Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ..........................................................................................3
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A................................................................................................3
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG .................................................................................................6
I.
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN .........................................................6
II.
CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG ..................................................................................7
III.
CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG .............................................................................7
IV.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)........................................................7
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG .................................................... 14
VI.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) ................................................ 16
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC ........................................................................................ 31
A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: ..................................................................................................... 31
B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ................................................................................................ 31
Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. .................................................................... 31
Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Qa CỦA CỌC. ..................................... 35
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP............................................................... 41
Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h............................... 41
Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. .......................... 42
Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. .............................................................................. 45
Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI ........................................... 49
Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. .............................................. 50
Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: .................................... 53
Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : .......................................... 63
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 1
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 2
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh,
Tỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trìnhSỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2,
HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớp :
+ Lớp 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát
Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 là
lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám trạng thái rời, có bề dày 0,6m.
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m cách mặt đất
+ Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bìnhtrạng thái từ mềm đến dẻo mềm.
-
Lớp 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m với
các tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm:
W
=
= 17.97KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
Qu
= 0,258 kg/cm2
Lực dính đơn vị:
C
= 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong:
-
26.1%
=
120
Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tính
chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm:
W
=
25.1%
= 18.18KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
Qu
= 0,554 kg/cm2
Lực dính đơn vị:
C
= 0,130 kG/cm2 = 13 KN/m2
Góc ma sát trong:
=
130
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 3
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
+ Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạng
thái dẻo mềm đến cứng; gồm 2 lớp như sau:
-
Lớp 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m với các tính chất cơ lý đặc
trưng như sau:
Độ ẩm:
W
= 24.3%
= 18,97 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng đẩy nổi: ′ =
9,57KN/m3
Lực dính đơn vị:
=
0.134 kg/cm2
=
13030’
C
Góc ma sát trong:
Sức chịu nén đơn
-
Qu
= 0,753 kg/cm2
Lớp 3b: trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm:
W
= 18,2%
= 20,29 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng đẩy nổi: ′ =
10,81KN/m3
Lực dính đơn vị:
=
0,485 kg/cm2
=
18030’
C
Góc ma sát trong:
+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thay
đổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp:
-
Lớp 4a: trạng thái bời rời, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm:
W
= 25,8%
= 18,67 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 9.28 KN/m3
Lực dính đơn vị:
=
2.4 KN/m2
=
270
Góc ma sát trong:
C
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 4
Đồ Án Nền Móng
-
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Lớp 4b: trạng thái chặt vừa, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm:
W
= 22,0%
= 19,28 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng đẩy nổi: ′
= 9.87 KN/m3
Lực dính đơn vị:
=
2.7 KN/m2
=
29030’
C
Góc ma sát trong:
+ Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứng,
có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m với các tính cất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm:
W
=
21.4%
= 20,24 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng đẩy nổi: ′
=
10,5 KN/m3
Lực dính đơn vị:
=
48,5 KN/m2
=
16015’
=
2,867 kg/cm2
C
Góc ma sát trong:
Sức chịu nén đơn
Qu
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 5
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I.
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Đề 37
STT
ĐC
L1(m)
L2(m)
L3(m)
L4(m)
Lực dọc
N0tt (KN)
Momen
M0tt(KN.M)
Lực ngang
H0tt (KN)
37
1
1,9
5,5
5,8
2,6
954
116
175
Giá trị tính toán
Cột
Lực dọc
(KN)
Moment
(KN.m)
Lực Ngang
(KN)
A
268,2
58
87,5
B
763,2
104,4
122,5
C
1049,4
116
157,5
D
E
954
477
92,8
69,6
175
105
Giá trị tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc
(KN)
Moment
(KN.m)
Lực Ngang
(KN)
A
233,22
50,43
76,09
B
663,65
90,78
106,52
C
912,52
100,87
136,96
D
829,57
80,70
152,17
E
414,78
60,52
91,30
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 6
Đồ Án Nền Móng
II.
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có
Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);
Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);
Mô đun đàn hồi E = 2,7x103MPa = 2.7x 107 KN/m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa
- Hệ số vượt tải n = 1,15.
- γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m3
III.
CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu.
Chiều sâu chôn móng:
=>chọn Df= 1,5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = ( ÷ )limax
= ( ÷ )5.8 = (0.5÷ 1.0)
Chọn h = 0.8 m
IV.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)
lb = (0.5 0.65) (m)
Chọn lb = 0.6 m
la= (0.38 0.63) (m)
Chọn la = 0.5 m
Tổng chiều dài móng băng là:
L = la + l1 + l2 +l3 + l4 + lb
L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 7
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
1. Xác định bề rộng móng ( B )
Chọn sơ bộ B = 1 m
Thông số địa chất lớp 2:
Độ ẩm:
W
=
= 17.97 KN/m3
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
Qu
= 0,258 kg/cm2
Lực dính đơn vị:
C
= 0.110 kG/cm2 = 11 KN/m2
Góc ma sát trong:
-
26.1%
=
120
Đáy móng tại lớp số 2
Với góc nội ma sát
A 0.23
2== 12 => B 1,91
D 4.42
0
N q 2.974
N c 9, 285
N 1, 689
a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
(1)
Trong đó:
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
,
: Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 8
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
=
.
+
= −
− 0.5 = 7.95m
+
= −(
+ )=
+
= −(
+
+
= −(
+ )=
+
= −( )=
.
− (0.5 + 1.9) = 6.05m
+ )=
.
.
.
− (0.6 + 1.9 + 5.5) = 0.55m
− (0.6 + 2.6) = 5.25m
− 0.6 = 7.58m
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
*
=
+
+
+
+
Ntt = 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN
*
=
+
+
+
+
Htt = 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN
*
=∑
+∑
+∑
∗
∗ℎ
Trong đó:
*∑
= 58 + 104.4 + 116 + 92.8 − 69.6 = 301.6
*∑
∗
= −268.2 ∗ 7.95 − 763.2 ∗ 6.05 − 1049.4 ∗ 0.55 + 954 ∗ 5.25 + 477 ∗ 7.58
∗
= 1297.44
*∑
.
∗ ℎ = 437.5 ∗ 0.8 = 350
→
.
.
= 301.6 + 1297.44 + 350 = 1949.04
.
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 9
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
+/ Tải trọng tiêu chuẩn:
=
=
3511.8
= 3053,7
1.15
=
=
647.5
= 380.43
1.15
=
=
1949.04
= 1694.82
1.15
.
Tính khả năng chịu tải đất nền dưới dáy móng
m1m 2
Ab BD f
K tc
R tc
*
cD
Trong đó:
- m1=m2=ktc=1
A 0.23
2 = 12 => B 1,91
D 4.42
0
- Đáy móng tại lớp 2 có
D
*
f
2*17.97 35.94 KN / m 2
=
1∗1
(0.23 ∗ 1 ∗ 17.97 + 1.91 ∗ 44.93 + 4.42 ∗ 11) = 138.56
1
/
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng:
Ta có: ≥
suy ra:
∗
≥
=
.
.
,
=
.
= 36,55
∗ ,
= 2.2
Chọn B = 3 (m)
P
=
=
+
−
∗
∗
6∗
∗
+
∗
=
+
=
∗
P
.
∗
=
+P
2
.
+
∗
∗
.
.
+ (22 ∗ 2.5) = 127.10
/
3053.304 6 ∗ 1694.8
−
+ (22 ∗ 2.5) = 103.36
3 ∗ 16.9
3 ∗ 16.9
=
127.10 + 103.36
= 115.23
2
/
/
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 10
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Kiểm tra điều kiện ổn định:
=
1∗1
(0.23 ∗ 3 ∗ 17.97 + 1.91 ∗ 44.93 + 4.42 ∗ 11) = 146.83
1
= 115.23
⎧
= 127.10
⎨
⎩
≤
= 146.83
/
/
/
≤ 1.2 ∗
= 176.196
= 103.36 /
≥0
/
Vậy thỏa ĐK ổn định
Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
≥[ ]=2
=
=
Ta có:
∗
+
∗
∗
+ 0.5 ∗ ∗ ∗
= 11 ∗ 9.285 + 44.93 ∗ 2.974 + 0.5 ∗ 17.97 ∗ 3 ∗ 1.689 = 281.28
=
=
=
.
.
∗
+
6
∗
+
/
∗
3511.8 6 ∗ 1949.04
+
+ 22 ∗ 2.5 = 137.91
3 ∗ 16.9
3 ∗ 16.9
/
= 2.08 > [ ] = 2( thõa mãn)
a. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
=
Độ lún:
=∑
=∑
−
∗
∗
= 115.23 − 17.97 ∗ 2.5 = 70.31
/
∗ ℎ ≤ [ ] = 8
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
ℎ = [0.4 ÷ 0.6] ∗
= [1.2 ÷ 1.8] ⟹ ℎọ ℎ = 1.2
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 11
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
=
=∑
Trong đó:
⟹
=
(theo bảng 1)
∗
∈
: hệ số phân bố ứng suất;
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Tính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m)
P (KN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số e
0.82
0.795
0.764
0.729
0.686
0.631
0.7
y = 0.0000000000033433355078290x4 0.0000000054165995166988700x3 + 0.0000030368341649543500000x2 0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0.58
0.56
0.54
0.52
0.5
0
200
400
600
800
1000
Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m)
P (KN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số e
0.788
0.77
0.747
0.722
0.689
0.651
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 12
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m)
P (KN/m2)
25
50
100
200
400
800
Hệ số e
0.671
0.659
0.641
0.619
0.593
0.563
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 13
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Ta có bảng tính toán độ lún như sau
Stt
1
2
3
4
5
6
7
Lớp Chiều độ
Lớp
phân dày
sâu
L/B Z/B
đất
tố
hi
zi
2a
1
1.2
0.6 17.97 5.63 0.20
3a
2
0.5 1.45 18.97 5.63 0.48
3a
3
1.2
2.3 9.57 5.63 0.77
3a
4
0.1 2.95 9.57 5.63 0.98
3b
5
0.9 3.45 10.81 5.63 1.15
4a
6
1.2
4.5 9.28 5.63 1.50
4a
7
0.9 5.55 9.28 5.63 1.85
Tổng
L
B
16.9
3
Độ lún:
V.
=∑
K0
gli
P1i
P2i
0.98
0.83
0.66
0.56
0.49
0.39
0.31
24.80 55.71 80.50
21.07 71.23 92.30
16.65 81.72 98.37
14.09 87.94 102.03
12.41 93.28 105.69
9.80 103.71 113.51
7.94 113.46 121.40
e1i
e2i
si
0.79
0.77
0.76
0.76
0.64
0.64
0.64
0.78
0.76
0.75
0.75
0.64
0.64
0.64
0.00335
0.00819
0.01960
0.02347
0.00000
0.00274
0.02026
0.07761
∗ ℎ = 7.7 ≤ [ ] = 8
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
1. Xác định:
=
=
104.94
= 912
0.115
2. Xác định chiều cao móng:
+/
+/
+/b=B=3 m (Bề rộng móng)
+/Chọn chiều cao của bản hb:
Ta có:
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 14
Đồ Án Nền Móng
P
(
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
)
=
N
6∗M
3511.8 6 ∗ 1649.04
+
=
+
= 82.91
B∗L B∗L
3 ∗ 16.9
3 ∗ 16.9
<=> 82.91 ∗
/
3 − 0.4
≤ 0.6 ∗ 0.9 ∗ 10 ∗ ℎ
2
<=> 0.1996 ≤ ℎ
=> ℎ
= 0.33
+/Chọn chiều cao của cánh móng:
+/Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
ℎ =ℎ
+
= 0.33 + 0.7 = 0.4
*
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 15
Đồ Án Nền Móng
VI.
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
Hệ số nền:
=
=
=
∗
=
∗ .
0.5 ∗
=
70.31
= 1812.11
0.5 ∗ 0.0776
= 1812.11 ∗
=
∗ ∗ 0.1
∗ .
= 271.82
/
/
= 1812.11 ∗ 3 ∗ 0.1 = 543.63
/
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 16
Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
+/Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
Station
m
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
CaseType
Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
V2
KN
-10.485
-10.485
-31.399
-31.399
-52.258
-52.258
-73.063
-73.063
-93.814
-93.814
153.490
153.490
132.851
132.851
112.268
112.268
91.743
91.743
71.274
71.274
50.863
50.863
30.509
30.509
10.211
10.211
-10.029
-10.029
-30.212
-30.212
-50.339
-50.339
-70.409
-70.409
-90.421
-90.421
M3
KN-m
0.000
1.048
1.048
4.188
4.188
9.414
9.414
16.721
16.721
26.102
84.102
68.753
68.753
55.468
55.468
44.241
44.241
35.067
35.067
27.939
27.939
22.853
22.853
19.802
19.802
18.781
18.781
19.784
19.784
22.805
22.805
27.839
27.839
34.880
34.880
43.922
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 17
Đồ Án Nền Móng
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
-110.378
-110.378
-130.277
-130.277
-150.119
-150.119
-169.904
-169.904
-189.631
-189.631
-209.301
-209.301
534.088
534.088
514.542
514.542
495.063
495.063
475.650
475.650
456.305
456.305
437.026
437.026
417.815
417.815
398.671
398.671
379.592
379.592
360.579
360.579
341.630
341.630
322.743
322.743
303.918
303.918
285.153
285.153
266.447
43.922
54.960
54.960
67.987
67.987
82.999
82.999
99.990
99.990
118.953
118.953
139.883
243.883
190.474
190.474
139.020
139.020
89.514
89.514
41.949
41.949
-3.682
-3.682
-47.384
-47.384
-89.166
-89.166
-129.033
-129.033
-166.992
-166.992
-203.050
-203.050
-237.213
-237.213
-269.487
-269.487
-299.879
-299.879
-328.395
-328.395
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 18
Đồ Án Nền Móng
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
266.447
247.796
247.796
229.200
229.200
210.655
210.655
192.161
192.161
173.713
173.713
155.311
155.311
136.950
136.950
118.630
118.630
100.345
100.345
82.095
82.095
63.876
63.876
45.685
45.685
27.519
27.519
9.375
9.375
-8.749
-8.749
-26.857
-26.857
-44.952
-44.952
-63.037
-63.037
-81.115
-81.115
-99.188
-99.188
-355.039
-355.039
-379.819
-379.819
-402.739
-402.739
-423.804
-423.804
-443.020
-443.020
-460.392
-460.392
-475.923
-475.923
-489.618
-489.618
-501.481
-501.481
-511.515
-511.515
-519.725
-519.725
-526.112
-526.112
-530.681
-530.681
-533.433
-533.433
-534.370
-534.370
-533.496
-533.496
-530.810
-530.810
-526.315
-526.315
-520.011
-520.011
-511.899
-511.899
-501.980
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 19
Đồ Án Nền Móng
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
0.1
0.0
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
-117.260
-117.260
-135.333
-135.333
-153.410
-153.410
-171.494
-171.494
-189.588
-189.588
-207.693
-207.693
-225.812
-225.812
-243.949
-243.949
-262.104
-262.104
-280.280
-280.280
-298.479
-298.479
-316.702
-316.702
-334.951
-334.951
-353.228
-353.228
-371.534
-371.534
-389.870
-389.870
-408.237
-408.237
-426.635
-426.635
-445.065
-445.065
-463.527
-463.527
566.978
-501.980
-490.255
-490.255
-476.721
-476.721
-461.380
-461.380
-444.231
-444.231
-425.272
-425.272
-404.503
-404.503
-381.921
-381.921
-357.527
-357.527
-331.316
-331.316
-303.288
-303.288
-273.440
-273.440
-241.770
-241.770
-208.275
-208.275
-172.952
-172.952
-135.799
-135.799
-96.812
-96.812
-55.988
-55.988
-13.325
-13.325
31.182
31.182
77.535
193.535
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang
MSSV: 1051020219
Trang 20
- Xem thêm -