Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014– 2015
Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể thời gian phát đề )
Môn :
Toán
Lớp : 9
Người ra đề :
Đơn vị :
Nguyễn Văn Tiến
THCS Phan Bội Châu
ĐỀ BÀI.
Bài 1: ( 4 điểm) Cho biểu thức
a3 a a 2
a 3
9a
A 1
:
a 9 a 3 2 a a a 6
a) Rút gọn A.
b. Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên
Bài 2 (1 điểm): Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với 1, luôn
là số chính phương
Bài 3 (4 điểm) giải phương trình
1
1
1
1
1)
x 3
2)
x2
x2
x 1
x 1
x
x 32 x 4 2 x 4 3
Bài 4: (4điểm)
Chứng minh đẳng thức:
abc 4
bc
4
1 với a > 0, b > 0 và
a
a
a
abc 2
abc 2
Bài 5: (4điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By
của nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ
AB). Gọi M là điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của
nửa đường tròn cắt Ax tại D và cắt By tại E.
a) Chứng minh rằng: DOE là tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng: AD BE = R 2 .
c) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích của tứ
giác ADEB nhỏ nhất.
Bài 6 ( 3 điểm)
Cho đường tròn ( O, 15 cm) dây BC = 20 cm các tiếp tuyến của đường tròn tại B và
C cắt nhau tại A. Gọi H là giao điểm OA và BC
a. Chứng minh rằng: HB = HC
b. Tính độ dài OH
c. Tính độ dài OA
1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN .
NĂM HỌC 2012 – 2013.
Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề).
Nội dung
Bài
Điểm
1.Cho biểu thức
a3 a a 2
a 3
9a
A 1
:
a 9 a 3 2 a a a 6
a) Rút gọn A.
0,5
TXĐ: a 0; a 4
A 1
a 3
a a 2
a 3 3 a
A 1
:
a 3 a 3 2 a
a 2
Bµi 1:
4®iÓm
A
3
a 2
:
a 3 a 3
A
a 2
a 3 3 a 3 a
:
a 3 a 3 2 a
a 2
a 3
a ( a 3)
3
a 2
1
0,5
1
0,5
b) Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên.
Giả sử a Z . Để A Z
3
Z
a 2
a 2 là ước của 3
a 2 1
a 23
a 2 3
a 2 1
0,5
a 3 a 9
a 1 a 1
a 5 a 25
a 1(l )
2
Bài
2(1đ)
Bµi 3:
5®
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là n, n + 1, n + 2, n + 3 (n N) ta có :
n (n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = ()
n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n.(n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1
(0,5 đ)
= (n2 + 3n)( n2 + 3n + 2) + 1 (*)
(0,5 đ)
Đặt n2 + 3n = t (t N) thì (*) = t( t + 2 ) + 1 = t2 + 2t + 1 =
( t + 1 )2
= (n2 + 3n + 1)2
(0,5 đ)
Vì n N nên n2 + 3n + 1 N Vậy n(n + 1)(n + 2)(n + 3) +
1 là một số chính phương
1)
Gi¶i
1
x 3
x2
ph¬ng
1
x2
x 1
1
x 1
tr×nh:
x
1
§K x 0
1
x3 x2
x 2 x 1
x3 x2
x 3 x2
x 1 x
x 1 x
x 1 x
x3 x2
1
x3 x2
1
x 1 x
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0,25
0,25
1
x 2 x 1
x 2 x 1
x 2 x 1
1
x 2 x 1
0.25 đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x 1 x 1
x 3 x 1
x 3 x 2 x 1
2 x 2
0,25
0,25
x 1
x 1
0,25
x = 1 thỏa mãn ĐK. Vậy PT có nghiệm x = 1
2)
x 32 x 4 2 x 4 3
Bµi 4:
4®
x 4 2 x 4 1 2 x 4 3
x 4 1
2
2 x 4 3
2 x 4 3 0
x 4 1 2 x 4 3
x 4 1,5
x 4 1 2 x 4 3
x 4 1,5
x4 2
x4 2
x4 4
x 8
3
thoûa maõn ñieàu kieän
�K : x 4
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
abc 4
bc
4
Chứng minh đẳng thức:
1
a
a
abc 2
a
với a > 0, b > 0 và abc 2
abc 4
bc
4
a
a =
abc 2
VT =
a
abc 2
abc 4 4 abc
a
abc 2
2
abc 2
abc 2
1
a ( abc 2)
a
+ Hình vẽ đúng (câu a):
+ Theo giả thiết: DA và DM là
hai tiếp tuyến cắt nhau tại D,
nên OD là tia phân giác góc
AOM. Tương tự: OE là tia phân
giác góc MOB.
ˆ
ˆ
+ Mà AOM và MOB là hai góc
ˆ
kề bù, nên DOE = 900 . Vậy tam
giác DOE vuông tại O.
Bài 5:
4 điểm
Ý b)
+ Tam giác DOE vuông tại O và OM DE nên theo hệ thức lượng
trong tam giác vuông, ta có: DM EM OM 2 R 2 (1)
+ Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2).
+ Từ (1) và (2) ta có: DA EB R 2
Ý c)
+ Tứ giác ADEB là hình thang vuông, nên diện tích của nó là:
1
1
S AB DA EB 2 R DM EM R DE
2
2
Bµi 6:
3 ®iÓm
2
2
0,25
1
0,25
0,25
0,5
0,25
1
0,5
+ S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay
đường vuông góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH
(DH vuông góc với By tại H).
Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa
đường tròn (O) (hoặc OM AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó
là: S0 2 R 2
Ghi chú: Nếu học sinh không tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn
cho điểm tối đa.
0,5
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận
4
1
0,5
1
ˆ
a. Tam giác OBC cân tại O có OH là phân giác của BOC nên
HB = HC
b. OH = OB 2 HB 2 = 152 122 9cm
c.Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác OBA ta có
2
2
OB2 = OH.OA => OA = OB 15 25(cm)
OH
9
5
- Xem thêm -