Đề kiểm tra lại giữa kỳ: Nguyên lý kế toán ( co uyen )
- Thời gian: 100 phút
Đề bài:
Số liệu ngày 30/11/2008 của DN Thái Bình như sau: - Đơn vị tính: tr đồng.
Tài sản
TK Tiền gửi ngân hàng (TK112): 300
TK Hàng hoá (TK156): 520
TK Phải thu khách hàng (TK131): 60
TK Tài sản cố định (TK211): 1400
TK Hao mòn TSCĐ (TK214): (280)
Nguồn vốn
TK Phải trả khác (TK338): 20
TK Phải trả người bán (TK331): 60
TK Thuế GTGT phải nộp cho nhà nước (TK3331): 20
TK Vốn chủ sở hữu (TK411): 1850
TK Lợi nhuận chưa phân phối (TK421): 50
Trong tháng 12, phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Bán một lô hàng cho khách hàng A với giá vốn là: 500tr, giá bán là 627tr (đã bao gồm thuế
GTGT10%). Khách hàng A trả 400tr bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại nợ.
2. Khách hàng A khiếu nại về chất lượng sản phẩm và đề nghị giảm giá 2%. DN Thái Bình đồng ý
và trừ vào số tiền khách hàng A còn nợ. Khách hàng A trả tiền vào TK ngân hàng.
3. Chi phí vận chuyển cho lô hàng A là 4tr + thuế GTGT5% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
4. Mua một lô hàng với giá mua là 200tr + thuế GTGT10% chưa trả tiền. Hàng hoá chưa nhập kho.
5. Lô hàng ở nghiệp vụ 4 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 4 là 4tr + thuế
GTGT5% chưa trả tiền.
6. Thanh toán sớm lô hàng ở nghiệp vụ 4 bằng tiền gửi ngân hàng, nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 1% trên tổng số tiền phải trả người bán.
7. Thanh lý một TSCĐ có nguyên giá là 45tr, số hao mòn luỹ kế là 40tr. Giá bán là 8tr + thuế
GTGT10%, thanh toán vào tài khoản ngân hàng.
8. Tiền lương cơ bản của bộ phận bán hàng là 10tr và bộ phận quản lý là 6tr. Xác định chi phí tiền
lương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn do DN Thái Bình gánh chịu.
9. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng là 2tr và bộ phận quản lý là 5tr.
Yêu cầu:
a. Định khoản nghiệp vụ kế toán.
b. Ghi chép vào tài khoản chữ T
c. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 12 - Lập báo cáo kết quả kinh doanh.
d. Lập bảng cân đối số phát sinh vào ngày 31/12.
e. Kết chuyển thuế GTGT phải nộp - Lập Bảng cân đối kế toán.
Biết rằng doanh nghiệp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ & kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên - Kỳ kế toán theo tháng.
Bài chữa môn: Nguyên lý kế toán
Thời gian: 100 phút - Chỉ được sử dụng Bảng hệ thống tài khoản
I. Định khoản nghiệp vụ kế toán.
NV1. Bán một lô hàng cho khách hàng A với giá vốn là: 500tr, giá bán là 627tr (đã bao gồm thuế
GTGT10%). Khách hàng A trả 400tr bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại nợ.
a.Ghi nhận doanh thu:
b.Ghi nhận chi phí giá vốn:
Nợ TK112: 400tr
Nợ TK632: 500tr
Nợ TK131: 227tr
Có TK156: 500tr
Có TK511: 570tr
Có TK3331: 57tr
NV2. Khách hàng A khiếu nại về chất lượng sản phẩm và đề nghị giảm giá 2%. DN Thái Bình đồng
ý và trừ vào số tiền khách hàng A còn nợ. Khách hàng A trả tiền vào TK ngân hàng.
Số tiền giảm trừ là: 2% x 627 = 12,54tr
Thuế GTGT giảm trừ tương ứng là: 57tr x 2% = 1,14tr
Phần giá bán giảm giá cho khách hàng là: 570tr x 2% = 11,4tr
Nợ TK532: 11,4tr
Số tiền khách hàng A trả vào tài khoản là:
Nợ TK3331: 1,14tr
Nợ TK112: 214,46
Có TK131: 12,54 tr
Có TK131: 227 -12,54 = 214,46tr
NV3. Chi phí vận chuyển cho lô hàng A là 4tr + thuế GTGT5% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK6417: 4tr
Nợ TK133: 0,2tr
Có TK112: 4,2tr
NV4. Mua một lô hàng với giá mua là 200tr + thuế GTGT10% chưa trả tiền. Hàng hoá chưa nhập
kho.
Nợ TK151: 200tr
Nợ TK133: 20tr
Có TK331: 220tr
NV5. Lô hàng ở nghiệp vụ 4 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 4 là 4tr +
thuế GTGT5% chưa trả tiền.
Nợ TK1561: 200tr
Có TK151: 200tr
Nợ TK1562: 4tr
Nợ TK133: 0,2tr
Có TK331: 4,2tr
NV6. Thanh toán sớm lô hàng ở nghiệp vụ 4 bằng tiền gửi ngân hàng, nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 1% trên tổng số tiền phải trả người bán.
Số tiền được hưởng chiết khấu thanh toán là: 220tr x 1% = 2,2tr
Số tiền phải trả người bán là: 220 - 2,2 = 217,8tr
Nợ TK331: 220tr
Có TK112: 217,8tr
Có TK515: 2,2tr
NV7. Thanh lý một TSCĐ có nguyên giá là 45tr, số hao mòn luỹ kế là 40tr. Giá bán là 8tr + thuế
GTGT10%, thanh toán vào tài khoản ngân hàng.
a. Thu nhập khác:
b. Chi phí khác:
Nợ TK112: 8,8tr
Nợ TK811: 5tr
Có TK711: 8tr
Nợ TK214: 40tr
Có TK3331: 0,8tr
Có TK211: 45tr
NV8. Tiền lương cơ bản của bộ phận bán hàng là 10tr và bộ phận quản lý là 6tr. Xác định chi phí
tiền lương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn do DN Thái Bình gánh chịu.
a. Bộ phận bán hàng:
b. Bộ phận quản lý:
Nợ TK6411: 11,9tr
Nợ TK6421: 7,14tr
Có TK334: 10tr
Có TK334: 6tr
Có TK338: 1,9tr = 10 x 19%
Có TK338: 1,14tr = 6 x 19%
Trong đó: TK3382: 2% x 10tr = 0,2tr
Trong đó: TK3382: 2% x 6tr = 0,12tr
TK3383: 15% x 10tr = 1,5tr
TK3383: 15% x 6tr = 0,9tr
TK3384: 2% x 10tr = 0,2tr
TK3384: 2% x 6tr = 0,12tr
NV9. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng là 2tr và bộ phận quản lý là 5tr.
Nợ TK6414: 2tr
Nợ TK6424: 5tr
Có TK214: 7tr
N
TK112
C
SDĐK: 300
(1a) 400
(2) 214,46
(7a) 8,8
4,2 (3)
217,8 (6)
PStăng:623,26
PSgiảm: 222
SDCK: 701,26
N
TK131
SDĐK: 60
(1a) 227
PStăng: 227
SDCK: 60
C
N
TK156
C
12,54 (2)
214,46 (2)
SDĐK: 520
(5) 200
(5) 4
500 (1b)
PSgiảm: 227
PStăng: 204
PSgiảm: 500
SDCK: 224
N
TK133
SDĐK: 0
(3) 0,2
(4) 20
(5) 0,2
PStăng: 20,4
C
N
20,4
(2) 1,14
20,4
PSgiảm: 20,4
PSgiảm:
21,54
TK3331
C
SDĐK: 0
10 (8a)
6 (8b)
PStăng: 16
N
TK331
TK214
C
(7b) 40
SDĐK: 280
7 (9)
PSgiảm: 0
PStăng: 7
C
SDĐK:20
1,9 (8a)
1,14 (8b)
PStăng: 57,8
PSgiảm: 0
PStăng: 3,04
C
SDCK: 23,04
N
TK151
C
(6) 220
SDĐK: 60
220 (4)
4,2 (5)
SDĐK: 0
(4) 200
200 (5)
PSgiảm: 220
PStăng:224,2
PStăng: 200
PSgiảm: 200
SDCK: 64,2
SDCK: 0
SDCK:16
N
TK338
SDCK: 56,26
TK334
PSgiảm: 0
N
SDĐK: 20
57 (1a)
0,8 (7a)
SDCK: 0
N
C
N
TK421
PSgiảm: 0
SDCK: 247
C
N
TK211
SDĐK: 50
33,76
SDĐK: 1400
PStăng:
33,76
PStăng: 0
SDCK: 83,76
SDCK: 1355
C
45 (7b)
PSgiảm: 0
II. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 12.
Xác định doanh thu thuần:
Nợ TK511: 11,4
Có TK532: 11,4
TÀI KHOẢN LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Nợ
TK632
(1b) 500
500
Có
Nợ
TK641
(3) 4
17,9
(8a) 11,9
(9) 2
Có
Nợ
TK642
Có
(8b) 7,14
12,14
(9) 5
Nợ
TK911
Có
Nợ
11,4
558,6
TK511
Có
570 (1a)
Nợ
2,2
TK515
Có
2,2 (6)
Nợ
(7b) 5
TK811
5
Có
Nợ
8
∑ Nợ: 535,04
KC lãi: 33,76
TK711
8 (7a)
∑ Có: 568,8
a. Kết chuyển chi phí:
b. Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK911: 535,04
Nợ TK511: 558,6
Có TK632: 500
Nợ TK515: 2,2
Có TK641: 17,9
Nợ TK711: 8
Có TK642: 12,14
Có TK911: 568,8
Có TK811: 5
c.Kết chuyển lãi:
d. Kết chuyển thuế:
Nợ TK911: 33,76
Nợ TK3331: 20,4
Có TK421: 33,76
Có TK133: 20,4
III. Lập bảng cân đối số phát sinh vào ngày 31/12.
STT Mã số TK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TK112
TK131
TK133
TK151
TK156
TK211
TK214
TK338
TK331
TK3331
TK334
TK411
TK421
Tổng số
TK632
TK641
TK642
TK811
TK511
TK532
TK515
TK711
Tổng số
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
300
60
0
0
520
1400
280
20
60
20
0
1850
50
2280
2280
IV. Lập Bảng cân đối kế toán.
Số phát sinh
Nợ
Có
623,26
222
227
227
20,4
20,4
200
200
204
500
0
45
40
7
0
3,04
220
224,2
21,54
57,8
0
16
0
0
0
33,76
1556.2
1556.2
500
500
17,9
17,9
12,14
12,14
5
5
570
570
11,4
11,4
2,2
2,2
8
8
2682,84 2682,84
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
701,26
60
0
0
224
1355
247
23,04
64,2
56,26
16
1850
83,76
2340.26 2340.26
Có
Tài sản
Tiền gửi ngân hàng
Hàng hoá
Phải thu khách hàng
Tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ
Đầu kỳ
300
520
60
1400
(280)
Cuối kỳ
701,26
224
60
1355
(247)
Tổng tài sản
2000
2093,26
Nguồn vốn
Phải trả người LĐ
Phải trả người bán
Phải trả khác
Thuế phải nộp cho nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng Nguồn Vốn
V. Báo cáo kết quả kinh doanh: Tháng 12 /năm 2007
1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 570
2) Các khoản giảm trừ doanh thu: 11,4
3) Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: 558,6
4) Giá vốn hàng bán: 500
5) Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ: 58,6
6) Doanh thu hoạt động tài chính: 2,2
7) Chi phí hoạt động tài chính: 0
8) Chi phí bán hàng: 17,9
9) Chi phí quản lý DN: 12,14
10) Lợi nhuận thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: 30,76
11) Thu nhập khác: 8
12) Chi phí khác: 3
13) Lợi nhuận khác: 5
14) Lợi nhuận trước thuế: 33,76
Đầu kỳ
0
60
20
20
1850
50
2000
Cuối kỳ
16
64,2
23,04
56,26
1850
83,76
2093,26
- Xem thêm -