Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 có đáp án đầy đủ
BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - ĐẦY ĐỦ ĐÁP ÁN VÀ THANG
ĐIỂM
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số: ............
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Cõu 1:(2 điểm)
1) Tính: A 9 17 9 17 2
2) Tính: B
6 2 10 5 3
2 3 .
3) Cho C 20091 1 20082 1 và D
2.2009
20092 1 20082 1
.
Không dùng máy tính hãy so sánh C và D .
Câu 2: (2điểm)
1) Cho đa thức f x 1.2 2.3 3.4 ... x. x 1 . Tìm x để f x 2010
x y z 6
2) Giải hệ phương trình: xy yz zx 1
x2 y2 z2 14
Câu 3: (2điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm B cố định có tọa độ 1;1 và điểm A di động A m;0
1) Viết phương trình họ đường thẳng d m vuông góc với AB tại A.
2) Chứng minh rằng không có 3 đường thẳng nào của họ d m đồng qui.
3) Tìm các điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho chỉ có 1 đường thẳng của họ d m đi qua
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (vuông ở A), AD là trung tuyến thuộc cạnh huyền, M là điểm
thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh
AB, AC; H là hình chiếu của N xuống đường thẳng PD.
a) Tính số đo góc NEB.
b) Xác định vị trí của M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
b) Chứng minh rằng khi M thay đổi, đường thẳng HN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1điểm)
Cho các số a1 , a 2 , . . . ,a 2009 được xác định theo công thức sau:
an
2
với n = 1, 2, …, 2008.
(2n 1)( n n 1)
Chứng minh rằng: a1 + a2 + . . . + a2009
2008
2010
....................Hết....................
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
C©u
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
M«n thi : To¸n M· sè: ............
Híng dÉn chÊm gåm . . . trang
.................................................
Híng dÉn chÊm
PhÇn
Néi dung
A 9 17 9 17 2
1)
0,5điểm
2)
2
9 17 9 17 2
2
18 2 17 18 2 17 4
2
17 1 17 1 2 2 17 2 2
2
2
2
17 1
17 1
2
0,25
2
17 1 2
2
2
0,25
17 1
2 3 3 1 10 5 3 2. 2 3
3 1 10 5 3 2 2 3 3 1 10 5 3 3 1
3 1 10 5 3 4 2 3 10 5 3 10 2 3 2 3 10
B
§iÓ
m
6 2 10 5 3
0,25
2
Câu
1
0,5điểm
2
C 20091 1 20082 1
2
điểm
20091 1 20082 1
3)
1,0điểm
20091 1 20082 1
20091 1 20082 1
2
20091 1
20082 1
20091 1 20082 1
20092 1 20082 1
20091 1 20082 1
4017
0,25
2
2009 2008 2009 2008
20092 1 20082 1
Mà 4017 4018 2.2009
4017
<
20092 1 20082 1
Vậy C < D
0,25
20092 1 20082 1
4018
0,25
0,25
2009 1 2008 1
2
2
0,25
Ta có f x 1.2 2.3 3.4 ... x. x 1
3. f x 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... x. x 1 .3
1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 ... x. x 1 . x 2 x 1
0 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 ... x 1 x. x 1 x. x 1 x 2
0,25
x. x 1 x 2
1)
1,0điểm
1
f x x. x 1 x 2
3
1
x. x 1 x 2 8 x. x 1 x 2 24
Để f x 8
3
x 3 3x 2 2 x 24 0 x 3 2 x 2 5 x 2 10 x 12 x 24 0
x 2 x 2 5 x 12 0
x 2 0
2
x 5 x 12 0
1
2
0,25
0,25
Giải phương trình 1 ta được x = 2
0,25
Giải phương trình 2 Vô nghiệm
Vậy với x = 2 thì f x 8 .
Câu
2
2
điểm
2)
1,0điểm
(1)
x y z 6
xy yz zx 1 (2)
x2 y 2 z 2 14 (3)
(1) (x + y + z)2 = 36
x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) = 36
xy + yz + zx = 11 (kết hợp với (3))
(2) xy + yz = zx – 1
xy + yz + zx = 2zx – 1
2zx = 12
zx = 6
xy + yz = 5
y(x + z) = 5 (4)
Mà y + x + z = 6 x + z = 6 – y
(4) y(6 – y) = 5
y(6 – y) = 5
(y – 1)(y – 5) = 0
y 1
y 5
+) Với y = 1 thì (4) x + z = 5 x = 5 – z
0,25
0,25
z 2
x 3
mà zx = 6 (5 – z)z = 6 (z – 2)(z – 3) = 0
z 3 x 2
+) Với y = 5 thì (4) x + z = 1 x = 1 – z
mà zx = 6 (1 – z)z = 6
1
23
(z )2 =
(phương trình vô nghiệm)
2
4
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S (3; 1; 2),(2; 1; 3)
0,25
0,25
Phương trình đường thẳng AB có dạng y = ax + b (d)
A, B (d) nên
1)
0,75điểm
y 1 x 1
(m 1)
0 1 m 1
x 1
1 y
m 1
m 1 my y x 1
y(1 m) x m
1
m
y
x
1m
1m
0,25
Gọi phương trình họ đường thẳng d m là y = a’x + b’
Vì d m AB tại A nên a.a’ = - 1
y = (m – 1)x + b’
Câu
3
1
.a ' 1 a’ = m – 1
1m
Vì d m đi qua A(m; 0) ta có: 0 = (m – 1)m + b’
Vậy họ đường thẳng d m cÇn t×m lµ: y = (m – 1)x + (m – m2) (m 1)
2
điểm
2)
0,5điểm
3)
0,75điểm
Giả sử 3 đường thẳng trong họ (dm) đồng qui tại điểm (xo; yô)
yo = (m – 1)xo + (m – m2)
m2 – m(xo + 1) + xo + yo = 0
Vì phương trình trên là phương trình bậc hai ẩn m nên chỉ có nhiều nhất 2
nghiệm Chỉ có 2 đường thẳng trong họ (dm) đi qua điểm (xo; yo)
Vậy không có 3 đường thẳng nào của họ (dm) đồng qui.
Gọi các điểm N(x1; y1) mà chỉ có đường thẳng trong họ (dm) đi qua
y1 = (m – 1)x1 + m – m2
m2 – m(x1 + 1) + x1 + y1 = 0
Vì chỉ có 1 đường thẳng trong họ (dm) đi qua N nên phương trình trên chỉ
có 1 nghiệm.
0
x1 + 1 - 4 x1 + y1 = 0
2
(x1 1)2
y1
4
(x C 1)2
Vậy các điểm cần tìm sẽ nằm trên Parabol y1 1
4
E
D
450
H
O
K
M
P
B
A
NH
’
I
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
0,25
1)
0,5điểm
Câu
4
3điể
m
0,25
2)
0,25
0,25
0,5điểm
3)
1,0điểm
Vẽ đường tròn đường kính AB. Gọi giao của HN với đường tròn là I.
Do DHI lµ tam gi¸c vu«ng t¹i H nªn DI lµ ®êng kÝnh.
Mà D là điểm cố định nằm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
nên I là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
Điểm I đối xứng với D qua AB. Vậy I là điểm cố định.
an
2
(2n 1)( n n 1)
Câu 5
a1 2 ... a 2009
1 điểm
0,25
0,25
0,25
2( n 1 n ) 2( n 1 n )
1
1
n 1 n
2 n(n 1)
n
n 1
Do ®ã
0,25
0,25
0,25
1
1
1
1
1
1
...
1
2
2
3
2009
2010
1
1
2010
0,25
Mặt khác:
2008
1 2008 2009 2010 2009 2010
1
2010
2009
2010 2009
2
2009 1
2010 2 2009
0
2010 2009
2010 2009
1
2008
2008
nên 1
. Vậy a1 + a 2 + . . . + a 2009
2010
2009 2010
0,25
0,25
C©u
5
3 ®iÓm
Néi dung cÇn tr×nh bµy
Gäi E lµ giao ®iÓm cña PD víi ®êng th¼ng vu«ng gãc víi AB.
+) XÐt DCP vµ DBE cã:
�
�
DCP DBE (so le trong)
DC = DB (AD lµ trung truyÕn cña ABC)
�
�
CDP BDE (®èi ®Ønh)
DCP = DBE (g.c.g) CP = BE (1)
+) MÆt kh¸c ta cã tø gi¸c MNAP lµ h×nh ch÷ nhËt cã AM lµ tia ph©n gi¸c
�
cña A nªn MNAP lµ h×nh vu«ng.
AN = AP CP = BN (2)
Tõ (1) vµ (2) BE = BN BEN c©n
§iÓm
0,25
�
NEB 450
+) Gäi O lµ trung ®iÓm cña EN.
Ta cã BEN vµ EHN lµ tam gi¸c vu«ng cã chung c¹nh huyÒn EN nªn
bèn ®iÓm B, E, H, N cïng thuéc ®êng trßn t©m O.
KÐo dµi HO c¾t ®êng trßn (O) t¹i K.
0,25
Khi ®ã:
1�
�
OHN KON
2
1�
�
OHB KOB
2
�
( KON gãc ngoµicña tam gi¸c c©n OHN)
�
( KOB gãc ngoµi cña tam gi¸c c©n OHB)
1 �
1
�
�
�
OHN OHB = KON KOB .900
2
2
�
BHN 450
�
�
VËy cã BHN BEN 450 (3)
�
�
Chøng minh t¬ng tù ta cã: NHA NPA 450 (4)
�
�
Tõ (3) vµ (4) cã AHB 900 vµ NH lµ ®êng ph©n gi¸c cña gãc AHB
Gäi H’ lµ h×nh chiÕu cña H trªn AB.
0,25
0,25
0,25
0,25
Khi ®ã SAHB = 1 AB.HH'
0,25
Do ®ã SAHB lín nhÊt khi HH’ lín nhÊt.
§iÓm H ch¹y trªn cung trßn ®êng kÝnh AB nªn HH’ lín nhÊt khi nã b»ng
b¸n kÝnh, tøc lµ khi H D. Khi ®ã M D.
0,25
0,25
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số: ............
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Câu 1:(2 điểm)
1) Rót gän biÓu thøc:
x
P
x y 1 y
y
x y 1 x
x
1 x 1 y
2) Tìm x, y là các số chính phương để P = 2
3) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: Q 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 2008.2009.2010
Câu 2: (2điểm)
1) Cho biểu thức: A =
Tìm x để A
1
1
1
1
1
+ 2
+ 2
+ 2
+ 2
x x
x 3x 2
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20
2
5
4050150
x y ab
2
2
2
2
x y a b
2) Cho hệ phương trình
Chứng minh rằng với với mọi số nguyên dương n ta có x n y n a n b n
3) Cho x, y, z 0 và x + y + z 3 .
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
x
y
z
2
2
x 1 y 1 z 1
2
Câu 3: (2điểm)
1) Chứng minh rằng số A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không thể là số chính phương
với mọi n là số nguyên dương. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho A là số
chính phương.
2)
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (vuông ở A), AD là trung tuyến thuộc cạnh huyền, M là điểm
thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh
AB, AC; H là hình chiếu của N xuống đường thẳng PD.
1) Tính số đo góc NEB.
2) Xác định vị trí của M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
3) CMR: Khi M thay đổi, đường thẳng HN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1điểm)
Cho số tự nhiên n > 1 và n + 2 số nguyên dương a 1, a2, ... , an+2 thoả mãn điều kiện
1 a1< a2 < ... < an+2 3n.
Chứng minh rằng luôn tồn tại hai số ai, aj 1 j i n + 2 sao cho n < ai – aj < 2n
....................Hết....................
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
C©u
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
M«n thi : To¸n M· sè: ............
Híng dÉn chÊm gåm 5 trang
.................................................
Híng dÉn chÊm
PhÇn
Néi dung
§iÓm
ĐK: x 0; y 0; x 1; y 1; x2 + y2 > 0
a b 1 b 1 a
Mẫu thức chung:
Câu
1
2điể
m
1)
0,75điểm
a 1 a b 1 b ab a b a a a b b b ab a b
A
=
a b 1 b 1 a
a b 1 b 1 a
a b a a b b ab a b
=
a b 1 b 1 a
a b a b a ab b ab
=
a b 1 b 1 a
a b a 1 a b 1 a b 1 a 1 a
a b 1 b 1 a
a b 1 a b 1 b a 1 b
a b 1 b 1 a
x y 1 x 1 y x xy y x xy y
x y 1 y 1 x
A= 2
a ab b 2 a 1 . b 1 1 (1)
Vì a, b là số chính phương suy ra
2)
0,5điểm
a 1 1
b 1 1
đương với
a 1 1
(Loại vì b 1 0 )
b 1 1
a 2
3)
0,75
điểm
0,25
0,25
0,25
a , b là số tự nhiên. Nên (1) tương
C
0,25
E
D
a 4
45
H
b 0
b 0
O
K
M
P
1
Ta có: k k 1 k 2 k k 1 k 2 k 3 k 1 k k 1 k 2
4
B
A
với k �
Suy ra
0,25
0
NH
’
I
0,25
Q 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 2009.2010.2011
1
1
1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4
4
4
1
... 2009.2010.2011.2012 2008.2009.2010.2011
4
1
1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4 2009.2010.2011.2012 2008.2009.2010.2011
4
1
2009.2010.2011.2012 4087371731776
4
0,25
0,25
Vậy Q 4087371731776
Ta có
1
1
1
1
1
+
+
+
+
x x 1
x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5
1
1
1
1
1
1
1
1
+
+
x x 1
x + 1 x2
x + 2 x 3 x + 4 x5
1
1
5
x x 5 x x 5
5
Để A
4050150
5
5
x x 5 4050150
A=
1)
0,75điểm
0,25
0,25
2)
x 2 5 x 4050150 0
Giải phương trình này ta được x1 2010 ; x1 2015
5
Vậy với x1 2010 hoặc x1 2015 thì A
.
4050150
Từ x2 + y2 = a2 + b2 (x2 – a2) + (y2 – b2) = 0
(x – a)(x + b) + (y – b)(y + b) = 0 (1)
Vì x + y = a + b x – a = b – y Thay vào (1) ta được:
b y 0
b y x a y b 0 x a y b
0,75điểm
Nếu b – y = 0 y = b x = a x n y n a n b n
Câu
2
2điể
m
x b
y a
Nếu x + a = y + b
xn y n an bn
Vậy trong mọi trường hợp ta có x n y n a n b n
3)
0,5điểm
Ta có: x 1 0 với x �
2
2 x x2 1
y
1
z
1
x
1
; 2
. 2
x 1 2 y 1 2 z 1 2
2
2x
x2 1
2
1
x2 1 x 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x
y
z
3
2
2
x 1 y 1 z 1 2
x
y
z
3
Vậy biểu thức 2 2 2
đạt giá trị lớn nhất bằng
x 1 y 1 z 1
2
2
khi x = 1; y = 1 ; z = 1
A = (n + 3n)(n2 + 3n + 2)
Đặt n2 + 3n = a
A = a(a + 2) = a2 + 2a
Vì a > 0 nên a2 < a2 + 2a < a2 + 2a + 1
Do đó a2 < A < (a + 1)2
Vậy A không là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Đặt m = – n – 3 n = – m – 3
A = (- m – 3)(- m – 2)(- m – 1)(- m) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3)
0,25
2
1)
1 điểm
Câu
3
Để A là số chính phương thì m 0 - n – 3 0 n - 3 (1)
Để A là số chính phương thì n 0 (2)
Từ (1) và (2) n 3; 2; 1;0 (đều thoả mãn)
2điể
m
Vậy với n 3; 2; 1;0 th× A lµ sè chÝnh ph¬ng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
1,0điểm
0,25
0,25
0,25
Câu
4
3điể
m
1)
0,75điểm
Vẽ hình đúng
0,25
Gọi E là giao điểm của PD với đường thẳng vuông góc với AB.
+) Xét DCP và DBE có:
�
�
DCP DBE (so le trong)
DC = DB (AD là trung truyến của ABC)
�
�
CDP BDE (đối đỉnh)
DCP = DBE (g.c.g) CP = BE (1)
+) Mặt khác ta có tứ giác MNAP là hình chữ nhật có AM là tia phân giác
�
của A nên MNAP là hình vuông.
AN = AP CP = BN (2)
Từ (1) và (2) BE = BN BEN c©n t¹i B
1�
�
OHN KON
2
1�
�
OHB KOB
2
1,25điểm
�
( KOB góc ngoài của tam giác cân OHB)
Câu 5
1 điểm
0,25
1 �
1
�
�
�
OHN OHB = KON KOB .900
2
2
�
BHN 450
Khi đó SAHB =
1,0điểm
0,25
�
( KON góc ngoàicủa tam giác cân OHN)
�
�
Vậy có BHN BEN 450 (3)
�
�
Chứng minh tương tự ta có: NHA NPA 450 (4)
�
�
Từ (3) và (4) có AHB 900 và NH là đường phân giác của góc AHB
Gọi H’ là hình chiếu của H trên AB.
3)
0,25
�
NEB 450
+) Gọi O là trung điểm của EN.
Ta có BEN và EHN lµ tam gi¸c vu«ng cã chung c¹nh huyÒn EN nªn
bèn ®iÓm B, E, H, N cïng thuéc ®êng trßn t©m O.
Kéo dài HO cắt đường tròn (O) tại K.
Khi đó:
2)
0,25
1
AB.HH'
2
Do ®ã SAHB lín nhÊt khi HH’ lín nhÊt.
Điểm H chạy trên cung tròn đường kính AB nên HH’ lớn nhất khi nó bằng
bán kính, tức là khi H D. Khi đó M D.
Vẽ đường tròn đường kính AB. Gọi giao của HN với đường tròn là I.
Do DHI lµ tam gi¸c vu«ng t¹i H nªn DI lµ ®êng kÝnh.
Mà D là điểm cố định nằm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
nên I là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
Điểm I đối xứng với D qua AB. Vậy I là điểm cố định.
Với mọi k đặt bi = ai + k thì ai – aj = (ai + k) – (aj + k) = bi – bj (*)
Do đó ta có thể chọn k sao cho bn + 2 = an + 2 + k = 3n và chuyển về xét dãy
số: 1 b1< b2 < ... < bn+2 = 3n.
Xét hai trường hợp:
1) Nếu tồn tại j sao cho n < bj < 2n thì ta có:
n < bn+2 – bj < 2n n < an + 2 + k – aj – k < 2n n < ai– aj < 2n
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2) NÕu kh«ng cã sè bj nµo thuéc [n + 1; 2n – 1] th× c¸c sè b 1, b2,…,
bn+1 cã mÆt ë c¸c thµnh phÇn cña n cÆp sè: (1, 2n), (2, 2n+1), … , (n, 3n 0,25
– 1).
MÆt kh¸c do n + 1 > n nªn tån t¹i 2 sè b i, bj (j < i) thuéc cïng mét
cÆp, ch¼ng h¹n (t, 2n + t – 1)
0,25
hay n < bi – bj = 2n + t – 1 – t = 2n – 1 < 2n.
.
Theo (*) tõ cÆp sè bi, bj tho¶ m·n n < bi – bj < 2n
0,25
th× tån t¹i cÆp ai, aj tho¶ m·n: n < ai– aj < 2n
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số: ............
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Câu 1:(2 điểm)
3) Rót gän biÓu thøc:
x
P
x y 1 y
y
x y 1 x
x
1 x 1 y
4) Tìm x, y là các số chính phương để P = 2
3) Cho C 20091 1 20082 1 và D
2.2009
20092 1 20082 1
.
Không dùng máy tính hãy so sánh C và D .
Câu 2: (2điểm)
1) Cho đa thức f x 1.2 2.3 3.4 ... x. x 1 . Tìm x để f x 8
x y a b
2
2
2
2
x y a b
2) Cho hệ phương trình
Chứng minh rằng với với mọi số nguyên dương n ta có x n y n a n b n
Câu 3: (2điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm B cố định có tọa độ 1;1 và điểm A di động A m;0
1) Viết phương trình họ đường thẳng d m vuông góc với AB tại A.
2) Chứng minh rằng không có 3 đường thẳng nào của họ d m đồng qui.
3) Tìm các điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho chỉ có 1 đường thẳng của họ d m đi qua
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (vuông ở A), AD là trung tuyến thuộc cạnh huyền, M là điểm
thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh
AB, AC; H là hình chiếu của N xuống đường thẳng PD.
1) Tính số đo góc NEB.
2) Xác định vị trí của M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
3) Chứng minh rằng khi M thay đổi, đường thẳng HN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1điểm)
Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh. Chứng minh rằng trong 6 đỉnh bất kì của (H) luôn có 4 đỉnh
là các đỉnh của hình thang.
....................Hết....................
Sở giáo dục và đào tạo
hải dương
C©u
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
M«n thi : To¸n M· sè: ............
Híng dÉn chÊm gåm 5 trang
.................................................
Híng dÉn chÊm
PhÇn
Néi dung
Câu
1
A 1005 2009 1005 2009 2
2điể
m
1)
0,5điểm
2
1005 2009 1005 2009 2
§iÓm
2
0,25
2010 2009 2010 2009 4
2
2
2009 1
2009 1
2
2
2009 1 2
2009 1 2
2
4
2 2
2
0,25
VËy A = 2 2 .
2 3 3 1 10 5 3 2. 2 3
3 1 10 5 3 2 2 3 3 1 10 5 3 3 1
3 1 10 5 3 4 2 3 10 5 3 10 2 3 2 3 10
B
2)
0,5điểm
6 2 10 5 3
0,25
2
2
0,25
VËy B = 10
3)
1,0điểm
C 20091 1 20082 1
20091 1 20082 1
20091 1 20082 1
20091 1 20082 1
2
20091 1
20082 1
20091 1 20082 1
20092 1 20082 1
20091 1 20082 1
4017
20092 1 20082 1
0,25
2
2009 2008 2009 2008
20092 1 20082 1
0,25
Mà 4017 4018 2.2009
4017
2009 1 2008 1
2
2
<
4018
0,25
2009 1 2008 1
2
2
Vậy C < D
Ta có f x 1.2 2.3 3.4 ... x. x 1
0,25
3. f x 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... x. x 1 .3
1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 ... x. x 1 . x 2 x 1
0 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 ... x 1 x. x 1 x. x 1 x 2
0,25
x. x 1 x 2
1
f x x. x 1 x 2
3
1
x. x 1 x 2 8 x. x 1 x 2 24
Để f x 8
3
x 3 3x 2 2 x 24 0 x 3 2 x 2 5 x 2 10 x 12 x 24 0
1)
1,0điểm
x 2 x 2 5 x 12 0
x 2 0
2
x 5 x 12 0
1
2
0,25
0,25
Giải phương trình 1 ta được x = 2
0,25
Giải phương trình 2 Vô nghiệm
Vậy với x = 2 thì f x 8 .
2)
1,0điểm
Câu
2
2điể
m
(1)
x y z 6
xy yz zx 1 (2)
x2 y 2 z 2 14 (3)
(1) (x + y + z)2 = 36
x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) = 36
xy + yz + zx = 11 (kết hợp với (3))
(2) xy + yz = zx – 1
xy + yz + zx = 2zx – 1
2zx = 12
zx = 6
xy + yz = 5
y(x + z) = 5 (4)
Mà y + x + z = 6 x + z = 6 – y
(4) y(6 – y) = 5
y(6 – y) = 5
(y – 1)(y – 5) = 0
y 1
y 5
+) Với y = 1 thì (4) x + z = 5 x = 5 – z
0,25
0,25
0,25
z 2
x 3
mà zx = 6 (5 – z)z = 6 (z – 2)(z – 3) = 0
z 3 x 2
+) Với y = 5 thì (4) x + z = 1 x = 1 – z
mà zx = 6 (1 – z)z = 6
1
23
(z )2 =
(phương trình vô nghiệm)
2
4
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S (3; 1; 2),(2; 1; 3)
0,25
Phương trình đường thẳng AB có dạng y = ax + b (d)
A, B (d) nên
1)
0,75điểm
y 1 x 1
(m 1)
0 1 m 1
x 1
1 y
m 1
m 1 my y x 1
y(1 m) x m
1
m
y
x
1m
1m
0,25
Gọi phương trình họ đường thẳng d m là y = a’x + b’
Vì d m AB tại A nên a.a’ = - 1
y = (m – 1)x + b’
1
.a ' 1 a’ = m – 1
1m
Vì d m đi qua A(m; 0) ta có: 0 = (m – 1)m + b’
Vậy họ đường thẳng d m cÇn t×m lµ: y = (m – 1)x + (m – m2)
0,25
0,25
(m 1)
2)
0,5điểm
Câu
3
2điể
m
3)
0,75điểm
Giả sử 3 đường thẳng trong họ (dm) đồng qui tại điểm (xo; yô)
yo = (m – 1)xo + (m – m2)
m2 – m(xo + 1) + xo + yo = 0
Vì phương trình trên là phương trình bậc hai ẩn m nên chỉ có nhiều nhất 2
nghiệm Chỉ có 2 đường thẳng trong họ (dm) đi qua điểm (xo; yo)
Vậy không có 3 đường thẳng nào của họ (dm) đồng qui.
Gọi các điểm N(x1; y1) mà chỉ có đường thẳng trong họ (dm) đi qua
y1 = (m – 1)x1 + m – m2
m2 – m(x1 + 1) + x1 + y1 = 0
Vì chỉ có 1 đường thẳng trong họ (dm) đi qua N nên phương trình trên chỉ
có 1 nghiệm.
0
C
x1 + 1 - 4 x1 + y1 = 0
2
(x1 1)2
y1
4
0,25
0,25
0,25
0,25
E
450
D
O
Vậy các điểm cần tìm sẽ nằm trên Parabol y1
K
(x
H 1
M
B
1)2
P
4
A
NH
’
I
0,25
Câu
4
Vẽ hình đúng
3điể
m
0,25
1)
0,75điểm
Gọi E là giao điểm của PD với đường thẳng vuông góc với AB.
+) Xét DCP và DBE có:
�
�
DCP DBE (so le trong)
DC = DB (AD là trung truyến của ABC)
�
�
CDP BDE (đối đỉnh)
DCP = DBE (g.c.g) CP = BE (1)
+) Mặt khác ta có tứ giác MNAP là hình chữ nhật có AM là tia phân giác
�
của A nên MNAP là hình vuông.
AN = AP CP = BN (2)
Từ (1) và (2) BE = BN BEN c©n t¹i B
2)
0,25
0,25
�
NEB 450
+) Gọi O là trung điểm của EN.
Ta có BEN và EHN lµ tam gi¸c vu«ng cã chung c¹nh huyÒn EN nªn
1,25điểm bèn ®iÓm B, E, H, N cïng thuéc ®êng trßn t©m O.
Kéo dài HO cắt đường tròn (O) tại K.
Khi đó:
1�
�
OHN KON
2
1�
�
OHB KOB
2
0,25
�
( KON góc ngoàicủa tam giác cân OHN)
�
( KOB góc ngoài của tam giác cân OHB)
0,25
1 �
1
�
�
�
OHN OHB = KON KOB .900
2
2
�
BHN 450
�
�
Vậy có BHN BEN 450 (3)
�
�
Chứng minh tương tự ta có: NHA NPA 450 (4)
�
�
Từ (3) và (4) có AHB 900 và NH là đường phân giác của góc AHB
Gọi H’ là hình chiếu của H trên AB.
Khi đó SAHB =
1
AB.HH'
2
Do ®ã SAHB lín nhÊt khi HH’ lín nhÊt.
Điểm H chạy trên cung tròn đường kính AB nên HH’ lớn nhất khi nó bằng
bán kính, tức là khi H D. Khi đó M D.
0,25
0,25
0,25
3)
1,0điểm
Vẽ đường tròn đường kính AB. Gọi giao của HN với đường tròn là I.
Do DHI lµ tam gi¸c vu«ng t¹i H nªn DI lµ ®êng kÝnh.
Mà D là điểm cố định nằm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
nên I là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB
Điểm I đối xứng với D qua AB. Vậy I là điểm cố định.
Các đỉnh của hình (H) chia đường tròn ngoại tiếp nó thành 14 cung bằng
1800
nhau, mỗi cung có số đo là
. Các dây nối hai đỉnh của (H) chắn
7
Câu 5
1 điểm
các cung nhỏ có số đo là , 2 , 3 ,…., 7 .
Do vËy ®é dµi c¸c d©y ®ã chØ nhËn 7 gi¸ trÞ kh¸c nhau.
Lấy 6 đỉnh của hình (H) thì số dây hai đỉnh trong 6 đỉnh đó là 6.5 : 2 = 15
Vì 15 dây này có độ dài không nhận quá 7 giá trị khác nhau nên phải 3
dây có cùng độ dài.
Trong 3 dây đó luôn có 2 dây không chung đầu mút ( Vì nếu 2 dây trong 3
dây đó đều chung đầu mút thì 3 dây bằng nhau đó tạo thành một tam giác
đều, do đó số đỉnh của (H) chia hết cho 3 trái với giả thiết
Dễ thấy 2 dây bằng nhau của một đường tròn không chung đầu mút thì 4
đầu mút của chúng là một đỉnh của một hình thang cân
Từ đó suy ra trong 6 đỉnh bất kì của (H) luôn có 4 đỉnh là các đỉnh của
hình thang.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trường thcs nhật tân
Giáo viên ra đề: Đoàn Văn ái
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2008 - 2009
MễN: TOÁN 9 (Thời gian 150 phút)
Bài 1: (1.5đ)
Cho x, y, z 0 và x + y + z ≤ 3.
Tìm giá trị lớn nhất biểu thức A
x
y
z
2
2
x 1 y 1 z 1
2
Bài 2: (1.5đ)
Giải phương trình:
1
1
2
x
2 x2
Bài 3: (2.5đ)
Cho hê ê phương trình ẩn x, y sau:
mx y 2m
x my m 1
a. Xác định giá trị của m để hê ê có nghiê m duy nhất
ê
b. Giả sử (x,y) là nghiê êm duy nhất của hê . Tìm hê ê thức liờn hê ê giữa x,y đô êc lâ p với m.
ê
ê
c. Tìm m Z để x, y Z
d. Chứng tỏ (x,y) luụn nằm trờn mô êt đường thẳng cố định.((x,y) là nghiệm của hệ pt.)
Bài 4: (3.5đ)
Cho tứ giác ABCD nô i tiếp trong đường tròn (O;R) có hai đường chéo AC và BD
ê
vuụng góc với nhau tại I và I khác O.
a. Chứng minh: IA.IC = IB.ID
b. Vẽ đường kính CE. Chứng minh ABDE là hình thang cõn, suy ra :
AB2 + CD2 = 4R2 và AB2 + BC2 + CD2 + DA2 = 8R2
c. Từ A và B vẽ đường thẳng vuụng góc đến CD lần lượt cắt BD tại F, cắt AC tại K.
Chứng minh A,B,K,F là bốn đỉnh của mô t tứ giác đă c biê t .
ê
ê
ê
d. Gọi M là trung điểm của CD. Chứng minh AB = 2OM.
Bài5: (1.0 đ)
Trong một tam giác có cạnh lớn nhất bằng 2 , người ta lấy 5 điểm phân biệt . Chứng
minh rằng trong 5 điểm đó luôn tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng không vượt quá
1.
Đáp án
2x
x 1
2
1
x 1 x 1
y
1
z
1
x
1
; 2
. Tương tự 2
2
y 1 2 z 1 2
x 1 2
x
y
z
3
3
A 2
2
2
Suy ra: MaxA khi x = 1; y = 1 ; z = 1
x 1 y 1 z 1 2
2
Bài 1: C/minh: 2 x x 2 1
2
2
Đă êt a 2 x 2 (a 0) thì a2 = 2 – x2 x 2 a 2 . Ta có:
Bài 2: ĐK: -2 < x < 2
a x
2
a x 2ax
a x 2ax
2 2
ax
2
x a 2 2ax
4a x 2ax 2 0
x2 a2
1
ax 1; ax
2
1
ax 1 a ( x 0)
x
1
x 2 x2 2x 1 0 x 1
x
1 1
2
x a
x2 a2 2
ax
1
2
a
1
2x
( x 0)
1
2x 2 2x2 2x 1 0
x
1 3
x2
2
1 3
S 1;
2
Bài3: a/
x1
1
2
3
a0
(loai )
(1)
mx y 2m
(2)
x my m 1
2
2
( m 1) x 2 m 1 3
(3)
Với m ± 1 thì hê ê pt có nghiê êm duy
nhất
b/ y(y – 1) = (x – 1)(x – 2) hê ê thức đô êc lâ p với m
ê
c/ x
2m 1
1
2
m 1
m 1
(4)
y
m
1
1
m 1
m 1
m = 0 x = 1; y = 0
m = - 2 x = 3; y = 2
d/ Từ (4) và (5) su ra x – y = 1 y = x – 1
Bài 4
/ a. Chứng minh: IAB IDC
IA IB
IA.IC IB.ID
ID IC
(5) . Vì x, y Z
1
z
m 1
B
I
A
K
C
O
E
F
M
D
b/ c/m ABCD là hình thang cân
( Chứng minh hai cung AB và DE bằng nhau
cm: ED2 + CD2 = EC2 ( tam giác DEC vuông tại D) AB2 + CD2 = 4R2
C/m tương tự: BC2+DA2 = BE2 + DA2 =EC2 = 4R2
c/ cm: ABF cõn IB = IF. c/m tương tự: IA = IK ABKF là hình bình hành
AK BF ABKF là hình thoi.
d/ O là trung điểm của EC, M trung điểm CD OM là trung bình ECD DE = 2OM
AB = DE (ABCD là hình thang cân) AB = 2OM
Bài 5:
Chia tam giác thành 4 tam giác không có điểm chung trong bằng việc vẽ các đường
trung bình của nó . Khi đó cạnh lớn nhất trong các tam giác đó bằng 1 . Ta chứng minh khoảng
cách giữa hai điểm bất kỳ thuộc một trong 4 tam giác đó không vượt quá 1 - khỏang cách luôn
không lớn hơn cạnh lớn nhất là 1. Do có 5 điểm trong tam giác ban đầu nên có ít nhất 01
trong 4 tam giác nhỏ chứa không ít hơn 2 điểm trong số 5 điểm đó . vì vậy luôn tồn tại hai
điểm mà khoảng cách không vượt quá 1.
Ubnd huyện gia lộc
Phòng giáo dục& ĐT
®ª
®Ò chÝnh thøc
đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 2
Năm học: 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Ngµy thi 17/01/2009
Câu 1:(1,5 điểm)
a) TÝnh : A = 9 17 - 9 17 - 2
b) tính : B = 3 5 . 10 2 3 5 .
c) Cho C = 2008 2007 và D = 2009 2008 .
Không dùng máy tính hãy so sánh C và D .
Cõu 2:(1 điểm)
Cho P(x) là đa thức bậc 3 với hệ số của x3 là số nguyên khác 0 và khác - 1.
Biết P(2007) 2008 và P(2008) 2009 . Chứng minh rằng: P(2009) P(2006) là hợp số
Câu 3 (2 điểm):
1
1
1
...
, n N, n 1 .
1 2
2 3
n n 1
Tìm tất cả các giá trị của n sao cho n 100 và Sn có giá trị nguyên.
a. Gọi Sn =
b. Cho a,b,c là các số thực thoả mãn điều kiện: abc = 2009. Chứng minh rằng:
2009a
b
c
1
ab 2009a 2009 bc b 2009 ca c 1
Câu 4 (2điểm):
x y z 6
a. Giải hệ phương trình: xy yz zx 1
x2 y2 z 2 14
a. Cho hệ phương trình
hoặc
x y a b
2
2
2
2
x y a b
Chứng minh rằng với với mọi số nguyên dương n ta có x n y n a n b n
b. Chiều cao của một tam giác bằng 3; 4; 5. Tam giác này có phải là tam giác vuông
không?
hoặc: Cho hình vuông ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và
CD. Tính cosMAN?
Câu 4 (3điểm):
Cho (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc nhau tại C. Kẻ đk COA và CO’D; tiếp tuyến chung ngoài
EF với F thuộc (O) và E thuộc (O’). Gọi H là giao điểm của AF và DE.
a) Chứng minh góc AHD vuông. Từ đó suy ra HC là tiếp tuyến chung của hai đường
tròn.
b) Kẻ tiếp tuyến chung ngoài thứ hai BI với B thuộc (O), I thuộc (O’).
Chứng minh rằng : EF + BI = BF + EI
c) Tính diện tích tứ giác BFEI theo R; R’.
Cõu 5:(2 điểm)
Chứng minh rằng luôn tồn tại số có dạng 2009200920092009....2009 mà số đó chia hết
cho 2003.
Hoặc: Trong một tam giác có cạnh lớn nhất bằng 2, người ta lấy 5 điểm phân biệt. Chứng minh
rằng trong 5 điểm đó luôn tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng không vượt quá 1.
Phòng GD&ĐT Gia Lộc
Trường THCS Lê Lợi
Đề thi môn toán
Thời gian: 150’
Năm học 2008 - 2009
Bài 1(2điểm). Cho biểu thức
x
y
xy
P
x y 1 y
x y 1 x
1 x 1 y
a) Rút gọn P
b) Tìm x, y là các số chính phương để P = 2
Bài 2(2 điểm). Cho hệ phương trình
- Xem thêm -