Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán năm 2014-2015 trường thcs tân ...

Tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán năm 2014-2015 trường thcs tân trường, hải dương

.PDF
3
283
51

Mô tả:

TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, LỚP 6 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút Câu I (3,0 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23 b) 33,76 + 19,52 + 6,24 c) 38   13  6  11  16 11  Câu II (1,5 điểm): Tìm x biết: a) 2012 : x + 23 = 526 b) x + 9,44 = 18,36 c) x - 3 = 6 . 1 4 24 Câu III (2,0 điểm): Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m? Câu IV (2,5 điểm): Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm2. Tính diện tích tứ giác BMNC Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh: A 1 5 11 19 29 41 55 71 89         2 6 12 20 30 42 56 72 90 -----------------------------Hết-----------------------------Họ và tên thí sinh :............................................. ; Số báo danh :............................. Chữ kí giám thị 1 :...............................................; Chữ kí giám thị 2 :.................... TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, LỚP 6 Môn thi: TOÁN Câu I Ý Nội dung a 64 × 23 + 37 × 23 – 23 = 23.(64+37-1)=23.100=2300 b 33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24)+19,52 = 40 + 19,52= 59,52 c 38   13  6    38  6   13  4  13  4 13     11  16 11   11 11  16 II 16 16 a 2012 : x + 23 = 526 2012 : x = 526-23 2012 : x = 503 x = 2012: 503 x =4 b x + 9,44 = 18,36 x x c x- = 18,36 - 9,44 = 8,92 3 1  4 4 1 3 x   4 4 x 1 Đổi 97km 200m = 97,2 km Thời gian xe lửa đi từ A đến B là: 97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là: 2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ Vậy xe lửa đến ga B vào lúc: 6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút Đáp số: 9 giờ 45 phút IV 0,25 0,25 0,25 0,25 3  6 × 1 4 24 x III Điểm 1,0 1,0 1,0 - Vẽ hình đúng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 3 3 MB nên AM = AB 2 5 1 Có AN bằng một nửa AC tức là AN= AC 2 Vì AM gấp rưỡi MB tức là AM = 0,25 0,25 Nối B với N Xét hai tam giác ANM và ANB có: 3 3 AB, có chung đường cao hạ từ N xuống AB nên SANM= SANB 5 5 0,25 Do đó diện tích tam giác ANB là : 36: 3x 5 = 60 (cm2) Xét hai tam giác ANB và ABC có : chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống 0,25 AM = đáy AC và có đáy AN = 1 AC, do đó diện tích tam giác ABC là: 2 60 x 2 = 120 (cm2) Vậy diện tích tứ giác BMNC là: 120 - 36 = 84 (cm2) Đáp số: 84 cm2 V 1 5 11 19 29 41 55 71 89         2 6 12 20 30 42 56 72 90 1  1  1   1  1    1    1    1    1    ...  1    2   6   12   20   90  0,5 0,25 0,25 A 1  1 1 1 1  (1  1  1  1  1  1  1  1  1)       ...   90   2 6 12 20 1 1 1 1 1 1 1 1   1  1.9             1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10  1 1  1 1 1  9  1     ....    9 10   2 2 3 1   9  1    10  9 81 1 9  8 10 10 10 *Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan