Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Đề thi thử quốc gia lần 1 năm 2015 môn vật lý trường thpt lạng giang số 1, bắc g...

Tài liệu Đề thi thử quốc gia lần 1 năm 2015 môn vật lý trường thpt lạng giang số 1, bắc giang

.PDF
6
613
134

Mô tả:

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 Môn: Vật Lý 12-Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài: 90phút; Đề gồm 50 câu trắc nghiệm Họ tên :.........................................Lớp:.........................Mã đề :132 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động là:A. 0, 2 Hz B. 2Hz C. 0, 5Hz D. 5Hz Câu 2: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Tìm chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại: A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s Câu 3: Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình uA = uB = 5cos 10t cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB? A. Cực tiểu thứ 3 về phía A B. Cực tiểu thứ 4 về phía A C. Cực tiểu thứ 4 về phía B D. Cực đại thứ 4 về phía A Câu 4:Một con lắc đơn được treo ở trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đạt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng: T T A. 2T. B. . C. T 2 . D. . 2 2 Câu 5:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uO  6 cos(5 t  A. u M  6 cos 5t (cm) C. u M  6 cos(5t   2  2 )cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là: B. u M  6 cos(5t  )cm  2 )cm D. u M  6 cos(5t   )(cm) Câu 6:Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 37 0 so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g  10m / s 2 ; sin 37 0  0, 6 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là :A. 12,5(rad / s ) . B. 10(rad / s ). C. 15(rad / s ). D. 5(rad / s ). Câu 7:Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 8: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 : A. A1=A2 B. A1>A2 C. A2>A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận Câu 10:Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính tốc độ sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Câu 11:Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm? Mã đề 132 -Trang 1 A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm Câu 12:Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben. A. 10 lần B. 50 lần C.100 lần. D. 1000 lần Câu 13:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 14:Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đưng, hướng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là T0  2 s , khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kỳ dao động tương ứng là T1  2,4 s , T2  1,6 s . Tỉ số 44 A. 81 .   81 44 . q1 là q2 24 C. 57 . 57 D. 24 .   B. Câu 15: Một con lắc đơn được treo ở trần một toa xe. Khi toa xe chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, con lắc dao động điều hòa với chu kì T0 = 2 s. Khi toa xe trượt không ma sát từ trên xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc 300 so với mặt nằm ngang thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T bằng (Lấy g = 10 m/s2) A. 2,149 s. B. 2,019 s. C. 1,807 s. D. 1,739 s. Câu 16:Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB. A.10-2W/m2. B. 10-4W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-1 W/m2. Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu /6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?A. A = 2 3 (cm) B. A= 5 3 (cm) C. A = 2,5 3 (cm) D. A= 3 (cm) Câu 18:Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :A.0 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19:Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I. A. 1,25cm B. 2,8cm C. 2,5cm D. 3,7cm Câu 20:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(  t +  /3) (cm); x2 = 5cos  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 5 3 cos(  t -  /4 ) (cm) B. x = 5cos(  t +  /4) (cm) C.x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm ) D.x = 5cos(  t -  /3) (cm) Câu 21:Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 22:Một vật dao động điều hoà với x=8cos(2t-  6 ) cm. Thời điểm thứ 2012 vật qua vị trí có vận tốc v= - 8 cm/s. A.1005,5s B.1004s C.2010 s D. 1005s Câu 23:Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0 B. 1(m / s ). Câu 24:Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. khác nhau về tần số C. khác nhau về đồ thị dao động âm. Mã đề 132 -Trang 2 C. 3(m / s ). D. 2(m/s). B. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 25:Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2 t ) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là.A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm Câu 26:Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc   10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là : A. x  2cos(0,4πt)cm.B. x  4cos(10πt  π)cm. C. x  4cos(10πt + π)cm. D. x  2cos(10πt  π)cm. Câu 27:Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là A. 50  cm/s B. 50cm/s C. 5  m/s D. 5  cm/s Câu 28:Moät loø xo chieàu daøi töï nhieân l 0  40cm treo thaúng ñuùng, ñaàu döôùi coù moät vaät khoái löôïng m. Khi caân baèng loø xo giaõn 10cm. Choïn truïc Ox thaúng ñöùng, chieàu döông höôùng xuoáng, goác toaï ñoä taïi vò trí caân baèng. Kích thích cho quaû caàu dao ñoäng vôùi phöông trình: x  2 cos(t   2 )(cm) . Chieàu daøi loø xo khi quaû caàu dao ñoäng ñöôïc nöûa chu kyø keå töø luùc baét ñaàu dao ñoäng laø 50cm. A. 40cm. B. 42cm. C. D. 48cm. Câu 29:Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 5 6 cm B. 6 6 cm C. 4 6 cm D. 2 6 cm Câu 30:Con laêc loø xo dao ñoäng theo phöông thaúng ñöùng vôùi phöông trình x  10 cos(10t  2 m )(cm). Loø xo coù ñoä cöùng k = 100N/m. Laáy g  10 2 . Choïn chieàu döông 3 s höôùng leân. Taïi t = 0, löïc taùc duïng vaøo ñieåm treo coù giaù trò A. 5N. B. 0,5N. C. 1,5N. D. 15N. Câu 31:Con laéc loø xo ñaët treân maët phaúng nghieâng goùc   300 . Ñieåm treo phía döôùi, vaät ôû ñaàu treân coù m = 300g. Ñaåy vaät xuoáâng döôùi vò trí caân baèng moät ñoaïn tôùi vò trí loø xo bò neùn 3cm roài thaû cho vaät dao ñoäng ñieàu hoøa. Cô naêng cuûa vaät laø 30mJ. Laáy g = 10m/s2. Bieân ñoä dao ñoäng laøA. A = 3cm. B. A = 1,5cm. C. A = 6cm. D. A = 2cm. Câu 32:Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 33:Nhà du hành vũ trụ đo khối lượng của mình như sau: Nhà du hành ngồi và buộc mình vào một cái ghế, ghế gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 605,5 N/m. Đầu kia của lò xo gắn chặt vào một điểm. Cho ghế dao động điều hòa. Một đồng hồ điện tử đo được chu kì dao động là 2,08832s. Chu kì dao động của ghế khi không có người là 0,90149s. Khối lượng nhà du hành là: A. 45kg B. 60kg C. 66 kg D.54,43 kg Câu 34:Chọn đáp án không đúng: A. B. C. D. Làm thí nghiệm để xác định chu kì con lắc đơn có chiều dài không đổi ở những nơi khác nhau thì có giá trị khác nhau. Chu kì con lắc sẽ thay đổi khi khối lượng vật thay đổi. Dùng con lắc đơn có chiều dài 50cm sẽ cho kết quả gia tốc rơi tự do chính xác hơn so với con lắc đơn chiều dài 30cm. Với bộ thí nghiệm như trong SGK vật lí 12 cơ bản thì không thể đo chu kì con lắc đơn có chiều dài nhỏ hơn 10cm. Câu 35:Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và tốc độ truyền sóng biển. Mã đề 132 -Trang 3 A. 4Hz; 25m/s B. 25Hz; 2,5m/s C. 0,25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Câu 36:Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 37:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 38: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 39:Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Tốc độ truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5. Câu 40: Chọn đáp án đúng:Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất và ở nhiệt độ 200 C A. Đồng hồ sẽ chạy nhanh khi đưa lên độ cao 1km với nhiệt độ không đổi. B. Đồng hồ sẽ chạy nhanh ở mặt đất nếu nhiệt độ tăng lên đến 300 C. C. Đồng hồ sẽ luôn chạy đúng dù ở nhiệt độ hay độ cao nào. D. Đồng hồ sẽ chạy nhanh ở mặt đất nếu nhiệt độ giảm xuống đến 100 C. Câu 41:Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá trị làA. 4 3cm . B. 3 3cm . C. 4 2cm . D. 4cm. Câu 42: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2cos(t -  2 ) (cm). Biết 32 x12 + 18 x22 = 1152 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 18 3 cm/s. Câu 43:Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì: A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm C. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần D. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương Câu 44:Cho phương trình sóng: u  a sin( 0,4 πx  7t  A. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ π ) (m, s). Phương trình này biểu diễn: 3 10 7 (m/s) B. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 17,5 (m/s) C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 10 7 (m/s)D. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 17,5 (m/s) Câu 45:Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là: A. 5 2 cm B. 10 2 cm. C. 5 cm. D. 8,66 cm Câu 46:Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng   1cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại:A. 2 2(cm) B. 3 5(cm) C. 4(cm) D. 6 2(cm) Câu 47:Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:A. 5 6 cm B. 4 6 cm C. 6 6 cm D. 2 6 cm Câu 48:Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 là: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Mã đề 132 -Trang 4 Câu 49:Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 50:Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 36 dB B. 28 dB C. 38 dB D. 47 dB Mã đề 132 -Trang 5 ĐÁP ÁN THI KS LÝ 12 LẦN 1-NĂM 2014-2015 Mã 132 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Mã 465 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 C 11 D 21 D 31 D 41 C 2 A 12 C 22 A 32 B 42 C 3 A 13 B 23 B 33 D 43 B 4 C 14 A 24 C 34 B 44 B 5 D 15 A 25 B 35 C 45 A 6 B 16 B 26 D 36 C 46 B 7 C 17 B 27 C 37 A 47 C 8 A 18 C 28 C 38 D 48 D 9 B 19 B 29 B 39 A 49 B 10 A 20 C 30 D 40 D 50 A 1 D 11 A 21 A 31 A 41 A 2 B 12 C 22 C 32 B 42 C 3 C 13 C 23 D 33 A 43 C 4 A 14 B 24 B 34 B 44 A 5 B 15 B 25 B 35 C 45 B 6 A 16 D 26 A 36 D 46 D 7 B 17 B 27 D 37 B 47 C 8 C 18 A 28 A 38 D 48 A 9 D 19 D 29 C 39 B 49 D 10 D 20 C 30 C 40 D 50 C
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan