Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 đề thi học sinh giỏi môn toán 9 cấp huyện 2016 2017...

Tài liệu đề thi học sinh giỏi môn toán 9 cấp huyện 2016 2017

.DOC
4
189
126

Mô tả:

PHÒNG GD – ĐT ĐỨC CƠ Trường : THCS Nguyễn Trãi ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn: Toán Lớp: 9 Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Bài 1: (3,0 điểm) Cho a,b,c > 0. Chứng minh : a) b) a b  2 b a 1 1 1 1  1 1 a.     b.     c.     6 b c  c a  a b Bài 2: (3,0 điểm) x4 Cho biểu thức A=   x4  x   1 2 x 1  :    x  2 x  x  , với x  0, x  4 .  2 x    a) Rút gọn A. b) Tìm x sao cho A < 1 Bài 3: (4,0 điểm) Giải phương trình. a) x  6 x  9  2 x  2 x  4 x  6 x  8 x  10 x  12      17 15 13 11 9 7 n để n  18 và n  41 là hai số chính phương. Bài 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên b) Bài 5: (1,5 điểm) Chứng minh đa thức sau. A = n3 + 3n2 + 2n chia hết cho 6, với mọi số nguyên n Bài 6: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt cạnh AB tại điểm D và đường tròn đường kính CH cắt cạnh AC tại điểm E. Gọi I,J theo thứ tự là các trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH a,Chứng minh bốn điểm A,D,H,E nằm trên một đường tròn . Xác định hình dạng tứ giác ADHE. b,Chứng minh DE là một tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn c,Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng DE? GV ra đề Nguyễn Thị Kim Yến ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN Bài 1: (3,0 điểm) a) Do a, b  0 (0,25điểm) a b   2 b a a 2  b2 ۳ 2 ab (0,25điểm) (0,25điểm)  a 2  b2  2ab  0   a  b 2 a b b a bất đẳng thức này đúng =>   2 0 (0,25điểm) 1 1 1 1  1 1 b) a.     b.     c.     6 b c c a  a b a a b b c c vt       b c c a a b  a b   a c  b c  =         b a  c a  c b  (0,25điểm) (0,5điểm) Áp dụng câu a, ta có: a b  2 b a a c  2 c a b c  2 c b (1) (0,25điểm) (2) (0,25điểm) (3) (0,25điểm) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được điều phải chứng minh Bài 2: (3,0 điểm) a) Với x > 0 thì x4  x 2 x2 x  x   (0,5điểm)  x  2 và x 2  (0,25điểm) Thực hiện biến đổi x4 A=   x4 = = = =  x4 x   x 2 x 2  x 2 2 x x 3   x 2 x 2   x  2 1 2 x  x  2 : x 2 x x 2 xx2 x 4 2    x   1 2 x 1   :   2 x   x2 x x     x 2  .  . x   x 2  x 3 x  x 2 x 3   (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) b) 2 x  1 * vì x  0  x 3 Do đó *  2 x  x  3  x 3  x9 A  1 khi x 3 0 (0,25điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) Bài 3: Giải phương trình. (4,0 điểm) a) Điều kiện x  0 (0,25điểm) x6 x 9  2   2 2 (0,25điểm)  x  3  2 hoặc x  3  2  x  25 hoặc x  1 (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm)   x 3 x 3  2 x  2 x  4 x  6 x  8 x  10 x  12      (1) 17 15 13 11 9 7  x  2   x  4   x  6   x  8   x  10   x  12  (1)    1    1    1    1    1    1  17   15   13   11   9   7   x  19   x  19   x  19   x  19   x  19   x  19             17   15   13   11   9   7   1 1 1 1 1 1  ( x  19)         0  17 15 13 11 9 7   1 1 1 1 1 1 do         0  17 15 13 11 9 7   x  19  0  x  19 b) Bài 4 : (2,5 điểm) Số n  18 và n  41 là hai số chính phương 2  n  18  p 2 và n  41  q  p, q  N  p  q   n  18   n  41  59  2 2  p  q   p  q   59  p  q  1  p  30    p  q  59  q  29 2 2 Ta có : n  18  p  30  900 suy ra n  882 Thay vào n  41 , ta được 882  41  841  292  q 2 . Vậy với n  882 thì n  18 và n  41 là hai số chính phương. Nhưng 59 là số nguyên tố nên:  Bài 5: (1,5 điểm) A = n3 + 3n2 + 2n A = n(n2 + 3n +2) = n (n+1)(n+2) (1,0 điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,75điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) Trong ba số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 mà ƯCLN(2,3)=1 (0,25điểm)  A = n (n+1)(n+3) M6 với mọi số nguyên n (0,25điểm) 3 2 Vậy A = n + 3n +2n M với mọi số nguyên n 6 (0,25điểm) Bài 6: (6,0 điểm ) - Vẽ hình đúng A 1 2 E 1 2 3 D B C I H J 0,25 điểm   Ta có D  E  900  Hai điểm D, E nằm trên đường tròn đường kính AH. Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.(Tứ giác có 3 góc vuông)   Tứ giác ADHE là hình chữ nhật, suy ra A1  E1    Ta lại có : A1  C (cùng phụ với A2 )    E1  E3  0,25 điểm  C  E3 ( EJC cân)  0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm   mà E2  E3  90   E  E  900  1 2  DE  JE 0,25 điểm 0 ˆ DEJ  900 DE là tiếp tuyến tại E của đường tròn (J). Chứng minh tương tự, ta có DE là tiếp tuyến tại D của đường tròn (I) hay DE là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (I) và (J). Trong tam giác vuông ABC, áp dụng định lí Pytago ta có : 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm BC 2  62  82  BC  10 0,25 điểm AB 2 36  BH    3, 6 BC 10 0,25 điểm 0,25 điểm AB2 = BH.BC CH= 10 – 3,6 = 6,4 Tứ giác ADHE là hình chữ nhật nên DE = AH; AH2 = CH. BH = 3,6 . 6,4  DE  3, 6.6, 4  36.64  4,8 100 0,5 điểm 0,5 điểm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan