Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Đề thi thử vào lớp 10 môn toán năm 2015 trường thcs nguyễn tất thành, hưng yên...

Tài liệu Đề thi thử vào lớp 10 môn toán năm 2015 trường thcs nguyễn tất thành, hưng yên

.PDF
5
226
127

Mô tả:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH THÀNH PHỐ HƯNG YÊN KSCL TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,5 điểm). a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A  22  7 2  30  7 11 b) Rút gọn biểu thức sau:  x x 1 x 6  x 2  B    1 : x  4 x  2 x  2 x  2     Câu 2 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình: 17x  2y  2011 xy  x  2y  3xy. Câu 3 (1,5 điểm). Hai người thợ cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ, người thứ 2 làm trong 6 giờ thì cả hai người làm được ¾ công việc. Hỏi mỗi người làm một mình công việc đó thì mấy giờ xong. Câu 4 (1,5 điểm). Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  26  0 . a) Hãy tính giá trị của biểu thức: C  x1  x2  1  x2  x1  1 . b) Lập phương trình bậc hai nhận y1 = 1 1 và y2 = là nghiệm. x1  1 x2  1 Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ đường cao AD và BE. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. AD a) Chứng minh: tanB.tanC = HD b) Chứng minh: DH .DA  BC 2 4 c) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng: sin A a  2 2 bc Câu 6 (1,0 điểm). Cho 0 < a, b, c < 1 .Chứng minh rằng: 2a 3  2b 3  2c 3  3  a 2b  b 2 c  c 2 a . THCS NGUYỄN TẤT THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: TOÁN HỌC Câu Câu 1 A  22  7 2  30  7 11   11  7   7  11   11  7  7  11  = 7   11   38   Nội dung 11  7  Điểm 60  14 11 0,25 2 0,25 2 2 0,25 x  0 x  4 0,25 Điều kiện xác định của B:  A    Câu 2 x     x  2  x  2 x  2   x  1   x  2  ( x  6)  x 2 :  4x  8 x 2  x 2  .  x 2  x 2  x 2 x x  2x  x x  2x  x  2  x  6 x 2  : x 2 x 2 x 2 x 2 4 0,25 x2 x 2 0,25 17 2  1 1007 9  x  y  x  2011  y  9    490 Nếu xy  0 thì (1)   (phù hợp)   1 2   3  1  490 y  9   y x 1007 9  x 17 2  1 1004  y  x  2011  y  9  Nếu xy  0 thì (1)     xy  0 (loại) 1  2  3  1   1031  y x  x 18 Nếu xy  0 thì (1)  x  y  0 (nhận).  ; KL: Hệ có đúng 2 nghiệm là (0;0) và    490 1007  9 0,5 0,5 0,25 9 0,25 Câu 3 17 2  1 1007 9  x  y  x  2011  y  9    490 Nếu xy  0 thì (1)   (phù hợp)   1  2  3  1  490 y  9  y x 1007  9  x 0,5 Gọi thời gian làm một mình xong công việc của thứ nhất là x(h, x > 7, 2 ) Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là y (giờ, y > 7, 2 ) 0,5 Trong 1 giờ, người thứ nhất làm được 1 (cv); người thứ hai làm được x 1 5 (cv) & cả hai làm được (cv) => ta có hệ phương trình: y 36 1 1 5  x  y  36   5  6  3  x y 4 Câu 4 Giải hệ được x = ; y = Vậy ...... a) Do x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho nên theo định lí Viet ta có: 3 x1  x2   , x1 x2  13 2 Ta có C  x1 x2  x1  x1 x2  x2  3  2x1 x2  x1  x2  2  13      2 3 55  26   2 2 1  y  y  1 2  27 b)   y . y  2  1 2 27 → y1 và y2 là nghiệm của pt: y2 + A E G B H K D C 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 1 2 y=0 27 27 0,5 0.25 Câu 5 AD AD AD 2 Ta có tanB = ; tanC = (1)  tanB.tanC = BD DC BD.DC 0,5 0,25   DBH  vì cùng phụ với góc Xét 2 tam giác vuông ADC và BDH có DAC C nên ta có : AD BD AD 2 AD (2)    AD.DH  DB.DC  DC DH BD.DC HD AD Từ (1) và (2)  tanB.tanC = . HD ( DB  DC ) 2 BC 2 Theo câu a. ta có: DH .DA  DB.DC   4 4 ADC  BDH  A M B C F N x 0,25 0,25 1,0 Gọi Ax là tia phân giác góc A, kẻ BM; CN lần lượt vuông góc với Ax A BM A suy ra BM  c.sin  2 AB 2 A A Tương tự CN  b.sin do đó BM  CN  (b  c).sin 2 2 Mặt khác ta luôn có: BM  CN  BF  FC  BC  a A A a a Nên (b  c).sin  a  sin   2 2 b  c 2 b.c   sin Ta có sin MAB 0,25 0,25 Câu 6 Do a <1  a <1 và b <1 2  Nên  2 2 Hay 1  a b  a  b 2 3 Mặt khác 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan