Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ De_tai_he_thong_bien_soan_to_chuc_va_quan_li_thi_trac_nghiem_theo_chuan_ims...

Tài liệu De_tai_he_thong_bien_soan_to_chuc_va_quan_li_thi_trac_nghiem_theo_chuan_ims

.DOC
80
51
63

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin chân thành cám ơn thầy cô trong bộ môn Công Nghệ Phần Mềm, Khoa Công Nghệ Thông Tin, trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội đã tạo điều kiện tốt cho em thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp này. Đặc biệt, em xin chân thành cám ơn Thầy Vũ Đức Vượng đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt thời gian thực hiện đề tài. Em xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô trong Khoa, trong trường đã tận tình giảng dạy, trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu trong những năm học vừa qua. Con xin nói lên lòng biết ơn sâu sắc đối với Cha Mẹ đã chăm sóc, nuôi dạy con thành người. Xin chân thành cám ơn các anh chị và bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ và động viên Tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu. Mặc dù em đã cố gắng hoàn thành luận văn trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được sự cảm thông và tận tình chỉ bảo của quý Thầy Cô và các bạn. Xin cảm ơn tất cả. Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2008 Phan Đức Dũng PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Định hướng đề tài tốt nghiệp Đưa chuẩn IMS QTI vào hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến để tạo câu hỏi và đề thi. Xây dựng hệ thống tổ chức thi trực tuyến. 2. Các nhiệm vụ cụ thể của ĐATN  Tìm hiểu chuẩn IMS  Xây dựng hệ thống cho phép:  Biên soạn câu hỏi trực tuyến theo chuẩn IMS  Xây dựng bộ đề thi trắc nghiệm  Tổ chức luyện thi  Tổ chức thi cho các khóa học, môn học  Đảm bảo an toàn thông tin, cho phép can thiệp, xử lý sự cố khi thi. 3. Lời cam đoan của sinh viên Tôi – Phan Đức Dũng - Cam kết ĐATN là công trình nghiên cứu của bản thân tôi dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Vũ Đức Vượng. Kết quả có được trong ĐATN là trung thực, không sao chép toàn văn của bất kì công trình nào khác. Các tài liệu tham khảo tôi đã liệt kê trong phần phụ lục. Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2008 Phan Đức Dũng 4. Xác nhận của giáo viên hướng dẫn về mức độ của đồ án tốt nghiệp và cho phép bảo vệ. TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: Hệ thống biên soạn, tổ chức và quản lí thi trắc nghiệm theo chuẩn IMS Nội dung đồ án bao gồm 4 phần chính sau: Phần 1: Chuẩn IMS  Định nghĩa, nội dung và ứng dụng.  Mô hình, cấu trúc.  Phân loại câu hỏi.  Tình hình phát triển và ứng dụng chuẩn IMS trong nước và trên thế giới. Phần 2: Phân tích và thiết kế hệ thống câu hỏi trắc nghiệm theo chuẩn IMS  Lưu trữ dữ liệu câu hỏi  Nhập và xuất câu hỏi theo chuẩn IMS  Xây dựng bộ đề thi trắc nghiệm  Tổ chức thi trắc nghiệm trực tuyến Phần 3: Giới thiệu về hệ thống BKTEST Website. Phần 4: Đánh giá  Đánh giá ưu nhược điểm của hệ thống  Hướng phát triển tiếp theo MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC HÌNH...........................................................................................6 DANH SÁCH CÁC BẢNG.........................................................................................8 DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ.............................................................................9 LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................10 PHẦN 1: CHUẨN IMS..............................................................................................11 1. Tổng quan về chuẩn IMS....................................................................................11 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 2. Đặc tả IMS QTI...............................................................................................14 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 3. responseDeclaration[*]:...................................................................................18 outcomeDeclaration [*]:...................................................................................19 templateDeclaration [*]:...................................................................................20 templateProcessing [0..1]:................................................................................20 stylesheet [0..*]:...............................................................................................21 itemBody [0..1]:...............................................................................................22 responseProcessing [0..1]:................................................................................23 modalFeedback [0..*]:......................................................................................23 Phân loại câu hỏi theo đặc tả IMS QTI...........................................................24 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. 4.6. 4.7. 4.8. 4.9. 4.10. 4.11. 4.12. 4.13. 4.14. 4.15. 4.16. 4.17. 4.18. 4.19. 5. Khái niệm:........................................................................................................14 Lịch sử các phiên bản.......................................................................................14 Mục đích thiết kế..............................................................................................14 Mô hình User Case:..........................................................................................15 Cấu trúc của assessmentItem:.........................................................................17 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. 3.7. 3.8. 4. Tổ chức IMS :...................................................................................................11 Các đặc tả của IMS:.........................................................................................12 Tại sao tham gia IMS?.....................................................................................12 Sự hợp tác của IMS với các tổ chức khác........................................................13 choiceInteraction (câu hỏi lựa chọn)................................................................24 orderInteraction (Câu hỏi sắp xếp trật tự)........................................................26 associateInteraction (Câu hỏi tương tác kết hợp).............................................27 matchInteraction (Câu hỏi ghép cặp)...............................................................28 gapMatchInteraction (Câu hỏi ghép cặp điền vào chỗ trống)..........................30 inlineChoiceInteraction (Câu hỏi lựa chọn nội tuyến).....................................31 textEntryInteraction (Câu hỏi nhập văn bản)...................................................32 extendedTextInteraction ( Câu hỏi nhập văn bản mở rộng).............................33 hottextInteraction (Câu hỏi chọn từ)................................................................35 hotspotInteraction (Câu hỏi lựa chọn điểm).................................................36 selectPointInteraction (Câu hỏi lựa chọn điểm không cho trước)................37 graphicOrderInteraction (Câu hỏi sắp xếp trật tự đồ họa)..........................39 graphicAssociateInteraction (Câu hỏi liên kết đồ họa)................................40 graphicGapMatchInteraction (Câu hỏi ghép cặp điền vào ô trống đồ họa). 42 positionObjectInteraction (Câu hỏi định vị đối tượng)................................44 sliderInteraction (Câu hỏi sử dụng con trượt)..............................................45 drawingInteraction (Câu hỏi chỉnh sửa đồ họa)...........................................46 uploadInteraction (Câu hỏi yêu cầu upload)................................................47 customInteraction (Câu hỏi tự định nghĩa)..................................................47 Đóng gói câu hỏi theo chuẩn IMS QTI:.........................................................48 5.1. Đóng gói các Item............................................................................................48 5.2. 5.3. Đóng gói các test..............................................................................................49 Ví dụ về một gói đề thi (test):..........................................................................50 PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRẮC NGHIỆM THEO CHUẨN IMS QTI......................................................................................................54 1. Biên soạn câu hỏi trực tuyến theo chuẩn IMS................................................54 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 2. Xây dựng bộ đề thi trắc nghiệm theo chuẩn IMS...........................................60 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 3. Tạo mới đề thi (CreateAssessment):................................................................61 Xóa đề thi (DeleteAssessment):.......................................................................62 Import Đề thi (ImportAssessment):..................................................................63 Export đề thi (ExportAssessment):..................................................................64 Tổ chức thi.......................................................................................................66 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 4. CreateQuestion (Tạo câu hỏi mới):..................................................................55 EditQuestion (Chỉnh sửa câu hỏi):...................................................................56 DeleteQuestion (Xóa câu hỏi):.........................................................................57 ImportQuestion ( Import Câu hỏi):..................................................................58 ExportQuestion ( Export câu hỏi):...................................................................59 Làm Bài thi:......................................................................................................67 Xem kết quả thi:...............................................................................................68 Xem danh sách thí sinh....................................................................................68 Xem danh sách kết quả.....................................................................................69 Xử lí thi............................................................................................................69 Thiết kế CSDL.................................................................................................70 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. Bảng Questions................................................................................................70 Bảng Answers:..................................................................................................71 Testing..............................................................................................................71 Asessment.........................................................................................................72 Examination.....................................................................................................72 PHẦN 3: GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG BKTEST WEBSITE................................73 1. Giới thiệu về cấu trúc hệ thống.......................................................................73 1.1. 1.2. 1.3. Quản trị hệ thống:.............................................................................................73 Giáo viên..........................................................................................................73 Học viên...........................................................................................................74 2. Một số hình ảnh minh họa cho hệ thống.........................................................75 PHẦN 4: TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN.................................................77 1. Tổng kết...........................................................................................................77 2. Hướng phát triển..............................................................................................77 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................79 DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1.1: Các thành phần tham gia hệ thống đặc tả IMS QTI..................................15 Hình 1.2: Cấu trúc bài thi trong đặc tả IMS QTI.......................................................16 Hình 1.3: sơ đồ lớp của assessmentItem....................................................................17 Hình 1.4: Biểu đồ lớp responseDeclaration...............................................................18 Hình 1.4: Biểu đồ lớp outcomeDeclaration...............................................................19 Hình 1.5: Biểu đồ lớp templateDeclaration...............................................................20 Hình 1.6: Biểu đồ lớp templateProcessing.................................................................21 Hình 1.7: Biểu đồ lớp stylesheet................................................................................21 Hình 1.8: Biểu đồ lớp itemBody................................................................................22 Hình 1.9: Biểu đồ lớp responseProcessing................................................................23 Hình 1.10: Biểu đồ lớp modalFeedback....................................................................23 Hình 1.11: Loại câu hỏi 1 lựa chọn............................................................................24 Hình 1.12: Loại câu hỏi lựa chọn có nhiều phương án trả lời...................................25 Hình 1.13: Ví dụ về câu hỏi orderInteraction.....................................................26 Hình 1.14: Ví dụ về câu hỏi associateInteraction......................................................27 Hình 1.15: Ví dụ về câu hỏi matchInteraction...........................................................29 Hình 1.16: Ví dụ về câu hỏi gapMatchInteraction.....................................................30 Hình 1.17: Câu hỏi inlineChoiceInteraction..............................................................31 Hình 1.18: Câu hỏi textEntryInteraction....................................................................32 Hình 1.19: Câu hỏi extendedTextInteraction.....................................................34 Hình 1.20: câu hỏi hottextInteraction........................................................................35 Hình 1.21: Câu hỏi hotspotInteraction.......................................................................36 Hình 1.22: Câu hỏi selectPointInteraction.................................................................38 Hình 1.23: Câu hỏi graphicOrderInteraction.............................................................39 Hình 1.24: graphicAssociaInteraction........................................................................41 Hình 1.25: Câu hỏi graphicGapMatchInteraction......................................................42 Hình 1.26: Câu hỏi positionObjectInteraction...........................................................44 Hình 1.27: Câu hỏi sliderInteraction..........................................................................45 Hình 1.28: Cấu trúc gói câu hỏi theo chuẩn IMS QTI...............................................48 Hình 2.1: Biểu đồ usecase Quản lí câu hỏi................................................................54 Hình 2.1: Biểu đồ diễn tiến Tạo câu hỏi mới.............................................................55 Hình 2.3: Biểu đồ diễn tiến Chỉnh sửa câu hỏi..........................................................56 Hình 2.4: Biểu đồ diễn tiến Xóa câu hỏi....................................................................57 Hình 2.5: Biểu đồ diễn tiến Import câu hỏi...............................................................58 Hình 2.6: Biểu đồ diễn tiến Export câu hỏi...............................................................59 Hình 2.7: Sơ đồ usecase Chức năng quản lí đề thi....................................................60 Hình 2.8: Cấu trúc đề thi............................................................................................60 Hình 2.9: Biểu đồ diễn tiến Tạo đề thi.......................................................................61 Hình 2.10: Biểu đồ diễn tiến Xóa đề thi....................................................................63 Hình 2.11: Biểu đồ diễn tiến chức năng Import đề thi...............................................64 Hình 2.12: Biểu đồ diễn tiến chức năng Export đề thi..............................................65 Hình 2.13: Biểu đồ usecase Tổ chức thi....................................................................66 Hình 2.15: Biểu đồ diễn tiến Xem kết quả thi...........................................................68 Hình 2.16: Biểu đồ diễn tiến Xem danh sách dự thi..................................................68 Hình 2.17: Biểu đồ diễn tiến Xem danh sách kết quả...............................................69 Hình 2.18: Biểu đồ diễn tiến Xử lí thi........................................................................69 Hình 3.1: Biểu đồ usecase Quản trị hệ thống.............................................................73 Hình 3.2: Biểu đồ usecase Giáo viên.........................................................................74 Hình 3.3: Biểu đồ usecase Học viên..........................................................................74 Hình 3.4: Giao diện soạn thảo câu hỏi.......................................................................75 Hình 3.5: Giao diện soạn thảo đề thi..........................................................................75 Hình 3.3: Quản lí thi...................................................................................................76 DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 1.1: Giá trị shape và coords..............................................................................19 Bảng 4.1: Bảng dữ liệu Questions..............................................................................70 Bảng 4.2: Bảng dữ liệu Answers................................................................................71 Bảng 4.3: Bảng dữ liệu Testing..................................................................................71 Bảng 4.4: Bảng dữ liệu Assessment...........................................................................72 Bảng 4.5: Bảng dữ liệu Examination.........................................................................72 DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ TT 1 2 3 4 5 6 Thuật ngữ IMS IMS QTI CSDL XML Assessment assessmentItem Ý nghĩa Instructional Management System IMS Question & Test Interoperability Cơ sở dữ liệu Extensible Markup Language Bài thi (theo chuẩn IMS QTI) Câu hỏi ( theo chuẩn IMS QTI) LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay, các hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến đang phát triển rất mạnh cùng vơi sự phát triển của cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin. Có thể dự đoán rằng trong tương lai không xa, các kì thi sẽ được tổ chức thi trực tuyến. Khi đó nhu cầu về ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sẽ rất lớn. Và để xây dựng được một ngân hàng đề thi trực tuyến chung cho tất cả các hệ thống thì yêu cầu đặt ra là phải có một chuẩn chung cho các câu hỏi đó. Hiện nay đang xây dựng một chuẩn chung cho các câu hỏi trắc nghiệm là chuẩn IMS QTI (Instructional Management System Question & Test Interoperability ). Sự ra đời của IMS QTI đặt ra cho chúng ta những thuận lợi rất lớn. Việc xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm theo chuẩn IMS QTI cho phép các hệ thống có thể trao đổi cho nhau các dữ liệu câu hỏi của mình cũng như hình thành một ngân hàng câu hỏi chung cho tất cả các hệ thống tuân theo chuẩn này. Khi đó nhu cầu trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống sẽ được đáp ứng. Để xây dựng một hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến ứng dụng chuẩn IMS QTI, chúng ta cần lưu trữ dữ liệu câu hỏi theo chuẩn IMS QTI và có thể nhập và xuất câu hỏi theo chuẩn IMS QTI. Trong luận văn này tôi cũng xây dựng cơ chế tổ chức thi trực tuyến, dựa trên nguồn câu hỏi lưu trữ trong CSDL. Hệ thống được xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho việc tổ chức các kì thi trực tuyến, trong đó hệ thống có thể tương tác với các hệ thống khác trên thế giới tuân theo chuẩn IMS. Sự liên kết này sẽ làm đa dạng nguồn câu hỏi cho hệ thống cũng như tiếp cận được với các kiến thức phong phú trên thế giới. PHẦN 1: CHUẨN IMS 1. Tổng quan về chuẩn IMS 1.1 Tổ chức IMS : IMS (Instructional Management System) Global Learning Consortium là tổ chức phát triển các đặc tả mở để hỗ trở các hoạt động học tập phân tán trên mạng như định vị và sử dụng nội dung giáo dục, theo dõi và thông báo các kết quả học tập, trao đổi thông tin giữa các hệ thống quản lý. Trang chủ của IMS là Website: www.imsglobal.org Logo của IMS Global Learning Consortium. IMS có 2 nhiệm vụ chính để phát triển:  Xác định các đặc tả kĩ thuật để các hệ thống tương thích được với nhau trong học tập phân tán.  Hỗ trợ việc đưa đặc tả IMS vào các sản phẩm và dịch vụ trên toàn thế giới. IMS xúc tiến việc thực thi các đặc tả sao cho môi trường học tập phân tán và các dịch vụ từ nhiều nguồn khác nhau có thể tương thích được với nhau. IMS đóng vai trò rất quan trọng trong việc đưa ra các đặc tả cho eLearning. Các đặc tả này sau đó được các tổ chức cấp cao hơn như ADL, IEEE, ISO sử dụng , chứng nhận thành chuẩn eLearning và được ứng dụng rộng rãi. Mục đích hoạt động của tổ chức IMS là:  Đưa ra các đặc tả dựa trên XML phục vụ cho các công nghệ trong eLearning. Các đặc tả của IMS được thừa nhận như một chuẩn không chính thức trên toàn thế giới. Nó chính là điều kiện để người mua các hệ thống LMS (Learning Management System- Hệ thống quản lí học tập) đặt ra với người bán và hướng dẫn cho những người phát triển các sản phẩm ứng dụng e-Learning.  Để đưa ra các đặc tả, IMS tập hợp các yêu cầu về chức năng, dựa trên khả năng kĩ thuật, các ưu tiên phát triển từ những người ứng dụng, người mua, người bán và người quản lí hệ thống. Các yêu cầu này sẽ được IMS Project Teams phát triển thành một bộ các đặc tả gồm : Information Model, XML binding, Best Practice Guide. Các phiên bản Public Drafts Release và Final Releases sẽ được công bố trên trang web của IMS. Sau đó IMS sẽ tập hợp các ý kiến phản hồi để nâng cấp, chỉnh sửa và cho ra những phiên bản mới. 1.2 Các đặc tả của IMS: IMS đã xây dựng một bộ đặc tả bao gồm các đặc tả sau:  Meta-data: Thuộc tính mô tả tài nguyên học tập nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm và phát hiện tài nguyên.  Enterprise: Các định dạng dùng để trao đổi thông tin về học viên, khóa học giữa các thành phần của hệ thống.  Content Package: Các chỉ dẫn cho việc đóng gói và trao nội dung học tập.  Question & Test Interoperability: Các định dạng để xây dựng và trao đổi thông tin giữa các hệ thống.  Learner Information Package: Cung cấp thông tin về học viên như khả năng, kết quả học tập.  Reusable Definition of Competency or Educational Objective: Khung để trao đổi kết quả học tập của học viên dựa trên các định nghĩa về mục tiêu giáo dục.  Simple Sequencing: Sắp xếp và trình bày các đối tượng học tập tương ứng với từng học viên.  Digital Repositories Interoperability: Gắn kết học viên trên mạng với các tài nguyên.  Learning Design: Các định nghĩa để mô tả học tập và giảng dạy.  Assessbility for Learner Information Package: Đưa them các đặc tả cho yêu cầu thay đổi của học viên, điều kiện sử dụng, công nghệ. 1.3 Tại sao tham gia IMS? Rất nhiều thành viên (trên 100 thành viên) tham gia IMS vì:  Các công ty và các tổ chức chính phủ đang đầu tư vào e-Learning và các chương trình quản lý tri thức (knowledge management program) gia nhập IMS để đảm bảo rằng các chính sách của họ, cơ sở hạ tầng eLearning, và các mục tiêu đặc thù của chương trình bắt kịp tối đa với sự phát triển của công nghệ và xu hướng của e-Learning.  Các người bán dịch vụ và sản phẩm tham gia để đóng góp vào sự phát triển và đảm bảo rằng các sản phẩm tung ra phù hợp với các yêu cầu rộng lớn của thị trường, để đảm bảo tính khả chuyển và có các tính năng dựa trên chuẩn.  Các tổ chức đưa ra các dịch vụ giáo dục và đào tạo tham gia để đảm bảo rằng các quyết định đầu tư của họ là đúng và giảm thiểu rủi ro khi mua các sản phẩm e-Learning. 1.4 Sự hợp tác của IMS với các tổ chức khác IMS có sự hợp tác rộng rãi và chặt chẽ với các tổ chức khác để đảm bảo rằng các đặc tả của IMS có thể áp dụng được rộng rãi trong e-Learning. Dưới đây là danh sách các tổ chức mà IMS có quan hệ chặt chẽ:  Advanced Distributed Learning: ADL là một chương trình của bộ quốc phòng Mĩ (Department of Defense) và Văn Phòng Nhà Trắng về Khoa học và Công nghệ (White House Office of Science and Technology) nhằm phát triển các chỉ dẫn cần thiết cho việc phát triển và triển khai eLearning ở quy mô lớn. ADL đưa ra các yêu cầu cho các đặc tả của IMS. ADL sử dụng các đặc tả của IMS. Đối với SCORM 1.3 (Sharable Content Object Reference Model – Mô hình tham khảo đối tượng nội dung chia sẻ), ADL sử dụng các đặc tả sau của IMS : Content Package, Simple Sequencing, Metadata.  ARIADNE: Đây là một dự án của cộng đồng Châu Âu. tập trung vào phát triển các công cụ và các phương pháp luận để sản xuất ra, quản lý và sử dụng lại các thành phần giáo dục dựa trên máy tính và các chương trình đào tạo từ xa. Họ tham gia về đặc tả kỹ thuật trong lĩnh vực metadata. ARIADNE hợp tác với IMS phát triển đặc tả meta-data sau đó đưa lên cho IEEE phê duyệt.  Aviation Industry CBT Committee (AICC): Tổ chức phát triển các hướng dẫn cho công nghiệp hàng không thông qua phát triển, đưa ra và thử nghiệm CBT (Computer-Based Training) và các kỹ thuật liên quan. IMS đang tích cực hợp tác với các công ty bán công cụ tương thích với AICC để đảm bảo rằng nội dung tương thích với AICC cũng hỗ trợ các đặc tả của AICC.  Dublin Core: Nhóm này đã thiết lập một đặc tả kỹ thuật cho meta-data của nội dung của thư viện số. Learning Resource Metadata Specification của IMS tham khảo nhiều đặc tả của Dublic Core.  European Committee for Standardization/Information Society Standardization System(CEN/ISSS): CEN là một tổ chức quốc tế, được công nhận bởi cộng đồng Châu Âu, quản lý sự hợp tác của 15 thành viên của EU. ISSS được thành lập để tập trung chủ yếu vào các yêu cầu về chuẩn hóa “xã hội thông tin”(information technology), và đã tổ chức một số hội thảo mở. IMS là một thành viên của hội thảo CEN/ISSS về Metadata on Multimedia Information. Ngoài ra, IMS cũng đã kí với CEN/ISSS và các tổ chức khác một bản ghi nhớ hợp tác để tạo nên sự thống nhất chung về công nghệ giáo dục.  Institute of Electrical and Electronics Engineers(IEEE): IMS Global Learning Consortium sẽ tiếp tục hợp tác với IEEE để cùng phát triển các chuẩn công nghệ quốc tế. Các đặc tả của IMS sẽ được IEEE sử dụng, sau đó là sự phát triển của đặc tả thành các chuẩn ISO hay ANSI, tức là được sự chấp thuận của toàn bộ thế giới.  World Wide Web Consortium(W3C): Thiết lập các đặc tả web. Các đặc tả nổi tiếng của nó là HTML, XML, SOAP. Mặc dù không đuợc chứng nhận, các đặc tả của nó đã trở thành chuẩn công nghiệp. Một số thành viên của IMS: ADL Co-Laboratory, Sun Micro Systems, WebCT, BlackBoard, Cisco Learning Institue, Digital Think, Microsoft, Oracle, QuestionMark Computing, Carnegie MellonUniversity, Texas Instruments, Cisco Systems, Apple Computer, Click2learn, Docent, Saba Software, University of Cambridge, University of California-Berkeley. Trong số các đặc tả mà tổ chức IMS đưa ra, đặc tả mà chúng ta quan tâm nhất chính là đặc tả về thi trắc nghiệm Question and Test Interoperability (Các định dạng để xây dựng và trao đổi thông tin về đánh giá kết quả học tập). Chúng ta có thể tham khảo danh sách các công ty và tổ chức đã tuân theo đặc tả IMS Question and Test Interoperability sau đây 1 : Canvas Learning, Citogroep (The Netherlands), Giunti Learn eXact, IBM, Open University, QuestionMark, Oracle, Texas Instruments, WebCT, UkeU. 2 Đặc tả IMS QTI 2.1 Khái niệm: Đặc tả IMS QTI dùng để mô tả các kiểu dữ liệu câu hỏi (assessmentItem), đề thi (assessmentTest) và báo cáo kết quả tương ứng trong một hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến nhằm tạo ra một kiểu dữ liệu thống nhất cho các hệ thống khác nhau có thể trao đổi dữ liệu và thông tin cho nhau. Đặc tả này dựa trên ngôn ngữ XML. Đặc tả IMS QTI hỗ trợ cho khả năng trao đổi giữa các hệ thống và khả năng đổi mới công nghệ. Các đặc tả này được đóng gói một cách riêng biệt để cho các hệ thống có thể hiểu và sử dụng. 2.2 Lịch sử các phiên bản IMSQTI version 0.5 được công bố vào tháng 3 năm 1999 và version 1.0 được công bố vào tháng 2 năm 2000, hoàn chỉnh version này vào tháng 5 trong năm đó. Đặc tả này được mở rộng và cập nhật 2 lần vào tháng 3/2001 và tháng 1/2002. Đến tháng 3/2003, version 1.2.1 được công bố. Hiện nay, version 2.1 vừa mới được hoàn chỉnh. 2.3 Mục đích thiết kế Một cách đặc biệt, IMSQTI được thiết kế để:  Cung cấp một định dạng lưu trữ nội dung tốt, và việc lưu trữ các nội dung này là độc lập đối với các công cụ đã được dùng để tạo ra chúng.  Cung cấp khả năng phân phối các kho câu hỏi trên một diện rộng các hệ thống học tập và đánh giá, kiểm tra khác nhau.  Cung cấp khả năng sử dụng các câu hỏi và kho câu hỏi tại một hệ thống đơn với nguồn câu hỏi và kho câu hỏi đa dạng được đưa đến từ các hệ thống khác.  Cung cấp các hệ thống với khả năng báo cáo các kết quả đánh giá, kiểm tra nhất quán. 2.4 Mô hình User Case: Sau đây là mô hình User Case thể hiện vai trò của các hệ thống tham gia khi sử dụng đặc tả IMS QTI: Hình 1.1: Các thành phần tham gia hệ thống đặc tả IMS QTI Trong đó:  authoringTool: công cụ tạo bài thi.  itemBank: kho câu hỏi.  assessmentDeliverySystem: hệ thống phân phối bài thi.  learningSystem: hệ thống học tập  assessment: Bài thi chứa các câu hỏi.  assessmentItem: Câu hỏi  author: tác giả của đề thi (giáo viên).  itemBankManager: người quản lý các kho câu hỏi.  proctor: giám thị/người coi thi.  scorer: giám khảo.  tutor: giáo viên  candidate: thí sinh 2.4.1 Assessment: Assessment là một cấu trúc mô tả bài thi (Test) trong đó chứa các câu hỏi (assessmentItem). Cấu trúc assessment được mô tả qua User Case : Hình 1.2: Cấu trúc bài thi trong đặc tả IMS QTI Trong đặc tả IMS QTI, tất cả các bài thi, bao gồm cả section và câu hỏi đều được lưu trữ bằng XML.  Bài thi (assessment): Một bài thi có thể có nhiều section.  Section: Là một phần con của bài thi, cũng có thể hiểu như một chương của bài học, trong đó chứa các câu hỏi.  Câu hỏi (assessmentItem): Là thành phần thấp nhất trong cấu trúc đề thi, được mô tả bởi đặc tả IMS QTI. 2.4.2 assessmentItem: Câu hỏi theo đặc tả IMS QTI bao gồm nội dung của câu hỏi, câu trả lời của thí sinh và phản hồi (feedback) từ hệ thống. 3 Cấu trúc của assessmentItem: Sơ đồ lớp của assessmentItem: Hình 1.3: sơ đồ lớp của assessmentItem Chú thích:  [0..1]: Có thể có 1 hoặc không có  [1]: Có 1 và chỉ 1  [0..*]: Không có, có 1 hoặc nhiều  [*]: Có nhiều Các thuộc tính:  identifier[1] (string): từ để định danh cho assessmentItem  title[1] (string): Tiêu để của assessmentItem  label[0..1] (string256): tên nhãn  lang[0..1] (language): tên ngôn ngữ  adaptive[1] (Boolean):  true: có tính tương thích  false: không tương thích  timeDependent[1] (Boolean):  true: bài thi phụ thuộc vào thời gian  false: không phụ thuộc vào thời gian  toolName[0..1] (string256): Tên công cụ sử dụng để tạo ra các câu hỏi  toolVesion[0..1] (string256): Phiên bản của công cụ tạo câu hỏi Các lớp con: 3.1 responseDeclaration[*]:  Lớp này dùng để mô tả đáp án của câu hỏi. Trong một assessmentItem có thể có nhiều lớp mô tả kết quả.  Biểu đồ lớp: Hình 1.4: Biểu đồ lớp responseDeclaration responseDeclaration gồm có 3 lớp con là correctResponse, mapping và areaMapping. 3.1.1 correctResponse: Là lớp chứa giá trị của đáp án câu hỏi. Một câu hỏi có thể có nhiều đáp án tùy thuộc vào từng loại câu hỏi.  interpretation [0..1] (string): mô tả đáp án chính xác của câu hỏi.  Lớp value [1..*]: Biểu diễn giá trị cho mỗi đáp án chính xác. Bao gồm 2 thuộc tính sau:  fielddentifier [0..1] (identifier): id của đáp án.  baseType [0..1] (baseType): kiểu của giá trị đáp án. 3.1.2 mapping: Là một ánh xạ từ id đến số thứ tự của đáp án (mappedValue) trong câu hỏi ( có thể là chữ cái hoặc số).     lowerBound [0..1] (float): cận dưới cho giá trị của ánh xạ. upperbound [0..1] (float): cận trên cho giá trị của ánh xạ. defaultValue [1] (float): nhận giá trị mặc định là 0 cho ánh xạ đích. Lớp mapEntry [1..*]: xác định giá trị cho mỗi đáp án. Bao gồm 2 thuộc tính:  mapKey [1] (value): id của đáp án.  mappedValue [1] (float): giá trị của đáp án tương ứng với id. 3.1.3 areaMapping: Là một phương án để thay thế cho mapping khi mapping không thể mô tả được đáp án câu hỏi ( câu trả lời không theo dạng số hoặc chữ cái) như các câu hỏi thể hiện bằng biểu đồ.  lowerBound [0..1] (float): cận dưới cho giá trị của ánh xạ.  upperbound [0..1] (float): cận trên cho giá trị của ánh xạ.  defaultValue [1] (float): nhận giá trị mặc định là 0 cho ánh xạ đích.  Lớp areaMapEntry [1..*]: xác định giá trị tương ứng với id của đáp án. Bao gồm 3 thuộc tính sau:  shape [1] (shape): hình dạng của miền biểu đồ, luôn luôn đi theo với giá trị tọa độ coords (coordinates). Nó được mô tả trong bảng giá trị sau: shape Coords rect: vùng hình chữ nhật circle: vùng hình tròn poly: vùng đa giác ellipse: vùng elip default: hình mặc định left-x, top-y, right-x, bottom-y center-x, center-y, radius x1, y1, x2, y2, ..., xN, yN center-x, center-y, h-radius, v-radius Không có tọa độ Bảng 1.1: Giá trị shape và coords  coords [1] (coords): giá trị tọa độ tương ứng với từng loại hình dạng biểu đồ.  mappedValue [1] (float): giá trị của đáp án tương ứng với vùng tọa độ. 3.2 outcomeDeclaration [*]:  Lớp này khai báo kết quả của câu hỏi.  Biểu đồ lớp: Hình 1.4: Biểu đồ lớp outcomeDeclaration  Các thuộc tính:  interpretation [0..1]: (string): Mô tả giá trị của biến.  longInterpretation [0..1] (uri) : Mô tả giá trị biến bằng cách link đến một tài liệu.  normalMaximum [0..1] (float): kích thước lớn nhất của biến kết quả.  Các lớp con:  Lớp ảo outcomeVariable: Khởi tạo với giá trị chuẩn từ lớp responseProcessing. 3.3 templateDeclaration [*]:  Khai báo biến câu hỏi để mô tả cho mục đích sao chép câu hỏi. Chúng có thể có các giá trị biến được đặt trong lớp templateProcessing.  Biểu đồ lớp: Hình 1.5: Biểu đồ lớp templateDeclaration  Các thuộc tính:  paramVariable [1] (Boolean): Xác định có hay không có giá trị của biến template sẽ được thay thế cho giá trị của tham số ứng với tên của template.  mathVariable [1] (Boolean): Xác định có hay không có giá trị của biến template sẽ được thay thế cho id ứng với tên template có trong MathML.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng