Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 9 - sở gd và đt đà nẵng...

Tài liệu Đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 9 - sở gd và đt đà nẵng

.PDF
3
2561
112

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm) 1 2 x có đồ thị (P). 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng  có phương trình y = x + 4. Cho hàm số y = Bài 2 (2,5 điểm) Cho phương trình x 2  2mx  2m  2  0 (1), (m là tham số). a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x 2 . Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x 22 = 12. c) Với x1, x 2 là hai nghiệm phương trình (1), tìm giá trị lớn nhất của biểu 6(x1 + x 2 ) . thức A = 2 x1 + x 22 + 4(x1 + x 2 ) Bài 3 (2,0 điểm) a) Giải phương trình x  x + 6. x + 1 3 x b) Giải phương trình + = 4. x2 x Bài 4 (3,5 điểm)  Cho tam giác ABC có góc ACB tù, H là chân đường cao vẽ từ A. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại điểm thứ hai là D. Đường tròn đường kính CH cắt AC tại điểm thứ hai là E. a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp.   EDC  . b) Chứng minh EBH   450. Tính diện tích hình quạt tròn c) Cho BH = a 3 , CH = a, góc ABC  và hai bán kính đi qua E và C của đường tròn đường kính giới hạn bởi cung EC CH. --- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Trên đây là sơ lược biểu điểm đề kiểm tra học kì II, tổ chuyên môn của các trường THCS thảo luận thống nhất thêm chi tiết lời giải và biểu điểm. Tổ chuyên môn có thể phân chia điểm nhỏ đến 0,25 điểm cho từng ý, từng câu của đề kiểm tra. Tuy nhiên, điểm từng bài, từng câu không được thay đổi. Nội dung thảo luận hướng dẫn chấm được ghi vào biên bản của tổ chuyên môn. Học sinh có lời giải khác lời giải do tổ chuyên môn thống nhất, nhưng lập luận và kết quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì có thể cho điểm tối đa ý đó. Việc làm tròn số điểm bài kiểm tra được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quyết định số 40/2006/BGD-ĐT. Bài Nội dung Điểm 1 Cho hàm số y = x 2 có đồ thị (P). 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng  có phương trình y = x + 4. a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. (1,0 điểm) Xác định được năm điểm đặc biệt 0,50 Bài 1 Đồ thị 0,50 (2,0 điểm) b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng  (1,0 điểm) 1 Phương trình Hoành độ giao điểm x 2  x  4  x 2  2x  8  0 0,25 2  x = 4; x =  2 0,25 x = 4  y  8; x =  2  y  2 0,25 Hai giao điểm là (4 ; 8), (-2; 2) 0,25 Cho phương trình x 2  2mx  2m  2  0 , (m là tham số) (1). a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x 2 . Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x 22 = 12. c) Với x1, x 2 là hai nghiệm phương trình (1), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 6(x1 + x 2 ) . A= x12 + x 22 + 4(x1 + x 2 ) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. (0,75 điểm) 0,25 Khi m = 1 ta có pt : x 2  2x  0 x(x  2)  0  0,25 Suy ra pt có hai nghiệm là 0 và 2 0,25 Bài 2 b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x 2 . Với các giá trị nào của (2,5 điểm) tham số m thì x12 + x 22 = 12. (1,0 điểm) '= m2 – 2m + 2 = (m 1)2 + 1 > 0, m Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Theo định lí Vi-et: x1  x 2  2m ; x1x 2  2m  2 x12 + x 22 = 12  4m2  4m  4  12  m  1; m  2 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A (0,75 điểm) 3m A m2  m  1 A  1 (m  1) 2 m2  m  1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25  1 dấu bằng xảy ra khi và chỉ m = 1  Kết luận 0,50 1 Bài 3 a) Giải phương trình x  x + 6. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 0,25 x  x + 6  x 6  x 2 0,25  x  13x  36  0 0,25  x = 9; x = 4 Thử lại x = 4 không thỏa, x = 9 thỏa. Vậy x = 9 0,25 x + 1 3 x b) Giải phương trình + = 4. (1,0 điểm) x2 x 0,25 Điều kiện x  2 và x  0. 0,25 Phương trình trở thành (x +1)x + (3  x)(x  2) = 4x(x 2) 2  2x  7x  3  0 0,25 1 Giải ra ta được x1 = 3; x 2 = (thỏa điều kiện)  Kết luận: 0,25 2  Tam giác ABC có góc ACB tù, H là chân đường cao vẽ từ A. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại điểm thứ hai là D. Đường tròn đường kính CH cắt AC tại điểm thứ hai là E. a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp.   EDC  . b) Chứng minh EBH  c) Cho BH = a 3 , CH = a, góc ABC  450. Tính diện tích hình quạt tròn giới  và hai bán kính đi qua E và C trên đường tròn đường kính CH. hạn bởi cung EC A D E B Bài 4 (3,5 điểm) H C (phục vụ câu a và b) a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp (1,0 điểm).   BDH  900  ADH  900 0,50   900 HEC  0,25 0,50   AEH  900 ADEH nội tiếp   EDC  b) Chứng minh EBH (1,0 điểm).    DEA = DHA (cùng chắn DA của đường tròn qua A, D, E, H)   (góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) DHA = ABC     CED + CBD = CED + DEA = 1800 nên BDEC nội tiếp    của đường tròn qua B, D, E, C) = EDC  EBH (cùng chắn CE c) Tính diện tích hình quạt (1,0 điểm). Từ giả thiết suy ra ABH vuông cân, nên AH = a 3 . AH a 3   120  sđ EC   60   tanACH = = = 3  ACH = 600  sđ EH HC a 2 2 πR 60 πa . Squat   360 24 ----- HẾT ----2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan