Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đồ án nền móng...

Tài liệu Đồ án nền móng

.PDF
64
787
112

Mô tả:

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa MỤC LỤC PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ..........................................................................................3 A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A................................................................................................3 B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG .................................................................................................6 I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN .........................................................6 II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG ..................................................................................7 III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG .............................................................................7 IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)........................................................7 V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG .................................................... 14 VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................ 16 PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 31 A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: ..................................................................................................... 31 B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 31 Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 31 Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. ..................................... 35 Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP............................................................... 41 Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 41 Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 42 Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 45 Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI ........................................... 49 Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 50 Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: .................................... 53 Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : .......................................... 63 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trìnhSỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau: * Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớp : + Lớp 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 là lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám trạng thái rời, có bề dày 0,6m. Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m cách mặt đất + Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bìnhtrạng thái từ mềm đến dẻo mềm. - Lớp 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m với các tính chất cơ lý đặt trưng sau: Độ ẩm: W = = 17.97KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm2 Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2 Góc ma sát trong: - 26.1% = 120 Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tính chất cơ lý đặt trưng sau: Độ ẩm: W = 25.1% = 18.18KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Sức chịu nén đơn: Qu = 0,554 kg/cm2 Lực dính đơn vị: C = 0,130 kG/cm2 = 13 KN/m2 Góc ma sát trong: = 130 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa + Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo mềm đến cứng; gồm 2 lớp như sau: - Lớp 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm: W = 24.3% = 18,97 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Dung trọng đẩy nổi: ′ = 9,57KN/m3 Lực dính đơn vị: = 0.134 kg/cm2 = 13030’ C Góc ma sát trong: Sức chịu nén đơn - Qu = 0,753 kg/cm2 Lớp 3b: trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm: W = 18,2% = 20,29 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Dung trọng đẩy nổi: ′ = 10,81KN/m3 Lực dính đơn vị: = 0,485 kg/cm2 = 18030’ C Góc ma sát trong: + Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thay đổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp: - Lớp 4a: trạng thái bời rời, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm: W = 25,8% = 18,67 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Dung trọng đẩy nổi: ′ = 9.28 KN/m3 Lực dính đơn vị: = 2.4 KN/m2 = 270 Góc ma sát trong: C _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4 Đồ Án Nền Móng - GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Lớp 4b: trạng thái chặt vừa, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm: W = 22,0% = 19,28 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Dung trọng đẩy nổi: ′ = 9.87 KN/m3 Lực dính đơn vị: = 2.7 KN/m2 = 29030’ C Góc ma sát trong: + Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m với các tính cất cơ lý đặt trưng sau: Độ ẩm: W = 21.4% = 20,24 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Dung trọng đẩy nổi: ′ = 10,5 KN/m3 Lực dính đơn vị: = 48,5 KN/m2 = 16015’ = 2,867 kg/cm2 C Góc ma sát trong: Sức chịu nén đơn Qu Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây. _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Đề 37 STT ĐC L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc N0tt (KN) Momen M0tt(KN.M) Lực ngang H0tt (KN) 37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175 Giá trị tính toán Cột Lực dọc (KN) Moment (KN.m) Lực Ngang (KN) A 268,2 58 87,5 B 763,2 104,4 122,5 C 1049,4 116 157,5 D E 954 477 92,8 69,6 175 105 Giá trị tiêu chuẩn Cột Lực dọc (KN) Moment (KN.m) Lực Ngang (KN) A 233,22 50,43 76,09 B 663,65 90,78 106,52 C 912,52 100,87 136,96 D 829,57 80,70 152,17 E 414,78 60,52 91,30 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6 Đồ Án Nền Móng II. GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG - Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông); Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông); Mô đun đàn hồi E = 2,7x103MPa = 2.7x 107 KN/m2 - Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa - Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa - Hệ số vượt tải n = 1,15. - γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m3 III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu. Chiều sâu chôn móng: =>chọn Df= 1,5m . Chọn sơ bộ chiều cao h: h = ( ÷ )limax = ( ÷ )5.8 = (0.5÷ 1.0) Chọn h = 0.8 m IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL) lb = (0.5 0.65) (m) Chọn lb = 0.6 m la= (0.38 0.63) (m) Chọn la = 0.5 m Tổng chiều dài móng băng là: L = la + l1 + l2 +l3 + l4 + lb L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 1. Xác định bề rộng móng ( B ) Chọn sơ bộ B = 1 m Thông số địa chất lớp 2: Độ ẩm: W = = 17.97 KN/m3 Dung trọng tự nhiên: Sức chịu nén đơn: Qu = 0,258 kg/cm2 Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2 Góc ma sát trong: - 26.1% = 120 Đáy móng tại lớp số 2 Với góc nội ma sát  A  0.23  2== 12 =>  B  1,91  D  4.42  0  N q  2.974   N c  9, 285  N  1, 689   a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. (1) Trong đó: : cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng. , : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất. _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng = . + = − − 0.5 = 7.95m + = −( + )= + = −( + + = −( + )= + = −( )= . − (0.5 + 1.9) = 6.05m + )= . . . − (0.6 + 1.9 + 5.5) = 0.55m − (0.6 + 2.6) = 5.25m − 0.6 = 7.58m Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng: * = + + + + Ntt = 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN * = + + + + Htt = 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN * =∑ +∑ +∑ ∗ ∗ℎ Trong đó: *∑ = 58 + 104.4 + 116 + 92.8 − 69.6 = 301.6 *∑ ∗ = −268.2 ∗ 7.95 − 763.2 ∗ 6.05 − 1049.4 ∗ 0.55 + 954 ∗ 5.25 + 477 ∗ 7.58 ∗ = 1297.44 *∑ . ∗ ℎ = 437.5 ∗ 0.8 = 350 → . . = 301.6 + 1297.44 + 350 = 1949.04 . _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa +/ Tải trọng tiêu chuẩn: = = 3511.8 = 3053,7 1.15 = = 647.5 = 380.43 1.15 = = 1949.04 = 1694.82 1.15 . Tính khả năng chịu tải đất nền dưới dáy móng m1m 2 Ab   BD f  K tc  R tc  *  cD  Trong đó: - m1=m2=ktc=1  A  0.23  2 = 12 =>  B  1,91  D  4.42  0 - Đáy móng tại lớp 2 có D  * f  2*17.97  35.94 KN / m 2 =  1∗1 (0.23 ∗ 1 ∗ 17.97 + 1.91 ∗ 44.93 + 4.42 ∗ 11) = 138.56 1 / Xác định sơ bộ diện tích đáy móng: Ta có: ≥ suy ra: ∗ ≥ = . . , = . = 36,55 ∗ , = 2.2 Chọn B = 3 (m) P = = + − ∗ ∗ 6∗ ∗ + ∗ = + = ∗ P . ∗ = +P 2 . + ∗ ∗ . . + (22 ∗ 2.5) = 127.10 / 3053.304 6 ∗ 1694.8 − + (22 ∗ 2.5) = 103.36 3 ∗ 16.9 3 ∗ 16.9 = 127.10 + 103.36 = 115.23 2 / / _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 10 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Kiểm tra điều kiện ổn định: = 1∗1 (0.23 ∗ 3 ∗ 17.97 + 1.91 ∗ 44.93 + 4.42 ∗ 11) = 146.83 1 = 115.23 ⎧ = 127.10 ⎨ ⎩ ≤ = 146.83 / / / ≤ 1.2 ∗ = 176.196 = 103.36 / ≥0 / Vậy thỏa ĐK ổn định Điều kiện cường độ. Hệ số an toàn cường độ: ≥[ ]=2 = = Ta có: ∗ + ∗ ∗ + 0.5 ∗ ∗ ∗ = 11 ∗ 9.285 + 44.93 ∗ 2.974 + 0.5 ∗ 17.97 ∗ 3 ∗ 1.689 = 281.28 = = = . . ∗ + 6 ∗ + / ∗ 3511.8 6 ∗ 1949.04 + + 22 ∗ 2.5 = 137.91 3 ∗ 16.9 3 ∗ 16.9 / = 2.08 > [ ] = 2( thõa mãn) a. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có: = Độ lún: =∑ =∑ − ∗ ∗ = 115.23 − 17.97 ∗ 2.5 = 70.31 / ∗ ℎ ≤ [ ] = 8 Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ: ℎ = [0.4 ÷ 0.6] ∗ = [1.2 ÷ 1.8] ⟹ ℎọ ℎ = 1.2 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 11 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i: = =∑ Trong đó: ⟹ = (theo bảng 1) ∗ ∈ : hệ số phân bố ứng suất; Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố Chọn mẫu đất tính lún Tính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m) P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số e 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631 0.7 y = 0.0000000000033433355078290x4 0.0000000054165995166988700x3 + 0.0000030368341649543500000x2 0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000 0.68 0.66 0.64 0.62 0.6 0.58 0.56 0.54 0.52 0.5 0 200 400 600 800 1000 Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m) P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số e 0.788 0.77 0.747 0.722 0.689 0.651 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 12 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m) P (KN/m2) 25 50 100 200 400 800 Hệ số e 0.671 0.659 0.641 0.619 0.593 0.563 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 13 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa Ta có bảng tính toán độ lún như sau Stt 1 2 3 4 5 6 7 Lớp Chiều độ Lớp phân dày sâu L/B Z/B  đất tố hi zi 2a 1 1.2 0.6 17.97 5.63 0.20 3a 2 0.5 1.45 18.97 5.63 0.48 3a 3 1.2 2.3 9.57 5.63 0.77 3a 4 0.1 2.95 9.57 5.63 0.98 3b 5 0.9 3.45 10.81 5.63 1.15 4a 6 1.2 4.5 9.28 5.63 1.50 4a 7 0.9 5.55 9.28 5.63 1.85 Tổng L B 16.9 3 Độ lún: V. =∑ K0 gli P1i P2i 0.98 0.83 0.66 0.56 0.49 0.39 0.31 24.80 55.71 80.50 21.07 71.23 92.30 16.65 81.72 98.37 14.09 87.94 102.03 12.41 93.28 105.69 9.80 103.71 113.51 7.94 113.46 121.40 e1i e2i si 0.79 0.77 0.76 0.76 0.64 0.64 0.64 0.78 0.76 0.75 0.75 0.64 0.64 0.64 0.00335 0.00819 0.01960 0.02347 0.00000 0.00274 0.02026 0.07761 ∗ ℎ = 7.7 ≤ [ ] = 8 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG 1. Xác định: = = 104.94 = 912 0.115 2. Xác định chiều cao móng: +/ +/ +/b=B=3 m (Bề rộng móng) +/Chọn chiều cao của bản hb: Ta có: _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 14 Đồ Án Nền Móng P ( GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa ) = N 6∗M 3511.8 6 ∗ 1649.04 + = + = 82.91 B∗L B∗L 3 ∗ 16.9 3 ∗ 16.9 <=> 82.91 ∗ / 3 − 0.4 ≤ 0.6 ∗ 0.9 ∗ 10 ∗ ℎ 2 <=> 0.1996 ≤ ℎ => ℎ = 0.33 +/Chọn chiều cao của cánh móng: +/Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng  ℎ =ℎ + = 0.33 + 0.7 = 0.4 * _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 15 Đồ Án Nền Móng VI. GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) Hệ số nền: =  = = ∗ = ∗ . 0.5 ∗ = 70.31 = 1812.11 0.5 ∗ 0.0776 = 1812.11 ∗ = ∗ ∗ 0.1 ∗ . = 271.82 / / = 1812.11 ∗ 3 ∗ 0.1 = 543.63 / _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 16 Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa +/Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm: Frame Text 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 Station m 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 CaseType Text LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic V2 KN -10.485 -10.485 -31.399 -31.399 -52.258 -52.258 -73.063 -73.063 -93.814 -93.814 153.490 153.490 132.851 132.851 112.268 112.268 91.743 91.743 71.274 71.274 50.863 50.863 30.509 30.509 10.211 10.211 -10.029 -10.029 -30.212 -30.212 -50.339 -50.339 -70.409 -70.409 -90.421 -90.421 M3 KN-m 0.000 1.048 1.048 4.188 4.188 9.414 9.414 16.721 16.721 26.102 84.102 68.753 68.753 55.468 55.468 44.241 44.241 35.067 35.067 27.939 27.939 22.853 22.853 19.802 19.802 18.781 18.781 19.784 19.784 22.805 22.805 27.839 27.839 34.880 34.880 43.922 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 17 Đồ Án Nền Móng 19 19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 31 31 32 32 33 33 34 34 35 35 36 36 37 37 38 38 39 GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic -110.378 -110.378 -130.277 -130.277 -150.119 -150.119 -169.904 -169.904 -189.631 -189.631 -209.301 -209.301 534.088 534.088 514.542 514.542 495.063 495.063 475.650 475.650 456.305 456.305 437.026 437.026 417.815 417.815 398.671 398.671 379.592 379.592 360.579 360.579 341.630 341.630 322.743 322.743 303.918 303.918 285.153 285.153 266.447 43.922 54.960 54.960 67.987 67.987 82.999 82.999 99.990 99.990 118.953 118.953 139.883 243.883 190.474 190.474 139.020 139.020 89.514 89.514 41.949 41.949 -3.682 -3.682 -47.384 -47.384 -89.166 -89.166 -129.033 -129.033 -166.992 -166.992 -203.050 -203.050 -237.213 -237.213 -269.487 -269.487 -299.879 -299.879 -328.395 -328.395 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 18 Đồ Án Nền Móng 39 40 40 41 41 42 42 43 43 44 44 45 45 46 46 47 47 48 48 49 49 50 50 51 51 52 52 53 53 54 54 55 55 56 56 57 57 58 58 59 59 GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic 266.447 247.796 247.796 229.200 229.200 210.655 210.655 192.161 192.161 173.713 173.713 155.311 155.311 136.950 136.950 118.630 118.630 100.345 100.345 82.095 82.095 63.876 63.876 45.685 45.685 27.519 27.519 9.375 9.375 -8.749 -8.749 -26.857 -26.857 -44.952 -44.952 -63.037 -63.037 -81.115 -81.115 -99.188 -99.188 -355.039 -355.039 -379.819 -379.819 -402.739 -402.739 -423.804 -423.804 -443.020 -443.020 -460.392 -460.392 -475.923 -475.923 -489.618 -489.618 -501.481 -501.481 -511.515 -511.515 -519.725 -519.725 -526.112 -526.112 -530.681 -530.681 -533.433 -533.433 -534.370 -534.370 -533.496 -533.496 -530.810 -530.810 -526.315 -526.315 -520.011 -520.011 -511.899 -511.899 -501.980 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 19 Đồ Án Nền Móng 60 60 61 61 62 62 63 63 64 64 65 65 66 66 67 67 68 68 69 69 70 70 71 71 72 72 73 73 74 74 75 75 76 76 77 77 78 78 79 79 80 GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 0.1 0.0 LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic -117.260 -117.260 -135.333 -135.333 -153.410 -153.410 -171.494 -171.494 -189.588 -189.588 -207.693 -207.693 -225.812 -225.812 -243.949 -243.949 -262.104 -262.104 -280.280 -280.280 -298.479 -298.479 -316.702 -316.702 -334.951 -334.951 -353.228 -353.228 -371.534 -371.534 -389.870 -389.870 -408.237 -408.237 -426.635 -426.635 -445.065 -445.065 -463.527 -463.527 566.978 -501.980 -490.255 -490.255 -476.721 -476.721 -461.380 -461.380 -444.231 -444.231 -425.272 -425.272 -404.503 -404.503 -381.921 -381.921 -357.527 -357.527 -331.316 -331.316 -303.288 -303.288 -273.440 -273.440 -241.770 -241.770 -208.275 -208.275 -172.952 -172.952 -135.799 -135.799 -96.812 -96.812 -55.988 -55.988 -13.325 -13.325 31.182 31.182 77.535 193.535 _______________________________________________________________________________________ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng