Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đồ án tốt nghiệp xây dựng thiết kế chung cư cao tầng an bình...

Tài liệu Đồ án tốt nghiệp xây dựng thiết kế chung cư cao tầng an bình

.PDF
375
219
141

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG AN BÌNH (THUYẾT MINH) SVTH : NGUYỄN NGỌC QUÝ MSSV : 20661248 GVHD : ThS.VÕ BÁ TẦM TP. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BAÛN GIAO ÑOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP Giaùo vieân höôùng daãn: ..................................................................................................... Hoï vaø Teân SV nhaän ñoà aùn toát nghieäp: ............................................................................ Ngaønh hoïc:………………………………………………………Lôùp: ………………………………MSSV:………………………………. I. Teân ñoà aùn toát nghieäp: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ II. Noäi dung vaø yeâu caàu sinh vieân phaûi hoøan thaønh: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ III. Caùc tö lieäu cô baûn cung caáp ban ñaàu cho sinh vieân: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ IV. Thôøi gian thöïc hieän: - Ngaøy giao ÑAÙTN: ___________ - Ngaøy hoaøn thaønh ÑAÙTN: _________ V. Kết luận: - Sinh vieân ñöôïc baûo veä ; - Sinh vieân khoâng ñöôïc baûo veä (Quyù Thaày/Coâ vui loøng kyù teân vaøo baûn thuyeát minh vaø baûn veõ tröôùc khi sinh vieân noäp veà VP.Khoa) Tp.Hoà Chí Minh, ngaøy ……thaùng ……naêm 201__ Thaày (Coâ) höôùng daãn Ghi chuù: Tôø giaáy naøy ñöôïc laáy laøm trang ñaàu cuûa baûn thuyeát minh ÑATN ĐỒ ÁN TỐT NGIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM LỜI CẢM ƠN ---------------&-------------- Đầu tiên ,em xin cảm ơn công ơn của cha mẹ đã chịu bao vật vả để nuôi em ăn học đến ngày hôm nay và những thầy cô giáo của trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho em những kiến thức về chuyên môn cũng như những đạo đức làm người và làm nghề.Em cũng xin đặc biệt cảm ơn thầy Võ Bá Tầm người đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này. Em cũng xin cảm ơn đến với các bạn học của mình đã cùng giúp đỡ và động viên nhau cùng học tập và hoàn thành đồ án tốt nghiệp.Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô và các bạn dồi dào sức khỏe và thành công trong cuộc sống. Thành Phố Hồ Chí Minh,Ngày 12 Tháng 2 năm 2012 Sinh Viên Thực Hiện Nguyễn Ngọc Qúy SVTH : Nguyễn Ngọc Qúy MSSV : 20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM LỜI MỞ ĐẦU Đồ án tốt nghiệp là môn học đánh dấu sự kết thúc của quá trình học tập của một sinh viên trong trường đại học để trở thành một người kỹ sư. Đây cũng là môn học tổng hợp những kiến thức mà sinh viên đã học tập được và áp dụng vào công trình thực tế. Đồ án tốt nghiệp giúp sinh viên làm quen được với việc thiết kế một công trình ngoài thực tế. Được sự phân công của khoa Xây Dựng Và Điện, em là sinh viên Nguyễn Ngọc Qúy được sự hướng dẫn của thầy Võ Bá Tầm để hoàn thành đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian thực hiện đồ án hạn chế và kiến thức còn nhiều hạn chế , kinh nghiệm thực tế không nhiều nên đồ án của em còn nhiều sai sót . Kính mong thầy cô giáo đóng góp ý kiến để em hoàn thiện hơn vốn kiến thức của mình. Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công. Thành Phố Hồ Chí Minh,Ngày 12 Tháng 2 năm 2012 Sinh Viên Thực Hiện Nguyễn Ngọc Qúy SVTH : Nguyễn Ngọc Qúy MSSV : 20661248 ĐỒ ÁN TÔT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM MỤC LỤC Lời mở đầu. Lời cảm ơn. Mục lục. CHƯƠNG 1 : THUYẾT MINH KIẾN TRÚC ................................................................................ 1 I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG................................................................ 1 II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI .............................................................................................................................. 1 1. GIAO THÔNG THẲNG ĐỨNG........................................................................................................ 1 2. GIAO THÔNG NGANG .................................................................................................................... 1 III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG – THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH . 1 IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT........................................................................................................... 2 1. HỆ THỐNG ĐIỆN ..................................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 2. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC ...................................................................................................... 3 3. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC............................................................................................................. 3 4. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG ................................................................................ 3 5. AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY....................................................................................... 3 CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH............................................................................... 6 2.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN ................................................ 6 Bề dày sàn ............................................................................................................................. 6 2.1.1 2.1.2 Kích thước tiết diện dầm ..................................................................................................... 7 2.2. TẢI TRỌNG TÁC DUNG: ......................................................................................................... 8 2.3. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN: .........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 2.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN SÀN:......................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. Nội lực bản kê bốn cạnh.......................................................Error! Bookmark not defined. 2.4.1 2.4.2 Nội lực sàn bản dầm.............................................................Error! Bookmark not defined. 2.5. TÍNH CỐT THÉP ..............................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh .............................Error! Bookmark not defined. 2.5.1 2.5 .2 Tính cốt thép các ô loại bản dầm..........................................Error! Bookmark not defined. Tính cốt thép các loại ô bản kê bốn cạnh và bản dầm có tựa đơn: ..... Error! Bookmark not 2.5 .3 defined. SVTH :Nguyễn Ngọc Qúy MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TÔT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG 2.6. GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM ĐỘ VÕNG SÀN ..................................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẦU THANG................................................................................................ 26 3.1. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN ........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.1.1 Bản thang: ............................................................................Error! Bookmark not defined. 3.1.2 Dầm chiếu nghỉ: ...................................................................Error! Bookmark not defined. 3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.2.1 Tải trong bản thang: ............................................................................................................ 28 3.2.2 Tải trọng chiếu nghỉ q2 : .......................................................Error! Bookmark not defined. 3.3. SƠ ĐỒ TÍNH: ..................................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ............................................................................................................... 30 3.5. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG ............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.6. TÍNH DẦM SÀN: ...................................................................................................................... 32 3.6.1 Tải trọng tác dụng lên dầm sàn: ...........................................Error! Bookmark not defined. 3.6.2 Sơ đồ tính và nội lực: ...........................................................Error! Bookmark not defined. 3.6.3 Tính cốt thép : ..................................................................................................................... 33 CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI ................................................................................... 37 4.1. TÍNH DUNG TÍCH BỂ NƯỚC: ........................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 4.2. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC: ........................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 4.2.1. Kích thước và giải pháp kết cấu: ..........................................Error! Bookmark not defined. 4.2.2. Tính toán nắp bể ...................................................................Error! Bookmark not defined. 4.2.3. Tính toán dầm nắp bể DN2: ................................................................................................ 40 4.2.4. Tính toán bản đáy bể: ...........................................................Error! Bookmark not defined. 4.2.5. Tính toán dầm đáy bểDD2: ..................................................Error! Bookmark not defined. 4.2.6. Tính toán bản thành..............................................................Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 5 : 5.1. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 ............................................................................... 56 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC ............................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. SVTH :Nguyễn Ngọc Qúy MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TÔT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM 5.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN:............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 5.2.1 Chọn sơ bộ kích thước cột:...................................................Error! Bookmark not defined. 5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH:............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 5.3.1. Tải trọng đứng:...........................................................................Error! Bookmark not defined. 5.3.2. Các đặc trưng động học của công trình:.....................................Error! Bookmark not defined. 5.3.3. Thành phần tĩnh:.........................................................................Error! Bookmark not defined. 5.4. TÍNH NỘI LỰC: ................................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 5.5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP : .......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 5.5.1. Thép cột :....................................................................................Error! Bookmark not defined. 5.5.2. Thép dầm:...................................................................................Error! Bookmark not defined. 5.6. TÍNH VÁCH CỨNG: .......................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 5.6.1. Lý thuyết tính toán: ....................................................................Error! Bookmark not defined. 5.6.2. Bố trí thép vách cứng: ................................................................Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 6 : THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ....................................................................... 95 6.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH................................................................................. 95 PHƯƠNG ÁN 1. ......................................................................................................................................109 7.1. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1):....................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.1.1. Nội lực truyền xuống móng: ......................................................Error! Bookmark not defined. 7.1.2. Chọn vật liệu: .............................................................................Error! Bookmark not defined. 7.1.3. Xác định sức chịu tải của cọc:....................................................Error! Bookmark not defined. 7.1.4. Xác định số cọc và bố trí cọc: ................................................................................................. 120 7.1.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: ........................................................................................ 120 7.1.6. Kiểm tra áp lực đáy khối móng qui ước và độ lún của khối móng qui ước : .......................... 132 7.1.7 Tính toán và đặt cốt thép cho đài cọc ...................................................................................... 139 7.2. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI VÁCH CỨNG (MÓNG M2): ........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.3. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3): ...................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4): .......................... 163 SVTH :Nguyễn Ngọc Qúy MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TÔT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM PHƯƠNG ÁN 2. ......................................................................................................................................164 SÔ LƯỢC VỀ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÔNG UST:..................................................................... 164 7.1. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1): ....................... 165 7.1.1. Nội lực truyền xuống móng: ............................................................................................. 165 7.1.2. Chọn vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu chôn móng: ................................................... 166 7.1.3. Xác định sức chịu tải cọc: ................................................................................................. 167 7.1.4. Xác định số cọc và bố trí cọc: ........................................................................................... 180 7.1.5. Kiểm tra tải tác dụng lên cọc:............................................................................................ 180 7.1.6. Kiểm tra áp lực đáy khối móng qui ước và độ lún của khối móng qui ước : .................... 191 7.1.7. Tính toán và đặt cốt thép cho đài cọc ................................................................................ 197 7.2. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI VÁCH CỨNG (MÓNG M2)............. 221 7.3. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3) ........................ 221 7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4)........................ 221 PHỤ LỤC. TÀI LIỆU THAM KHẢO SVTH :Nguyễn Ngọc Qúy MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG CHƯƠNG I : GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM THUYẾT MINH KIẾN TRÚC I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG ♦Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 14 tầng lầu +1 tầng mái. ♦Diện tích tổng thể: 41.8m x 57.4m. ♦Phân khu chức năng: công trình được chia khu chức năng từ dưới lên •Khối hầm : được làm nơi để xe kết hợp làm tầng kỹ thuật. •Tầng trệt : dùng làm siêu thị.. •Tầng 2-15 : chung cư, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2. •Tầng mái : có hệ thống thoát nước mưa cho công trình và hai hồ nước sinh hoạt có kích thước 8,2m x 8,2m x 1,7m, hệ tống thu lôi chống sét. II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI 1. Giao thông đứng Toàn công trình sử dụng 2 khối thang máy (2 thang máy mỗi khối) cùng với 2 cầu thang bộ.Trong đó có 1 thang máy thoát hiểm.Khối thang máy và thang bộ được bố trí ở trung tâm lõi cứng của công trình. 2. Giao thông ngang: Bao gồm các hành lang đi lại , sảnh , hiên.. III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG – THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - Tỉnh Bình Dương nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng khí hậu của vùng đông nam bộ, chia làm hai mùa rõ rệt: + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 . + Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào cuối tháng 4 năm sau. - Các yếu tố khí tượng : + Nhiệt độ trung bình năm : 260C . SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 1 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM + Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm : 220C. + Nhiệt độ cao nhất trung bình măm : 300C. + Lượng mưa trung bình năm : 1000- 1800 mm/năm. + Độ ẩm tương đối trung bình : 78% . + Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô: 70 -80% . + Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% . + Số giờ năng trung binh khá cao , ngay trong mùa mưa cung có trên 4 giờ/ngày,vào mùa khô là trên 8 giờ/ngày. - Hướng gió chính thay đổi theo mùa : + Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng bắc chuyển dần sang hướng đông, đông nam và nam . + Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng tây – nam và tây . + Tầng suất lượng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là vào tháng 8 ( 34%), nhỏ nhất là tháng 4 (14%).Tốc độ gió trung bình 1,4 – 1,6 m/s.Hầu như không có gió bão, gió gật và gió xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa( tháng 9).. IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 1. Hệ thống điện Công trình sư dụng điện được cung cấp từ hai nguồn:lưới điện quốc gia và máy phát điện riêng có công suất 150KVA( kèm theo 1 máy biến áp ttats cả được đặt dưới tầng hầm để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm( được tiến hành đòng thời khi thi công).Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật được đặt ngầm và phải đảm bảo an toàn không đi vào khu vực ẩm ướt , tạo điều kiện thuận lợi khi sửa chữa. Ở mỗi tầng điều có lắp đặt hệ thống an toàn điện, hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực( đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ). SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 2 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM 2. Hệ thống cung cấp nước Công trình sử dụng nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả nước chứa trong bể nước ngầm ở tầng hầm.Sau đó máy bơm sẽ bơm nước lên bể chứa nước đặt ở mái và từ đó phân phối đi các tầng theo các đường ống dãn nước chính. Các ống nước đứng qua các tầng được bọc trong hộp ghen. Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật.Các ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng. 3. Hệ thống thoát nước Nước mưa từ mái sẽ thoát theo các lỗ chảy (bề mặt mái được tạo dốc) và chảy vào các ống thoát nước mưa (φ =140mm) đi xuống dưới . Riêng hệ thống nước thải sử dụng hệ thống ống riêng. 4. Hệ thống thông gió và chiếu sáng 4.1 Chiếu sáng Toàn bộ công trình được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên ( thông qua các cửa sổ ở các mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở hai khối trung tâm ) và bằng điện . Ở các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm có lắp đặt thêm hệ thống chiếu sáng. 4.2 Thông gió Hệ thống thông gió tự nhiên bao gồm các cửa sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm. Ở các căn hộ được lắp đặt thêm hệ thống đều hòa không khí. 5. An toàn phòng cháy chữa cháy Ở mỗi tầng đều được bố trí một chổ dặt thiết bị chữa cháy ( vòi chữa cháy dài khoảng 20m, bình xịt CO2 …) .Bể chứa nước trên mái ( dung tích khoảng 173 m3 ) khi cần được huy động tham gia chữa cháy. Ngoài ra ở mỗi phòng điều có lắp đặt hệ thống báo cháy ( báo nhiệt ) tự động. SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 3 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG CHƯƠNG 2: GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 1800 Hình 2.1 S1 S2 S2 S1 S3 S3 S4 S5 S6 S6 S5 S7 S8 S9 S10 S4 S3 S3 S1 S2 S2 S1 S9 S8 S7 S5 S6 S6 S5 8200 F – Mặt bằng tầng điển hình: S11 S11 S11 S11 S11 S11 S11 E S24 8200 S13 S13 S16 S16 S15 S12 S13 S19 S15 S14 S14 S17 S21 S21 S21 S15 S18 S13 S15 S12 S17 S14 S14 S21 S21 S21 S20 S21 S21 S21 S20 S17 S14 S14 S13 S13 D S22 5400 41800 S20 S20 S21 S21 S21 S14 S14 S17 S13 S13 S23 S22 C 8200 S12 S15 S18 S15 S15 S19 S12 S15 S16 S16 S24 B S11 S11 S11 S11 S11 S11 8200 S11 1700 A S5 S6 S6 S5 S7 S8 S9 S1 S2 S2 S1 S3 S3 S4 4100 1900 3350 4850 4850 8200 3350 4100 8200 S10 4400 8200 S9 S8 S7 S5 S6 S6 S5 S4 S3 S3 S1 S2 S2 S1 1900 4100 8200 4100 3350 8200 4850 4850 8200 3350 8200 57400 1 2 3 4 5 6 7 SÔ ÑOÀ PHAÂN CHIA OÂ SAØN ÑIEÅN HÌNH 2.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC THIẾT DIỆN CẤU KIỆN Sơ bộ chọn kích thước hình học của các tiết diện là một công việc đầu tiên của thiết kế, qua quá trình thiết kế người kỹ sư cân nhắc lựa chọn tiết diện hợp lý hơn. Trước khi thiết kế sàn, ta chọn sơ bộ : bề dáy của sàn và kích thước tiết diện của dầm.. 2.1.1 Bề dày sàn Chiều dáy sàn được chọn theo công thức sau: hs = 1× l m SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 4 MSSV:20661248 8 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM Bề dày bản sàn chọn theo kích thước ô bản , nên ta chọn chiều dày bản sàn theo nhịp gây bất lới nhất. Theo bản kê bốn cạnh (Ô bản S6:4850x5100) trong đó l = 4850mm (cạnh ngắn) m = 45 (bản kê 4 cạnh). Nên h s = 1× 4850 = 107.8mm 45 Theo bản dầm (Ô bản S12:3100x8200) trong đó: l = 3100mm (cạnh ngắn) m = 35 (bản dầm). Nên h s = 1× 3100 = 88.6mm 35 Đồng thời theo TCXDVN 356:2005(điều 8.2.2) quy định : -Đối với công trình công cộng và sàn nhà ở h s ≥ h min = 50mm Nên đảm bảo an toàn, tăng chiều dày của sàn thêm 20%.Vậy chọn chiều dày của sàn hs = 120(mm) để thiết kế. 2.1.2 Kích thước tiết diện dầm: - Dùng hệ dầm giao nhau với kich thước các dầm như sau: Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau : Dầm phụ :200×400 Dầm chính 300×600(nhịp 8.2 m). Công xôn và hệ dầm môi 200×400 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 5 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG 2.2. GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: Tải trong tác dụng lên sàn tầng điển hình bao gồm tỉnh tải và hoạt tải. 2.2.1 Tĩnh tải: Tĩnh tải tác động lên sàn tầng điển hình gồm có: trọng lượng bản thân sàn, trọng lượng bản thân kết cấu bao che. Trọng lượng bản thân sàn là tải trọng phân bố điều của các lớp cấu tạo sàn, được tính theo công thức: g i = ∑ hiγ i n trong đó hi : chiều dày các lớp cấu tạo sàn γ i : khối lượng riêng. n : hệ số tin cậy. Baûng 2.1 Trọng lượng bản thân san phòng ngủ, phòng khách, bếp, logia. Stt Thành phần cấu tạo hi (m) γ i (daN/m3 ) n gi (daN/m2) 1 Lớp gạch ceramic 0.010 2000 1.2 24.0 2 Vữa lót 0.020 1800 1.2 43.2 3 Bản bê tông cốt thép 0.120 2500 1.1 330 4 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 5 Tải treo đường ống TBKT 50 1.3 65 Tổng cộng gi 494.6 Baûng 2.2 Trọng lượng bản thân sàn phòng vệ sinh, ban công Stt Thành phần cấu tạo hi (m) γ i (daN/m3 ) n gi (daN/m2) 1 Lớp gạch nhám 0.020 2000 1.2 48.0 2 Vữa lót 0.020 1800 1.2 43.2 3 Lớp chống thấm 0.020 2200 1.2 52.8 4 Bản bê tông cốt thép 0.12 2500 1.1 330 5 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng gi 506.4 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 6 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM Ngoài ra trọng lượng bản thân gt của kết cấu bao che (của vách ngăn) được qui vê tải t t phâm bố g qd theo công thức g qd = St gt n Ss trong đó: S t : diện tích tường trên sàn (m2) S s : diện tích sàn (m2) n : Hệ số vượt tải Chiều cao tầng h = 3.3m gt : tải trọng tiêu chuẩn của kết cấu bao che: gt = 180 (daN/m2): Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 gt = 330 (daN/m2): Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 Kết quả tính toán trong bảng sau: Ô sàn Kích thước l2(m) l1(m) S1 3.35 1.8 S2 4.85 S3 Kích thước 2 Ssan(m ) gt Tường (m) (daN/m2) 2 St(m ) ht bt Lt 6.03 0 0 0 0 0 1.8 8.73 3.18 0.2 6.85 330 21.783 4.1 1.8 7.38 3.18 0 0 0 0 S4 1.9 1.8 3.42 3.18 0 0 0 0 S5 5.1 3.35 17.085 3.18 0.1 3.35 180 S6 5.1 4.85 24.735 3.18 0.1 4 S7 5.1 4.1 20.91 3.18 0.1 S8 5.1 4.1 20.91 3.18 S9 5.1 1.9 9.69 S10 5.1 4.4 S11 8.2 S12 S13 n Gtqp (daN/m2) 1.1 905.8 10.653 1.1 123.5 180 12.72 1.1 101.8 8.9 180 28.302 1.1 268.0 0.1 8.5 180 27.03 1.1 256.0 3.18 0 0 0 0 22.44 3.18 0 0 0 0 3.1 25.42 3.18 0 0 0 0 8.2 4.1 33.62 3.18 0 0 0 0 5 4.1 20.5 3.18 0.1 5.9 180 18.762 1.1 181.2 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 7 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM S14 4.1 3.2 13.12 3.18 0.1 2 180 6.36 1.1 96.0 S15 8.2 4.1 33.62 3.18 0.2 3.8 330 12.084 1.1 130.5 S16 5 4.1 20.5 3.18 0.1 5.6 180 17.808 1.1 172.0 S17 4.1 3.2 13.12 3.18 0.1 2 180 6.36 1.1 96.0 S18 2.8 2 5.6 3.18 0 0 0 0 S19 8.2 2.6 21.32 3.18 0 0 0 0 S20 4.1 2.7 11.07 3.18 0.2 3.8 330 12.084 1.1 396.3 S21 4.1 2.7 11.07 0 0 0 0 0 S22 5.4 2.8 15.12 0 0 0 0 0 S23 5.4 2.6 14.04 0 0 0 0 0 S24 3.1 2.55 7.91 0 0 0 0 0 Baûng 2.3 Trọng lượng bản thân của kết cấu bao che. t Vậy tĩnh tải sàn tính theo công thức: g tt = g i + g qd Nếu 1 ô bản chứa 2 phòng có ptt khaùc nhau thì phân bố lại cho đều trên toàn bộ diện tich ô bản: ptb = Với: p1.S1 + p2 .S2 S1 + S2 p1, S1: tải phân bố trên diện tích 1 p2, S1: tải phân bố trên diện tích 2 Kết quả tính toán trong bản sau đây: Sàn t 2 g i (daN/m2) g qd (daN/m ) g tt (daN/m2) S1 494.6 0.0 494.6 S2 499.2 905.8 1404.9 S3 494.6 0.0 494.6 S4 506.4 0.0 506.4 S5 494.6 123.5 618.1 S6 496.4 101.8 598.2 S7 496.8 268.0 764.8 S8 494.6 256.0 750.6 S9 494.6 0.0 494.6 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 8 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM S10 494.6 0.0 494.6 S11 494.6 0.0 494.6 S12 494.6 0.0 494.6 S13 496.8 181.2 678.0 S14 494.6 96.0 590.6 S15 495.9 130.5 626.3 S16 496.8 172.0 668.8 S17 494.6 96.0 590.6 S18 494.6 0.0 494.6 S19 494.6 0.0 494.6 S20 499.1 396.3 895.4 S21 494.6 0.0 494.6 S22 494.6 0.0 494.6 S23 494.6 0.0 494.6 S24 494.6 0.0 494.6 Baûng 2.4 Tĩnh tải sàn. Hoạt tải: Hoạt tải tiêu chuẩn p tc của sàn được tra trong TCVN 2737-1995 dựa vào công năng của các ô sàn. Trong trường hợp ô sàn có diện tích chịu tải A > 9 (m2), hoạt tải tiêu chuẩn cảu ô sàn lúc này phải nhân thêm với hê số giảm tải ψ . Hệ số giảm tải ψ tính theo công thức sau 0.6 A 9 ψ = 0.4 + Hoạt tải tính toán của sàn: p tt = np tc ψ . -Tải trọng tạm thời phân bố lên sàn và cầu thang lấy theo bảng 3 TCVN2737-1995: SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 9 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM ptc Loaị sàn (daN/m2) Phòng ngủ, phòng khách, phòng ăn, phòng bếp gặt, n ptt (daN/m2) 150 1.3 195 Ban công 200 1.2 240 Hành lang, cầu thang 300 1.2 360 phòng tắm, sân thượng. Gía trị của hoạt tải được chọn theo chức năng sử dụng của các loại phòng . Hệ số tin cậy n , đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995 ptc < 200 ( daN/m2 ) → n = 1.3 ptc >= 200 ( daN/m2 ) → n = 1.2 Baûng 2.5 Kết quả tính toán hoạt tải sàn ; p tc n p tt ψ p tt Sàn Chức năng S1 Phòng ngủ 150 1.3 195 1 195.0 S2 Phòng khách+BC 200 1.2 240 1 240.0 S3 Phòng ngủ 150 1.3 195 1 195.0 S4 BC 200 1.2 240 1 240.0 S5 Phòng ngủ 150 1.3 195 0.84 162.9 S6 Bếp+P.ăn +WC 150 1.3 195 0.76 148.6 S7 Bếp+P.Ngủ+WC 150 1.3 195 0.79 154.8 S8 P.ăn +P.Ngủ 150 1.3 195 0.79 154.8 S9 Phòng khách 150 1.3 195 0.98 190.8 S10 Hành lang 300 1.2 360 0.78 280.8 S11 Hành lang 300 1.2 360 0.76 272.5 S12 P.Khách +P.ăn 150 1.3 195 0.71 138.5 S13 Bếp+P.Ngủ+WC 150 1.3 195 0.80 155.5 S14 Phòng ngủ 150 1.3 195 0.90 174.9 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ (daN/m2) 10 (daN/m2) (daN/m2) MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM S15 P.Khách +P.ăn+BC 200 1.2 240 0.71 170.5 S16 Bếp+P.Ngủ+WC 150 1.3 195 0.80 155.5 S17 Phòng ngủ 150 1.3 195 0.90 174.9 S18 Phòng KT 150 1.3 195 1 195.0 S19 Hành lang 300 1.2 360 0.79 284.3 S20 BC 200 1.2 240 0.94 225.8 S21 Phòng Ngủ 150 1.3 195 0.94 183.5 S22 Hành lang 300 1.2 360 0.86 310.6 S23 Hành lang 300 1.2 360 0.88 316.9 1 360 S24 Hành lang 300 1.2 360 Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn được tính theo công thức: q s = g tt + p tt Dưới đây là bản tính tổng tải tác dung lên sàn: SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ Sàn g tt (daN/m2) p tt (daN/m2) q s (daN/m2) S1 494.6 195.0 689.6 S2 1404.9 240.0 1644.9 S3 494.6 195.0 689.6 S4 506.4 240.0 746.4 S5 618.1 162.9 781.0 S6 598.2 148.6 746.8 S7 764.8 154.8 919.5 S8 750.6 154.8 905.3 S9 494.6 190.8 685.4 S10 494.6 280.8 775.4 S11 494.6 272.5 767.1 S12 494.6 138.5 633.1 S13 678.0 155.5 833.5 11 MSSV:20661248 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG GVHD:ThS. VÕ BÁ TẦM S14 590.6 174.9 765.5 S15 626.3 170.5 796.8 S16 668.8 155.5 824.3 S17 590.6 174.9 765.5 S18 494.6 195.0 689.6 S19 494.6 284.3 778.9 S20 895.4 225.8 1121.2 S21 494.6 183.5 678.1 S22 494.6 310.6 805.2 S23 494.6 316.9 811.5 S24 494.6 360.0 854.6 Baûng 2.6 Tổng tải sàn. 2.3. SƠ ĐỒ TÍNH: Xét liên kết giữa bản và dầm: nếu hd hb ≥ 3 thì bản ngàm vào dầm. Ở đây hb=120mm; hd = 400mm (đối với dầm phụ) và hd = 600mm (đối với chính) nên hd ≥ 3 . Do đó bản ngàm vào hb dầm: tra hệ số theo sơ đồ 9 . Đối với các ô bản tai biên S1,S2,S3,S4 ta xét thêm trường hợp xem là khớp vì tránh kể đến moment xoắn khi thiết kế dầm biên. 2.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN: Tùy vào loại bản mà nội lực trong bản sẽ khác nhau. Căn cứ vào tỷ số làm 2 loại : l2 , ta phân bản l1 l2 < 2 : Bản kê bốn cạnh l1 l2 ≥ 2 : Bản loại dầm l1 2.4.1 Nội lực bản kê bốn cạnh Nội lực sàn M 1 , M 2 , M I , M II được tính theo sơ đồ đàn hồi liên kết ngàm bốn cạnh và tải phân bố đều q s , minh họa bằng hình 2.4 SVTH: NGUYỄN NGỌC QUÝ 12 MSSV:20661248
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng