M
P
T
P
......................................................................................... 1
............................................................ 1
...................................... 4
........................................................ 4
.......................................................................... 4
.............................................................................. 5
1. ISO
............................................................................ 5
P
SO .......................................................................... 5
3. ISO 9001 ................................................................................ 6
Q
ố
T
N
Q
Q
III
T
T
...................................................................... 8
............................................................ 8
V
.................................... 9
.............................................................. 10
........................................................ 10
.............................................................. 10
.............................................................. 12
................................................................ 16
.............................................................. 18
...................................... 21
.............................................................................. 21
.............................................................................. 21
............................................................................ 22
N
P
T
I.
U
N
V
-
T N
QU N
T
N
V
N
hành
l
V
-T
.HCM.
-
N
V
Số
T
T
P
T
T
Q
TP
- Email:
[email protected]
Website: www.vinamilk.com.vn
-T
ố
V
Products Joint - Stock Company
V
ã
thành công ty
u Vi t Nam v ch bi n và cung c p các
s n ph m v s a,
cx
T
ơ
hi u m nh Vi t Nam. V
ố
ã Vinamilk không nh ng chi
ĩ
%
ph n s
c mà
còn xu t kh u các s n ph m c a mình ra nhi
c trên th gi
P
…
- Cam k t Ch
ng quốc t , ch
V
ã ẳ
nh m c tiêu
chinh ph c mọ
i không phân bi t biên gi i quốc gia c
ơ
u
Vinamilk. Ch
ng h i nh V
ã
n b sẵn sàng từ nhân lự
n
ơ v t ch t, kh
c vào th
c WTO
m t cách v ng vàng v i m t d u
T ơ
u Vi t Nam.
C
Logo VINAMILK d
ứng
Logo VINAMILK d ng ngang
1
Ý
ĩ logo c a công ty Vinamilk có nh
- Hai
ic
- Bi
giọt s a trong dòng s a
ng trung tâm:
+ VINA: Vi t Nam
+ Milk: S a
+ V: Victory ( Thắng l i, chi n thắng và ti n lên)
+ Màu xanh n n : Bi
ồng cỏ, thiên nhiên, nguồ
“ Ch
ng quốc tế - Ch
hi u c
ý
ĩ V
khách hàng nh ng s n ph m mang ch
ng tốt nh
chu n quốc t .
Slogan c
m
u s n phẩm c
V
u tiên lúc m i thành l
ỡ
…
ng Vinamilk” Câu kh u
m b o sẽ cung c p cho
ứ
c nh ng tiêu
d ng và phong phú. Từ
n nay,
2
V
ã
s a b t và b
ã
u bao gồm s
ỡng các lo i, s
c, s
ơ
a chua,
c ép trái cây các lo …
Công nghệ: V
ã t mí v bí quy
u v công ngh ”
ỉ
ồng nh p kh u các thi t b công ngh c
M
Ý H L …
“
V
ã
c tiên ti
ắ
n 500 tỉ
Mỹ
C
-T
:“
ố
ố
-S
ệ
”.
ố
:“
ế
ế
ố
”.
ố
-T
: “V
ứ
ọ
V
V
ồ
ự
ọ
ứ
”.
ự
ứ
ọ
ố
H
ọ
ự
ồ
ọ
ọ
L
Q
ọ
Tắ
X
ã
ứ
-M
:
ơ
X
ố
ự
ự
V
ơ
3
V
N
_
ừ
ã
hàng
V ơ
ự
ố
ơ
Mỹ N
-
…
:
+ Bi
ố
ố
- ắ
V
S
V
ẹ
A
ã
V
…
ẫ
ắ
ỉ
N
II.
S NP
ẫ
MV T
N
ã
ố
T
ẩ
1.
Vinamilk
ỡ
ố
ỡ
ứ
ọ
ố
ơ
ỏ
ỡ
ố
ơ
… ắ
ã
ứ
ẫ
:
Vianamilk,
Vinamilk, Dielac, Ridielac,
V-Resh, Icy, Lincha,
T ọ
N
S
P ơ N
V
2.
Hơ
n, v i b ĩ
nh d
im ơ
ch
u áp d ng công ngh m i, b ĩ
t phá, phát huy tính sáng t o
ng c a t p th V
ã ơ
m sáng kinh t
trong th i Vi t Nam h i nh WTO V
ã
thành m t trong nh ng
Doanh nghi
u c a Vi t Nam trên t t c các m
n vào sự
phát tri n c
i Vi t Nam. V i nh ng thành tích n i b t
ã
ự nh
c các Danh hi u cao quý:
4
â
Độ Lậ
n 1985, 1991, 1996, 2001, 2005,
2006 do
trao
Đ
T 1T
50
N ệ N
T N
Vệ N
n
T
V N
ọ
T 10
V
L
Từ
H
VN
ọ .
Đ
T 2T
T 10
N ệ T N â Lớ N
Vệ
Nam N 2013 Do VNR 500(Cty CP Báo cáo
giá VN) và
Vietnamnet
giá
T 200
N ệ
ớ 1 Tỷ U K Vự
â
– Thái
B
N 2010 do T chí Forbes Asia
ọ
Dn Xanh- S X
Đ c Yêu Thích Nh Nă 2013
i tiêu
dùng bình chọn.
T 100
N ệ Đó T
N ề N
N N ớ N
2013
III.
T
U
U N SO 001
1. SO
ISO là tên vi t tắt c a Tổ ch c Quốc tế v tiêu chu n hoá (International
Organization for Standardization),
c thành l
chính thức
ho
ng vào ngày 23/2/1947, nh m m
ựng các tiêu chu n v s n
xu
ơ
i và thông tin.
ISO có tr s
Geneva (Thuỵ ĩ
t t chức Quốc t chuyên ngành
ơ
n Quốc gia c
c.
Nhi m v c
SO
ú
y sự phát tri n tiêu chu n hoá và nh ng công
vi
n quá trình này, nh m m
o thu n l i cho ho
ng
i hàng hoá và d ch v gi a các quốc gia khác nhau trên th gi i. Quá
trình tiêu chu
ũ
p ph
ú
y sự h p tác gi a các quốc gia trên
ĩ
ực trí tu , khoa học, công ngh và ho
ng kinh t .
2. P â
SO
ISO 9000 ồ SO 9000, ISO 9001 SO
H
ố
ý
ISO 14000 ồ SO
SO
H ố
ý
ISO 22000 ồ SO
SO
SO
SO
SO
SO
H ố
ý
ự
5
SO/TS
Q
ý
ố
ự
SO
ISO/IEC 17021:2006 H ố
ISO/TS 19649:
ự
A
ỹ
QS
ỏ
T
ứ
H
ố
T
HTQL L
ứ EAQ P
ỏ ã
Mỹ V A
ứ
ứ
AT
- The
quy
SO/TS
AVSQ Ý
ắ
ISO 15189 H
ự
ố
P
ý
Y
P
ố
V
N
ơ
ơ
T VN
ISO14001:2004 H ố
ý
.
3. ISO 9001
ố
ISO 9001 l
ố
ố
ý
T
SO
ọ ĩ
ọ
SO
.
ự
ẩ V
ọ
ỏ
ẩ
ã
ứ
ố
ý
SO
ự
ú
ắ
t
ồ
ự
ũ
ý
ứ
áp d
SO
u ki n tiên quy t nh t là sự cam k t,
sự th u hi
i từ
ã
o cao nh t c a t chức. B i lẽ mọi thay
u bắ u từ nóc nên m t doanh nghi p không th ti n hành c i t tốt n u
ã
ũ
i t theo ch
ơ
a mình. Không có sự
cam k t từ
ã
o sẽ không có nguồn lự
thực hi
ũ
sự giám sát c n thi t. Không có sự th u hi u từ
ã
o thì k t qu không
p lý/ th m chí l ch l c nên m c tiêu g
c
Ch ng nhận ISO 9001 không chỉ phù h p v i nh ng t chức l n mà còn
phù h p v i các doanh nghi p nhỏ và
i nhi u l i ích cho họ
t ki m
th i gian và chi phí, nâng cao hi u qu ho
ng và cuối cùng c i thi n các
mối quan h v i khách hàng.
6
•
•
•
•
•
•
•
•
•
M t số l i ích mà t chức có th nh
c:
n cho qu n lý c p cao m t quá trình qu n lý hi u qu
L
ĩ
ực trách nhi m trong toàn t chức
Là bắt bu c n u b n muố
u th u m t số công vi
ĩ
ực công
Chuy n m t tin nhắn tích cực t
ũ
X
nh và khuy n khích các quá trình hi u qu và ti t ki m th
ơ
Làm n i b t nh
m thi u sót
Gi m chi phí
Cung c
i ti n liên t c
ơ i ti p th
M
•
•
•
•
•
t số l i ích mà khách hàng c a b n có th nh
Ch
ng và d ch v
c c i thi n
ú
n
T
ú
ắn ngay từ u
S n ph m tr l
ơ
c l p chứng minh cam k t v ch
7
c:
ng.
P
N
I.
N
QU N TR
S
TL
TL
N
N
1.
Chính sách ch
ng c
V
uôn tho mãn và có
trách nhi m v i khách hàng b
ng hóa s n ph m và d ch v
m
b o ch
ng, an toàn v sinh thực ph m v i giá c c nh tranh theo lu
nh.
M
g:
M c tiêu c a Vinamilk là nâng t m ch
ng quốc t các s n ph m s a,
từ
ơ i cho trẻ em Vi N
c s d ng s n ph
ỡng
không thua kém s n ph m s
c ngoài v i giá c h p lý.
Đ
ự
ệ
V
“Trang thi t b
u, phòng thí nghi m
hi n
i b c nh t, Vinamilk tự hào cùng các chuyên gia danh ti ng trong và ngoài
ồng tâm h p lực làm h t sứ
mang l i nh ng s n ph m dinh
ỡng tốt nh t, hoàn h o nh t.
Bi
i làm vi
t bao tâm huy t và trách
nhi m chắt chiu, g i gắm trong từng s n ph m. T t c
c nguy
sức khỏe c
ồ
ơ
h mai sau, b ng t t c t m
”.
T
ã
o
T
Ban ch
P
P
T
ứ
P
N
8
ý ch
ng
ng
ự
P
Kinh
doanh
P
ỹ
Chi phí ch t
ng
Chi phí
c n thi t
Chi phí b
th t thoát
Chi phí
th
nh,
Chi phí
phòng ngừa
Chi phí do sự
không phù h p
gây ra
ki m tra
- Chi phí phòng ngừa: chi phí các d ng c .
- Chi phí th t thoát: do l y mẫ
ú
S
ẩ
ọ
ã
S
ơ
s ch
h p
process
ừ
1.
ố
Đ
ố
ẩ
:
Phòng cung ứng.
Phòng tài chính.
Phòng kinh doanh.
Phòng nhân sự.
Phòng ch
ng.
Phòng Marketing.
V
• T ơ
•
ỡ
A
ắ
9
ẽ
…
•
• T
ơ
ơ
• Sự
ọ
• V
V
• S
• S
2.
Đ
Mọ ứ
ơ
ú
…
V
-cô- …
ơ
ú
V
ũ
ơ
ự
ự
ú
ố
ơ
ơ ú V
V
VN / ú
VN /
ừ
VN /
ú
…
ứ
ẻ
ố
ẻ
II. QU TR N K M SO T
TL
N
1 T
ẩ ề
a. Quy mô:
Kh
u b ng vi c mua l i Trung tâm nhân giống Bò s a - Bò th t cao
s n Phú Lâm (Tuyên Quang) và thành l p Công ty TNHH M t thành viên Bò
s a Vi t Nam vào cuố
V
ã h u 6 trang trại bò
s a lớn tại Tuyên Quang, Nghệ An, Thanh Hó , B
Đ , Lâ Đồng v i
số vốn lên t i 1.600 tỷ ồng. Không dừng
V
ẫn ti p t c lên k
ho ch kh i công thêm 3 trang tr i t H Tĩ
T
H
T N
t ng số bò s a lên 46.000 con. So v i số vốn 500 tỷ ồ
a 1.400
T
Q
a 5.900 con c a Vinamilk
c nh y vọ
úý
Từ
i nay, doanh nghi
ũ
ã
i công xây dựng
trang tr i bò s a Thanh Hóa 2 v i quy mô 3.000 bò s a, di n tích 200 ha, công
su t 50 t n s a m i ngày vào tháng 3/2014; v n chuy
u tiên trong
t ng số 5.000 bò s a cao s
c lên k ho ch nh p kh u từ Australia và Mỹ
trong tháng 4/2014 cùng nhi u ho
ng khác.
b. Áp d ng thành công hệ th ng qu n lý ch
ng theo tiêu chuẩn
ISO 9001:2008
T t c các ho
ỡ
o qu n s a
c a Trang tr
u theo quy trình, tiêu chu
ng dẫn công vi c rõ
ồng
th i mọ
m nh n công vi c.
H thống chuồng tr
V
ựng
theo công ngh hi
i nh t c a th gi
10
H thố
c áp d ng công ngh chống nóng b ng tôn l nh v i
l p nguyên li u cách nhi t.
H thống cào phân tự ng.
H thống máng uống tự ng.
H thống qu t làm mát trong chuồng.
ỉ
ừT
ú
ẽ
ễ
ồ
ơ
ỉ
ố
ã
ứ ự
ố
M
A
N
ú
ừ
ỹ ú
M i con bò s
giãn.
Trong quá trình vắt s
T
ứ
(Total mixing rotation
ơ …
.
c tắm m i ngày m t l
ơ
cd
c nghe nh c hòa t u êm d u.
ố
ơ
ồ
ỏ ơ
ỡ
ố
ý
T
ồ
ý
ọ
ự
ũ
ẽ
ẽ
ỉ
ố
ố
N
TMR
ố
ồ ắ
ỏ
c. K
ệ
ẩ SO 001 200
V i k ho ch phát tri n các trang tr i m i, công ty sẽ
ng số
c a Vinamilk từ các trang tr i và c a các nông h lên kho ng 100.000 con vào
ng 120.000 nguyên li u s a dự ki
ẽ
ơ
- 1.200
t /
m b o nguồn cung c p nguyên li u s a thu n khi t dồi dào cho hàng
tri u
Vi t Nam.
Áp d ng thành công h thống qu n lý ch
ng theo tiêu chu n ISO
9001:2008 sẽ giúp cho các Trang tr
a quy mô công nghi p c a
Vinamilk ki
c ch
ng nguyên v t li
u vào tố ơ ; T t c các
ho
ng nuôi ỡ
o qu n s a c a Trang tr
u
theo quy trình, tiêu chu
ng dẫn công vi
ồng th i mọi nhân
m nh n công vi c. T t c các công vi
u
11
c ki m soát và qu n lý ch t chẽ
lực c
ồ
u và ngày
càng nâng cao giúp cho ch
ng s n ph
u ra sẽ ngày càng
nh.
ồng th i giúp gi m giá thành s n ph m do gi m các s n ph m sai hỏng
ngay từ u và l i nhu
ơ
áp d ng hi u qu các quy trình s n
xu t
Ngày 18/7/2014 t i Nghệ An, T ch c Bureau Veritas (Pháp) c p gi y
ch ng nhậ
t tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cho hai Trang tr
ă
b
s a c a Vinamilk t i tỉnh Tuyên Quang và Nghệ An.
Vi
c gi y chứng nh n ISO 9001:2008 ã
T
ic a
Vinamilk tr thành m t trong nh
ơ
bò s a t i Vi t Nam áp d ng thành công H thống qu n lý ch
ng theo tiêu
chu n ISO 9001:2008. (Bureau Veritas giúp khách hàng nâng cao kh
t
ng thông qua các d ch v và gi i pháp sáng t o nh
m b o s n ph
ơ
s và quá trình c a khách hàng luôn tuân th theo các tiêu chu
ul
v Ch L ng, Sức Khỏe & An Toàn, M T ng và Trách Nhi m Xã H i.)
2 N
ệ
V
ồn nguyên li u s a n
a chỉ
ứng kho ng 17%
nhu c u s n xu t c a công ty , ph n l n nguyên li u s a b t c a Vinamilk là
nh p từ
c ngoài.
Nhu c u s a nguyên li u c a Vinamilk không ngừ
nhi
P c v nhu c u này, m t m
ã
trang tr i quy mô công nghi p, m t khác không ngừ
ng công tác thu
mua và phát tri n vùng nguyên s
ơ ừ các h
V
ng n i
a hóa nguồn nguyên li u s a.
H
V
ơ
ơ
ơ
ứ
ứ
ỏ
ơ V
ừ
ố
ồ
ố
T
S
ơ
ộ
â
ơ
ỏ
ũ
ứ
ự
12
T
ắ
S
ố
V
ự
R
ứ
S
ố
ỏ
ỉ
ồ
ơ ừ
ỉ
ẽ
ắ
ơ
H
V
ự H N
Hồ
M
L
N
A
T ơ
S
ự
ự TP
A
T
L
T
ẽ
ồ
o
ồ
ỉ
ự
S
ũ
ẽ
ẫ
ẫ
ã
ồ
ý
ỉ
ỷ
V
ẫ
ự
ự
ễ
ẫ
ứ
ố
ự
N
ẽ
ẫ
ẫ
ẫ
ơ
ẫ
ọ
ú
N
ơ
ẫ
V
V
S
ơ
o
X
ã
ẽ
ố
ẫ
ồ
ố
ồ
13
ố
ỏ ơ
ỏ ơ
QA
0
ẫ
ố
ơ
ồ
C
ồ
ứ
ệ
Chỉ tiêu
Màu sắc
M
Mùi v
Mùi v
Tr ng thái
D ch th
Yêu c u
a s n ph m.
a s n ph m không có mùi,v l .
ồng ch t.
Tên chỉ tiêu
M c yêu c u
H
ng ch t khô (TCVN 5533-91)
H
ng ch t béo
(TCVN 7083:2002 (ISO 11870:2000)
Tỷ trọng c a s a
axit
(TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980)
% khố
% khố
ng không nhỏ ơ
,5
ng không nhỏ ơ 3,2
Tỷ trọng c a s a
ơ 1,027 g/ml
0
0,130
-0,510
200 C, không nhỏ
n -0,580C
(TCVN 7085:2002 (ISO 5764:1987)
T
ắ
Tên chỉ tiêu
(
M ct
H
ng asen (As) theo TCVN 5780:1994
0,5
H
ng chì (Pb) theo TCVN 5779:1994
0,05
Hàm
ng th y ngân (Hg) theo AOAC 971.21
0,05
H
ng cadimi (Cd) theo AOAC 999.11
1,0
14
/)
ố
Tên ch t
1. Chloraphenicol
0
2. Coumaphos
0
3. Penicillin
4
4. Ampicillin
4
5. Amoxicillin
4
6. Oxacillin
30
7. Cloxacillin
30
8. Dicloxacillin
30
9. Cephalexine
100
10. Ceftiofur
100
11. Gentamicin
100
12. Tetracyllin
100
13. Oxytetracyllin
100
14. Chlortetracyllin
100
15. Sulfonamin
100
Tên chỉ tiêu
Vi sinh v t
Coliforms
Ecoli
Salmonella
Staphylococcus aureus
Clostridium perfringens
3 Q
(µ /
M ct
)
Mức cho phép
Số khu n l c trong 1ml s n ph m : 10
Số vi khu n trong 1ml s n ph m : 0
Số vi khu n trong 1ml s n ph m : 0
Số vi khu n trong 25ml s n ph m : 0
Số vi khu n trong 1 ml s n ph m : 0
số vi khu n trong 1 ml s n ph m : 0
b
Sau khi s
c v n chuy n v các nhà máy ch bi n s
nhi u l n m i cho s a vào quy trình s n xu t.
15
c ki m tre
Sữa nguyên liệu
NO
Hủy
KT
YES
Chuẩn hóa
NO
KT
YES
Bài khí
NO
KT
YES
Phối trộn
NO
KT
YES
Đồng hóa
NO
KT
YES
Thanh trùng
NO
KT
YES
Rót sẳn
NO
KT
YES
Bảo quản nhiệt độ
phòng
16
T i nhà máy s n xu t: có vai trò ti p nh n nguyên li u s a từ trung tâm thu
mua s a ho c từ các nhà cung c p nguyên li u s a nh p kh u và thực hi n các
n s n xu t. Nguyên li u s
c tr i qua m t quá trình chu n hóa, bài
ồ
o ra s a thành ph n.
a) Chuẩn hóa:
+M
u chỉ
ng ch t béo. Do nhu c u khách hàng ngày càng
nâng cao, h
ỏi sự an toàn khi tiêu dùng s n ph
ng béo là m t
trong nh
u mà họ
u, n
ng ch
ơ
th quá nhi u sẽ không tốt cho sức khỏe và có th gây ra b nh béo phì trẻ em.
+ Nguyên tắc thực hi n: N
ng béo th p thì ti n hành tính toán và b
sung thêm cream. N
ng béo cao thì ti n hành tính toán và tách b t
cream ra.
b) Bài khí:
- M
T
a có nhi u khí l c
c lo i trừ n u không sẽ vỡ
ơ
a s a. Khi trong s a có nhi u khí nó sẽ làm gi m kh
n nhi
ĩ
n xu
c
ồ
…T
ng h
ã
h p, t i
nhi
thanh trùng th tích c a khí sẽ
ỡ h p.
- Nguyên tắc thực hi n: K t h p gi a nhi
v i áp lực chân không.
- Thông số kỹ thu t: T= 70oC, áp su
ơ ứng.
- Thi t b gia nhi t: Ống lồng ống, b n mỏng tác nhân gia nhi
ơ
c.
c) Ph i trộn:
- M
T o ra các s n ph
ơ
- Nguyên tắc thực hi n: Phối tr n v
ơ
tự nhiên c a các s n ph m
khác nhau.
ng vừ
m b o ch t
d) Đồng hóa:
- M
nh h nh
ơ
n ch hi
ng tách pha. + Nguyên
tắc thực hi n: s d ng áp lực ca.
- Thông số kỹ thu t: T= 55-70oC, P= 100-200 bar.
- P ơ
ực hi
ồng hóa toàn ph n: 1 c p ho c 2 c
ồng hóa
m t ph n: dòng cream (10% max), dòng s a g y.
- Thi t b : r ơ
n chỉ c n có sự
i ti t di
t ng t t o nên sự
p, hi
ng ch y rối, hi
ng xâm thực.
e) Thanh trùng:
- M
vi sinh v t khác.
t các vi sinh v t gây b nh và ức ch ho
17
ng c a các
- P ơ
p thực hi n: HTST (high temperate short time): 72-75oC
trong vòng 15-20s + Thi t b thanh trùng: ống lồng ống, b n mỏng.
f) Rót s n phẩm:
c s d ng: nhựa, gi y, bao bì Tetre Pak và Combibloc
n i ti ng th gi i v
an toàn thực ph m.
- Yêu c u bao bì: - Kín -ph i vô trùng.
- Thi t b
ũ
i vô trùng.
g) B o qu n:
- M
o qu n tố
c ch
ng s n ph m
- Yêu c u: s n ph
c chuy
ơ o qu n theo
ú
n ch
ng.
m n i b t v quy trình s n xu t c a Vinamilk: dây truy n s n xu t kín,
từ
V
ã
n khai áp d ng các h thống qu n lý ISO t i t t c các nhà
máy trong h thống. Quá trình x lý nhi
c theo dõi nghiêm ng t. Các ch
x lý nhi
c lựa chọn, cân nhắ
m b o ch
ng, an toàn thực
ph
ồng th i gi gìn giá tr
ỡng c a s a mức cao nh Ư
ọn
các ch
x lý nhi t cao trong th i gian cực ngắ
ng công ngh tiên
ti n trên th gi i.
4 Q
ó
ó
S
V
UHT
ý
ự
ú
ố
… ồ
ỡ
ự
S
ẽ
ứ
Nh v
khu n có h i từ
xâm nh p vào. Toàn b quy trình ch bi
trên dây chuy n hoàn toàn tự ng hóa
.
18
ú
%
ự
c thực hi n
Vinamilk
Bao bì nhẹ,có tính b o v
ng, ti n ích cho s d ng, chuyên ch ,
phân phối và b o qu n s n ph m th
m b o ch
ơ
u cho nguyên cho s n ph
ỡng, vitamin từ nguồn nguyên li u.
C u trúc bao bì gồm 6 l p :
L p 1: màng HDPE chống th
c, b o v l p in bên trong b ng
gi y và tránh b tr
c.
L p 2: gi y in n trang trí và in nhãn.
L p 3: màng kép gi a gi y kraft và nhôm có th g p n p t o hình
dáng h p. L
cứng và dai ch
c nh ng va ch
ơ
học.
L p 4: màng copolymer c a PE l p keo k t dính gi a gi y kraft và
màng nhôm .
L p 5:
PE
ơ
L p 6: l p mực in trên gi
ã
l p PE ) dành cho hình nh,
thông tin s n ph m .
ã d ng lo i plastic PE l p l i 4 l n v i ba chứ
M il
PE
c s d ng v i m
t hi u qu kinh t
o
l p che ph bên ngoài cùng b ng HDPE, t o l p màng trong cùng dễ hàn nhi t (
ghép mí than b ng LDPE chỉ áp d ng nhi
hàn kho ng 110-120C).
L p k t dính gi a l p Al và gi
f
c c u t o b i v t li PE ồng
trùng h p. L p này chống th m ph tr cho l p PE trong cùng và l p màng
nhôm mỏng; màng nhôm chốngth
ơ
ơ
c tốt.
Vi c s d ng màng nhôm, màng ionomer d ng ch t keo k t dính và màng
PE
ã o nên tính thu n l i.
Ngoài ra Vinamilk cho bi
c bi t c a nhà máy này là quy trình s n
xu t hoàn toàn tự ng hóa. H thống robot LGV tự
u khi n b i
h thố
u khi n toàn b quá trình từ nguyên li
bao gói t i thành ph m, giúp ki m soát tố
ch
m b o hi u
qu v chi phí.
V i 19 robot t i nhà máy sẽ m nh n các ho
ng gồm v n chuy n bao
bì từ kho sang phòng rót, nhóm v n chuy n bao bì sang phòng lắp
gói s n ph m) và cuối cùng là nh ng robot mang thành ph m v kho thông
minh.
Q
+S
ơ
c ki m tra ch
ng và qua thi t b
ng, lọc sẽ
c nh p vào h thống bồn chứa l nh (150 m3/bồn)
+ Từ bồn chứa l nh, s
ơ
u sẽ
n ch bi n: ly
tâm tách khu
ồng hóa, thanh trùng, làm l nh xuống 4oC và chuy
n bồn
chứa sẵn sàng cho ch bi n ti t trùng UHT. Máy ly tâm tách khu n, giúp lo i
các vi khu n có h i và bào t vi sinh v t.
19