Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý đề kscl ôn thi thpt quốc gia môn vật lí năm 2021...

Tài liệu đề kscl ôn thi thpt quốc gia môn vật lí năm 2021

.PDF
13
63
119

Mô tả:

Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm t 0 s,  từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo phương ngang và cùng chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g 9,8 m/s .  2 Viết phương trình dao động của vật. A. s 2cos 7t  4         (cm). B. s 2cos 7t         2 (cm). C. s 2 2 cos 7t  2         (cm). D. s 2 2 cos 7t         2 (cm). Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M dao động với biên độ cực đại và MA vuông góc với AB. Tìm giá trị lớn nhất của đoạn AM. A. 30 cm. B. 15 cm. C. 45 cm. D. 60 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là μ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ A = 10 cm. Gia tốc trọng trường g 10 m/s .  2 Tính tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên. A. 132 cm/s. B. 34,4 cm/s. C. 43,4 cm/s. D. 89,4 cm/s. Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là x 3cos(4t ) cm , 1 1      và x2 = 2cos(4t + 2) (cm), trong đó t tính bằng giây. Biết phương trình dao động tổng hợp x cos 4t (cm),  6         và 0  1 - 2  . Tính 1. A. rad.  2 B. rad.  6 C. rad.  6  D. 2 rad.  3 Câu 37: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5cos 20t (cm),  6         trong đó t tính bằng giây. Tính tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng ba lần động năng. A. 50 m/s. B. 50 2 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1, S2 luôn dao động cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz và cách nhau 5 cm. Người ta quan sát thấy các giao điểm của các gợn lồi với đoạn S1S2, chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Gọi H là trung điểm của S1S2. Điểm I nằm trên đường trung trực của S1S2, dao động ngược pha với dao động của điểm H và gần H nhất. Tính độ dài đoạn IH. A. 5,25 cm. B. 0, 50 cm. C. 3,50 cm. D. 2,45 cm. Câu 39: Ba điểm O, M, N trên sợi dây, N là trung điểm của OM. Khi trên dây có sóng dừng thì O là điểm nút và M là điểm bụng gần O nhất, M dao động với biên độ 2 2 cm. Tại thời điểm mà điểm M có li độ sóng bằng biên độ sóng tại điểm N thì li độ sóng của điểm N là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB và tại B là 40 dB. Tính mức cường độ âm tại B khi chuyển nguồn âm đó tới điểm A. A. 43 dB. B. 58 dB. C. 61 dB. D. 50 dB.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU KÌ KSCL THI THPTQG NĂM 2021 LẦN 1 Đề thi môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:............................................SBD: ......................... Câu 1: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 –5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 80 dB. Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g=2 m/s2. Chiều dài con lắc là: A. 75 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 100 cm Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để   0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức: 2 1 A. B. C. LC D. 2 LC LC LC Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại A. Khi vật qua vị trí biên B. Khi vật qua vị trí cân bằng T C. Ở thời điểm t = 0 D. Ở thời điểm t  4 Câu 6: Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần A. tăng chiều dài lên 2 lần B. tăng chiều dài lên 4 lần C. giảm chiều dài 2 lần D. giảm chiều dài 4 lần Câu 7: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u  100 2 cos100t  V  thì số chỉ của vôn kế này là: A. 70V B. 100V C. 50 V D. 141 V Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tẩn số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có A. sóng dừng với 13 nút. B. một đầu cố định và một đầu tự do. C. hai đầu cố định. D. sóng dừng với 13 bụng. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +  ) (x tính bằng cm, t 2 1 s, chất điểm có li độ bằng 4 A. – 2 cm. B. - 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 10: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8 cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S= 50 cm2 đặt trong không khí . Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ? A. 0,02 H B. 0,1H C. 0,2H D. 0,01 H Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là: A. 0,5 m B. 1,0 m C. 1,5 m D. 2,0 m. tính bằng s). Tại thời điểm t = Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn: A. Lệch pha nhau 60o B. Lệch nhau 90o C. Ngược pha nhau D. Cùng pha nhau Câu 13: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 6 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 14: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. D. xuất phát từ hai nguồn bất kì. Câu 16: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 17: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t +  ) (cm) và 2 x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 18: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. cực đại. B. trung bình. C. hiệu dụng. D. tức thời. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A. 2kx. B. 1 kx . 2 C. 1 2 kx . 2 D. 2kx2. Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u  6cos  4t  0,02x  . Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 2 m s. B. 3 m s. C. 4 m s. D. 1 m s. Câu 21: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  Acos t . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. W = mω2 A2 B. W  2 A2 C. W = ω2A D. W = m2 A 2 2 2 Câu 22: Một chất điểm có khối lượng m  100 g , dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4cos  2t  cm . Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 0,32 mJ B. 3200 J C. 0,32 J D. 3,2 J Câu 23: Một điện tích 1 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là A. 9000 V m , hướng ra xa nó. B. 9.109 V m , hướng ra xa nó. C. 9.109 V m , hướng về phía nó. D. 9000 V m , hướng về phía nó. Câu 24: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết U  200 V , U R  110 V , Ucd  130 V . Công suất tiêu thụ của mạch là 320 W thì r bằng? A. 25  B. 50  C. 80  D. 160  Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn Trang 2/4 - Mã đề thi 132 F  F0 cos t(N) Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy: A. A1 A2 D. A1 =A2 Câu 26: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ  15 cm . Biên độ sóng bằng a  1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 0 cm thì li độ tại Q là B. 2 cm C. 1 cm D. 0 A. 1 cm Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC  50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50  . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:     B. i  2 2 cos 100t    A  A. i  4 cos 100t    A  4 4       C. i  4 cos 100t    A  D. i  2 2 cos 100t    A  2 4   Câu 28: Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. 40 40 C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự D. là thấu kính phân kì có tiêu cự cm . cm . 3 3 Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân 2 bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là 3 2 4 7 5 A. W B. W C. W D. W 9 9 9 9 Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos  t  (V) vào hai đầu mạch đó. Biết ZC  R . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. 50 V. B. 50 3 V C. 50 V. D. 50 3 V Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 220 V. B. 110 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 32: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  20 5  , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 0,1 L H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f  50 Hz . Để tổng trở của mạch  là 60  thì điện dung C của tụ điện là 105 102 104 103 B. C. D.  F  F  F  F 5 5 5 5 Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L  H , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu  A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  100 2 cos 100t  (V). Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng: 104 104 104 104 F F F F A. B. C. D.  2 4 3 A. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 34: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện 2 A đi qua một điện trở 6  . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K . Thời gian cần thiết là A. 175 s. B. 175 phút. C. 17,5 phút. D. 17,5 s. Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v  60 cm s . Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên  đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ? 3 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T>T’ khi A. điện trường hướng lên. B. điện trường hướng xuống. C. q  0 và điện trường hướng xuống. D. q  0 và điện trường hướng lên. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp mà tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2 ,V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉ của vôn kế V1 ,V2 ,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là: 9 4 3 3 B. C. D. A. 8 3 2 2 2 Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ: A. 4,25 cm B. 3 2 cm C. 2 2 cm D. 2 5 cm Câu 39: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này vào trong điện trường đều cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 . Tốc độ của vật khi sợi dây lệch góc 40o so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường là: A. 0,49 m/s B. 2,78 m/s C. 0,59 m/s D. 3,41m/s Câu 40: Đặt điện áp u  220 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá 2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 3 bằng 220 V C. 220 2 V D. 220 V A. 110 V B. 3 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÝ – LỚP 12 (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 357 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường? A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần B. Vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (πt − π / 2) cm. Pha ban đầu có giá trị A. πt B. π/2 C. −π/2 D. πt – π/2 Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong của nguồn r = 1 Ω, bóng đèn Đ có ghi 6 V – 3 W. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R0 để bóng đèn sáng bình thường. Giá trị R0 là A. 11 Ω B. 12 Ω C. 9 Ω D. 10 Ω E, r Đ R Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức Câu 5: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi lực hồi phục có độ lớn cực đại đến khi lực hồi phục có độ lớn cực tiểu là A. T B. T/8 C. T/4 D. T/2 Câu 6: Tìm kết luận sai. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa A. là hợp lực tác dụng lên vật B. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa C. ngược chiều với gia tốc D. ngược dấu với ly độ Câu 7: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao Trang 1 Câu 8: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu T còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m . Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi m O t1 t2 t đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 40 cm B. 45 cm C. 60 cm D. 65 cm Câu 9: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 3,6.10 −4 J B. 3,6 J D. 7, 2.10 −4 J C. 7, 2 J Câu 10: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là  (cm), ( − 10 ) cm và ( − 30 ) cm. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biệt độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,28 s B. 1,00 s C. 1,41 s D. 1,50 s Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. A m 2π k B. A k m C. A m k D. A k 2π m Câu 12: Một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3 B. 6 C. 2 D. 2,5 Câu 13: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là A. li độ và vận tốc B. động năng và thế năng C. vận tốc và gia tốc D. biên độ và cơ năng Câu 14: Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường A. elip B. hình sin C. parabol D. thẳng Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là A. s = 5π cos (πt ) cm B. s = 5 cos ( 2πt ) cm C. s = 5 cos (πt + π ) cm D. s = 5π cos ( 2πt ) cm Trang 2 Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và −π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. π/12 B. π/4 C. π/6 D. −π/2 Câu 17: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức A. T = 2π k m B. T = 1 k 2π m C. T = 2π m k D. T = 1 k 2π m Câu 18: Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos (10t − π / 3) , trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy π 2 = 10 , gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật cách biến một đoạn 3 cm thì động năng của vật là A. 3,5 mJ B. 0,5 mJ C. 7,5 mJ D. 4,5 mJ Câu 19: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng B. tích của động năng và thế năng của nó C. tổng động năng và thế năng của nó D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điều chỉnh giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ là A. A 2 B. A 2 C. 2 A D. A 2 Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 200 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 50 N/m Câu 22: Phương trình dao động điều hoà x = Acos ( ωt + φ ) , chọn điều sai A. vận tốc v = ωAcos ( ωt + φ + π / 2) B. gia tốc a = −ω2 Acos ( ωt + φ + π / 2) C. gia tốc a = −ω2 Acos ( ωt + φ ) D. vận tốc v = −ωAsin ( ωt + φ ) Câu 23: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của một phần chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S là A. Φ = Basin α B. Φ = Ba2 cosα C. Φ = Ba2 sin α D. Φ = acos α Câu 24: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T B. t = C. t = D. t = 2 8 6 4 Câu 25: Cho hai điệu tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai diện tích là r thì A. t = lực tươi tắc điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F 9 B. 3F C. F 3 D. 9F Trang 3 Câu 26: Một vật nhỏ khối lượug 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 1,89 cm/s B. 37,4 cm/s C. 9,35 cm/s D. 18,7 cm/s Câu 27: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78 s B. 2,96 s C. 2,61 s D. 2,84 s Câu 28: Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là li độ dao động tức thời, xm là biên độ dao động; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng x2 a2 A. 2 + 2 = 1 xm am B. a = const x C. ax = const D. x a + =1 x m am Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos (πt + π / 3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2020 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm 6059 6059 6059 3029 B. C. D. s s s s 6 24 12 3 Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là A. x1 = A1 cos ( ωt + 0,35 ) cm và x2 = A2 cos ( ωt − 1,57 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20 cos ( ωt + φ ) cm. Giá trị cực đại của ( A1 + A2 ) gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 25 cm B. 40 cm C. 35 cm D. 20 cm Câu 31: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gọi A' là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hoà của A' là A. 4 s B. 6 s C. 12 s D. 3 s Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 6cos (10t + π / 6 ) cm, x2 = 6cos (10t + 5π / 6 ) cm. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu ? A. 9 cm B. −3 cm C. 6 cm D. 10 cm Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 50 g mang điện tích q = −1,2.10 −4 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. T = 1,2 s B. T = 1,1 s C. T = 0,5 s D. T = 1 s Câu 34: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động Trang 4 A. chậm dần đều C. nhanh dần đều B. nhanh dần D. chậm dần Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz Câu 36: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 25 cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 15 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật thả vật. Phương trình dao động của vật là A. x = 15cos ( 2πt + π ) cm B. x = 10cos ( 2πt ) cm C. x = 10cos ( 2πt + π ) cm D. x = 15cos ( 2πt ) cm Câu 37: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1 ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1 . Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm B. 5,7 cm C. 2,3 cm D. 3,2 cm Câu 38: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10 −5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 52° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,46 m/s B. 0,59 m/s C. 2,87 m/s D. 0,50 m/s Câu 39: Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là A. đường hình sin B. đoạn thẳng qua gốc tọa độ C. đường thẳng qua gốc tọa độ D. đường elip Câu 40: Hai đồng hồ quả lắc, đồng hồ chạy đúng có chu kì T = 2 s và đồng hồ chạy sai có chu kì T' 2,002 s. Nếu đồng hồ chạy sai chỉ 24 h thì đồng hồ chạy đúng chỉ A. 24 giờ 1 phút 26,4 giây B. 24 giờ 2 phút 26,4 giây C. 23 giờ 44 phút 5 giây D. 23 giờ 40 phút 19,4 giây −−− HẾT −−− Trang 5 KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 1 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 301 (Đề thi có 4 trang) Câu 1: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g = 10 m/s 2. Biên độ góc của dao động là 60. Tính vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3 0. A. 28,7 cm/s. B. 27,8 cm/s. C. 25 m/s. D. 22,2 m/s. Câu 2: Lực do điện trường đều (có cường độ điện trường E) tác dụng lên điện tích dương q đặt trong nó được xác định bằng biểu thức nào? A. F = q + E. B. F = q – E. C. F = qE. D. F = E – q. Câu 3: Tác dụng một ngoại lực điều hòa có tần số 2 Hz vào hệ dao động có tần số dao động riêng là 3 Hz, thì sau một thời gian hệ dao động điều hòa với tần số bằng bao nhiêu? A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 1 Hz. D. 9 Hz.   Câu 4: Vật dao động điều hòa có phương trình x  10cos  4t    cm  . Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? 2  A. 4 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 5: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  4cos100t  mm  , trong đó t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A. A. 6,4 cm. B. 8 cm. C. 5,6 cm. D. 7 cm. Câu 6: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại điểm M gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó. Tính mức cường độ âm tại điểm M. A. 100 dB. B. 50 dB. C. 20 dB. D. 10 dB.  Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100t  ) (V), trong đó t tính bằng giây. Ở thời điểm 2 7 t s , điện áp này có giá trị là bao nhiêu? 600 A. 200 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 8: Cho một ống dây dài có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cho dòng điện có cường độ I = 4 A chạy qua ống dây thì từ thông qua ống dây bằng bao nhiêu? A. 2 Wb. B. 8 Wb. C. 4,5 Wb. D. 0,13 Wb. Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng biên độ 2 mm. Phần tử môi trường tại trung điểm của đoạn S 1S2 A. dao động với biên độ 1,5 mm. B. dao động với biên độ cực đại. C. đứng yên (không dao động). D. dao động với biên độ 1 mm.   Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có phương trình i  2cos 100t   (A), trong đó t đo 6  bằng giây. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. A. 2 A. B. 2 A. C. 50 A. D. 1 A. Trang 1/4 - Mã đề thi 301 Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 4 cm, có độ lệch pha là  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó đạt giá trị lớn nhất khi độ lệch pha có giá trị bằng bao nhiêu?   A.   . B.   . C.   0. D.   . 4 2 Câu 12: Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm nút gần nhau nhất trên dây bằng    A. . B. . C. . D. . 4 3 2 Câu 13: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Tính biên độ dao động của vật. A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 12,5 cm. Câu 14: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi cho dòng điện xoay chiều tần số góc  chạy qua thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 1 . A. B. L  . C. L  . D. L. L Câu 15: Dòng điện đi qua điện trở thuần thì điện năng chủ yếu chuyển hóa thành A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. cơ năng. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc  của con lắc được xác định bằng biểu thức nào? A.   1 g . 2 B.   2 g . C.   g . D.   g . Câu 17: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha với nhau và có biên độ lần lượt là 5 cm và 3 cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là bao nhiêu? A. 8 cm B. 15 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 18: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s. Câu 19: Một sóng cơ truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động A. đứng yên. B. đi lên. C. chạy ngang. D. đi xuống. Câu 20: Độ cao của âm quan hệ chặt chẽ với đặc trưng vật lí nào của âm? A. Tần số sóng âm. B. Cường độ âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Mức cường độ âm. Câu 21: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  6 cos(4t  0, 02x) (mm), (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng của sóng cơ đó. A. 50 cm. B. 100 cm. C. 200 cm D. 150 cm. Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần r cường độ âm tại B. Tính tỉ số 2 . r1 A. 1 . 2 B. 2. C. 1 . 4 D. 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 301 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì cơ năng của con lắc bằng A. ba lần thế năng. B. ba lần động năng. C. bốn lần động năng. D. bốn lần thế năng. Câu 24: Khi đo chu kì dao động của con lắc đơn, ta thường đặt cổng quang điện của đồng hồ đo hiện số gần A. vị trí biên của vật. B. vị trí cân bằng của vật. C. điểm treo của con lắc. D. trung điểm của dây treo con lắc. Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos2t  cm  , trong đó t tính bằng s. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1,2 s. A. 20,2 cm. B. 18,7 cm. C. 9,2 cm. D. 24,2 cm. Câu 26: Vật sáng nhỏ AB qua thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =  30 cm, cho ảnh ảo A’B’ vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 15cm. Tính khoảng cách từ vật tới thấu kính. A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 30 cm. Câu 27: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  10 cos100t (A) (t đo bằng giây) chạy qua điện trở R = 5  . Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian 7 phút. A. 50 J. B. 105 kJ. C. 250 kJ. D. 500 kJ. Câu 28: Một sóng truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 1 m/s. Phương trình dao động của điểm O là   u 0  2cos  20t   (mm), trong đó t đo bằng giây. Điểm M trên trục Ox và cách O một khoảng 45 cm. Tính 3  số điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O trong khoảng từ O đến M. A. 2. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 29: Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bởi một lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 0 = 40 cm, treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào m1. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 1  44cm. Nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 2  38cm rồi thả nhẹ. Biết hai vật rời nhau khi lực kéo giữa chúng đạt tới FM  3,5 N. Tìm biên độ dao động của vật m1 khi rời khỏi vật m2. A. 5,1 cm. B. 4,3 cm. C. 6,2 cm. D. 3,2 cm.   Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u  100 cos 100t    V  (t đo bằng giây) vào hai đầu 2  4 10 F. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. mạch điện chỉ có tụ điện với điện dung C   A. i  4cos100t  A  . C. i  cos100t (A).   B. i  4 cos 100t    A  . 2  D. i  cos 100t   A  . Câu 31: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200 g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 0  30cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài  28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn Fđ = 2 N. Tính năng lượng dao động của vật. A. 0,10 J. B. 0,20 J. C. 0,02 J. D. 0,08 J.   Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos  t   (cm), trong đó t đo bằng giây. Tính từ 2  thời điểm t 0 = 0 s thì thời điểm vật đi qua vị trí x = 2 cm lần thứ 2020 là A. 2018,8 s. B. 1018,8 s. C. 3812,2 s. D. 2812,2 s. Trang 3/4 - Mã đề thi 301 Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm t  0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo phương ngang và cùng chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g  9,8 m/s 2 . Viết phương trình dao động của vật.     A. s  2 cos  7t   (cm). B. s  2 cos  7t   (cm). 4 2       C. s  2 2 cos  7t   (cm). D. s  2 2 cos  7t   (cm). 2 2   Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M dao động với biên độ cực đại và MA vuông góc với AB. Tìm giá trị lớn nhất của đoạn AM. A. 30 cm. B. 15 cm. C. 45 cm. D. 60 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là μ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ A = 10 cm. Gia tốc trọng trường g  10 m/s 2 . Tính tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên. A. 132 cm/s. B. 34,4 cm/s. C. 43,4 cm/s. D. 89,4 cm/s. Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là x1  3cos(4t  1 )  cm  , và x2 = 2cos(4t + 2) (cm), trong đó t tính bằng giây. Biết phương trình dao   động tổng hợp x  cos  4t   (cm), và 0  1 - 2  . Tính 1. 6  A.  rad. 2 B.  rad. 6  C.  rad. 6 D. 2 rad. 3   Câu 37: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x  5cos  20t   (cm), trong đó t tính 6  bằng giây. Tính tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng ba lần động năng. A. 50 m/s. B. 50 2 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S 1, S2 luôn dao động cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz và cách nhau 5 cm. Người ta quan sát thấy các giao điểm của các gợn lồi với đoạn S1S2, chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Gọi H là trung điểm của S1S2. Điểm I nằm trên đường trung trực của S1S2, dao động ngược pha với dao động của điểm H và gần H nhất. Tính độ dài đoạn IH. A. 5,25 cm. B. 0, 50 cm. C. 3,50 cm. D. 2,45 cm. Câu 39: Ba điểm O, M, N trên sợi dây, N là trung điểm của OM. Khi trên dây có sóng dừng thì O là điểm nút và M là điểm bụng gần O nhất, M dao động với biên độ 2 2 cm. Tại thời điểm mà điểm M có li độ sóng bằng biên độ sóng tại điểm N thì li độ sóng của điểm N là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB và tại B là 40 dB. Tính mức cường độ âm tại B khi chuyển nguồn âm đó tới điểm A. A. 43 dB. B. 58 dB. C. 61 dB. D. 50 dB. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 301
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan