MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ..........................Error! Bookmark not defined.
1.1. Sự ra đời của công trình ...................................................Error! Bookmark not defined.
1.2. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng .................................................................. 1
1.3. Giải pháp giao thông.......................................................................................................... 1
1.4. Giải pháp kỹ thuật ............................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................................ 3
2.1. Các thông số tính toán ....................................................................................................... 3
2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm ............................................................................... 3
2.3. Sơ bộ chiều dày sàn ............................................................................................................ 4
2.4. Xác định tải trọng tác dụng lên các tầng ......................................................................... 5
2.5. Tính toán thép bản sàn .................................................................................................... 14
2.6. Kiểm tra độ võng.............................................................................................................. 16
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG .............................................................................. 18
3.1. Các thông số tính toán ..................................................................................................... 18
3.2. Sơ đồ hình học ...................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Mặt bằng cầu thang ..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Sơ bộ kích thước ..............................................................Error! Bookmark not defined.
3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang .....................Error! Bookmark not defined.
3.4. Bản thang và bản chiếu nghỉ ........................................................................................... 21
3.5. Dầm chiếu tới.................................................................................................................... 26
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI....................................................................... 29
4.1. Lựa chọn kích thước bể nước ......................................................................................... 29
4.2. Tính toán các bộ phận hồ nước mái ............................................................................... 30
4.2.1. Bản nắp ........................................................................................................................... 30
4.2.2. Bản đáy ........................................................................................................................... 32
4.2.3. Bản thành ........................................................................................................................ 35
4.2.4. Tính cốt thép ................................................................................................................... 41
4.2.5. Tính cốt đai ..................................................................................................................... 45
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN ........Error! Bookmark not defined.
Phần 1 :Tính khung trục 2
5.1. Chọn sơ bộ kích thước cấu kiện.......................................Error! Bookmark not defined.
5.2. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình .................................................................... 51
5.2.1. Tải trọng đứng..................................................................Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Hoạt tải ............................................................................................................................ 54
5.2.3. Thành phần tĩnh tải gió ....................................................Error! Bookmark not defined.
5.2.4. Tổ hợp tải trọng............................................................................................................... 57
5.2.5. Kiểm tra chuyển vị ngang ............................................................................................... 59
5.3. Xác định nội lực và bố trí cốt thép cho dầm .................................................................. 65
5.4. Tính cốt thép cho cột........................................................................................................ 71
PHẦN 2 TÍNH CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC E ......................................................... 86
CHƯƠNG 6: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ TÍNH MÓNG CỌCError!
defined.
Bookmark
not
A. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT .....................................................Error! Bookmark not defined.
B. TÍNH TOÁN MÓNG ÉP ..................................................Error! Bookmark not defined.
6.1. Giới thiệu về cọc ép ...........................................................Error! Bookmark not defined.
6.2. Tính toán cọc ép ................................................................Error! Bookmark not defined.
6.2.1 Chọn các thông số cọc .....................................................Error! Bookmark not defined.
6.2.2 Tính toán sức chịu tải cọc ...............................................Error! Bookmark not defined.
6.2.3 Kiểm tra cốt thép trong cọc............................................Error! Bookmark not defined.
6.3 Tải trọng truyền xuống móng ...........................................Error! Bookmark not defined.
6.4 Tính móng M1 ....................................................................Error! Bookmark not defined.
6.5 Tính móng M2 ....................................................................Error! Bookmark not defined.
6.6 Tính móng M3 ....................................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI ...................Error! Bookmark not defined.
7.1. Giới thiệu về cọc khoan nhồi ............................................Error! Bookmark not defined.
7.2. Tính sức chịu tải cọc .........................................................Error! Bookmark not defined.
7.3. Tải trọng truyền xuống móng ..........................................Error! Bookmark not defined.
7.4. Tính toán móng M1 ..........................................................Error! Bookmark not defined.
7.5. Tính toán móng M2 ..........................................................Error! Bookmark not defined.
7.6. Tính toán móng M3 ......................................................Error! Bookmark not defined.76
10.3. So sánh va lực chọn phương án móng ...........................Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 197
1. NỘI LỰC TÍNH TOÁN CỘT .............................................Error! Bookmark not defined.
2. NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM ............................................Error! Bookmark not defined.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1.
Sự ra đời của công trình
Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước, với nhiều cơ quan đầu
ngành, sân bay, hải cảng…nhưng cơ sở hạ tầng nhìn chung vẫn còn thiếu thốn.Trong những
năm gần đây, với chính sách mở cửa của nhà nước Việt Nam đặc biệt là thành phố Hồ Chí
Minh đã trở thành một thị trường đầy sức hấp dẫn với tiềm năng phát triển rất lớn.
Các chủ đầu lớn như Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản… cùng với các tập đoàn lớn
Châu Âu đã lần lượt bước vào thị trường Việt Nam với vốn đầu tư ngày càng lớn. Trong đó
ngành xây dựng, một trong những ngành được đầu tư nhiều nhất, đã phát triển nhanh chóng
với sự ra đời của hàng loạt công trình lớn hiện đại, đặc biệt là các cao ốc hiện đại dùng làm
văn phòng, căn hộ cao cấp, nhà hàng, khách sạn… đã góp phần thay đổi lớn lao bộ mặt của
thành phố đồng thời từng bước nâng cao mức sống của người dân.
Trước nhu cầu hết sức thiết yếu đó chung cư Sinh Tiến ra đời có chức năng cung cấp
trung tâm thương mại và các căn hộ cao cấp.
1.2. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng
Công trình gồm: 11 tầng. Công trình có mặt bằng (35.8x39.8)m 2 , chiều cao tầng 3.4m.
Chức năng các tầng:
Tầng trệt:
Có diện tích sử dụng khoảng 1425 m 2 , Chiều cao 4.2m được thiết kế cho việc kinh
doanh hang hoá, siêu thị, quầy ăn uống, giải trí, phòng thể dục thể thao,. . .
Tầng 2-10:
Mỗi tầng diện tích sử dụng khoảng 1425 m 2 , chiều cao 3.4m gồm:
Loại căn hộ 1: diện tích khoảng 135 m 2 gồm: 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 bếp, 3
phòng vệ sinh và sân phơi.
Loại căn hộ 2: diện tích khoảng 80 m 2 gồm: 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 bếp, 2
phòng vệ sinh và sân phơi.
Loại căn hộ 3: diện tích khoảng 60 m 2 gồm: 1 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 bếp, 1
phòng vệ sinh và sân phơi
Tầng mái: đặt bể nước mái và các thiết bị, được lợp tole giả ngói.
1.3. Giải pháp giao thông
Giao thông giữa các tầng đảm bảo bằng 3 thang máy, ngoài ra còn có 1 hệ thống cầu
thang bộ chính và 2 hệ thống cầu thang thoát hiểm. Việc di chuyển chủ yếu thông qua
các hành lang thông cấu thang máy và thang bộ đến với các căn hộ cùng tầng.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật của tòa nhà
1.4.1. Điện nước:
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 1
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Nguồn điện sử dụng chính của tòa nhà lấy từ mạng lưới điện thành phố, ngoài ra còn có
một máy phát điện cung cấp điện khi cần thiết đặt ở tầng trệt. Hệ thống cấp điện được đi trong
hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện cho từng căn hộ.
Nguồn nước sử dụng hàng ngày sử dụng nguồn nước thành phố. Bơm lên bể nước đặt ở
tầng mái và từ bể chứa này nước được lấy cung cấp cho các hộ bằng hệ thống bơm áp lực.
Đường ống thoát nước thải và cấp nước đều sử dụng ống nhựa PVC.
Ngoài ra còn có hồ nước đặt ở tầng trệt dùng để chữa cháy.
1.4.2. Thông gió và chiếu sáng
Thông gió: Công trình được lấy gió chủ yếu thông qua hệ thống thông gió được bố trí
tại thang bộ chính cũng như các logia ở các căn hộ.
Chiếu sáng: Các căn hộ được bố trí đèn điện các loại ở các phòng, hành lang và cầu
thang. Ngoài ra công trình còn được bố trí đèn trang trí trong và ngoài công trình. Bằng việc
bố trí hợp lý các bancon, logia và các cửa kính lấy sáng đã tạocho công trình có nguồn ánh
sáng đáng kể.
1.4.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Công trình được trang bị hệ thống báo cháy tự động bao gồm : đầu báo khói, báo nhiệt,
còi, chuông được đặt ở các căn hộ, hành lang và cầu thang. Nếu có sự cố cháy thì các thiết bị
này đưa tín hiệu xuống trung tâm báo cháy của công trình, nước từ bể chứa mái tự động xả
xuống đến các vòi phun cố định.
Ngoài ra, công trình còn bố trí thêm các bình chữa cháy khô CO2 nhầm can thiệp kịp
thời những trường hợp cấp thiết.
1.4.4. Hệ thống vệ sinh
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi cho hệ thống
cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo chiều đứng
để tiện cho việc thông thoát rác thải.
1.4.5. Các hệ thống khác
Thanh chống sét nhà cao tầng, còi báo động, hệ thống đồng hồ.
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 TẦNG 10
CHƯƠNG 2:
2.1.
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Các thông số dùng làm cơ sở để tính toán sàn tầng 2 → tầng 10.
Mặt bằng bố trí dầm sàn:
F
S1
S2
S6
S11
S11
S1
S1
S2
S6
S1
S1
S7
S9
S1
S5
8400
S1
S1
S5
S7
S9
E
S3
S10
S8
S12
S3
S3
S10
S10
S15
S12
S8
S10
S3
S4
S10
S10
S3
S3
8000
S4
S13
S14
S14
S13
3000
S13
S13
35800
D
C
S3
S10
S10
S4
S3
S10
S8
S10
S10
S3
S3
S8
S10
S3
S4
8000
S3
S12
S12
B
S1
S9
S7
S1
S1
S6
S2
S1
S1
S11
S11
S7
S9
S1
S5
S2
S6
S1
S1
8400
S5
A
8200
7600
8200
7600
8200
39800
1
2.2.
2
3
4
5
6
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Theo điều 3.3.2 Cấu tạo khung nhà cao tầng - TCXD 198:1997: Chiều rộng tối thiểu của
dầm chịu lực không chọn nhỏ hơn 220 mm và tối đa không hơn chiều rộng cột cộng với 1,5
lần chiều cao tiết diện.Chiều cao tối thiểu tiết diện không nhỏ hơn 300mm.Tỉ số chiều cao và
chiều rộng tiết diện không lớn hơn 3.
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 3
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Do mặt bằng kiến trúc bố trí khá phức tạp, nhịp dầm khá lớn, trong nhiều phòng có bố trí
tường ngăn và tường nhà vệ sinh vì vậy ngoài hệ dầm chính chịu lực ta bố trí thêm hệ dầm phụ
kê lên dầm chính ở ngay những vị trí có tường ngăn.
Chọn sơ bộ kích thước dầm theo công thức sau : hd
1
ld
md
Trong đó : - md : hệ số phụ thuộc vào tính chất khung và tải trọng
-
md = (8÷12) đối với hệ dầm chính, khung 1 nhịp
-
md = (12÷16) đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp
-
md = (16÷20) đối với hệ dầm phụ
-
ld : nhịp dầm
1 1
Bề rộng dầm được chọn theo công thức : bd ( ) hd
2 4
Bảng 1.1: Kích thước tiết diện dầm được chọn sơ bộ
Nhịp dầm
Loại dầm
Hệ số md
ld
(m)
Chiều cao hd
Bề rộng bd
Tiết diện chọn
(mm)
(mm)
bd x hd (mm)
Dầm chính
8.4
(12÷16)
(525÷700)
(175÷300)
300 x 700
Dầm phụ
8.4
(16÷20)
(420÷525)
(112.5÷225)
200 x 450
2.3.
Sơ bộ chọn chiều dày sàn:
Căn cứ vào ô bản có kích thước lớn nhất ta chọn sơ bộ chiều dày của bản sàn theo
công thức sau :
hs
D
L1
m
Trong đó:
D = (0.8 ÷ 1.4) Phụ thuộc vào tải trọng. Ta chọn D = 0.9
m = (40 ÷ 45) Đối với bản kê.
L1 : cạnh ngắn của ô đang xét, L1 = 4.1 m.
hs
D
0.9 0.9
L1
4.1 (0.082 0.093)m (82 93)mm
m
40 45
Vậy chọn hs = 100 m.
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 4
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
2.4. Xác định tải trọng tác dụng lên ô bản sàn
2.4.1. Tĩnh tải : Bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn và trọng lượng tường
ngăn
a . Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn :
g = gi.ngi
Trong đó:
. gi - trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i;
. ngi - hệ số độ tin cậy thứ i.
Với các ô sàn không có lớp bêtông chống thấm :
Bảng 1.2: Cấu tạo sàn không có lớp bê tông chống thấm
Trọng lượng
riêng
tc
g ( KN / m3 )
Hệ số
n
Tính tóan
g tt
( KN / m 2 )
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
d (m)
1
Gạch cremic
0.01
20
1.1
0.22
2
Vữa lót M75
0.02
16
1.3
0.416
3
Bản sàn BTCT
0.1
25
1.1
2.75
4
Vữa trát trần
0.015
16
1.3
0.0312
5
SVTH : Hoàng Trọng Huy
Tổng cộng
MSSV : 0851030033
3.698
Trang 5
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Với các ô sàn có lớp bêtông chống thấm (sàn vệ sinh):
Bảng 1.3: Cấu tạo sàn có lớp bê tông chống thấm
Các lớp cấu tạo
STT
1
2
3
4
5
6
7
d
(m)
0.01
Gạch cremic
0.02
Vữa lót M75
0.02
Lớp BT chống thấm
0.1
Bản sàn BTCT
0.015
Vữa trát trần
Đường ống KT
Tổng cộng
g tc
( KN / m3 )
n
20
16
22
25
16
0.05
1.1
1.3
1.3
1.1
1.3
1.1
g tt
( KN / m 2 )
0.22
0.416
0.572
2.75
0.312
0.055
4.325
Nhận xét:
Do bố trí dầm như trên, nên tường ngăn phòng sẽ được xây trực tiếp lên sàn mà không
có dầm phụ đở tường. Do vậy mà ta sẽ quy tải trọng tường thành tải tập trung sau đó chia
cho diên tích của ô sàn. Ta xem nó như tỉnh tải phân bố đều trên sàn.
Tải trọng do tường truyền vào sàn
q
n t bt H t lt
( KN / m 2 )
S
Trong đó:
γt : trọng lượng riêng của tường (18KN/m3)
bt : Bề rộng tường ( bt = 100mm)
Ht : Chiều cao tường (m)
S : Diện tích ô sàn (m2)
Hệ số vượt tải n=1.3
lt : Tổng chiều dài tường trên mỗi ô sàn (m).
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 6
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Bảng 1.4: Tải trọng tường tác dụng lên ô sàn
Ô
SÀN
Bề rộng
tường
bt(m)
Chiều cao
tường
bt(m)
S1
S3
S5
S7
S10
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
3.4
3.4
3.4
3.4
3.4
-
Chiều
dài
tường
lt (m)
4.6
6.8
8.8
3.6
6.3
Diện
tích ô
sàn
S(m2)
17.2
16.4
16.4
15.9
15.2
γt
KN/m3
Hệ số
an toàn
n
qtường
KN/m2
18
18
18
18
18
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
2.13
3.30
4.27
1.80
3.30
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn:
g tt g ttt g stt ( KN / m 2 )
Bảng 1.5: Tổng tĩnh tải tác dụng
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
SVTH : Hoàng Trọng Huy
gtts ( KN / m 2 )
gttt ( KN / m 2 )
gtt ( KN / m 2 )
3.698
3.698
3.698
3.698
4.325
4.325
3.698
3.698
3.698
3.698
4.325
3.698
3.698
3.698
3.698
2.13
0.00
3.30
0.00
4.27
0.00
1.80
0.00
0.00
3.30
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.828
3.698
6.998
3.698
8.595
4.325
5.498
3.698
3.698
6.998
4.325
3.698
3.698
3.698
3.698
MSSV : 0851030033
Trang 7
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
2.4.2. Hoạt tải :
ptt = ptc.np
Trong đó:
. ptt - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995;
. np - hệ số độ tin cậy.
Đối với các phòng có công năng như: phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng giặt, phòng
vệ sinh (thuộc các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 Bảng 3 TCVN 2737 – 1995). Theo
Điều 4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 được phép giảm
xuống bằng cách nhân với hệ số A1 khi diện tích chịu tải A của sàn lớn hơn 9m2:
A1 0.4
0.6
.
A9
Bảng 1.6: Tải trọng tính toán các ô sàn
Số hiệu
ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
Công năng
Phòng Ngủ
4100x4200
Phòng Ngủ
3800x4200
Phòng Khách
4100x4000
Phòng Bếp
4100x4000
Phòng vệ sinh
4100x4200
Phòng vệ sinh
3800x4200
Phòng Bếp
3800x4200
Phòng Bếp
3800x4000
Phòng Khách
3800x4200
Phòng Khách
3800x4000
Ban Công
4100x2000
Phòng Ngủ
4100x4000
SVTH : Hoàng Trọng Huy
p tc
( KN / m 2 )
A
(m 2 )
A1
n
ptt
( KN / m 2 )
1.5
17.2
0.834
1.3
1.626
1.5
15.9
0.851
1.3
1.660
1.5
16.4
0.844
1.3
1.647
1.5
16.4
0.844
1.3
1.647
1.5
17.2
0.834
1.3
1.626
1.5
15.9
0.851
1.3
1.660
1.5
15.9
0.851
1.3
1.660
1.5
15.2
0.862
1.3
1.680
1.5
15.9
0.851
1.3
1.660
1.5
15.2
0.862
1.3
1.680
2
8.2
1
1.2
2.400
1.5
16.4
0.844
1.3
1.647
MSSV : 0851030033
Trang 8
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Hành Lang
3800x3000
Hành Lang
4100x3000
Hành Lang
3300x4000
S13
S14
S15
GVHD : TS. Lương Văn Hải
3
11.4
1
1.2
3.600
3
12.3
1
1.2
3.600
3
13.2
1
1.2
3.600
Bảng 1.7: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn
Số hiệu
ô sàn
Tĩnh tải
( KN / m 2 )
Hoạt tải
ptt
( KN / m 2 )
Tổng tải
q
( KN / m 2 )
S1
5.828
1.626
7.454
S2
3.698
1.660
5.358
S3
6.998
1.647
8.645
S4
3.698
1.647
5.345
S5
8.595
1.626
10.221
S6
4.325
1.660
5.985
S7
5.498
1.660
7.158
S8
3.698
1.680
5.378
S9
3.698
1.660
5.358
S10
6.998
1.680
8.678
S11
4.325
2.400
6.725
S12
3.698
1.647
5.345
S13
3.698
3.600
7.298
S14
3.698
3.600
7.298
S15
3.698
3.600
7.298
Nguyên lý tính ô sàn:
Nguyên tắc phân loại ô sàn:
Nếu l2 / l1 2: bản làm việc 2 phương
Nếu l2 / l1 > 2: bản làm việc 1 phương
Trong đó l1 và l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của ô sàn.
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 9
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Đối với bản làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh) thì tra các hệ số để tìm giá trị
moment nhịp và moment gối. Từ các giá trị moment đó ta tính thép.
Đối với bản làm việc 1 phương (bản loại dầm) thì cắt 1 dải bản rộng 1m ra để tìm
moment gối, moment nhịp. Từ các giá trị moment đó ta tính thép.
Xét liên kết giữa bản và dầm:
Nếu
hd
3 thì bản ngàm vào dầm.
hb
Nếu
hd
3 thì bản tựa vào dầm.
hb
Từ các nguyên lý trên, ta phân các ô sàn thành :
Các ô bản 2 phương : S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, S12, S13, S14, S15
Các ô bản 1 phương : S11.
2.4.3. Tính toán bản 2 phương (bản kê 4 cạnh) .
Bảng 1.7: Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh
Số hiệu
ô sàn
hb
(cm)
S1
10
S2
10
S3
10
S4
10
S5
10
S6
10
S7
10
S8
10
S9
10
S10
10
SVTH : Hoàng Trọng Huy
70
45
70
45
70
45
70
45
70
45
70
45
70
45
70
45
70
45
Tỷ số
hd
hb
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
7
4.5
70
7
hd
(cm)
Liên kết
các cạnh
Sơ đồ tính
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
ngàm
MSSV : 0851030033
Trang 10
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
S12
10
S13
10
S14
10
S15
10
GVHD : TS. Lương Văn Hải
45
4.5
ngàm
70
7
ngàm
45
4.5
ngàm
70
7
ngàm
45
4.5
ngàm
70
7
ngàm
45
4.5
ngàm
70
7
ngàm
45
4.5
ngàm
Do các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm nên ứng với ô thứ 9 trong 11 loại ô
bản.
MI
L1
M1
MII
M2
MII
MI
L2
Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
1m
1m
ng
hng2
d
h d2
hd1
h ng1
2.4.4. Tính bản đơn :
Gồm ô sàn S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, S12, S13, S14, S15.
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau:
Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản:
P qL1L2
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 11
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Mômen dương lớn nhất ở giữa bản:
M 1 m91 P .
M 2 m92 P .
Mômen âm lớn nhất ở gối:
M I k91 P .
M II k92 P .
Bảng 1.8: Giá trị nội lực các ô bản đơn
Ô Sàn
L1
L2
L2 /L1
Sơ đồ
m91
m92
k91
k92
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S12
S13
S14
S15
4.1
3.8
4
4
4.1
3.8
3.8
3.8
3.8
3.8
4
3
3
3.3
4.2
4.2
4.1
4.1
4.2
4.2
4.2
4
4.2
4
4.1
3.8
4.1
4
1.024
1.105
1.025
1.025
1.024
1.105
1.105
1.053
1.105
1.053
1.025
1.267
1.367
1.212
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
0.01828
0.01946
0.0183
0.0183
0.01828
0.01946
0.01946
0.01874
0.01946
0.01874
0.0183
0.02073
0.0210
0.02047
0.01752
0.01599
0.0175
0.0175
0.01752
0.01599
0.01599
0.01704
0.01599
0.01704
0.0175
0.01296
0.01123
0.01398
0.04266
0.04511
0.0427
0.0427
0.04266
0.04511
0.04511
0.04378
0.04511
0.04378
0.0427
0.04737
0.04737
0.04692
0.0406
0.03697
0.04055
0.04055
0.0406
0.03697
0.03697
0.03927
0.03697
0.03927
0.04055
0.02955
0.02545
0.03197
Bảng 1.9: Bảng tính toán giá trị nội lực ô bản
Ô sàn
g tt
(Tĩnh tải)
KN / m
S1
S2
S3
S4
S5
S6
2
ptt
(hoạt tải)
KN / m
5.828
3.698
6.998
3.698
8.595
4.325
SVTH : Hoàng Trọng Huy
2
P ( g tt ptt ).L1.L2
M1
M2
MI
MII
( KNm)
( KNm)
( KNm)
( KNm)
( KN / m 2 )
1.626
1.66
1.647
1.647
1.626
128.358
85.514
141.778
87.658
2.346
1.664
2.595
1.604
2.249
1.367
2.481
1.534
5.476
3.858
6.054
3.743
5.211
3.161
5.749
3.555
176.006
3.217
3.084
7.508
7.146
1.66
95.521
1.859
1.527
4.309
3.531
MSSV : 0851030033
Trang 12
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
5.498
3.698
1.66
114.242
2.223
1.827
5.153
4.224
1.68
81.746
1.532
1.393
3.579
3.210
1.66
85.514
1.664
1.367
3.858
3.161
1.68
131.906
2.472
2.248
5.775
5.180
1.647
87.658
1.604
1.534
3.743
3.555
S14
3.698
6.998
3.698
3.698
3.698
3.6
3.6
S15
3.698
3.6
83.197
89.765
96.333
1.725
1.885
1.971
1.078
1.008
1.346
3.941
4.252
4.519
2.458
2.285
3.079
S7
S8
S9
S10
S12
S13
2.4.5. Tính toán bản 1 phương (bản dầm) :
L2
2 ) để tính toán ta cắt một dải thẳng góc với phương cạnh ngắn
L1
có bề rộng 1m và xem bản như một dầm ngàm 2 đầu nhịp là cạnh ngắn ô sàn.
Bản dầm ( tỷ số
Số hiệu
ô sàn
hb
(cm)
S11
Bảng 2.0: Sơ đồ tính ô bản dầm
Tỷ số
hd
Liên kết
hd
các cạnh
(cm)
hb
45
4.5
ngàm
45
4.5
ngàm
Sơ đồ tính
10
Sơ đồ tính bản dầm:
Mg
Mg
L1
A
Mn
L1
L2
A
MAËT CAÉT A-A
Các giá trị Môment:
Mômen nhịp:
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 13
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
M nh
GVHD : TS. Lương Văn Hải
1
qL12
24
Mômen gối:
M g M gA M gB
1
qL12 .
12
Bảng 2.1: Các giá trị moment ô bản dầm
q
Mg
Số hiệu
ô sàn
L1
(m)
( KN / m )
( KNm)
M nh
( KNm)
S11
2
6.725
2.24
1.12
2
2.5. Tính cốt thép bản sàn
Sử dụng bêtông B25 có:
Khả năng chịu nén : Rb 14.5( MPa )
Khả năng chịu kéo : Rbt 1.05( MPa )
1. Cốt thép chọn tính toán :
AI nếu ≤10 →Rs=225 (Mpa)
AII nếu >10 →Ra=280 (Mpa)
Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng b = 1m theo cả 2 phương và được tính toán như
cấu kiện chịu uốn.Gọi a là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo cho đến mép ngoài của
sàn chịu kéo, ta chọn a = 15mm
h0 = hb –a =100 -15 =85 (mm)
Các công thức tính toán :
M
b R b b h0
αr ; 1 1 2 m ξr ,
m
As
2
R b bh0
Rs
Hàm lượng cốt thép tính toán trong dải bản cần đảm bảo điều kiện:
min
As
max
bh0
Với: hệ số α0 là trị số hạn chế vùng bê tông nén ứng với B25 : tra bảng chọn ξr = 0.632 .
.R
max r b 3.27% , m i n 0 .0 5 %
Rs
Bảng 2.2: Các giá trị moment ô bản dầm
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 14
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Ký
hiệu
ô
sàn
1
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Chọn thép
Giá trị
M
(KNm)
ho
(mm)
b
(mm)
Rb
(MPa)
Rs
(MPa)
m
As
(mm2)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
a
(m.m)
12
M1
2.346
85
1000
14.5
225
0.022
0.989
136
8
M2
2.249
85
1000
14.5
225
0.021
0.989
131
MI
5.476
85
1000
14.5
225
0.052
0.973
MII
5.211
85
1000
14.5
225
0.050
M1
1.664
85
1000
14.5
225
M2
1.367
85
1000
14.5
MI
3.858
85
1000
MII
3.161
85
M1
2.595
M2
As
chọn
13
14
200
252
0.30
8
200
252
0.30
318
10
200
393
0.46
0.974
303
10
200
393
0.46
0.016
0.992
97
8
200
252
0.30
225
0.013
0.993
79
8
200
252
0.30
14.5
225
0.037
0.981
224
8
200
252
0.30
1000
14.5
225
0.030
0.985
184
8
200
252
0.30
85
1000
14.5
225
0.025
0.987
151
8
200
252
0.30
2.481
85
1000
14.5
225
0.024
0.988
144
8
200
252
0.30
MI
6.054
85
1000
14.5
225
0.058
0.970
352
10
200
393
0.46
MII
5.749
85
1000
14.5
225
0.055
0.972
334
10
200
393
0.46
M1
1.604
85
1000
14.5
225
0.015
0.992
93
8
200
252
0.30
M2
1.534
85
1000
14.5
225
0.015
0.993
89
8
200
252
0.30
MI
3.743
85
1000
14.5
225
0.036
0.982
217
8
200
393
0.30
MII
3.555
85
1000
14.5
225
0.034
0.983
207
8
200
393
0.30
M1
3.217
85
1000
14.5
225
0.031
0.984
187
8
200
252
0.30
M2
3.084
85
1000
14.5
225
0.029
0.985
179
8
200
252
0.30
MI
7.508
85
1000
14.5
280
0.072
0.963
351
10
200
393
0.46
MII
7.146
85
1000
14.5
280
0.068
0.965
334
10
200
393
0.46
M1
1.859
85
1000
14.5
225
0.018
0.991
108
8
200
252
0.30
M2
1.527
85
1000
14.5
225
0.015
0.993
89
8
200
252
0.30
MI
4.309
85
1000
14.5
225
0.041
0.979
250
8
200
393
0.30
MII
3.531
85
1000
14.5
225
0.034
0.983
205
8
200
393
0.30
M1
2.223
85
1000
14.5
225
0.021
0.989
129
8
200
252
0.30
M2
1.827
85
1000
14.5
225
0.017
0.991
106
8
200
252
0.30
MI
5.153
85
1000
14.5
225
0.049
0.975
299
10
200
393
0.46
MII
4.224
85
1000
14.5
225
0.040
0.979
245
8
200
393
0.30
M1
1.532
85
1000
14.5
225
0.015
0.993
89
8
200
252
0.30
M2
1.393
85
1000
14.5
225
0.013
0.993
81
8
200
252
0.30
MI
3.579
85
1000
14.5
225
0.034
0.983
208
8
200
393
0.30
MII
3.21
85
1000
14.5
225
0.031
0.984
186
8
200
393
0.30
M1
1.664
85
1000
14.5
225
0.016
0.992
97
8
200
252
0.30
M2
1.367
85
1000
14.5
225
0.013
0.993
79
8
200
252
0.30
M
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 15
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
S10
S11
S12
S13
S14
S15
2.6.
GVHD : TS. Lương Văn Hải
MI
3.858
85
1000
14.5
225
0.037
0.981
224
8
200
393
0.30
MII
3.161
85
1000
14.5
225
0.030
0.985
184
8
200
393
0.30
M1
2.472
85
1000
14.5
225
0.024
0.988
144
8
200
252
0.30
M2
2.248
85
1000
14.5
225
0.021
0.989
131
8
200
252
0.30
MI
5.775
85
1000
14.5
225
0.055
0.972
336
10
200
393
0.46
MII
85
1000
14.5
225
0.049
0.975
301
10
200
393
0.46
Mnh
5.18
1.12
85
1000
14.5
225
0.011
0.995
65
8
200
252
0.30
Mg
2.24
85
1000
14.5
225
0.021
0.989
130
8
200
393
0.46
M1
1.604
85
1000
14.5
225
0.015
0.992
93
8
200
252
0.30
M2
1.534
85
1000
14.5
225
0.015
0.993
89
8
200
252
0.30
MI
3.743
85
1000
14.5
225
0.036
0.982
217
8
200
393
0.30
MII
3.555
85
1000
14.5
225
0.034
0.983
207
8
200
393
0.30
M1
1.725
85
1000
14.5
225
0.016
0.992
100
8
200
252
0.30
M2
1.078
85
1000
14.5
225
0.010
0.995
63
8
200
252
0.30
MI
3.941
85
1000
14.5
225
0.038
0.981
229
8
200
393
0.30
MII
2.458
85
1000
14.5
225
0.023
0.988
143
8
200
393
0.30
M1
1.885
85
1000
14.5
225
0.018
0.991
110
8
200
252
0.30
M2
1.008
85
1000
14.5
225
0.010
0.995
59
8
200
252
0.30
MI
4.252
85
1000
14.5
225
0.041
0.979
247
8
200
393
0.30
MII
2.285
85
1000
14.5
225
0.022
0.989
133
8
200
393
0.30
M1
1.971
85
1000
14.5
225
0.019
0.991
115
8
200
252
0.30
M2
1.346
85
1000
14.5
225
0.013
0.994
78
8
200
252
0.30
MI
4.519
85
1000
14.5
225
0.043
0.978
263
10
200
393
0.46
MII
3.079
85
1000
14.5
225
0.029
0.985
179
8
200
393
0.30
Kiểm tra độ võng sàn:
Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác định theo công thức :
= .q.
a4
D
Trong đó là hệ số phụ thuộc vào tỉ số (L 2 /L 1 ) của ô bản tra bảng phụ lục 22 sách kết
cấu BTCT 3 của Võ Bá Tầm.
L2 4200
=1.02. Tra bảng được = 0.001308, q = 7.45 KN/m2, a = 4.1 m
L1 4100
Độ cứng trụ
D=
SVTH : Hoàng Trọng Huy
Eb h 3
3x107 x0.13
2.7x 10 3
2
2
12(1 u ) 12(1 0.2 )
MSSV : 0851030033
Trang 16
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
Trong đó: E b = 3x10 7 KN/m 2 , h =10 cm, = 0.2
Độ võng của ô bản:
4
4.1
a4
= .q.
= 0.001308x 7.45 x
0.00106 m 0.106cm 2.05cm
D
2.6 x103
4100
1
2.05cm ( theo bảng 4 - TCXDVN 356-2005)
L
200
200
Độ võng giới hạn là :
Vậy độ võng của bản sàn đạt yêu cầu.
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 17
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : TS. Lương Văn Hải
THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ.
CHƯƠNG 3:
3.1.
550
1500
4000
1500
CÁC THÔNG SỐ DÙNG LÀM CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
Theo TCXDVN 2737 – 1995, TCVN 356 – 2005 trình bày ở phần trên.
3.2. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC:
3.2.1. Mặt bằng cầu thang bộ:
D
300
3700
300
3000
1200
300
8200
A
SAØN TAÀNG TREÂN
1700
CHIEÁU TÔÙI
VEÁ 2
CHIEÁU NGHÆ
1700
VAÙCH CÖÙNG
SAØN TAÀNG DÖÔÙI
VEÁ 1
CHIEÁU TÔÙI
DCT
300
3700
300
3000
1200
300
8200
3
4
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang bộ
SVTH : Hoàng Trọng Huy
MSSV : 0851030033
Trang 18
- Xem thêm -