ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI – TIN HỌC 7
I.
LÝ THUYẾT (Trắc nghiệm + Tự luận) (5đ)
1/Chương trình bảng tính là gì?
2/Em hãy nêu các bước khởi động, mở, lưu và thoát chương trình Excel.
3/Các thành phần chính và dữ liệu trên bảng tính? Chú ý chọn đồng thời nhiều ô tính ta
làm sao?
4) Cách sử dụng hàm? Một số hàm trong chương trình bảng tính.
5) Các thao tác với bảng tính: điều chỉnh độ rộng cột, cao hàng, chèn thêm, xoá hàng, cột.
II. THỰC HÀNH (5đ)
1) Khởi động excel, thực hiện lưu theo yêu cầu.
2) Nhập bảng tính theo mẫu
3) Định dạng bảng tính: font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn trái, căn phải, căn giữa…
4) Sử dụng các hàm để tính toán: hàm Max, hàm Min, hàm Average, hàm Sum.
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC
A. Mục đích của đề thi
1. Kiến thức
- Biết khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính trong cuộc sống và
học tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: hàng, cột, địa chỉ của ô tính (địa chỉ
tương đối và tuyệt đối)
- Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính.
- Biết nhập dữ liệu, biết sử dụng lệnh copy dữ liệu.
- Biết định dạng một trang bảng tính: hàng, cột, ô.
- Biết sửa cấu trúc trang bảng tính: Chèn, xoá hàng, cột, ô.
- Biết các thao tác mở tệp bảng tính, đóng tệp, tạo tệp mới, sửa tệp củ, ghi tệp.
- Hiểu được cách thực hiện các phép toán thông dụng.
- Hiểu một số hàm có sẵn để thực hiện phép toán.
- Biết cách sử dụng lệnh Copy công thức.
- Biết được ý nghĩa và lợi ích của các phần mềm máy tính úng dụng trong các
lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.
2. Kỹ năng
- Tạo được một bảng tính theo khuôn dạng cho trước.
- Viết đúng công thức tính một số phép toán.
- Sử dụng được một số hàm có sẵn.
- Sử dụng được các phần mềm học tập đã lựa chọn.
- Rèn kĩ năng sử dụng bàn phím chuột
3. Thái Độ
- Rèn được đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong học tập
- Làm bài nghiêm túc.
B. Hình thức: Lý thuyết (TN-TL)+Thực hành
C. Ma trận đề
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Chủ
đề
Bài 1: Chương trình
bảng tính là gì?
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Nhận biết
TN
LT
- Biết được - Biết khái
tên
phần niệm chương
mềm bảng trình bảng tính
tính
1
1
Câu 1
Câu 1
0.25 đ
0.75 đ
2.5 %
7.5 %
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Bài thực hành 2: Làm
quen với các kiểu dữ
liệu trên trang tính.
Số câu
- Biết khái
niệm của hàm.
Các bước sử
Tổng
Vận dụng
TN
LT
TH
2
1đ
10 %
- Thực hiện thao
tác lưu trang tính.
Bài thực hành 1: Làm
quen với bảng tính
Excel
Số điểm
Tỷ lệ
Bài 4: Sử dụng các hàm
để tính toán.
Thông
hiểu
TN LT
1
Câu 2
0.25 đ
2.5 %
- Chọn được đồng
thời các khối rời
khác nhau.
1
Câu 3
0.25 đ
2. 5%
- Vận dụng tốt - Vận dụng kĩ
cách hàm Sum, nắng sử dụng
Max,
Min, hàm để hoàn
- Khởi động
trang tính, nhập
dữ liệu và lưu
trang tính
1
2
Câu 1
1đ
1.25 đ
10 %
12.5 %
1
0.25 đ
2.5 %
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
dụng hàm.
1
1.5đ
15 %
Average
3
Câu 6,7,8
0.75 đ
7.5 %
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Bài thực hành 5: Chỉnh
sửa trang tính của em.
5
3đ
30 %
- Vận dụng
hàm tính tổng,
hàm trung bình
cộng, hàm tìm
giá trị lớn nhất,
hàm tìm giá trị
nhỏ nhất.
3
3
Câu 2,3,4
3đ
3đ
30 %
30 %
Bài thực hành 4: Bảng
điểm của lớp em.
Bài 5: Thao tác với
bảng tính.
thành bài tập.
1
Câu 3
0.75 đ
7.5 %
- Hiểu được
thao tác chèn
thềm cột
1
Câu 4
0.25 đ
2.5 %
- Nhận dạng được
các lỗi khi định
dạng trang tính
1
Câu 5
0.25 đ
2.5 %
2
0.5 đ
5%
- Định dang
phông
chữ,
kiểu chữ, cỡ
chữ, màu sắc
chữ
1
Câu 5
1đ
10 %
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
1
0.25 đ
2.5 %
3
2.5 đ
25 %
6
1.5 đ
15 %
1
0.75 đ
7.5 %
5
5đ
50 %
1
1đ
10 %
16
10 điểm
(100%
TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
Họ và tên : ……………………
Lớp : ………
Điểm
Lý thuyết
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của GV
Thực hành
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu 0.25 điểm)
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).
Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word;
B. MicroSoft Excel;
C. MicroSoft Power Point;
D. MicroSoft Access.
Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open;
B. File\New;
C. File\Save;
D.File\Exit.
Câu 3. Trên trang tính, muốn chọn đồng thời các khối rời khác nhau:
A. Ta nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời chọn các khối khác nhau;
B. Ta nhấn và giữ phím Alt đồng thời chọn các khối khác nhau;
C. Ta nhấn và giữ phím Enter đồng thời chọn các khối khác nhau;
D. Ta nhấn và giữ phím Insert đồng thời chọn các khối khác nhau.
Câu 4. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:
A. Insert / Rows;
B. Insert / Columns;
C. Format / Colmns;
D. Format / Rows.
Câu 5. Trong ô tính xuất hiện #### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai.
Câu 6. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là:
A. SUM.;
B. MAX;
C. MIN;
D. AVERAGE
Câu 7. Giá trị của hàm =MIN(1,6,5) là:
A. 6;
B.5;
C. 1;
D. 12.
Câu 8. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5; 9; 4)
A. 18;
B. 4;
C. 9;
D. 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (0.75đ)
Câu 2: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Trình bày các bước sử dụng hàm? (1.5đ)
Câu 3: Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được giá trịnh
công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì giá trị là 14
mà Hằng mong đợi. Theo em vì sao? Giải thích? (0.75đ)
BÀI LÀM
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THCS LÂM KIẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2017-2018)
Môn: Tin học 7 (Thực hành )
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Đề 1:
1/ Nhập bảng tính và lưu bài: họ và tên học sinh - SBD trong thư mục lớp mình (1đ)
A
B
C
D
E
F
1
STT
Họ và tên
Toán
Tin
2
1
Lê Thị Như Anh
10
10
7
9
3
2
Nguyễn Thanh Bình
9
9
8
6
4
3
Lê Hạnh Dung
8
8
7
10
5
4
Phạm Bích Chi
9
6
7
8
6
5
Vũ Văn Dũng
7
8
7
6
Văn Anh văn
G
H
Tổng điểm
Điểm TB
7
8
Điểm TB cao nhất:
Điểm TB thấp nhất:
2/ Tính tổng điểm của từng học sinh (1điểm)
3/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (1 điểm)
4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột
điểm TB (1điểm)
5/ Định dạng bảng tính: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc chữ, căn lề…. (1đ)
Trường THCS LÂM KIẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2017-2018)
Môn: Tin học 7 (Thực hành )
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Đề 2:
1/ Nhập bảng tính và lưu bài: họ và tên học sinh - SBD trong thư mục lớp mình (1đ)
A
B
1
STT
Họ và tên
2
1
Nguyễn Thái An
10
8
6
10
3
2
7
6
7
5
4
3
Nguyễn Quốc
Dũng
Lê Thảo Dung
8
9
8
9
5
4
Phạm Ngọc Châu
6
10
9
7
6
5
Vũ Thái Hiệp
9
7
9
8
8
C
Toán
D
E
Tin Văn
F
G
H
Anh văn
Tổng điểm
Điểm TB
Điểm TB cao nhất:
Điểm TB thấp nhất:
2/ Tính tổng điểm của từng học sinh (1điểm)
3/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (1 điểm)
4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột
điểm TB (1điểm)
5/ Định dạng bảng tính: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc chữ, căn lề…. (1đ)
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Lý thuyết 5đ
Phần 1: Trắc nghiệm 2đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
A
B
A
D
C
A
Phần 2: Tự luận 3đ
Câu hỏi
Điểm
1) Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và
0.75đ
trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây
dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
2) Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được dùng để thực
0.5 đ
hiện tính toán theo công thức với giá trị dữ liệu cụ thể.
* Các bước sử dụng hàm:
0.5 đ
- Bước 1: Chọn ô muốn nhập hàm
- Bước 2: Gõ dấu “=”
- Bước 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
- Bước 4: Nhấn Enter hoặc Click chuột vào vị trí khác
3) Thiếu dấu “=”. Vì trước khi nhập hàm và công thức trước hết phải gõ
0.75 đ
dấu “=” nếu không thì dữ liệu ô đó không được thực hiện.
Thực hành 5đ
Câu hỏi
Điểm
1)
Nhập bảng tính theo mấu
0.75 đ
Lưu bảng tính: D:\ Họ và tên học sinh
0.25 đ
2) =Sum(C2:F2)
1đ
3) = Average(C2:F2)
1đ
4) =Max(H2:H6)
0.5 đ
=Min(H2:H6)
0.5 đ
5) Định dạng trang tính
1đ
- Xem thêm -