hoạt động dự án..............................................................................63 Bảng 3.13-Tổng hợp lượng bụi phát sinh từ các công đoạn sản xuất NPK..................65 Bảng 3.14-Tải lượng và nồng độ khí thải trong quá trình sản xuất phân bón...............66 Bảng 3.15-Hệ số ô nhiễm theo tải trọng xe (định mức cho 1.000 km).........................67 Bảng 3.16-Tải lượng chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển...................................67 Bảng 3.17-Các thông số của nguyên liệu củi trấu thanh..............................................68 Bảng 3.18-Thành phần khói thải khi đốt củi trấu.........................................................68 Bảng 3.19-Tải lượng chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt chưa được xử lý.....................69 Bảng 3.20-Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................................70 Bảng 3.21-Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.................................71 Bảng 3.22-Lượng than hoạt tính sử dụng trong quá trình xử lý khí thải sản xuất........72 Bảng 3.23-Mức độ tác động tổng thể được xác định theo thang bậc điểm...................74 Bảng 3.24-Tóm tắt các tác động tiêu cực của Nhà máy sản xuất phân bón NPK đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội..........................................................................81 Bảng 3.25-Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM.......................................................82 Bảng 4.1-Hiệu quả của phương pháp xử lý bụi bằng phun nước.................................87 Bảng 4.2-Bảng đặc tính của hệ thống xử lý khí thải lò hơi..........................................93 Bảng 4.3-Đặc tính, kích thước của hệ thống xử lý bụi bằng túi vải.............................94 Bảng 4.4-Phương pháp khắc phục hư hỏng thiết bị.....................................................97 Bảng 4.5-Tóm tắt kinh phí dự kiến cho các hạng mục bảo vệ môi trường.................101 Bảng 5.1-Tổng hợp chương trình quản lý môi trường................................................106 Bảng 5.2-Chi phí giám sát môi trường giai đoạn xây dựng và hoạt động của Dự án. 118 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang vii Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” DANH MỤC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1a-Sơ đồ vị trí khu vực dự án.............................................................................9 Hình 1.1b-Sơ đồ vị trí khu vực dự án trên bản đồ quy hoạch KCN Hòa Hiệp 1..........10 Hình 1.2-Hiện trạng khu đất của dự án........................................................................11 Hình 1.3a-Sơ đồ nguyên lý thiết kế tổng thể dây chuyền thiết bị tạo hạt dạng tháp cao....18 Hình 1.3b-Sơ đồ 3D thiết kế tổng thể dây chuyền thiết bị tạo hạt dạng tháp cao.........19 Hình 1.4-Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành Dự án.........................................................26 Hình 3.1-Thanh củi trấu sau khi ép..............................................................................68 Hình 3.2-Tác hại của tiếng ồn đối với con người.........................................................73 Hình 4.1-Sơ đồ khối và nguyên lý bể tự hoại có vách ngăn mỏng dòng hướng lên và ngăn lọc kỵ khí (BASTAF)..........................................................................................85 Hình 4.2-Rãnh thoát nước mặt bằng............................................................................88 Hình 4.3-Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lò....................................................................92 Hình 4.4-Sơ đồ hệ thống xử lý bụi bằng túi vải...........................................................93 Hình 4.5-Hệ thống xử lý khí bằng than hoạt tính.........................................................94 Hình 5.1-Sơ đồ phân cấp tổ chức hệ thông quản lý môi trường của dự án.................103 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang viii Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN Trên thế giới tỷ lệ sản xuất các loại phân NPK ngày càng tăng do tính hợp lý và tiện dụng của loại phân này. Tại Việt Nam nhu cầu phân bón cho nông nghiệp là rất lớn và ổn định, tạo điều kiện cho ngành phân bón phát triển. Hiện tại, nước ta đã đáp ứng được 80% nhu cầu phân bón phục vụ cho nông nghiệp trong nước. Theo kế hoạch mở rộng công suất và xây dựng nhà máy mới, dự kiến đến hết năm 2015, sản lượng phân bón trong nước sản xuất cơ bản đáp ứng được nhu cầu sản xuất nông nghiệp với 100% lượng urê, lân và NPK; 70-80% lượng phân DAP và 30% lượng SA. Việc chủ động được nguồn cung phân bón có ý nghĩa quan trọng trong việc bình ổn giá thị trường trong nước cũng như tránh được những rủi ro từ chính sách xuất khẩu ở các nước, đặc biệt là Trung Quốc - thị trường cung ứng khoảng 80% lượng nhập khẩu phân bón của Việt Nam thời gian qua. Theo số liệu của Hiệp hội Phân bón Việt Nam (FAV), nhu cầu phân bón ở Việt Nam hiện nay vào khoảng trên 10 triệu tấn các loại. Trong đó, phân NPK khoảng 3,8 triệu tấn, Urea khoảng 2 triệu tấn, DAP khoảng 900.000 tấn, SA 850.000 tấn, Kali 950.000 tấn, phân Lân trên 1,8 triệu tấn, ngoài ra còn có nhu cầu khoảng 400.000 500.000 tấn phân bón các loại là vi sinh, phân bón lá. Cả nước hiện có tới cả trăm đơn vị sản xuất phân bón tổng hợp NPK các loại. Về thiết bị và công nghệ sản xuất cũng có nhiều dạng khác nhau, từ công nghệ cuốc xẻng đào trộn theo phương thức thủ công bình thường đến các nhà máy có thiết bị và công nghệ tiên tiến. Về quy mô sản xuất tại các đơn vị cũng khác nhau, từ vài trăm tấn/năm tới vài trăm ngàn tấn/năm và tổng công suất vào khoảng trên 3,7 triệu tấn/năm. Nói chung là sản xuất NPK ở Việt Nam vô cùng phong phú cả về thiết bị, công nghệ đến công suất nhà máy. Chính điều này đã dẫn tới sản phẩm NPK ở Việt Nam rất nhiều loại khác nhau cả về chất lượng, số lượng đến hình thức bao gói. Xuất phát từ tình hình thực tế, Công ty TNHH SX và TM Hoàng Long Vina đã nghiên cứu quy trình công nghệ mới và tiến hành đầu tư dự án Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm (gọi tắt là Dự án) tại KCN Hòa Hiệp, tỉnh Phú Yên. Với năng lực hiện có, cộng với niềm tự hào góp phần đem lại một môi trường xanh sạch cho đất nước Việt Nam nói chung, Công ty chúng tôi tin tưởng rằng việc đầu tư vào Dự án là một sự đầu tư cần thiết và cấp bách trong giai đoạn hiện nay. Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường (BVMT) đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực kể ngày 01/01/2015, Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 1 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, Công ty TNHH SX và TM Hoàng Long Vina đã phối hợp với Công ty cổ phẩn tư vấn đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi khí hậu lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án: “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định và ra quyết định phê chuẩn. Báo cáo ĐTM là cơ sở khoa học để đánh giá và dự báo các tác động tích cực, tiêu cực, các tác động trực tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài từ các hoạt động của Dự án đối với môi trường tự nhiên và sức khỏe cộng đồng, từ đó xây dựng và đề xuất các biện pháp nhằm giảm thiểu các tác động tiêu cực, rủi ro môi trường góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm tại KCN Hòa Hiệp, tỉnh Phú Yên thuộc loại dự án đầu tư mới, Uỷ ban Nhân dân tỉnh Phú Yên là cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận cho dự án đầu tư tại tỉnh Phú Yên. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM cho dự án. 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển Dự án Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm được đầu tư xây dựng tại KCN Hòa Hiệp I, huyện Đông Hòa, Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh mạng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Hiệp” đã được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 485/QĐ-BKHCNMT ngày 04/4/2000. Hiện nay, KCN đã đầu tư xây dựng các hạng mục công trình tương đối hoàn chỉnh và đã đi vào hoạt động, thu hút được nhiều loại hình sản xuất như: Chế biến thủy sản đông lạnh, chế biến hạt điều xuất khẩu, sản xuất nhựa, kính hoa xuất khẩu, sản xuất phân bón, chế biến thức ăn gia súc, sản xuất bia, thủ công mỹ nghệ; sản xuất hàng tiêu dùng…. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn để đánh giá tác động môi trường 2.1.1 Căn cứ pháp luật: - Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 của Quốc hội ngày 22/11/2013; - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2008; Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 2 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành chính thức kể từ ngày 01/01/2015; - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng. - Nghị định 179/2013/NĐ – CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Bộ Xây dựng về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Bộ Xây dựng về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng. - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quản lý chất thải nguy hại; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường V/v đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. 2.1.2 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng - QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 14:2008 /BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; - QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại; - QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 3 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” - QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; - QCVN 21:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học. - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn nước thải công nghiệp. - QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động ban hành kèm theo Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án - Quyết định số: 485/QĐ-BKHCNMT ngày 04/4/2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư và kinh doanh hạ tầng của KCN Hoà Hiệp; - Chứng chỉ quy hoạch số: 02/2015/CCQH ngày 23 tháng 4 năm 2015 do Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên cấp cho Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina; - Các văn bản có liên quan khác. 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập - Hồ sơ đề xuất dự án: “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” do Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina làm chủ đầu tư; - Các bản vẽ kỹ thuật có liên quan. 3.1. Thực hiện báo cáo ĐTM Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” do Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina thực hiện dưới sự tư vấn của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi khí hậu. Báo cáo ĐTM được đơn vị tư vấn thực hiện và tổ chức như sau: - Nghiên cứu các tài liệu, số liệu có liên quan về: Điều kiện tự nhiên, địa chất thuỷ văn, địa chất công trình, dân cư, KT-XH, hệ sinh thái và tài nguyên sinh vật của khu vực dự kiến xây dựng dự án. - Đo đạc, lấy mẫu và phân tích các thành phần môi trường tự nhiên tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án và khu vực xung quanh (vi khí hậu, nước, không khí...). - Lập báo cáo ĐTM theo chuyên đề và tổng hợp các chuyên đề để lập báo cáo ĐTM chi tiết. - Bảo vệ trước Hội đồng thẩm định. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 4 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” - Chỉnh sửa báo cáo ĐTM theo đóng góp ý kiến của Hội đồng thẩm định trước khi Chủ đầu tư trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt. 3.2. Cơ quan tư vấn - Tên cơ quan tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi khí hậu. - Đại diện: Ông Lê Quốc Dũng – Chức vụ: Tổng Giám Đốc. - Địa chỉ: 15N8B Nguyễn Thị Thập – Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội. - Điện thoại/Fax: 043 555 3649 / 043 55 3649 3.3. Danh sách thực hiện ST T I. Học hàm, học Nội dung phụ trách vị, chức vụ Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina 1. Nguyễn Hồng Phong II. Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Tài nguyên Môi trường và Biến đổi Khí hậu Phụ trách chung, Phân CN. Quản lý tích tác động và đánh môi trường và giá tác động, tổng hợp Khai thác TNTN và viết báo cáo ThS. Khoa học Phân tích tác động và Môi trường đánh giá tác động ThS. Khoa học Phân tích tác động và môi trường đánh giá tác động ThS. Khoa học Phân tích tác động và môi trường đánh giá tác động CN. Khoa khọc Khảo sát, điều tra và môi trường phân tích môi trường ThS. Công nghệ Khảo sát, điều tra và sinh học phân tích môi trường Khảo sát, điều tra và KS. địa chất phân tích môi trường KS. đo đạc bản Khảo sát, điều tra và đồ phân tích môi trường Ngoài ra, Chủ dự án dự án cũng đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Họ và tên Giám đốc Xác nhận Phụ trách chung đây: - Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên. - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên. 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 5 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” Các phương pháp ĐTM áp dụng trong báo cáo bao gồm: 4.1. Các phương pháp ĐTM Phương pháp liệt kê Bao gồm liệt kê mô tả và liệt kê đơn giản. Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán và đánh giá. Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu có khả năng bị tác động như thành phần không khí, thành phần nước và thành phần đất, ... Phương pháp này được áp dụng để liệt kê các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải và đối tượng bị tác động chính tại Chương 3 của báo cáo. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở ô nhiễm Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các cơ quan, tổ chức hoặc chương trình có uy tín lớn trong nước và trên thế giới như Tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA), Chương trình kiểm kê chất thải của Úc (National Pollutant Inventory – NPI). Phương pháp này nhằm ước tính tải lượng khí thải và các chất ô nhễm trong nước thải của Dự án. Phương pháp so sánh đối chứng Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính toán với các GHCP ghi trong TCVN, QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế. Phương pháp mạng lưới Phương pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp, các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các yếu tố kinh tế, xã hội trong quá trình thi công dự án. Phương pháp mô hình hóa Mô hình hóa được xem là cách thức tiếp cận toán học mô phỏng diễn biến chất lượng môi trường dưới ảnh hưởng của một hoặc tập hợp các tác nhân có khả năng tác động đến môi trường. Đây là phương pháp có ý nghĩa lớn nhất để dự báo khả năng lan truyền chất thải phát sinh từ dự án đến môi trường xung quanh nói chung và ảnh hưởng của sức khỏe của người dân nói riêng. Từ đó sẽ đề xuất biện pháp kiểm soát các ô nhiễm hiệu quả hơn. Phương pháp chuyên gia Báo cáo ĐTM sau khi được dự thảo sẽ được gửi đi xin ý kiến các nhà khoa học trước khi làm thủ tục xin thẩm định, phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về BVMT. Các ý kiến đóng góp của các nhà khoa học sẽ được nhóm soạn thảo nghiêm Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 6 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” túc tiếp thu, bổ sung và chỉnh sửa vào báo cáo ĐTM nhằm hoàn thiện báo cáo, vừa mang tính khoa học và tính thực tiễn cao. Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo rủi ro Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp, quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về môi trường không khí, môi trường đất, môi trường nước, môi trường sinh vật cạn, môi trường kinh tế - xã hội để kết luận về hiện trạng môi trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến dự án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố môi trường có thể có của dự án đến môi trường tự nhiên và xã hội. 4.2. Các phương pháp khác Phương pháp thống kê Sử dụng trong xử lý số liệu, tài liệu tự nhiên, khí hậu thủy văn, kinh tế xã hội khu vực KCN Hòa Hiệp I, Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên. Phương pháp điều tra xã hội học Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh tế xã hội thông qua phỏng vấn, lấy ý kiến cán bộ KCN Hòa Hiệp I. Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường Mục đích của phương pháp là xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường, giám sát môi trường. Bao gồm các hoạt động: - Lựa chọn địa điểm điều tra: vị trí tiếp giáp của dự án, thành phần chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án. - Đối tượng điều tra: Điều tra về hiện trạng cấp thoát nước (nguồn cung cấp nước, khu vực thoát nước), hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hạ tầng, giao thông, khu bảo tồn hay di tích lịch sử tại khu vực dự án. Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu Các phương pháp phân tích mẫu không khí, nước được tuân thủ theo TCVN hiện hành. Các phương pháp phân tích được trình bày chi tiết trong các phiếu phân tích được đính kèm trong phần Phụ lục. Phòng phân tích của Trung tâm Khoa học Công nghệ mỏ và môi trường – Trường Đại học Mỏ - Địa chất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường mã số VIMCERTS 090. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 7 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN NPK CÔNG SUẤT 60.000 TẤN/NĂM. 1.2. Chủ dự án - Tên chủ dự án: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HOÀNG LONG VINA - Địa chỉ : Lô B2 KCN Hòa Hiệp 1, huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên. - Đại diện : Ông Nguyễn Hồng Phong Chức vụ: Giám đốc - Điện thoại : 057.3548849 1.3. Vị trí địa lý của dự án 1.3.1. Vị trí địa lý Dự án Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón NPK nằm trên một phần diện tích lô đất B2 thuộc Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1, tỉnh Phú Yên cách đường nối quốc lộ 1A 3km, cách cảng Vũng Rô 17km và cách trung tâm thành phố Tuy Hòa theo đường bộ hiện hữu là 8km. Với vị trí thuận lợi về đường vận chuyển, gần với ga đường sắt Phú Hiệp, gần Cảng hàng không Tuy Hòa và Cảng biển Vũng Rô. Ngoài thuận lợi về giao thông thì khu vực dự án gặp phải khó khăn như: khu dự án nằm gần khu dân cư Hòa Hiệp nên khi vận chuyển nguyên vật liệu gây ra tình trạng rơi vãi trên đường, các hoạt động trong khu dân cư dễ gây ra tình trạng kẹt xe, giao thông đông đúc... Tổng diện tích là 7.799 m2. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 8 Tp. Tuy Hòa KCN Hòa Hiệp 1 KV Dự án Ranh giới KCN Hòa Hiệp 1 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” QL3 Hình 1.1a-Sơ đồ vị trí khu vực dự án Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 9 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” GHI CHÚ Vị trí thực hiện Dự án Hình 1.1b-Sơ đồ vị trí khu vực dự án trên bản đồ quy hoạch KCN Hòa Hiệp 1 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 10 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” 1.3.2. Phạm vi ranh giới Dự án Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón NPK được xây dựng trên một phần lô đất B2 tại KCN Hòa Hiệp I có vị trí tiếp giáp như sau: - Phía Bắc: Công ty TNHH CN Semco Phú Yên; - Phía Nam: dự án sản xuất phân NPK đang hoạt động; - Phía Đông: Công ty TNHH Nhựa Phú Yên; - Phía Tây: đường nội bộ KCN – RD 04. Ranh giới khu vực dự án được giới hạn bởi 4 điểm khép góc ký hiệu từ M1, M2, M3 và M4, hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108o30’, múi chiếu 3o ở bảng sau: Bảng 1.1- Tọa độ các điểm khép góc khu vực dự án STT Tên điểm 1 Hệ tọa độ VN2000 X Y M1 1.439.026,86 593.311,64 2 M2 1.438.954,71 593.365,48 3 M3 1.439.019,24 593.451,95 4 M4 1.439.091,38 593.398,12 Khu đất được thực hiện trong KCN đã đầu tư xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm và kiểm soát ô nhiễm môi trường. Hình 1.2-Hiện trạng khu đất của dự án Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 11 Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón NPK công suất 60.000 tấn/năm” 1.3.3. Mối liên hệ của Dự án với các đối tượng KT-XH xung quanh 1.3.3.1. Các đối tượng tự nhiên Đất xây dựng dự án là đất trống quy hoạch xây dựng Khu công nghiệp đã được san ủi bằng phẳng, xung quanh không có đồi núi, không có sông suối thoát nước tự nhiên, không có ao thu nhận nước mưa, nước thải. Cách khu vực dự án khoảng 800m về phía Đông có biển Hòa Hiệp Trung, cách khoảng 9km về phía Bắc là sông Đà Rằng, cách khoảng 8km về phía Nam là sông Đà Nông và phía tây cách khoảng 1km là đồng ruộng lúa 2- 3 vụ.  Mạng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp đã được đầu tư hoàn chỉnh, đã có hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải riêng biệt, đã có hệ thống xử lý nước thải, đã có đơn vị thực hiện dịch vụ thu gom chất thải rắn, hệ thống đường giao thông nội bộ đã được bê tông nhựa, có hệ thống cây xanh vành đai và cây xanh cách ly xung quanh KCN. Mạng hạ tầng bên ngoài KCN đang tiếp tục đầu tư theo quy hoạch phát triển của Khu Kinh Tế Nam Phú Yên. Đã có các hạng mục cơ bản như sau:  Đường bộ: + Đã có tuyến đường liên huyện nối từ thành phố Tuy Hòa đi qua xã Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam là đường nhựa, có chất lượng tốt nhưng hẹp là trục giao thông chính. + Đường Hùng Vương nối dài đường từ Cầu Hùng Vương thành phố Tuy Hòa đến Đèo Cả là trục động lực của Khu Kinh Tế nam Phú Yên đã được đầu tư cơ bản phục vụ cho việc giao thông đi lại thuận lợi hơn. + Đường nối từ Quốc lộ 1A đến KCN Hòa Hiệp đang được triển khai đầu tư sẽ là trục đường giao thông quan trọng tạo điều kiện cho hoạt động vận chuyển của KCN được dễ dàng. + Các tuyến đường giao thông nông thôn nối KCN với các khu dân cư khác đã được bê tông. Nhìn chung hệ thống giao thông đường bộ hết sức thuận lợi.  Đường sắt: Gần KCN cách khoảng 500m, có ga tiếp nhận hàng hóa Hòa Hiệp thuộc xã Hòa Hiệp Trung.  Đường hàng không: Cảng hàng không Tuy Hòa cách KCN khoảng 5km, có chuyến bay hàng ngày đi lại thành phố Hồ Chí Minh và Hà nội.  Điện thắp sáng: Đã có đầy đủ các trạm biến áp cấp tới chân công trình, điện áp ổn định nên rất thuận lợi trong sản xuất.  Điện thoại, viễn thông: Đã có đầy đủ các mạng điện thoại, dịch vụ internet.. thuận lợi giao dịch mọi vùng miền trong nước và quốc tế.  Mạng lưới cấp nước: Nước cấp đã được đầu tư đến chân hàng rào của dự án do Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Phú Yên cung cấp. Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina Trang 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng