Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý lần 2 năm 2015 trường thpt lý tự trọng, bình...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý lần 2 năm 2015 trường thpt lý tự trọng, bình định

.PDF
8
456
97

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN II MÔN: VẬT LÝ. NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 001 Họ và tên: ……………………………………………….Số báo danh…….. Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ : R = 90 Ω , C = 10−3 F , X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R0, L0, C0 mắc 9π nối tiếp . Đặt vào hai đầu A , B một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không đổi thì uAM = π 180 2cos(100π t − ) (V) ; uMB = 60 2cos100π t (V) . Phần tử X là 2 A. R0 = 30 Ω , L0 = 0,096 H B. R0 = 20 Ω , L0 = 0,096 H 10−3 C. R0 = 30 Ω , L0 = 0,069 H D. C0 = F , L0 = 0,096 H C R • ∅ A X M ∅ B π Câu 2 . Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Lý Tự Trọng, một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A.T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C.T = (6,12 ± 0,06)s D. T = (2,04 ± 0,06 )s 25 22 Mg + X →11 Na + α và 105 B + Y → α + 48Be . Thì X và Y lần lượt là: Câu 3. Trong phản ứng hạt nhân: 12 A. proton và electron B. electron và đơtơri C. proton và đơrơti D. triti và proton Câu 4. Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ tạo ra 2 hạt nhân con B và C có vận tốc lần lượt là vB và vC và động năng là KB và KC (bỏ qua bức xạ γ). Biểu thức nào sau đây là đúng: A. mB.KB = mC.KC và mB.vB = mC.vC B. vB.KB = vC.KC và mB.vB = mC.vC C. mB.KC = mC.KB và vB.KB = vC.KC D. vB.KB = vC.KC và mB.vC = mC.vB 238 Câu 5. Hạt nhân urani 92 U đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th). Động năng của hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%. Câu 6 Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn. Câu 7. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa... B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. C. Sóng điện từ mang năng lượng. ur ur D. Sóng điện từ là sóng ngang, có E , B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 8. . Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: 10−6 10−5 A. 2.10-7s B C. D. 10-7s s s 15 75 Câu 9. Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam có khả năng truyền dẫn tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào sau đây? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 10 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 π rad/s hoặc ω = ω2 = 50 π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng: A. 40 π rad/s . B. 100 π rad/s . C. 250 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 11. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A,B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng của đường dây là 120 Ω . Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường dây có hiện tượng rò điện. Để tìm C người ta dùng nguồn Trang 1 điện có suất điện động 41 V, điện trở trong 1 Ω . Khi làm đoản mạch đầu B thì dòng điện qua nguồn là 1,025 A. Khi đầu B hở thì dòng điện qua nguồn là 1 A. Khoảng cách AC là : C. 75 km D. 60 km A. 50 km B. 30 km Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4/ π (mF) và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15 Ω ,20 Ω ,29 Ω và 50 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2,I3,I4. Cường độ hiệu dụng lớn nhất là : A. I1 B.I2 C.I3 D.I4 Câu 13. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u và u lần lượt là điện áp 2 3 tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. i = u2 LC B. i = u1 R C. i = u 3 .ωC D. i = u R + (ωL − ω1C ) 2 2 Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Suất điện động hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là: B. 37 C. 57 D. 47 A. 27 Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k x gọi là: A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo B. Lực đàn hồi của lò xo. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật. Câu 16. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là: A. π (s) π T ∆L 2L (s) C. π B. ∆T = T ∆L 2L (s) π (s) 15 30 12 24 Câu 17. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm? A. Chu kỳ. B. Tần số C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu 18. Mét con l¾c lß xo cã chu kú T0= 2s. Nh÷ng dao ®éng cưìng bøc nµo díi ®©y lµm cho con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt. A. F=2F0sinπ t. B. F=2F0sin2π t. C. F=F0sinπ t. D. F=F0sin2π t. Câu 19 Một con lắc đơn chiều dài L dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm một đoạn nhỏ ∆L. Độ biến thiên chu kỳ ∆T theo các đại lượng đã cho là A. ∆T = B. D. C. ∆T = T ∆L L D. ∆T = T ∆L 2L Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí   cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5sin  4π t + π  cm. Chọn gốc 2 thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn: A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 21. Hai vật dao động điều hòa với phương trình x1= A1cos20 π t( cm), x2= A2cos20 π t( cm). Tính từ thời điểm ban đầu thì cứ sau 0,125 s thì khoảng cách giữa hai vật là A1. Giá trị của A2 là : A. 2− 2 2 A1 B. 2+ 2 2 A1 C. 2− 2 A1 2 D. 2+ 2 A1 2 Câu 22. Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 1m và vật nhỏ 80g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Nếu cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì dừng hẳn. Để duy trì dao động của con lắc với biên độ góc như trên trong một tuần lễ thì người ta phải dùng hệ thống dây cót. Biết rằng có 80% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa, công cần thiết để lên dây là : C. 113,8 J D. 133,8 J A. 183,8 J B. 133,4 J Câu 23. : Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2. Tai cùng một nơi các con lắc có chiều dài ℓ1 + ℓ2 và ℓ1 -ℓ2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài ℓ1 và ℓ2 lần lượt là A. 5,4s ; 1,8s B. 0,6s ; 1,8s C. 2,1s ; 0,7s D. 2s ; 1,8s 210 210 4 Câu 24 Hạt nhân 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng: 84 Po→ 2 He+ 206 82 Pb . Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng Po còn lại là 7:1. Tại thời điểm t + 414 ngày tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng Po còn lại là 63:1. Tính chu kỳ bán rã của Po. B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày A. 138 ngày Trang 2   Câu 25 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos 5πt + π ( cm ) ; (trong đó x tính bằng cm, t tính 6 bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3cm. A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 26. Mét cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn, råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông b»ng U vµ tÇn sè b»ng 50Hz. Dïng v«n kÕ ®Ó ®o hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn cuén d©y b»ng U 3 vµ trªn tô ®iÖn b»ng 2 U. HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch ®ã b»ng: A. 2 2 B. 3 2 C. 3 4 D. 0,5 Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB cấu tạo gồm AM có R và C, MB có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 75 2 cos(100 π t + π 2 )(V). Điều chỉnh L cho đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125V. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là: A. uAM = 100cos(100 π t + C. uAM = 100c 2 cos(100 π - π 2 π 2 )(V). )(V). B. uAM = 100 2 cos(100 π )(V). D. uAM = 100cos(100 π t )(V). Câu 28. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và ϕ1=0; ϕ2=π/2; ϕ3=π; ϕ4=3π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là: π 3π π 3π A. 4 2cm; rad B. 4 2cm; rad C. 4 3cm; − rad D. 4 3cm; − rad 4 4 4 4 Câu 29. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. 3 U0. 4 I0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 2 3 1 B. U0 . C. U 0 . 2 2 D. 3 U0 . 4 Câu 30. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 31. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48µm và 0,60µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có: A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2. D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. Câu 33. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng có tính chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 34. Một ca sĩ thiết kế một phòng nghe nhạc với một căn phòng vuông. Ca sĩ bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường, các bức vách được lắp xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, ca sĩ này đã thay thế bằng một số loa nhỏ giống nhau có công suất 1/8 loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà, vậy phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường (bỏ qua giao thoa sóng âm)? A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 35. : Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm Trang 3 π π π Câu 37. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u = 2cos( t − x + )cm . Trong đó x tính bằng mét(m), t 6 12 4 tính bằng giây(s). Sóng truyền theo A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. Câu 38. Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ .Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng .Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là: B A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. A E Câu 39. Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính sinh lyù phuï thuoäc vaøo: D B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm A. tần số âm Câu 40 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm Câu 41. Tại một điểm M nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm 55 dB, âm phản xạ có mức cường độ âm 40 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó bằng: A. 55,13 dB B. 45,13 dB C. 75,13 dB D. 65,13 dB Câu 42. Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. tế bào quang điện. B. Đèn LED C. Quang trở. D. Cặp nhiệt điện. Câu 43. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f= 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,L không thay đổi khi R thay đổi. Tụ điện có điện dung nhỏ nhất là : A. 25/ π ( µ F) B. 50/ π ( µ F) C. 0,1/ π ( µ F) D. 0,2/ π ( µ F) Câu 44. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 45. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng: A. 8/15 B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8 Câu 46 . Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng các electron có năng lượng 12,5 eV thì có bao nhiêu vạch quang phổ xuất hiện? A. 2 vạch B. 3 vạch C. 4 vạch D. 5 vạch Câu 47 Tia phóng xạ γ có cùng bản chất với: A. Tia Rơnghen. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. Tất cả các tia nêu ở trên. Câu 48. Một hạt nhân X tự phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta (-) và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân X và Y bằng a. Sau đó tại thời điểm t + 2T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng: a 4 a A. +3. B. C. 4a D. a 3a+4 5 Câu 49. Trong mạch dao động LC, đại lượng nghịch đảo của điện dung có vai trò tương tự đại lượng nào trong con lắc lò xo? A. Độ cứng k B. khối lượng m C. Hệ số ma sát µ D. Li độ x của vật Câu 50 Phóng xạ β là A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. ***** HẾT***** Trang 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN II MÔN: VẬT LÝ. NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 002 Họ và tên: ……………………………………………….Số báo danh…….. Câu 1. Mét cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn, råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông b»ng U vµ tÇn sè b»ng 50Hz. Dïng v«n kÕ ®Ó ®o hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn cuén d©y b»ng U 3 vµ trªn tô ®iÖn b»ng 2 U. HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch ®ã b»ng: A. 2 2 B. 3 2 C. 3 4 D. 0,5 Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB cấu tạo gồm AM có R và C, MB có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 75 2 cos(100 π t + π 2 )(V). Điều chỉnh L cho đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125V. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là: A. uAM = 100cos(100 π t + C. uAM = 100c 2 cos(100 π - π 2 π 2 )(V). B. uAM = 100 2 cos(100 π )(V). D. uAM = 100cos(100 π t )(V). )(V). Câu 3. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và ϕ1=0; ϕ2=π/2; ϕ3=π; ϕ4=3π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là: π 3π π 3π A. 4 2cm; rad B. 4 2cm; rad C. 4 3cm; − rad D. 4 3cm; − rad 4 4 4 4 Câu 4. Trong phản ứng hạt nhân: 25 12 22 Mg + X →11 Na + α và 10 5 B + Y → α + 48Be . Thì X và Y lần lượt là: A. proton và electron B. electron và đơtơri C. proton và đơrơti D. triti và proton Câu 5. Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ tạo ra 2 hạt nhân con B và C có vận tốc lần lượt là vB và vC và động năng là KB và KC (bỏ qua bức xạ γ). Biểu thức nào sau đây là đúng: A. mB.KB = mC.KC và mB.vB = mC.vC B. vB.KB = vC.KC và mB.vB = mC.vC D. vB.KB = vC.KC và mB.vC = mC.vB C. mB.KC = mC.KB và vB.KB = vC.KC 238 Câu 6. Hạt nhân urani 92 U đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th). Động năng của hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%. Câu 7 Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn. Câu 8. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa... B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. C. Sóng điện từ mang năng lượng. ur ur D. Sóng điện từ là sóng ngang, có E , B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9. . Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: 10−6 10−5 A. 2.10-7s B C. D. 10-7s s s 15 75 Câu 10. Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam có khả năng truyền dẫn tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào sau đây? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ : R = 90 Ω , C = 10−3 F , X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R0, L0, C0 9π mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu A , B một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không đổi thì uAM = π 180 2cos(100π t − ) (V) ; uMB = 60 2cos100π t (V) . Phần tử X là 2 Trang 5 C ∅ A R • M X ∅ B A. R0 = 30 Ω , L0 = 0,096 H B. R0 = 20 Ω , L0 = 0,096 H C. R0 = 30 Ω , L0 = 0,069 H D. C0 = 10−3 π F , L0 = 0,096 H Câu 12 . Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Lý Tự Trọng, một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A.T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s D. T = (2,04 ± 0,06 )s C.T = (6,12 ± 0,06)s Câu 13. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 π rad/s hoặc ω = ω2 = 50 π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng: A. 40 π rad/s . B. 100 π rad/s . C. 250 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 14. Đặt điện áp u = U cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u và u lần 2 3 lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. i = u2 LC B. i = u1 R C. i = u 3 .ωC D. i = u R + (ωL − ω1C ) 2 2 Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Suất điện động hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là: A. 27 B. 37 C. 57 D. 47 Câu 16. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k x gọi là: A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo B. Lực đàn hồi của lò xo. D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động Câu 17. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là: A. π (s) π T ∆L 2L (s) C. π B. ∆T = T ∆L 2L (s) π (s) 15 30 12 24 Câu 18. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm? A. Chu kỳ. B. Tần số C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu 19. Mét con l¾c lß xo cã chu kú T0= 2s. Nh÷ng dao ®éng cưìng bøc nµo díi ®©y lµm cho con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt. A. F=2F0sinπ t. B. F=2F0sin2π t. C. F=F0sinπ t. D. F=F0sin2π t. Câu 20 Một con lắc đơn chiều dài L dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm một đoạn nhỏ ∆L. Độ biến thiên chu kỳ ∆T theo các đại lượng đã cho là A. ∆T = B. D. C. ∆T = T ∆L L D. ∆T = T ∆L 2L Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí   cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5sin  4π t + π  cm. Chọn gốc 2 thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn: A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 22. Hai vật dao động điều hòa với phương trình x1= A1cos20 π t( cm), x2= A2cos20 π t( cm). Tính từ thời điểm ban đầu thì cứ sau 0,125 s thì khoảng cách giữa hai vật là A1. Giá trị của A2 là : A. 2− 2 2 A1 B. 2+ 2 2 A1 C. 2− 2 A1 2 D. 2+ 2 A1 2 Câu 23. Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 1m và vật nhỏ 80g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Nếu cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì dừng hẳn. Để duy trì dao động của con lắc với biên độ góc như trên trong một tuần lễ thì người ta phải dùng hệ thống dây cót. Biết rằng có 80% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa, công cần thiết để lên dây là : A. 183,8 J B. 133,4 J C. 113,8 J D. 133,8 J Trang 6 Câu 24. : Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2. Tai cùng một nơi các con lắc có chiều dài ℓ1 + ℓ2 và ℓ1 -ℓ2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài ℓ1 và ℓ2 lần lượt là A. 5,4s ; 1,8s B. 0,6s ; 1,8s C. 2,1s ; 0,7s D. 2s ; 1,8s 210 210 4 Câu 25 Hạt nhân 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng: 84 Po→ 2 He+ 206 82 Pb . Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng Po còn lại là 7:1. Tại thời điểm t + 414 ngày tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng Po còn lại là 63:1. Tính chu kỳ bán rã của Po. A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày   Câu 26 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos 5πt + π ( cm ) ; (trong đó x tính bằng cm, t tính 6 bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3cm. D. 6 lần A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần Câu 27. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. 3 U0. 4 I0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 2 3 1 B. U0 . C. U 0 . 2 2 D. 3 U0 . 4 Câu 28. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng: A. 8/15 B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8 Câu 29 . Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng các electron có năng lượng 12,5 eV thì có bao nhiêu vạch quang phổ xuất hiện? C. 4 vạch D. 5 vạch A. 2 vạch B. 3 vạch Câu 30 Tia phóng xạ γ có cùng bản chất với: A. Tia Rơnghen. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. Tất cả các tia nêu ở trên. Câu 31. Một hạt nhân X tự phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta (-) và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân X và Y bằng a. Sau đó tại thời điểm t + 2T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng: a 4 a A. +3. B. C. 4a D. a 3a+4 5 Câu 32. Trong mạch dao động LC, đại lượng nghịch đảo của điện dung có vai trò tương tự đại lượng nào trong con lắc lò xo? A. Độ cứng k B. khối lượng m C. Hệ số ma sát µ D. Li độ x của vật Câu 33 Phóng xạ β là A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 34. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 35. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48µm và 0,60µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có: A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2. D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. Câu 37. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng có tính chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 38. Một ca sĩ thiết kế một phòng nghe nhạc với một căn phòng vuông. Ca sĩ bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường, các bức vách được lắp xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ Trang 7 hoa trang trí, ca sĩ này đã thay thế bằng một số loa nhỏ giống nhau có công suất 1/8 loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà, vậy phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường (bỏ qua giao thoa sóng âm)? A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 39. Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. tế bào quang điện. B. Đèn LED C. Quang trở. D. Cặp nhiệt điện. Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f= 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,L không thay đổi khi R thay đổi. Tụ điện có điện dung nhỏ nhất là : A. 25/ π ( µ F) B. 50/ π ( µ F) C. 0,1/ π ( µ F) D. 0,2/ π ( µ F) Câu 41. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 42. : Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: D. Đỏ, vàng, chàm, tím A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ, lam, chàm, tím Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm π π π Câu 44. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u = 2cos( t − x + )cm . Trong đó x tính bằng mét(m), t 6 12 4 tính bằng giây(s). Sóng truyền theo A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. Câu 45. Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ .Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng .Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là: B A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. A E Câu 46. Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính sinh lyù phuï thuoäc vaøo: D B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm A. tần số âm Câu 47 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm Câu 48. Tại một điểm M nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm 55 dB, âm phản xạ có mức cường độ âm 40 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó bằng: A. 55,13 dB B. 45,13 dB C. 75,13 dB D. 65,13 dB Câu 49. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A,B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng của đường dây là 120 Ω . Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường dây có hiện tượng rò điện. Để tìm C người ta dùng nguồn điện có suất điện động 41 V, điện trở trong 1 Ω . Khi làm đoản mạch đầu B thì dòng điện qua nguồn là 1,025 A. Khi đầu B hở thì dòng điện qua nguồn là 1 A. Khoảng cách AC là : A. 50 km B. 30 km C. 75 km D. 60 km Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4/ π (mF) và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15 Ω ,20 Ω ,29 Ω và 50 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2,I3,I4. Cường độ hiệu dụng lớn nhất là : A. I1 B.I2 C.I3 D.I4 ***** HẾT***** Trang 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan